Bài tập về tích phân

145) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : y2-2y+x = 0 và (d) :

x+y =0.Hướng dẫn: Ta có (P) : x = -y2+2y và (d) : x = -y.Tung độ giao

điểm của (P) và (d) là nghiệm phương trình y2-3y = 0 y=0 V y=3.

pdf16 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3727 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIII.TÍCH PHÂN 106) Cho f(x)= 3 2 )1x( 3xx   , tìm A, B và C sao cho: f(x)= 1x C )1x( B )1x( A 23      . Kq: A= -1; B=3 và C=1 2) Từ đó tính dx )1x( 3xx 3 2    107) Tính dx )2x( 2xx 3 3    108) Tính    2x3x dx)3x2( 2 109) Tính  1x dxx3 3 2 110) Tìm A, B , C để sinxcosx+1= A(sinx+2cosx+3)+B(cosx2sinx) +C Kq: A= 5 1  ; B= 5 3  và C= 5 8 111) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: Hàm số Kết quả Hàm số Kết quả a) y= x 1x  b) y=2 2 xsin2 )1 3 x(x2  +C xsinx+C c) y= xcos.xsin 1 22 d) y= xsinxcos x2cos  tgxcotgx+C sinx+cosx+C 112) Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)= x3x2+2x1 biết rằng F(0) = 4. Kết qua: F(x) = 3 x 4 x 34  +x2x+4 113) Tính đạo hàm của F(x) = x. l nx-x , rồi suy ra nguyên hàm của f(x)= l nx. Kết qua: F(x) = x. l nx-x+C 114) Tìm A và B sao cho với mọi x 1 và x2 , ta có: 1x B 2x A 2x3x 1x 2       Từ đó, hãy tìm họ nguyên hàm của hàm số: 2x3x 1x)x(f 2    Kết qua: A=3; B= 2. F(x) = 3 l nx22 l nx1+ C= l n 2 3 )1x( 2x   +C 115) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a)  dx.gxcot b)  dx.xgcot 2 c)  xdxcos.xsin2 l nsinx+C cotgxx+C d)  dxxln.x 1 e)  3xcos2e .sinxdx f)  xsin dx l n l n x+C 3xcos2e 2 1  +C 3 1 sin3x+C l n 2 xtg +C 116) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a)  2 1 2 2 dx x2 2x b)  3 1 2 dx x x4x c)    2 2 2 dx|1x| d)   4 0 2xdxtg 1 12 4 4 4  e)    3 4 2 2 dx xcos xgcot23 f)    4 6 2 3 dx xsin xsin1 g)   2 0 2 xdxcosxsin 3 15311  2 223  3 1 117) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a)   1 0 1x dx b)   2 1 2)1x2( dx ln2 g) dx xcos31 xsin2 0    3 2 ln2 c) dx 1xx 2x41 0 2   d)   4 0 tgxdx e)   2ln 0 x x 3e dxe f)   2 0 3 dx.xcos 3 1 2ln3 ln 2 ln 4 5 3 2 h)    2 6 2 3 dx. xsin xcos i)     2 3 dx. xcosxsin xcosxsin j)   1 0 2 dx.1xx)1x2( k)  e 1 2 dx x xln 2 1 ln( 3 +1) 0 3 1 118) Chứng minh rằng: a) 2xsin23 dx 4 4 3 4 2         b) 108dx)x117x(254 11 7    119) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả a)   4 0 dx.x2sin b) dx x xe   1 ln1 2 1 c) 33 2 0 sin cos xdx x   d)   4 0 4xdxtg e) 2 4 4 sin dx x    f) 1 3 0 1 xdx g) dx1xx 1 0 2  h)   1 0 2 1xx dx k) 1 0 1 x x e dx e l)   2 0 3 dxxcos xsin )122( 3 2  2 1 12 83  3 4 4 3 )122( 3 1  33  )21e(2  4 3 120) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả m)   2 2 2 1xx dx n) 3 2 3 9 x dx   o)   1 0 2x4 dx p)   1 0 22 dxx1x q)   3 0 2 1x dx r) 1 2 2 1 2 1 x dx x   s)   1 0 xe1 dx t)    2 0 xcos1 dx u)   3 0 2 xcos xdxsin v)    2 0 2 dx xcos1 xsin Nhân tử số và mẫu số cho x.Kq: 12  2 9 6  x=sint. Kq: 16  )32ln( 2 13  3 33  TS+exex.Kq:l n 1e e2  w)  e 1 4 dx x xln 1 1 4  5 1 121) Tính các tích phân: Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả a)  1 0 2 dxxe x b) 2 0 ( 1)cosx xdx   4 1e2  2 2   c)  e 1 xdxln d) 4 2 0 cos xdx x   1 2ln 4   Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả e) 2 0 sin .cosx x xdx   f)  e 1 2 dx)x(ln g)   1 0 2 dx)x1ln( 8  e2 h) 1 2 0 ln(1 )x x dx i) cos 0 ( ) sinxe x xdx   ln2 2 1 ln22+ 2  j) 2 0 sinxe xdx     e 1e2 2 1e 2   122) Chứng minh rằng: a)    2 0 2 0 dx)x(cosfdx)x(sinf Hd: x= 2  t b)   b 0 b 0 dx)xb(fdx)x(f Hd: x=bt c)   2a 0 a 0 23 dx)x(xf 2 1dx)x(fx (a>0) Hd: t=x2 d)    2 0 2 0 dx)gx(cotfdx)tgx(f Hd: x= 2  t e)     2 00 dx)x(sinfdx)x(sinxf . Áp dụng, tính:   0 2 dxxcos1 xsin.x Hướng dẫn: Lần 1, đặt x= t. Lần 2, để tính    2 dx)x(sinf ta đặt x= 2  +s và kết quả bài 118a). Tính   0 2 dx xcos1 xsin.x =    0 2 dxxcos1 xsin , đặt t=cosx, kq: 4 2 123) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số chẵn,liên tục trên đoạn [a;a] (a>0) thì:    a 0 a a dx)x(f2dx)x(f . Hd: t=x 124) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số lẻ, liên tục trên đoạn [a;a] (a>0) thì: 0dx)x(f a a    . Hd: t=x 125) Chứng minh rằng: 0xdxsinx 8 8 76     . Áp dụng bài 124). 126) Chứng minh rằng:    1 0 xcos 1 1 xcos dxe2dxe . Áp dụng bài 123). 127) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số lẻ thì:     x a x a dt)t(fdt)t(f . Hd: t=x 128) Chứng minh rằng 0dx)x(cosf.xsin a a    . Áp dụng bài 124) 129) Chứng minh rằng    a 0 2 a a 2 dx)x(f.xcos2dx)x(f.xcos . Áp dụng bài 123). 130) Chứng minh rằng   1 0 mn 1 0 nm dx)x1(xdx)x1(x . Hd:x=1t 131) Tính các tích phân sau: Tích phân Kết quả a)    2 2 2 dx)1xxln( Hs lẻ: 0 b)     2 6 dx xcos1 xsinx c)  2 1 5 dx x xln d)   2ln 0 x dxe.x e)  e e 1 dx|xln| f)   1 0 2 3 dx 1x x g)   2 0 6 dx .sinxcosx-1 )31( 6   64 2ln 256 15  2 eln e )1e(2  2 eln 7 6 Tích phân Kết quả h)   3ln 0 3x x )1e( dxe k)    0 1 3x2 dx)1xe(x l)    4 0 dx x2cos1 x m)    4 0 2 dx x2sin1 xsin21 12  7 4 e4 3 2  )2ln 2 ( 4 1   n)   32 5 2 4xx dx o)  1 0 23 dx x-1x p)   5ln 2ln x x2 dx 1e e q)  2 0 2 dx |x-x| r)  1 0 2x3 dx ex s)  e l 2 dx .lnx x 1x 2ln 3 5ln 4 1 15 2 3 20 1 u=x2, dv=?. 2 1 )3e( 4 1 2  132) Cho In =  1 0 xn dx.ex (n N) a) Tìm hệ thức liên hệ giữa In và In1 (n≥1) b) Áp dụng tính I3 =  1 0 x3 dx.ex . Kết quả: 62e 133) Cho In =   4 0 n dx.xtg (n N ) a) Chứng minh rằng In > In+1. Hd: In>In+1,x(0; 4  ) b) Tìm hệ thức liên hệ giữa In+2 và In. Hướng dẫn: In+2 =    4 0 2 n dx).1 xcos 1(xtg  In + In+2= 1n 1  . 134) Tính In =   0 n dx.nxcos.xcos (n N ) Hướng dẫn: đặt      dx.nxcosdv xcosu n , tìm được In= 2 1 In1=…= 1n2 1  I1= n2  . 135) Tính In =   2 0 n dx.xcos (n N ) Hướng dẫn: đặt       dx.xcosdv xcosu 1n , tìm được In= n 1n  In2. Truy hồi, xét n=2k và xét n=2k+1, kết luận :  n=2k ( n chẵn): In= 2.n...4.2 )1n....(3.1   n=2k+1 ( n lẻ): In= n...5.3 )1n....(4.2  136) Cho In =   2 0 n dx.xsin (n N ) a) Chứng minh rằng In+2 = 2n 1n   In. b) Chứng minh rằng f(n) = (n+1).In.In+1 là hàm hằng. c) Tính In. Hướng dẫn: a) Đặt       dx.xsindv xsinu 1n b) Chứng minh f(n+1)=f(n) f(n)=…=f(0)= 2  c) Truy hồi, xét n=2k và xét n=2k+1, kết luận :  n=2k ( n chẵn): I2k= 2.k2...4.2 )1k2....(3.1   n=2k+1 ( n lẻ): I2k+1= )1k2...(5.3 k2...4.2  137)a) Tính I0 =   1 0 2xx dx.e).1x2( , Kết quả: a= 0 b) Chứng minh rằng In =   1 0 2xx1n2 dx.e.)1x2( =0 Hd: b) Truy hồi. 138) Tìm liên hệ giữa In =   2 0 n dx.xcos.x và Jn =   2 0 n dx.xsin.x và tính I3. Kết quả: 63) 2 ( 3  139) Giải phương trình:  x 0 t dt.e = 0. Kq: 0 140) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x2+3x2, d1:y = x1 và d2:y=x+2 Kq: 12 1 141) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x33x và đường thẳng y=2. Kq: 4 27 142) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1x 2 5xy:)P( 21  1x 2 3-xy:)P( vaø 22  Kq: 3 8 143) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x(3x)2, Ox và x=2; x= 4. Kq: 2 144) Cho hai đường cong : 2 :)2:)( 2 1 xyxyP  2(Pvaø . a) (P1) và (P2) cắt nhau tại O, M tính tọa độ điểm M. b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1) và (P2). Kq: 3 4 145) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : y2-2y+x = 0 và (d) : x+y = 0. Hướng dẫn: Ta có (P) : x = -y2+2y và (d) : x = -y.Tung độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm phương trình y2-3y = 0  y=0 V y=3. Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: 2 9........dy)y3y(dy)xx(S 3 0 2 3 0 dP   146) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: a) (C): y = cosx ; y = 0 ;  x; 2 x . Kq: 1 b) (C): y = x2 – 2x + 3 ; (d): y = 5 – x . Kq: 2 9 c) (C): y = 2x3 – x2 – 8x + 1 ; (d): y = 6. Kq: 96 2401 d) (P): y = - x2 + 6x – 8 và tiếp tuyến tại đỉnh của (P) và trục tung. Kq: 9 e) (C): y = x3 – 3x và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2 1  Kq: 64 27 f) (C): y= 2 1 x2-2x+2 và các tiếp tuyến với (C) kẻ từ       1; 2 5 M . Kq: 8 9 g) 1x;xey;2xe 1y    . Kq: 2 3 e 1e 2 1 2  h) y = x ; y = 0 ; y = 4 – x. Kq: 4 i) y2 = 2x + 1; y = x – 1 . Kq: 3 16 j) y = lnx ; y = 0 ; x = 2. Kq: 2ln2-1 147) Tính thể tích của vật thể do các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay quanh trục Ox: 22 x 2 1 22 2 2 3 e :Kq 0y,2x,1x,.exyf) 61 :Kq 1 4 y 9 x:(E)e) 3 32: Kq xy,4xyd) 6 625 :Kq 0y,x5xyc) 14 23 :Kq 1x,0x,0y,1xyb) 12 :Kq 4x,1x,0y, x 4ya)           :Kq 0y,1x,x.eyg) x 148) Cho (E) : 9x2 + 25y2 = 225 ;(d):y = 2 3 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (d) và phần trên d của (E). Kq: 5- 4 315 149) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y=2x2 , (C): y= 2x1 và Ox. Kq: 23 28   150) Tính V của vật thể do (H) giới hạn bởi: y2 = x3(y≥0) , y = 0, x= 1 a) Quay quanh trục Ox. Kq: 4  b) Quay quanh trục Oy. Kq: 7 4 151) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= 1x 1x   ., tiệm cận ngang của (C) và các đường thẳng x = –1; x = 0. Kq: 2ln2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfviii.pdf
Tài liệu liên quan