Bài tập và Đáp án môn Cơ sở truyền động điện

Bài 1.10 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau :

Pta = 46,5 KW; Ufa = 220 V ; nta = 1500 vg/ph : Hta = 0,88 ; J = 1,2 kgm2.

Yêu cầu : Xác định : Kđni; luđm J lunm J l^đtđm Ị Mnm Ị ]^đm » Ru J Rđm 5 íứo J íứđm j Aíùđm ? LTính toán:

Bài 2.1: Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau :

Pđm - 1,4 KW; Uiđm = 380 V ; iiđm = 855 vg/ph : ẦM = 2,3 ; Iiđm = 5,3 (A); coscpđm = 0,65 ; E2nm = 112 (V); I2to = 4,3 (A); J = 0,021 kgm2.

Yêu cầu: Xác định: Sđm; Cùđm; Mđm; Mth ;Hđm; Ke ; Ram; R2; Sth ; Mnm ; CÙI = ?

Bài 2.2 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau :

Pđm - 3,5 KW; Uiđm = 380 V ; iiđm= 915 vg/ph : ẦM = 2,3 ; Iiđm = 10,3 (A); coscpđm = 0,7 ;

E2iun = 181 (V); I2to = 13,7 (Á); J = 0,049 kgm2.

Yêu cầu: Xác định: Sđm; Wđm; Mđm; Mth ;r|đm; Ke ; R2đm; RỊ ; Sth ; Mnm ; W1 = ?

 

docx28 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập và Đáp án môn Cơ sở truyền động điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn : Hứa Xuân Long BÀI TẬP và ĐÁP ÁN MÔN cs TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ■ ■ HẢI PHÒNG, 2006 Bài 1.1: Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pta = 6,6 Kw'; Uta = 220 V; rita = 2200 vg/ph : Hta = 0,85 ; J = 0,07 kgm2. Yêu cầu : Xác định : Kđni; luđm J lunm J l^đtđm Ị Mnm Ị ]^đm » Ru J Rđm 5 íứo J íứđm j Aíùđm ? LTính toán: 1 7 _ Pdm.ỊQ3 _ 6.6.103 ■ uđm 220.0,85 = 35(A) Md = = ^■1Q3-9>55 = 6>6-^55 = 28,65(Nm) ndm 2200 = 230(rad / s) dm 9,55 9,55 u. 1 220 Ru = |(WdJ^ = ^(l-0,85)^ = 0,47(Q) 1 dm 1 dm kA_ = = 220-°'47-35 = 0,885 »*, 230 Mđtđm = KOđm .luđm = 0,885.35 = 31 (Nm) = ““ = 777 - 468(A) nm Ru 0,47 1 } Mnm = KOta .Iu™ = 0,885.468 = 414 (Nm) 9.Aíyrfm = ^'^2 = 3^òt7 = 18,58(rad / s) Wdm (Kộdm)2 0,885 in fí = Wdm)2 (0,855)2 W.Pdm- - 0j47 = 1.666 11. = Udm ^dm 220 0,885 = 248,5(rơd/s) II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 248,5(rad/s)]; B[ Idm = 35 (A); Cùdm = 230 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 248,5(rad/s)]; D[ Mdm = 28,65 (Nm); Cùdm = 230 (rad/s) ] dm. p. 103 4.4.1 o3 1. ĩudm = „ = „ = 23,5(A) udm3ĩdm 220.0,85 Pdm103 = Pdm103-9,55 = 4,4.103.9,55 = <Odm "dm 1500 Z^ = l|P2=157(rod/s) 9,55 9,55 1 u. 1 220 2.Mdm 3. <ydm 4. Ru =i(l-77dm)^ = |(l-0,85)|^ = 0,7(Q) 4 ldm 4 4J,t> c K<h = 220-0,7.23,5 ®dm 157 6. Mđtđm = KOđm .luđm = 1,3.23,5 = 31 (Nm) 7. nm = = = 314(A) Ru 0,7 8. Mm = KOta .Iu™ = 1,3.314 = 408 (Nm) 9.Aứ)dm TrA = ^'^2 = 23’5'0,7 = 12,65(rad / s) Kdm (Kộdm)2 1,3 10. Pdm - (K^m)2 (l,3)2 Ru 0,7 = 2,41 11. = Udm ^dm - 169(rad / s) 1,3 II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 169(rad/s)]; B[ Idm = 23,5 (A); Cùdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 169(rad/s)]; D[ Mdm = 28 (Nm); Cùdm = 157 (rad/s) ] = 14(A) 1 7 _ P^ÍO3 _ 2,5.103 ■ udm UdmJĩdm 220.0,8 „ _ ^10 pdm.103.9,55 2,5.103.9,55 Mdm = = dm = “ n ’ = 24(Nm) 3. O)dm-- = T7Tz = ^77=105(rad/s) 9,55 9,55 [7.1 220 Ru ^(l-T7dJ^^(l-0,8)^ = l,57(Q) Idm 2 14 c K<h = ^-*«^= 220-1,57.14 Kdm — 1»88 105 Mđtđm - KOđm .luđm — 1,88.14 — 26 (Nm) Inm = = 777 = 140(A) nm Ru 1,57 v } Mm = KOta .Iu™ = 1,57.140 = 220 (Nm) in O _(W 10- Pdm~ 1,57 = 2,25 11. = Udm Kộdm T^T = 117(rad/s) 1,88 Kdm =^A=i^Z.6,22(rad/s) (KộdJ2 (1,88)2 II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 117(rad/s)]; B[ Idm = 14 (A); Cùdm = 105 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 117(rad/s)]; D[ Mdm = 24 (Nm); Cùdm = 105 (rad/s) ] 1. Iudm=^ = ^ = 48(A) Udmvdm 220.0,85 Mdm = = ^103-9>55 = 9^°;-9’55 = 57, w ■ d ndm 1500 (Odm = “7 = =157(rad/s) dm 9,55 9,55 u. 1 220 Ru = Hl-^Jf^(l-0,85)^ = 0,34(Q) ldm 2 48 c K<h 220-0,34.48 K^>dm — --Z -1,3 ®dm 157 6. Mđtđm - Kđm .luđm - 1,3.48 - 62,4 (Nm) 7. nm = ^ = - 647(A) Ru 0,34 8. Mmn = KOta .Iu™ = 1,3.647 = 841 (Nm) 9. A®dm = = = 48^34 = 12)55(rad ỵ s) (Mdh.) X3 in O ^(^m)2_ft3)2 IU. Pdm ~ D =4,97 0,34 u, 220 11. ®0=^ = ^r = 169(rad/s) 1,3 II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; íùo = 169(rad/s)]; B[ Idm = 48 (A); Cùdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 169(rad/s)]; D[ Mdm = 57,3 (Nm); Cùdm = 157 (rad/s) ] Bài 1.5 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pta = 10,0 KW; Ufa = 220 V ; nta = 2250 vg/ph : Hta = 0,87 ; J = 0,125 kgm2. Yêu cầu : Xác định : Kđm f luđm 'ĩ lunm ; Mđtđm Ị Mnm ị ]S4(Jm 'í Ru ) Rđm J 03o J 03đm f Aíùđm ? Tính toán: Pd 103 1 [ , = —drm± -*-■ udm TT dm -TỊ dm 10.103 220.0,87 = 52(A) _ p^.103 Pdm103.9,55 10.103.9,55 . Mdm = = dm = = 42,5(Nm) ndm 2250 <ydm - -777 - - 235,6( rad / s) dm 9,55 9,55 [7,1 220 Pu = = ±(1-0,87)^ = 0,275(Q) 1 dm 2 = 22°-°.275.52 = 0,87 ®d» 235,6 Mđtđm = K0đm .luđm = 0,87.52 = 45,24 (Nm) u. 220 - 800(A) nm Ru 0,275 Mnm = Kd>đm .luirni = 0,87.800 = 696 (Nm) 9.A®dm e^=^7=Ễ2ê^=wađ/s) ^dm (KU2 0,87 10. pđm = (Kdm)2 _ (ũ,87)2 Ru 0,275 = 2,75 = Udm ^dm ^-^253(rad/s) 0,87 II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 253(rad/s)]; B[ Idm = 52 (A); Cùdm = 235,6 (rad/s) ] Đạc tính cơ : c i M = 0 ; Cùo = 253(rad/s)]; D[ Mdm = 42,5 (Nm); Cùdm = 235,6 (rad/s) ] p, 103 15.103 dm. 1. ỉudm = „ = " = 82(A) udm3ĩdm 220.0,83 Mdm=^= v°3-9’55 = 15-1°3-9’55 -W ^dm ndm 1560 (Odm = ^ = ^=163(rad/s) dm 9,55 9,55 u. 1 220 Ru ^(l-77dJ^ = i(l-0,83)^ = 0,228(Q) idm 2 82 c K<h ^Udm-Ru.ỉudm 22ồ-ữ,22^2 M>dm — - rTn - ®dm 163 Mđtđm = KOđm .luta = 1,23.82 = 101 (Nm) 7. Inm = ' • nm n 220 0,228 = 965(A) Mnm = KOta .luum = 1,23.965 = 1187 (Nm) 9.Aíyrfm Iudm.Ru = = 82,0,228 Wdm (Wdm)2 1,23 = 15(rad/s) 11. Ru 0,228 = 6,6 = Vdm ^dm ^=179(rad/s) 1,23 Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 179(rad/s)]; B[ Idm = 82 (A); Cùdm = 163 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 179(rad/s)]; D[ Mdm = 92 (Nm); Cùdm = 163 (rad/s) ] Bài 1.7 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm - 13,5 KW; Ufa = 220 V; nđm = 1050 vg/ph : ĩ|đm = 0,84; J = 0,5 kgm2. Yêu cầu : Xác định : Kđni; luđm j lunm ; Alđtđm 9 M-nm 9 M-đm 'í Ru J Rđm ỉ íứo J ÍOđm 9 Aíùđm ? I.Tính toán: 1 Ị P^1Q3 - 13’5-1Q3 ■ uđm uđm3ĩđm 220.0,84 = 73(A) Md = = ^1Q3-9’55 = II. * 13-5;159’55 = 123W ®dm ndm 1050 (Odm = -^ = ^=110(rữd/s) dm 9,55 9,55 u. 1 220 Ru ^(l-77dJ^ = ^(l-0,84)^ = 0,24(Q) 1 dm 2 /J c K<h = = 220-0,24.73 K^= 110 =ư4 6. Mđtđm = KOđm .luđm = 1,84.73 = 134 (Nm) 7. nm = ^ = ^7 - 917(A) Ru 0,24 8. Mm = KOta .Iu™ = 1,84.917 = 1687 (Nm) 9.Aíyrfm = ^'^2 = 73'0’24 = 9,5(rad / s) Kộdm (Kộdm)2 1,84 10. A _ (X^dm)2 _ (1,84)2 dm R 0,24 11. Udm ^dm ^5-7 = 120(rad / s) 1,84 dm. 1 r~-P*10* - 21-1Q3 -HIM) UdmVdm 220.0,86 2. Mdm = = v°3-9,55 = 21-193-9’55 = 133,7(IVm) ®dm ndm 1500 3- = ^ = ^=157(rod/s) dm 9,55 9,55 R. =i(l->?4,)^=- = i(l-0,86)^j = 0J39(ii) c = 220-0,139.111 M>dm — -h3 ®dm 157 Mđtđm = KcDfa .Iudm = 1,3.111 = 144,3 (Nm) Inn, - - 1582(A) ■ Ru 0,139 Mnm = KOta Ju™ = 1,3.1582 = 2057 (Nm) A^=^ = ^ = Ị™=12(™d/s) Kdm (Kdj X3 = 12 m « ^(^dJ2 _(X3)2 ■ Pdm R„ 0,139 11. = ^dm Wdn, = 169(rad / s) II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 169(rad/s)]; B[ Idm = 111 (A); Cùdm = 157 (rad/s) ] Đạc tính cơ : c i M = 0 ; Cùũ = 169(rad/s)]; D[ Mdm = 144,3 (Nm); Cùdm = 157 (rad/s) ] Bài 1.9 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pta = 33,5 KW; Ufa = 220 V ; nta = 1580 vg/ph : Hta = 0,87 ; J = 1,0 kgm2. Yêu cầu : Xác định : Kđni; luđm J lunm J l^đtđm Ị Mnm Ị ]^đm » Ru J Rđm 5 íứo J íứđm j Aíùđm ? LTính toán: = 175(A) T P^1Q3 - 33’5-1Q3 ■ uđm 220.0,87 2 .Mdm = ™ ndm 1580 (Odm = ^ = ^=165( rad/s) dm 9,55 9,55 ỉ<, =|(l-^)^ = i(l-0,87)^2 = 0,082(H) 1 dm 1/ỈJ c K<h = ^dm-^-íHdra= 220-0,082.175 — -7- 1,25 ®dm 165 Mđtđm = KOđm .Iuđm = 1,25.175 = 219 (Nm) 7. Inm - • • nm fl 220 0,082 = 2683(A) Mnm = KOđm .lumn = 1,25.2683 = 3353 (Nm) A^=^ = ^ì = ^ = 1X5(rad/s) Kdm 1»25 = 19 in /?. =(^Ji = (W ■ Pdm Ru 0,082 11. 77T = 176(rad/s) 1,25 II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 176(rad/s)]; B[ Idm = 175 (A); Cùdm = 165 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 176(rad/s)]; D[ Mdm = 202 (Nm); Cùdm = 165 (rad/s) ] Bài 1.10 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pta = 46,5 KW; Ufa = 220 V ; nta = 1500 vg/ph : Hta = 0,88 ; J = 1,2 kgm2. Yêu cầu : Xác định : Kđni; luđm J lunm J l^đtđm Ị Mnm Ị ]^đm » Ru J Rđm 5 íứo J íứđm j Aíùđm ? LTính toán: J _ Pdm.103 _ 46,5.1Q3 ■ udm UdmJĩdm 220.0,88 = 240(A) ®dm ndm 1500 3- = “7 = ~~ =157(rad/s) dm 9,55 9,55 R. = ỉ(l-d*)^!s- = i(l-o,88)555 = 0,055(0) 2 Idm 2 240 K^ = .220-0 055.240 =x3 ®dm 157 6. Mđtđm = KOđm .Iuđm = 1,3.240 = 312 (Nm) 7. nm =í^L = 7^ = 4000(A) Ru 0,055 8. Mnm = KOđm .lumn = 1,3.4000 = 5200 (Nm) Kdm 1>3 1n fí. (K^)2 - ạ3)2 ■ Pdm R„ 0,055 = 31 11. ữỉ0 = 169(rad / s) II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; G)o = 169(rad/s)]; B[ Idm = 240 (A); Cùdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 169(rad/s)]; D[ Mdm = 296 (Nm); Cùdm = 157 (rad/s) ] Bài 2.1: Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 1,4 KW; Uiđm = 380 V ; iiđm = 855 vg/ph : Ầm = 2,3 ; Iiđm = 5,3 (A); coscpđm = 0,65 ; E2nm = 112 (V); I2to = 4,3 (A); J = 0,021 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Cùđm; Mđm; Mth ;Hđm; Ke ; Ram; R2; Sth ; Mnm ; CÙI = ? Tính toán: <odm = ^77 = 777 = 90(rad / s) dm 9,55 9,55 „ 2<1 2.3,14.50 tUj = —— = —77”— = 105(rad / s) p 3 , -l05 - 90 = 0.i1 3- *■ \ 105 ’ 4. = ^1°3-9-55 = I4-1;3-9-55 - 15,6(JVm) ®dm ndm 855 5 n = P^.1O3 = X4.103 = 0j62 dm ^.U^I^.cosọ^ VĨ380.5.3.065 K = Er*n z°>95ưirfm ^ 0,95.380 =32 • e E2nm E2nm 112 R2 — R2 . R2dm — Sdm. Rdm — 0,14.15 — 2,1 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + 7^-1) = 0,14.(2,3 + ạ/(2,3)2 -1) - 0,61 Mth = ẦM.Mta = 2,3.15,6 = 35,88 (Nm) „ 2Mh 2.35,88 = —— 7. = ——— = 10- nm X + J_ + 0,61 32 (Nm) sth 1 0,61 ’ Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : s I ^th Sd. s Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn (ủ CÙI gj2 co3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.2 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 3,5 KW; Uiđm = 380 V ; iiđm= 915 vg/ph : Ầm = 2,3 ; Iiđm = 10,3 (A); coscpđm = 0,7 ; E2iun = 181 (V); I2to = 13,7 (Á); J = 0,049 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Wđm; Mđm; Mth ;r|đm; Ke ; R2đm; Rị ; Sth ; Mnm ; W1 = ? Tính toán: (Odm = = 95,8(rad /s) dm 9,55 9,55 „ _ 2<1 _ 2.3,14.50 p 3 3. Sj>=^-«>=105-9M = 0087 * 6), 105 4 Mím = Sek = fi-10-9-55 = s5-19;9-55 = 36,5(Nm) ®dm ndm 915 Pdm,103 3,5.103 nnA 5- ^dm - /- t — - \ „ - 0,74 Vs^I^.cos^ 73:380.10,3.0,7 6. Ke Eldm = 0,95ưldm =0,95.380 =2>0 ^2nm ^2nm 131 ^2nm = 10(íl) R2 — R2 . R2dm — Sdm- R2dm — 0,087.10 — 0,87 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + 7^-1) = 0,087.(2,3 + 7(2,3)2-1) - 0,38 Mth = ẦM.Mdm = 2,3.36,5 = 84 (Nm) M - 2M‘h = 2,84— - 56(Nm) 10- x^ + 0,38 sth 1 0,38 Xây dụhg đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 5 I 5th s* s Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn Củ CÙI CỪ2 CÙ3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.3 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 5 KW; ijiđm = 380 V ; n<im = 925 vg/ph : Ầm = 2,5 ; Iiđm = 14,8 (A); coscpđm = 0,69 ; E2im = 206 (V); I2đm = 16,6 (A); J = 0,067 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; (Ođm; Mđm; Mth ;n<ta; Ke ; R2đm; Rị ; Sth ; Mnm ; CÙI = ? Tính toán: (O = = 96,8(rad /s) dm 9,55 9,55 „ _ 2<1 _ 2.3,14.50 — = 105(rad / s) p 3 Sjm^-^.105-96- R2 - R2. R2dm — Sdm. R2dm — 0,078.7,2 — 0,56 ( Q ) sth * Sđm.(ẢM + 7^-1) = 0,078.(2,5 + 7(2,5)2 -1) - 0,37 Mth = ẦM.Mdm = 2,5.51,6 = 129 (Nm) M = 2Mth = 2'129 = 86(IVm) x + ạ _l_ + 0,37 sth 1 0,37 Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : s I Sth Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. .0,078 *" <a, 105 M^^=^^=^=51,6(Km) ®dm ndm 925 Pdm lo’ 5.103 5. nđm - r-TT t — - - 0,74 V3?ưldmỉldm.cos^m 73^380.14,8.0,69 K _ _ O^tẠdn. _ 0,95.380 _ S1 S2 S3 Sn • e E2nm E2nm 206 M Ml m2 m3 Mn Củ tói CÙ2 CÙ3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.4 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 11 KW; Uiđm = 380 V ; nđm= 945 vg/ph : Àm - 2,8 ; Iiđm - 28,6 (A); coscpđm - 0,73 ; E2nm = 172 (V); lata = 42,5 (A); J = 0,215 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; (Ođm; Mđm; Mth ;r|đm; Ke ; R2dm; R2; Sth ; Mnm ; CÙI = ? Tính toán: 2 Ị = 2^5Ọ = p 3 3.5,.=^ = 1^ = 0.057 CUj 105 4. Mdm = = 11-10^55 = lll(IVm) 945 5 „ = P^1Q3 = n-103 = 0,8 dm V3?ưldmíldm.cos<pdm ^380.28,6.0,73 K = Er*n 0>95ưldm 0,95.380 _ ■ e E2nm E2nm 172 Eỉnm "\l^^2dm 172 73.42,5 = 2,3(Í2) R2 — R2 • R2dm — Sdm- Rỉdm — 0,057.2,3 — 0,13 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + 7^-1) = 0,057.(2,8 + 7(2,8)2 -1) - 0,31 Mth = ẦM.Mta = 2,8.111 = 311 (Nm) M = 2Mth = 2-311 = 176(Nm) 10- J_+O,31 sth 1 0,31 Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : M=_2^ s Ị Sfh Sth f Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s S1 s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn G) CÙI Cù2 Cù3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.5 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 22 KW; Uiđm = 380 V ; iiđm = 965 vg/ph : Ầm = 2,8 ; Iiđm = 55 (A); coscpđm = 0,71; E2nm = 225 (V); I2đm = 61 (A); J = 0,5 kgm2. Yêu câu : Xác định : Sđm; Cùđm ;Mđm; Mth ;r|đm; Ke ; R2đm; R2; Sth ; Mnm ; <01 = ? Tính toán: ŨJ = = 101(rad /s) dm 9,55 9,55 „ 2<1 2.3,14.50 6»! - —— = —7-— -105(rad / s) p 3 s^^=lỌy>l=0,038 ©L 105 _ 217>7Mn) ®dm ndm 965 ĩldm - f- 7 — - ~7=———— - °,86 V3?ưldmỉldm.C0S^m 73:380.55.0,71 K = 0>95ưldm 0,95.380 z ■ e E2nm E2nm 225 7 *2dra=^^ = -#!; = 2,1(0) yfo-Izdm V3.6I R2 — R2. R2dm — Sdm- R2dm — 0,038.2,1 — 0,08 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + ựẤt-1) = 0,038.(2,8 + 7(2,8)2 -1) - 0,21 lO.Mth = ẦM.Mdm = 2,8.217,7 = 610 (Nm) 10. 2Mth I ^th sth 1 2.610 -^- + 0,21 0,21 = 244(Nm) Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gân đúng : Sth f Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn co C01 Ci>2 co3 COn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.6 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 30 KW; Uiđm - 380 V ; nđm= 720 vg/ph : Ầm - 2,8 ; Iiđm - 77 (A); coscpđm - 0,68 ; E2nm = 280 (V); I2đm = 67,5 (A); J = 1,025 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Cùđm; Mđm; Mth íHdm; Ke ; Ram; R2; Sth ; Mnm ; CÙI = ? Tính toán: adm - - 75,4(rad / s) dm 9,55 9,55 „ 2<1 2.3,14.50 0), - ~— - 78,5(rad / s) p 4 3,Sí.=^=z^=0.039 78,5 4. =^10 -9-55 = 30-1°y5 = 399(Nm) ®dm ndm 720 5 „ = P^1Q3 = 30-1Q3 = 0,87 dm Vĩưld,Jldm.cos<pdm VĨ380.77.0,68 K = Er*n = 0>95ơldm = 0,95.380 9 • e E2nm E2nm 280 R2 — Ri . R2dm — Sdm* Rỉdm — 0,039.2,4 — 0,094 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + ựẤt-1) = 0,038.(2,8 + 7(2,8)2-1) 0,21 lO.Mth = ẦM.Mdm = 2,8.399 = 1117,2 (Nm) 10 M"m = = 1 = 447(iVm) 10. -L+^l -L-+o,21 sth 1 0,21 Xây dụhg đặc tính : Dùng phương pháp gân đúng : Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn Củ CÙI Cù2 CÙ3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.7 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 40 KW; Uiđm = 380 V ; nđm= 730 vg/ph : Ầm = 2,8 ; Iiđm = 101 (A); coscpđm = 0,69 ; E2nm = 322 (V); I2đm = 76,5 (A); J = 1,4 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Cùđm; Mđm; Mth ;Hđm; Ke ; R2<ta; R2; Sth ; Mnm ; CÙI = ? I.Tính toán: <wdm - = 76,4(rad / s) dm 9,55 9,55 „ 2<1 2.3,14.50 ™ J '— - 78,5(rad ì s) p 4 3.Sí,=Í1^Z^=P<0,027 (ữr 78,5 4. Mdm = = ^■10- J_+O,15 sth 1 0,15 Xây dụhg đặc tính : Dùng phương pháp gân đúng : R2 — R2 . R2dm — Sdm. Rỉdm — 0,027.2,4 — 0,065 ( Q ) I. - sth « Sdm.(ẤM + ựẤt-1) = 0,027.(2,8 + 7(2,8)2 -1) = 0,15 lO.Mth = ẦM.Mdm = 2,8.523 = 1465 (Nm) M = 2Mth = 2-1465 = 430(lVm) -55 = ^55 = 52 w ®dm ndm 730 5 JJ = P*n.ỊQ3 = 40.103 = 0)87 dm j3U^Iưm^osq)dm 73^380.101.0,69 6. Ke Eưm = 0,95ưldm = 0,95.380 E2nm E2nm 322 7 ^2dm ~ Elnm 322 73.76,5 = 2,4(Í2) ™th _s_ + ^ 5* s Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn (ủ CÙI ŨJ2 Cừ3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.8 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 45 KW; Uiđm = 380 V ; iiđm= 575 vg/ph : Ầm = 3,0 ; Iiđm = 115 (A); cosỌđm = 0,7 ; E2nm 185 (V); I2đm = 155 (A); J = 4,25 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Cùđm ;Mđm; Mth ;r|dm; Ke ; R2(ta; R2; Sth ; Mnm ; CÙ1= ? I.Tính toán: ®dm = = 60(rad / s) dm 9,55 9,55 v ’ „ 2 o/__ J cy. - -P- - —5“— - 62,8(rad / s) p 5 = 6^ = 0,044 ú), 62,8 . _ Pdn, 103 _ pdm,103.9,55 _ 45.103.9,55 4. —- — = — dm. ®dm ndm 575 = 747(Nm) 5. ĩĩd, Pdm.103 45.103 . COS (pdm 7^380.115.0,7 = 0,85 6. Ke 7 ^2đm ~ y/ 2dm = /ĩ85„ = 0,69(fì) Eldm _0,95ơldm 0,95.380 _1J5 p'2nm Pỉnm 185 R2 — R2. R2dm — Sdm. R2dm — 0,044.0,69 — 0,03 ( Q ) sth « sđm.(ẰM + ^ả2m -1) = 0,044.(3 + 7(3)2-l) = 0,26 lO.Mth = ẦM.Mdm = 3,0.747 = 2241 (Nm) 2Mth M „„ — „ 10. m J_ + ^L 1 2.2241 — - 1093(IVm) t4t + 0,26 0,26 Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2Mth M =— s I $th s* s Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn a íùl Cù2 íù3 Mn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.9 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 60 KW; Uiđm - 380 V ; ]iđm= 578 vg/ph : Ầm - 3,0 ; Iiđm - 145 (A); cosqjdm - 0,72 ; E2nm = 245 (V); I2đm = 153 (Á); J = 5,25 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Ođm ;Mđm; Mth ;riđm; Ke ; R2đm; R2; Sth ; Mnm ; (Ù1= ? I.Tính toán: (ữdm = = 60,5(rad / s) dm 9,55 9,55 2<. 2.3,14.50 <»! = = —^7"— = 62,8(rad / s) p 5 sd_ =^=6^ = 0,037 ÍƠ1 62,8 Mdm. . 991(Wm) ®dm ndm 578 5 „ = P^1Q3 = 60-1Q3 = 0,87 ■'/s^ldm^ldm ■ COS (pdm 7^380.145.0,72 K Eưm - 0>95ơldm - °-95-380 -1,17 ■ e E2nm E2nm 245 Eỉnm yl^^2dm 245 = 7 = 0.92(D) 73.153 R2 — R2. R2dm — Sdm. Radm — 0,037.0,92 — 0,034 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + ylẢ2M -1) - 0,037.(3 + 7(3)2-l) - 0,216 Mth = ẦM.Mta = 3,0.991 = 2973 (Nm) 2M(h Mnm - 7, 10- + 1 2.2973 — 1226(Nm) —=—+ 0,216 0,216 Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 5 I $th St„ s Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 s3 Sn M Ml m2 m3 Mn Củ CÙI Cù2 Cù3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.10 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm - 100 KW; Uiđm - 380 V ; liđm - 584 vg/ph : Ầm - 2,8 ; Iiđm - 225 (A); coscpđm - 0,67 ; E2nm = 275 (V), I2đm = 230 (A); J = 10,35 kgm2. Yêu cầu: Xác định: Sđm; Cùđm ;Mđm; Mth ;riđm; Ke ; R2đm; R2; Sth ; Mnm ; CÙ1= ? I.Tính toán: (Odm = = 61( rod / s) dm 9,55 9,55 „ _ 2<! _ 2.3,14.50 _ o,_ , , . ũ\ = = —^7"— = 62,8(rad / s) p 5 Si_ =“4^ = 62^-61 = a. 62,8 Mdm=^ = P'<°3-9’55 = 100-1r°Q;9’55 = 1635(Mn) ndm 584 „ = P^.1O3 100.103 zl>0 dm Vĩưldmỉldm.cospdm ^380.225.0,67 6. Ke EUm _0,95ơldm 0,95.380 _131 E2nm Eĩnm 275 F 27?; 7 R2dm = -F== = = 0,69(fì) V3.230 R2 — R2. R2dm — Sdm. R2dm — 0,028.0,69 — 0,019 ( Q ) sth « Sdm.(ẤM + ựẤt-1) = 0,028.(2,8 + V(2,8)2 -1) - 0,15 Mth = ẦM.Mta = 2,8.1635 = 4578 (Nm) M - 2Mth = 2'4578 - 1346(IVm) 10- -Uo,15 sth 1 0,15 Dùng phương pháp gần đúng : s I Sth sft s Lập bảng : Cho s nhận các giá ttị từ 0 đến 1. s Si s2 S3 Sn M Ml m2 M3 Mn Củ CÙI co2 CÙ3 Cùn Xây dựng đặc tính cơ . II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ùio = 120(rad/s)]; B[ Idm = 73 (A); Cùdm = 110 (rad/s) ] Đặc tính cơ : c [ M = 0 ; Cùo = 120(rad/s)]; D[ Mdm = 123 (Nm); Cùdm = 110 (rad/s) ]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxbai_tap_va_dap_an_mon_co_so_truyen_dong_dien.docx
  • pdfbai_tap_truyen_dong_dien_3002_130162.pdf