Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều

143. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kv , hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80% . Muốn hiệu

suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải

A. tăng hiệu điện thế lên 4 kvB. tăng hiệu điện thế lên 8 kvC. giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kv D.giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5 kv

144. Một đèn nêôn đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 v và tần số 50 Hz , Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai

cực không nhỏ hơn 155V . Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần ?

A.50 lần B.100 lần C. 150 lần D.200 lần

145. Một đèn nêôn đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 v và tần số 50 Hz , Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai

cực không nhỏ hơn 155V .Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì là bao nhiêu ?

A. 0,5 lần B.1 lần C.2 lần D.3 lần

pdf20 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3650 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
72: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch 50 2 cos100u t (V), 30LU V , 60CU V . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau đây? A. 30,8 10 60 , ; 12 R L H C F        B. 30,6 10 80 , ; 12 R L H C F        C. 30,6 10 120 , ; 8 R L H C F        D. 31, 2 10 60 , ; 8 R L H C F        Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 73 Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), 100R   , 31,8C F , hệ số công suất mạch 2 os = 2 c  , hiệu điện thế hai đầu mạch 200cos100u t (V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu? A. 2 , 2 cos(100 ) 4 L H i t       (A) B. 2 , 2 cos(100 ) 4 L H i t       (A) C. 2,73 , 2 3 cos(100 ) 3 L H i t       (A) D. 2,73 , 2 3 cos(100 ) 3 L H i t       (A) 74: Cho maïch nhö hình veõ uAB = 300 cos 100 π t (v) UAM = 100 (v) UMB = 50 10 (v) Coâng suaát tieâu thuï treân cuoän daây laø 100 (w) Ñieän trôû thuaàn vaø ñoä töï caûm cuûa cuoän daây laø A. 25 (Ω ) vaø 3/4 π (H) B. 75 (Ω ) vaø 1/ π (H) C. 50 Ω vaø1/2 π (H) D. Taát caû ñeàu sai 75:. Cho maïch nhö hình veõ uAB = 200 2 cos 100 π t (v) R = 50 Ω ; ampe keá chæ 2A. Ñieän dung tuï ñieän coù giaù trò A . 35 10 3   B. 35 10 2   C.  410 (f) D. Taát caû ñeàu sai 76. Cho maïch nhö hình veõ uAB = 100 3 cos100 π t (v) UAE = 50 6 (v) ; UEB = 100 2 (v). Hieäu ñieän theá UFB coù giaù trò: A. 200 3 (V) B. 100 3 (V) C. 50 3 (V) D. 100 3 / 2 (V) 77. Maïch nhö hình veõ uAB = 150 cos 100 π t (v) UAM = 35 (v) UMB = 85 (v) Cuoän daây tieâu thuï coâng suaát 40 w. Toång ñieän trôû thuaàn cuûa maïch AB laø A. 35 Ω B. 40 Ω C. 75 Ω D. Taát caû ñeàu sai 78. Maïch nhö hình veõ Cuoän daây thuaàn caûm. uMP = 170 cos 100 π t (v) UC = 265 (v) ; I = 0,5 (A) vaø sôùm pha π/4 so vôùi uMP. Ñieän trôû thuaàn vaø ñoä töï caûm coù giaù trò A. 170 (Ω ) vaø 1,15 (H) B. 170 2 (Ω ) vaø 1/ π (H) C. 170 (Ω ) vaø 0,115 (H) D. Taát caû ñeàu sai 79. Maïch nhö hình veõ: uAB = 200 2 cos (100 π t – π/6 ) (V). Ñieän trôû voân keá raát lôùn. Bieát C = 10-4/3 π (F); Soá chæ 2 voán keá laø baèng nhau vaø uAM leäch pha so vôùi uMB 2 π/3 (rad). Ñieän trôû thuaàn R vaø ñoä töï caûm L coù giaù trò A. R = 150 Ω vaø L = 3 /2 π (H) B. R = 50 Ω vaø L = 3 /2 π (H) C. R = 150 Ω vaø L = 1/ π (H) D. Taát caû ñeàu sai 80. Maïch nhö hình veõ: uMP = 100 2 cos 100 π t (v) V1 chæ 75 (V) ; V2 chæ 125 (V) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ñoä leäch pha giöõa uMN vaø uMP laø: A. π/4 (rad) B. π/3 (rad) C. π/6 (rad) D. π/2 (rad) 81 . Cuoän daây thuaàn caûm uAB = 220 2 cos 100 π t (V); C = 10-3/3 π (F) V1 chæ 220 3 (V); V2 chæ 200 (V). Ñieän trôû caùc voân keá raát lôùn. R vaø L coù giaù trò A. 20 3 Ω vaø 1/5 π (H) B. 10 3 Ω vaø1/5 π (H) C. 10 3 Ω vaø1/ π (H) D. Taát caû ñeàu sai 82. Maïch nhö hình veõ uAB oån ñònh, cuoän daây thuaàn caûm - Khi K môû, doøng ñieän qua maïch laø: - im = 4 2 cos (100 π t – π/6 ) (A) Toång trôû coù giaù trò 30 Ω - Khi K ñoùng, doøng ñieän qua maïch coù daïng: iñ = 4 cos (100 π t + π/12 ) (A) Ñoä töï caûm L vaø ñieän dung C coù giaù trò A. 3/10 π (H) vaø 10-3/3 π (F) B. 3/ π (H) vaø 10-4/ π (F)C. 3/10 π (H) vaø 10-4/ π (F) D. 1/ π (H) vaø 10-3/3 π (F) 83: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là: A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V; 48W 84: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B  quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là: A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 50 vòng/s D. 100 vòng/s 85: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất? A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút .86: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10 là bao nhiêu? A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W 87: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do máy phát ra được tăng thế và truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 25 . Công suất hao phí điện năng trên đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế được đưa lên đường dây 220kV? A. P = 113,6W B. P = 113,6kW C. P = 516,5kW D. P = 516,5W 88: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào? A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút 89: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của rôto có giá trị nào sau đây? A. n = 50 vòng/giây, 3 0 1 .10 2    Wb B. n = 20 vòng/giây, 30 2 .10   Wb C. n = 25 vòng/giây, 3 0 3, 24 .10   Wb D. n = 250 vòng/giây, 30 1, 2 .10   Wb 90: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 88 và cuộn dây có độ tự cảm 0,66 L H   . Cường độ dòng điện qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu? A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W 91: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 . Biết hiệu điện thế được đưa lên đường dây 110kV. Hao phí điện năng trên đường dây là: A. P = 1652W B. P = 165,2W C. P = 18181W D. P = 1,818W 92: Người ta dùng một máy biến thế để đưa điện thế đường dây chính U1=10kV hạ xuống U2=240V để đưa vào nhà sử dụng khoảng cách từ nhà máy đến nhà dài 2,6km. Với điện trở của mỗi mét là r = 52.10  . Công suất đầu ra của máy biến thế là 12kW. Cường độ dòng điện chạy trong đường dây dẫn vào nhà và năng lượng hao phí trên đường dây là bao nhiêu? A. I = 1A; Php = 104W B. I = 20A; Php = 20,8W C. I = 5A; Php = 13W D. I = 50A; Php = 130W Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 92,93 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có hiệu điện thế pha là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60 , hệ số tự cảm 0,8 L H   . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. 93: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị nào sau đây? A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A 94: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu? A. P = 143W B. P = 429W C. P = 871,2W D. P = 453,75W Câu 95: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thế pha và công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là: A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 95,96 Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức: 1000 2 cos100e t (V). 96. Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4 97: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto: A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 97.98,99 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp. 98. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp có giá trị nào? A. U’= 781V B. U’= 200V C. U’= 7810V D. U’= 5000V 99: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp có giá trị nào? Biết hệ số công suất là 0,8 A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A 100: Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2H và tần số dòng điện là 50Hz. Điện trở tổng cộng trong mạch thứ cấp là: A. 100R   B. 83,7R   C. 70R   D. 67,5R   Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 100,101 Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng đường 5km từ một nguồn điện có hiệu điện thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không được qua nU với n = 0,01. Cho điện trở suất của đồng 81,7.10 .m  . 101: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là: A. 25R   B. 20R   C. 10R   D. 30R   102: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là: A. 24, 25S mm B. 217,5S mm C. 220,5S mm D. 28,5S mm 103: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất 82,5.10 .m   có tiết diện 0,5 2cm . Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là os =0,9c  . Hiệu suất truyền tải điện là: A. 90%  B. 94, 4%  C. 89,7%  D. 92%  Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 104,105,106 Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là 1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6 . 104: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu? A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80% 105: Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu? A. U1= 200V B. U1= 600V C. U1= 800V D. U1= 500V 106: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Tính công hao phí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến thế. A. H’ = 91,2% B. H’ = 89,8% C. H’ = 94% D. H’ = 99,4% Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 107,108 Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà là 127V, công suất tiêu thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là 16.97A. 107: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau: A. 220V B. 110V C. 127V D.218V 108 Hệ số công suất của động cơ là: A. 3 2 B. 3 C. 2 D. 2 2 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 109,110,111 Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu điện thế ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200V và 50V. cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ cấp có 100 vòng. 109: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9 110: Số vòng dây của cuộn sơ cấp: A. 1000 vòng B. 4000 vòng C. 400 vòng D. 3000 vòng 111 : Khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ dòng điện và hệ số công suất của mạch sơ cấp là: A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83 112.Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100 t (A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.I = 4 A B. I = 2,83 A C. I = 2 A D. I =1,41 A 113.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141 cos100 t (v) . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đạon mạch là A. U = 141 v B.U = 50 Hz C. U = 100 v D.U = 200 v 114.Một mạch điện xoay chiều 220 v – 50 Hz , khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng A. u = 220 cos50t (v) B. u = 220 cos50 t (v) C. u = 220 2 cos100t (v) D. u = 220 2 cos100 t (v) 115. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2 cos100 t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đạon mạch có giá trị hiệu dụng là 12 v ,và sớm pha  /3 so với dòng điện . Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : A. u = 12cos100 t (v) B. u = 12 2 cos100 t (v)C. u = 12 2 cos(100 t -  /3 )(v)C. u = 12 2 cos(100 t +  /3 )(v) 116. Một dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở R = 10  , nhiệt lượng toả ra trong 30 min là 900 kJ . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A.I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A C. I0 = 10,0 A 117. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119 v – 50 Hz . Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 v . Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu ? A.  t = 0,0100 s B.  t = 0,0133 s C.  t = 0,0200 s D.  t = 0,0233 s 118. Đặt vào hai đầu tụ điện C =  410 (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz , dung kháng của tụ điện là A. ZC = 200  B. ZC = 100  C. ZC = 50  D. ZC = 25  119. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H)một hiệu điện thế xoay chiều 220 v – 50 Hz . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A 120. Đặt vào hai đầu tụ điện C =  410 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141 cos100 t (v) . Dung kháng của tụ điện là A. ZC = 50  B. ZC = 0,01  C. ZC = 1  D. ZC = 100 121. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H)một hiệu điện thế xoay chiều u = 141 cos100 t (v). Cảm kháng của cuộn cảm là A. ZL = 200  B. ZL = 100  C. ZL = 50  D. ZL = 25  122. Đặt vào hai đầu tụ điện C =  410 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141 cos100 t (v) . Cường độ dòng điện qua tụ là A.I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A 123. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H)một hiệu điện thế xoay chiều u = 141 cos100 t (v) . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A.I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A 124.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp , có R = 30  , ZC = 20 ,ZL = 60 . Tổng trở của mạch là A. Z = 50  B. Z = 70  C. Z = 110  D. Z = 2500  125.Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C =  410 (F) và cuộn cảm L =  2 (H) mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100 t (v). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A B. I = 1,4A C. I = 1A D. I = 0,5A 126. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60  , tụ điện C =  410 (F) và cuộn cảm L =  2,0 (H) mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100 t (v). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A 127. Một tụ điện có điện dung C = 5,3 F mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch . Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 v – 50 Hz . Hệ số công suất của đoạn mạch là A.0,3331 B.0,4469 C.0,4995 D.0,6662 128 . Một tụ điện có điện dung C = 5,3 F mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch . Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 v – 50 Hz .Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A.32,22 J B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J 129. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 v – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W . Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ? A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D.k = 0,75 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 130. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp từ quay với tốc độ 1200 vòng / min . Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ? A . f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz 131. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau .Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu ? A. E = 88858 V B. E = 88,858 V C. E = 12566 v D. E = 12,566 v 132..Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ , muốn tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ? A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút C. 500 vòng/phút 133. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp , có suất điện động hiệu dụng 220 v , từ thông cực đại q ua mỗi vòng dây là 5 mWb . Mỗi cuộn dây có bao nhiêu vòng ? A.198 vòng B.99 vòng C. 140 vòng D.70 vòng 134.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220 V . Trong cách mắc hình sao , hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là A.220 V B.311V C.381 V D.660 V 135. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A . Trong cách mắc hình tam giác , cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là A.10,0 A B.14,1 A C. 17,3 A D. 30,0 A 136. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây , cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ . Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu ? A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/min C. 1000 vòng/min D.500 vòng/min 137. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây , cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ . Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây ? A. 3000 vòng/min B. 1500 vòng/minC. 1000 vòng/min D. 900 vòng/min 138.Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng . Mắc cuộn sơ cấp với mạng xoay chiều 220 v – 50 Hz , Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.24 v B. 17V C.12 V D.8,5 V 139. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng . Mắc cuộn sơ cấp với mạng xoay chiều 220 v – 50 Hz , Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 v . Soó vòng của cuộn thứ cấp là A.85 vòng B.60 vòng C.42 vòng D.30 vòng 140. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng , cuộn thứ cấp 500 vòng , được mắc vào mạng điện tần số 50 Hz , khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A . Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A.1,41 A B. 2,00 A C.2,83 A D. 72,0 A 141. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kv và công suất 200 kW . Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh nhau thêm 480 KWh . Công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 20 kW B. P = 40 kW C. P = 83 kW D. P = 100 kW 142. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kv và công suất 200 kW . Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh nhau thêm 480 KWh . Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95% B. H = 90% C. H = 85% D. H = 80% 143. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kv , hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80% . Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên 4 kvB. tăng hiệu điện thế lên 8 kvC. giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kv D.giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5 kv 144. Một đèn nêôn đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 v và tần số 50 Hz , Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V . Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần ? A.50 lần B.100 lần C. 150 lần D.200 lần 145. Một đèn nêôn đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 v và tần số 50 Hz , Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V .Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì là bao nhiêu ? A. 0,5 lần B.1 lần C.2 lần D.3 lần 146. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100  , hệ số tự cảm L =  1 ( H) mắc nối tiếp với tụ điện C = 2 10 4 (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V . Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là A. ud = 200cos(100 t + 2  ) VB. ud = 200cos(100 t + 4  ) VC. ud = 200cos(100 t - 4  ) V D. ud = 200cos(100 t ) V 147. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =  410 (F)mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi . Đặt vào hai đầu đạon mạch một hiệu điện thế xôay chiều có dạng u = 200cos(100 t ) V . Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. R = 50  B. R = 100  C. R = 150  D. R = 200  Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 148.Trong 1 đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là 50 Hz, L= 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng: A.10-4F B.32 µF C.16 µF D. 10-3F 149. Một mạch điện xoay chiều gồm 1 điện trở R=100 Ω, tụ điện có điện dung C = π 410 F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch là u=150cos(100πt+ 6 π )(V) Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là: A. i = 0,75cos(100t + 6 π ) (A)B. i = 1,5 3 cos(100πt+ 6 π )(A)C. i = 0,75cos(100t + 2 π ) (A)D. i = 0,75cos(100t) (A) 150. Một mạch điện xoay chiều gồm 1 điện trở R = 50Ω và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50 Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là 25 2 . V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là: A. π 2 H B. 2 1 π H C. π2 1 H D. π2 2 151. Cho mạch điện như hình vẽ: R thay đổi được ; C = F10 2 4  ; cuộn dây có độ Từ cảm L= H  1 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V. 50Hz. Với giá trị nào của R công suất tiêu thụ của mạch là cực đại và giá trị cực đại của công suất đó là bao nhiêu? A. R = 50  ; Pmax = 400w B. R = 100  ; Pmax = 400w C. R = 50  ; Pmax = 200w D. R = 100  ; Pmax = 200w 152.Cho mạch điện như hình vẽ: R = 50 , cuộn thuồn cảm L = H 2 3 ,điện trở của ampekế không đang kể. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế u=240 2 Sin100t (V). Điều chỉnh C để cho hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính Uc max? A. 480V B. 240 V C. 120V D. 360 V 153. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều uAB . Điểm M là điểm thuộc đoạn mạch đó. Ta có uAM = 180 2 Sin(100t - 2  )(V) và uBM = 60 2 Sin(100t)(V). Hiệu điện thế uAB có giá trị là: A. 240 V B. 120V C. 120 5 V D. 60 10 V 154. Cho mạch điện như hình vẽ Hộp X chứa một hoặc hai trong ba phần tử ( R,L’,C’,) uAN = 100Sin(100t)(V). uMB = 200Sin(100t- 3  )(V). Hỏi hộp X chứa những phần tử nào? A. R. B. R và C’ C. R và L’ D. L’ và C’ 155. Cho mạch điện như hình vẽ. Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoa chiều uAB = 100 2 Sin(100t)(V). R = 30 , r= 10 , L= H  3,0 . Điều chỉnh C để uMB đạt cực tiểu. Xác định giá tri này? A. uMbmin = 25 V B. uMbmin = 50 V C. uMbmin = 45 V D. uMbmin = 15 V 156: Tìm phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều: A. Máy có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là p n f . 60  (Hz). B. Muốn có tần số dòng điện f = 50Hz người ta dùng rôto nhiều cặp cực để giảm số vòng quay của rôto. C. Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép kỹ thuật để tăng cường từ thông cho các cuộn dây. D. Trong phần lớn các máy phát điện trong kỹ thuật, người ta dùng nam châm điện để tạo ra những từ trường mạnh của phần cảm quay tròn. 157: Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: C L B M A N C R X B M A C R L,r B A M C R L B A A C R L B A Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. A. Cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu đoạn mạch cùng pha. B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện uC và hai đầu cuộn cảm uL vuông pha nhau. C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện uC và hai đầu đoạn mạch u vuông pha nhau. D. 2LC=1. 158: Với một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Tần số dòng điện xoay chiều tăng thì: A. dung kháng ZC tăng và cảm kháng ZL giảm. B. dung kháng ZC và cảm kháng ZL đều tăng. C. cảm kháng ZL tăng bao nhiêu, dung kháng ZC giảm đúng bấy nhiêu.D. dung kháng ZC giảm và cảm kháng ZL tăng. 159: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có cường độ dòng điện i sớm pha hơn hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch khi: A. đoạn mạch có tính dung kháng ZC > ZL. B. đoạn mạch phải không có L tức ZL=0. C. đoạn mạch phải không có C tức ZC =0. D. đoạn mạch có tính cảm kháng ZL > ZC. 160: Trong mạch điện xoay chiều có các phần tử mắc nối tiếp và i lệch pha với u một góc </2 thì: A. trong mạch phải có cuộn cảm L. B. trong mạch phải có điện trở thuần R. C. trong mạch phải có tụ điện C. D. trong mạch phải có cả ba phần tử R, L và C. 161: Trong đoạn mạch xoay chiều có các phần tử mắc nối tiếp, nếu cường độ dòng điện i vuôn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_dong_dien_xoay_chieu_6442.pdf