Bài tập về lũy thừa

Bài tập về lũy thừa

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau 4. b) Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a) d) c) d) Bài 3: Tính hợp lý: a) b) c) d) Bài 4: Tìm x biết a) b) c) d) Bài 5: Chứng minh rằng : a) 2010100 + 201099 chia hết cho 2011 b) 31994 + 31993 – 31992 chia hết cho 11 c) 413 + 325 – 88 chia hết cho 5 Bài 6: Tìm số tự nhiên n biết a) b) 27n. 9n = 927: 81 Bài 7: Biết rằng 12 + 22 + 32 + + 102 = 385. Hãy tính nhanh tổng sau A = 1002 + 2002 + 3002 + ..+ 10002 Bài 8: Viết dưới dạng lũy thừa a) b) Bài 9: Rút gọn A = B = Bài 10: So sánh các lũy thừa sau: a) 321 và 231 b) 2300 và 3200 c) 329 và 1813 Bài 11: Tìm số tự nhiên n biết a) b) Bài 12: Cho A = 20 + 21 + 22 + ..+ 22010 + 22011 và B = 22012. Chứng tỏ A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. Bài 13: Tìm x, y biết: 1) (2x – 1)4 = 81 2) (x -2)2 = 1 3) (x - 1)5 = - 32 4) (4x - 3)3 = -125 5 ) y200 = y 5) y2008 = y2010 6) (2y - 1)50 = 2y – 1 7) (-5 )2000 = (-5 )2008 Bài 14. Tìm n N, biết: a) 2008n = 1 c) 32-n. 16n = 1024 b) 5n + 5n+2 = 650 d) 3-1.3n + 5.3n-1 = 162 Bài 15. 1) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 415 . 915 < 2n . 3n < 1816 . 216 2) Tìm các số nguyên n sao cho: a) 9 . 27n = 35 b) (23 : 4) . 2n = 4 c) 3-2. 34. 3n = 37 d) 2-1 . 2n + 4. 2n = 9. 25 3) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) 125.5 5n 5.25 b) (n54)2 = n c) 243 3n 9.27 d) 2n+3. 2n =144 4) Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng: a) 2x+1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y 5) Tìm số tự nhiên n biết rằng : a) 411 . 2511 2n. 5n 2012.512 b) Bài 16. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 20072008; 1358 2008; 23456; 5235; 204208; 20032005; ; 4; 996; 81975; 20072007; 10231024 Bài 17. So sánh a) 2300 và 3200 e) 9920 và 999910 b) 3500 và 7300 f) 111979 và 371320 c) 85 và 3.47 g) 1010 và 48.505 d) 202303 và 303202 h) 199010 + 1990 9 và 199110 Bài 18: 1. So sánh: a) 528 và 2614 b) 521 và 12410 c) 3111 và 1714 d) 421 và 647 e) 291 và 535 g) 544 và 2112 2. So sánh: a) và b) và c) và d) và 3. So sánh: a) A = và B = b) A = và B = c) A = và B =

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBT PHAN LUY THUA_12388423.doc
Tài liệu liên quan