Bài tập Vật lí Lớp 12 - Dao động và sóng cơ

Câu 33

Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim

khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí;

sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède,

khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít.

A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s

Câu 34

Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m

= 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều

giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế

giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa

chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng.

hãy xác định α:

A. α = 26034' B. α = 21048' C. α = 16042' D. α =

11019'

Câu 36

Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m

= 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều

giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế

giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa

chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại.

A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s

pdf110 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Vật lí Lớp 12 - Dao động và sóng cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. A. I1 = 2I2 B. I2 = 2I1 C. I1 = I2 D. không có hệ thức thỏa mãn Mạch điện xoay chiều RC Câu 50. Cho C = 1/5000p F, điện áp đặt vào hai đầu là u = 120 2 sin(100pt) V. Xác định cường độ dòng điện trong mạch A. i = 2,4cos(100pt)A. B. i = 2,4 2 cos(100pt + p/2) A C. i = 2,4 2 cos(100pt)A. D. i = 2,4cos(100pt + p/2) A Câu 51. Cho C = 1/10000p F, i = 2 2 cos(100pt) A, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. 200 2 cos(100pt)V B. 200 2 cos(100pt - p/2)V C. 200cos(100pt)V D. 200cos(100pt - p/2) V Câu 52. Cho một điện trở R = 200 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có C = 1/10000p F, hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 400 2 cos(100pt)V. Xác định cường độ dòng điện trong mạch A. 2 cos(100pt)A B. 2 cos(100pt + p/4)A C. 2cos(100pt )A D. 2cos(100pt + p/4) A Câu 53. Cho mạch R, C cho UR = 30 V, UC = 40V, Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha bao nhiêu so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện 46 A. p /2 B. p /3 C. p /6 D. p/4 Câu 54. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = sin(100pt) A. Khi chỉ có tụ C thì i = sin(100pt + p/2)A. Hỏi khi có cả R,C thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu A. p B. p/4 C. p/2 D. p/6 Câu 55. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = sin(100pt) A. Khi chỉ có tụ C thì i = sin(100pt + p/2)A. Hỏi khi có cả R,C thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức như thế nào? A. i = 2 sin(100pt + p/4)A B. i = 2 sin(100pt – p/4)A C. i = 1/ 2 [sin(100pt + p/4)] A D. i = 1/ 2 [sin(100pt- p/4)]A Câu 56. Cho mạch R,C. tại thời điểm ban đầu thì hiệu điện thế hai đầu mạch đang chậm pha hơn dòng điện trong mạch là p/4. Hỏi khi ta mắc thêm một tụ C’ với tụ C thì độ lệch pha này sẽ thay đổi thế nào? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. Cả A,B Câu 57. Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không đổi thì thấy i sớm pha so với u là p/4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so với dòng điện là p/4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì u và i lệch pha nhau là bao nhiêu? A. p B. 0 C. p/2 D. p/4 Câu 58 Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không đổi thì thấy i sớm pha so với u là p/4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so với dòng điện là p/4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế hai đầu L và C có giá trị là bao nhiêu? Biết U = 100 V A. 100 2 V B. 100/ 2 V C. 0 V D. 200V Câu 59. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà A. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: U = U0Sin(wt+j) B. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian C. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần sô góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường D. Phát biểu a, b,c, đều đúng Câu 60. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều 47 A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ B. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà C. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều D. A,b, c, đều đúng Câu 61 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cường độ hiệu dụng: A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo được bằng Ampe kế C. Cường độ hiệu dụng tính bởi công thức: I= 2 I0 D. Cưòng độ hiệu dụng không đo đưựoc bằng ampe kế Câu 62. Cường độ dòng điện .của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thơì gian làm toả cùng nhiệt lượng như nhau. Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống ở câu trên cho đúng nghĩa A. Tức thời B. Không đổi C. Hiệu dụng D. Không có cụm từ nào thích hợp Câu 63 Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở được xác định bằng biểu thức nào sau đây? hãy chọn biểu thức đúng A. Q=Ri2t B. Q=R2It C. Q=RI2t D. Q=R Câu 64 Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là:i=8sin(100pt+ 3 p ) Hỏi kết luận nào là sai. A. tần số dòng điện bằng 50Hz B. biên độ dòng điện bằng 8A C. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02(s) D. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A Câu 65. Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? Hãy chọn đáp án đúng A. 50 lần B. 200 lần C. 100 lần D. 25 lần Câu 66.Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần? 48 A. mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U= R I B. dòng điện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha C. pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không D. nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức:u= U0sin( wt+j ) thì biểu thức của dòng điện qua điện trở là : i= I0sinwt Câu 67. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện A. hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc 2 p B. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó C. Dòng điện hiệu dụng qua tụ tính bởi biểu thức I= w.C.U D. Các phát biểu a, b , c đều đúng Câu 68. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng? A. Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức I= wLU B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cảm kháng luôn nhanh pha hơn dòng điện một góc 2 p C. Hiệu điện thế hai đầu cuọn dây thuần cảm kháng luôn chậm pha hơn dòng điện một góc 2 p D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó Câu 69. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện là như nhau B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc 2 p C. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi: tgj =- R Zc =- CRw 1 D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc 2 p Câu 70. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng 49 A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc j tính bởi: tgj = R Lw B. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng ZL D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi I= U/Z Sử dụng dữ kiện sau: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm kháng mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng : u=U0sinwt Trả lời các câu sau Câu 71. Kết luận nào sau đây là sai A. Cường độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức: I= )1( C LR U w w -+ B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha, nhanh pha, hoặc chậm pha so với dòng điện C. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1 D. a và c đều sai Câu72. Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp wL = Cw 1 là đúng A. Hệ số công suất cosj=1 B. Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau D. Cả a,b,c đều đúng Câu 73. Kết luận nào sau đây là ứng với trường hợp wL > Cw 1 là đúng A. Hệ số công suất cosj= 1 B. Cường độ dòng điện chậm. pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại D. Trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng 50 Câu 74. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u= U0sin wt.Điều kiện nào sau đây sẽ đúng trong trường hợp đoạn mạch có cộng hưởng điện A. R= C L B. LCw2=1 C. LCw= R2 D. Một biểu thức độc lập khác MẠCH R,L,C NỐI TIẾP Câu 75. Cho mạch R,L,C, u = 240 2 cos(100pt) V, R = 40Ω, ZC = 60Ω , ZL= 20 Ω.Viết biểu thức của dòng điện trong mạch A. i = 3 2 cos(100pt) A B. i = 6cos(100pt)A C. i = 3 2 cos(100pt + p/4) A D. i = 6cos(100pt + p/4)A Câu 76. Cho mạch điện R,L,C cho u = 240 2 cos(100pt) V, R = 40 Ω, ZL = 60 Ω , ZC = 20Ω, Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch A. i = 3 2 cos(100pt)A. B. i = 6cos(100pt) A. C. i = 3 2 cos(100pt – p/4)A D. i = 6cos(100pt - p/4)A Câu 77. Cho mạch R,L,C, R = 40Ω, ZL = ZC = 40 Ω, u = 240 2 cos(100pt). Viết biểu thức i A. i = 6 2 cos(100pt )A B. i = 3 2 cos(100pt)A C. i = 6 2 cos(100pt + p/3)A D. 6 2 cos(100pt + p/2)A Câu 78. Cho mạch R,L,C, u = 120 2 cos(100pt)V. R = 40Ω, L = 0,3/p H. C = 1/3000p F, xác định w = ? để mạch có cộng hưởng, xác định biểu thức của i. A. w = 100p, i = 3 2 cos(100pt)A. B. w = 100p, i = 3 2 cos(100pt + p )A. C. w = 100p, i = 3 2 cos(100pt + p/2)A. D. w = 100p, i = 3 2 cos(100pt – p/2)A. Câu 79. Cho mạch R,L,C, u = 120 2 cos(100pt)V. R = 30 Ω, ZL = 10 3 Ω , ZC = 20 3 Ω, xác định biểu thức i. A. i = 2 3 cos(100pt)A B. i = 2 6 cos(100pt)A C. i = 2 3 cos(100pt + p/6)A D. i = 2 6 cos(100pt + p/6)A Câu 80. Cho mạch R,L,C, C có thể thay đổi được, điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Xác định giá trị của dòng điện trong mạch khi đó A. I đạt cực đại B. I đạt cực tiểu C. không xác định I D. I đạt vô cùng Câu 81. Cho mạch R,L,C, khi chỉ nối R,C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha p/4 so với hiệu điện thế trong mạch. Khi mắc cả R,L,C vào mạch thì thấy i chậm pha p/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định liên hệ ZL theo ZC. 51 A. ZL= 2ZC B. ZC = 2ZL C. ZL = ZC D.không thể xác định được mối liên hệ Câu 82. Cho mạch R,L,C, điều chỉnh R để UR đạt giá trị cực đại đúng bằng U. Tìm liên hệ ZCvà ZL. A. Cộng hưởng B. ZL = 2ZC C. ZC, ZL tùy ý D. không có liên hệ Câu 83. Cho mạch R,L,C, C thay đổi được để UC đạt giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây được xác lập đúng A. ZC = (R2 + ZC)/ZC B. ZC = (ZL + R) C. ZC = (R2+Z2L)/ZL D. ZL = ZC. Câu 84. Cho mạch R,L,C, C thay đổi được để UC đạt giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây được xác lập đúng A. UCmax = U2 + U2(RL) B. UCmax = UR + UL C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR. Câu 85. Cho mạch R,L,C, điều chỉnh L để UL đạt giá trị cực đại. Liên hệ về pha nào sau đây là đúng. A. u vuông pha với uLC B. u vuông pha với uRL C. u vuông pha uRC D. uLC vuông pha uRC Câu 86. Cho mạch R,L,C, khi chỉ mắc R,C vào mạch điện thì thấy i sớm pha p/4 so với u, khi chỉ mắc R,L vào mạch điện thì thấy i chậm pha p/4 so với u. khi mắc cả mạch vào hiệu điện thế u = 100 2 cos(100pt + p/2)V. Xác lập biểu thức i trong mạch? Cho R = 100 2 Ω A. i = sin(100pt) A B. i = sin(100pt + p/2)A C. i = sin(100pt – p/2)A D. i = sin(100pt + p )A Câu 87. Cho mạch R,L,C, dòng điện và hiệu điện thế trong mạch đang cùng pha nhau ta mắc thêm một tụ C’ = C nối tiếp với C. Hỏi công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi thế nào A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng D. Giảm Câu 88. Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi w = w0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. khi w = w1 và w = w2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Tìm liên hệ của các giá trị của w. A. w0 = w1 + w2. B. (w0)2 = (w1)2 + (w2)2. C. (w0)4 = (w1)2 .(w2)2. D. không thể xác định Câu 89. Cho mạch R,L,C, với các giá trị ban đầu thì cường độ trong mạch đang có giá trị I, và dòng điện sớm pha p/3 so với hiệu điện thế, ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch sẽ biến đối thế nào? 52 A. I không đổi, độ lệch pha không đối B. I giảm, độ lệch không đổi C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi D. I và độ lệch đều giảm. Câu 90. Cho mạch R,L,C. Biết UR = 40V, UC = 30 V, UL = 64V, U = 40 V. Nhận định nào sau đây là đúng? A. UC đạt cực đại B. UL đạt giá trị cực đại C. UR đạt cực đại D. không có gì đặc biệt cả. Câu 91. Cho mạch R,L,C, Cho R = ZL = ZC. mạch có công suất là P1. Tăng R 2 lần, ZL = ZC thì mạch có công suất là P2.so sánh P1 và P2. A. Bằng nhau B. P2 = 2P1 C. P2 = P1/2 D. P2 = 2 P1 Câu 92. Cho mạch R,L,C, cho i = 2 sin(100pt)A , R = 40 Ω, L = 1/p H, C = 1/7000p F. Viết biểu thức của hiệu điện thế hai đầu mạch. A. u = 50 2 sin( 100pt – 37p /180)V B. u = 50 2 sin( 100pt – 53p/180) V C. u = 50 2 sin(100pt + 53p/180) V D. u = 50 2 sin(100pt + 37p/180) V Câu 93. Biểu thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều nào không đúng ? A. P=Uicosj. B. P=U0I0cosj/2. C. P=i2Zcosj D. P=U2R/Z2 Câu 94. Cho mạch xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là U. Mắc vào một điện trở nối tiếp với một Diod. Cho biết công suất của mạch là P. xác định giá trị trung bình của dòng điện chạy qua mạch A. P/U B. P/2U C. 2P/U D. Không thể xác định được Câu 95. Một quạt điện có thể coi như một mạch R,L,C ghép nối tiếp nhau. Cho biết ZL = 2ZC. cho điện trở là R. quạt đang chạy bình thường người ta tháo tụ điện đi, hỏi tốc đọ của quạt thay đổi thế nào A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Không chạy được nữa. Câu 96. Cho các hình vẽ sau, đâu là hình vẽ mô tả đúng sự phụ thuộc của P theo R. A. Hình1 B. Hình 2 C. Hình 3 D hình 4 Câu 97. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của P vào L 53 A. Hình1 B. Hình 2 C. Hình 3 D hình 4 Câu 98. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của P vào C A. Hình1 B. Hình 2 C. Hình 3 D hình 4 Câu 99. Cho mạch R,L,C, u = 150 2 sin(100pt) V. L = 2/p H, C = 10-4/0,8p F, mạch tiêu thụ với công suất P = 90 W. Xác định R trong mạch. A. 90Ω B. 160Ω C. 250Ω D. cả A và B Câu 100. Cho mạch R,L,C, cho u = 30 2 sin(100pt)V, khi R = 9Ω thì i1 lệch pha j1 so với u. Khi R = 16 Ω thì i lệch j2 so với u. Cho độ lớn của j1 + j2 = p/2. Xác định L. A. 0,08/p H B. 0,32/p H C. 0,24/p H D. cả A và B Câu 101. Cho mạch R,L,C, u = 100 2 sin(100pt)V, L = 1,4/p H, C = 10-4/2p F. Xác định công suất tiêu thụ cưc đại trong mạc A. 120W B. 83,3 W C. 160 W D. 100W Câu 102. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100pt) R = 100Ω, L = 1/p H, C = 10- 4/2p F. Xác định biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. A. i = 2 2 sin(100pt + p/4)A B. i = 2 sin(100pt + p/4)A C. i = 2 2 sin(100pi – p/4)A D. i = 2 sin(100pt – p/4) A Câu 103. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100pt) R = 100Ω, L = 1/p H, C = 10- 4/2p F. Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R A. u = 100sin(100pt + p/4) V B. u = 100 2 sin(100pt + p/4) V C. u = 100 2 sin(100pt – p/40V D. u = 100sin(100pt – p/4)V Câu 104. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100pt) R = 100Ω, L = 1/p H, C = 10- 4/2p F. Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện. A. u = 200sin(100pt + p/4) V B. u = 100 2 sin(100pt + p/4) V 54 C. u = 200 2 sin(100pt – p/4)V D. u = 200sin(100pt – p/4)V Câu 105. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100pt) R = 100Ω, L = 1/p H, C = 10- 4/2p F. Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R A. u = 100sin(100pt + p/4) V B. u = 100 2 sin(100pt + p/4) V C. u = 100 2 sin(100pt + 3p/4)V D. u = 100sin(100pt – p/4)V Câu 106. Cho mạch R,L,C R có thể thay đổi được, U = URL = 100 2 V, UC = 200V. Xác định công suất tiêu thụ trong mạch. A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 200 2 W Câu 107. Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy I = 1 A. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó. A. R,L R = 200Ω B. R,C C. R,L R = ZL = 100 Ω D. R,L R = 100 Ω. Câu 108. Cho một hộp đen bên trong chứa một số phần tử ( mỗi loại một phần tử) Mắc một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu hộp thì nhận thấy cường độ dòng điện qua hộp đạt cực đại là vô cùng. Xác định phần tử trong hộp. A. Chỉ chứa L B. Chứa L,C và cộng hưởng C. không xác định được D. Cả A và C Câu 109. Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều có f = hs. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha p/4 so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp A. R, L B. R,C C. C, L. D. R, L và R = ZL Câu 110. Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều có f = hs. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha p/2 so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp có thể thỏa mãn. A. R, L B. R,C C. C, L. D. R, L và R = ZL Câu 111. Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều có f = hs. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp A. R, L B. R,C C. R, R. D. R, L, C và ZC = ZL Câu 112. Cho hai hộp đen X và Y, mỗi hộp chỉ chứa hai phần tử là R,L, C ghép nối tiếp nhau. Mắc hai hộp vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp vuông pha với nhau. Xác định các phần tử có trong các hộp 55 A. X: RL,Y:RC B. X: RL,Y:RL C. X:CL,Y:RC D.X:LL,Y:CC Câu 113. Cho mạch R,L,C nối tiếp nhau. Khi ta mắc thêm một hộp đen X với mạch trên thì thấy cường độ hiệu dụng trước và sau khi mắc là như nhau. Xác định phần tử trong hộp X là gì? Biết X chỉ chứa một phần tử duy nhất. A. L B.C. C. Không xác định được D. A và B. Câu 114. Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều I = 2A qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có I hiệu dụng đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Xác định các phần tử trong hộp X. A. R và điot B. L,R C. L và điot D. C và điot Câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề nguồn điện xoay chiều Câu 1. Cho khung dây có N vòng dây, đường kính mỗi vòng d = 20 cm, đặt khung dây trong một từ trường có B= 400àT pháp tuyến của khung hợp với B một góc j. Tìm từ thông qua khung, tìm giá trị cực đại, và cực tiểu của từ thông A. F = BS cos j và F(max) = 0,012Wb B. F = BS sin j và F(max) = 0,012Wb C. F = BSN cos j và F(max) = 6,28.10-4 Wb D. F = BSN cos j và F(max) = 0,05 Wb Dùng các dữ kiện sau đây để giải các câu 2 và 3 Một khung dây bẹt có d = 10 cm, B = 1,2.10 – 2 T, mặt phẳng khung dây vuông góc với từ trường, R= 2 Ω, kéo cuộn dây ra khỏi từ trường trong thời gian 0,01 s. Chọn đáp án đúng Câu 2. Tìm độ biến thiên từ thông và suất điện động suất hiện trên khung dây A. ∆F = 0,0565 Wb, e = 5,65 V C. ∆F = 0,0141 Wb, e = 1,41 V B. ∆F = 0,0141 Wb, e = 0,07 V D. ∆F = 0,0565 Wb, e = 1,41 V Câu 3. Biết khung dây kín, xác định điện lượng chuyển qua một tiết diện của dây trong thowif gian trên A. 0,028 C B. 1,41 mC C. 14,1 mC D. 7,03 mC Câu 4. Từ thông qua một khung dây phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Kích thước của một vòng dây và số vòng dây B. Độ lớn của cảm ứng từ tại đó C. Góc của trục ống dây và véc tơ cảm ứng từ tại đó 56 D. Cả 3 yếu tố trên Câu 5. Suất điện động xuất hiện trên cuộn cảm được xác định theo công thức A. e = - L ∆F B. e = - L ∆ I C. e = - L ∆I/∆ t D. e = - L ∆F/ ∆t Câu 6. Cho từ thông biến thiên qua một khung dây có biểu thức: F = 2.10 -2 . cos(720t – p3) Wb. Xác định suất điện động cảm ứng suất hiện trên khung dây A. e = - 14,4sin(720t – p/3) V B. e = 14,4sin(720t – p/3) V C. e = 144sin(720t – p/3) V C. e = 14,4sin(720t + p/6) V Câu 7. Một cuộn dây có điện trỏ R, tính điện lượng chuyển qua cuọn dây trong thời gian từ thông biến thiên qua cuộn dây A. ∆q = - ∆F/( R ∆t) B. ∆q = R ∆F/∆t C. ∆q = - ∆F/ ∆t D. R qD Câu 8 Trong thời gian là 4 ms dòng điện qua cụôn cảm biến thiên một lượng là 4mA, suất điện động trên mạch là 1,2V. Xác định hệ số tự cảm của cuộn dây A. 1,2 mH B. 1,2 H C. 12 mH D. 0,12 H Câu 9 Cho một khung dây có diện tích là S quay trong từ trường B với vận tốc góc w khong thay đổi. Xác định xuất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung A. F = NBS cos( wt) B. e = wBSN sinwt C. e = ∆F/∆t D. A và C Câu 10 Cho một khung dây quay trong từ trường đều, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng B. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng C. Phần tạo ra từ trường luôn quay D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên Câu 11. ở máy phát điện xoay chiều thì mệnh đề mô tả đúng cấu tạo của máy là A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm B. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm C. Phần cảm và phần ứng đều có thể đứng yên hay chuyển động D. A và C Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha A. Các cuộn cảm được quấn trên các lõi thép làm bằng tôn silic B. Trong phần lớn các máy phát phần cảm phải là nam châm vĩnh cửu C. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s, số cặp cực là p thì f = np D. A và C Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là: A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/p Câu 14. Cho máy có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto 57 A. 25 vòng/s B. 50 vòng/s C. 12,5 vòng/s D. 75 vòng/s Câu 15. Khi n = 360 vòng/phút, máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra A. 60 Hz B. 30 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz Câu 16. Một máy phát điện có hai cặp cực rôto quay với tốc độ 30 vòng/s, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực.Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện A. 150 vòng/phút B. 300 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 1200 vòng/phút Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, phần ứng có hai cuộn dây, máy phát ra dòng điện có tần số f = 50 Hz, trả lời các câu hỏi sau. (C9 và C10) Câu 17. Vận tốc góc quay của rôto là ( vòng/s) A. 25 B. 50 C. 75 D. 100 Câu 18. Cho suất điện động hiệu dụng là 220 V. F(max) = 5 mWb, tính số vòng dây trên mỗi cuộn dây. A. 99 vòng B. 49,5 vòng C. 198 vòng D. 150 vòng C©u 19. Một dòng điện xoay chiều i = 6,28sin100pit(A) qua bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 với điện cực Pt. Tính theo Coulomb điện lượng tải qua bình trong 5 phút. A. 100 C B. 150 C C. 200 C D. 600 C Câu 20. Một dòng điện xoay chiều i = 6,28sin100pit(A) qua bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 với điện cực Pt. Tính thể tích hỗn hợp khí thu được ở mỗi điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây. A. 0,112 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 1,12 l Câu 21 Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 0,1/pi H. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính công suất mạch thứ cấp. A. 100W B. 150W C. 200W D. 250W Câu 22 Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 0,1/pi H. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay 58 chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp. A. 1,5A B. 1,8A C. 2,0A D. 2,5A Câu 23. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Sức điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4MWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng. A. 48 vòng B. 50 vòng C. 60 vòng E. 62 vòng Câu 24 Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Sức điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4MWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng. A. 50 vòng B. 54 vòng C. 60 vòng D. 62 vòng Câu 25 Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20% Câu 26 Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up =115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4Ω và độ tự cảm 50mH. Tính cường độ dòng điện qua các tải. A. 8A B. 10A C. 11A D. 12A Câu 27. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up =115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4Ω và độ tự cảm 50mH. Tính công suất do các tải tiêu thụ. A. 3500W B. 3625W C. 3700W D. 3720W Câu 28. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 990 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị từ thông cực đại bằng 1MWb. Tính giá trị hiệu dụng và

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_vat_li_lop_12_dao_dong_va_song_co.pdf