Bảng Hán tự thông dụng

MỤC LỤC

W X

1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ . 1

PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC. 70

PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH. 76

PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT . 91

DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU. 92

1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC . 93

1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT. 108

ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM . 113

pdf124 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bảng Hán tự thông dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y; 1747 遷 THIÊN đẩy đi 1748 選 せん 選ぶ えらぶ TUYỂN chọn lựa い để lại 1749 遺 ゆい DI 1750 避 ひ 避ける さける TỴ tránh 1751 還 かん HOÀN trở về; trả lại 163-7 邑 ẤP おうざと: khu đất 1752 邦 ほう BANG 1 xứ, Nhật Bản 1753 邸 てい ĐỂ dinh thự 1754 郊 こう GIAO ngoại ô, lễ tế trời 1755 郎 ろう LANG đàn ông, chồng 1756 郡 ぐん QUẬN khu, quận 1757 郭 かく QUÁCH viền rào, ngoài thành きょう làng, quê 1758 郷 HƯƠNG ごう miền quê 1759 部 ぶ BỘ một phần, ban, cuốn sách, hội 1760 郵 ゆう BƯU thư tín, bưu điện と みやこ thủ đô, thủ phủ 1761 都 つ ĐÔ 164-7 酉 DẬU さけずくり: chi thứ 10; no 1762 酌 しゃく CHƯỚC rót rượu, dọn ăn 1763 配 はい 配る くばる PHỐI phân phát, đôi lứa, vợ chồng 1764 酔 すい 酔う よう TUÝ say (rượu), mê, thấy bị ốm 1765 酢 さく す TẠC giấm ăn 1766 酬 しゅう THÙ báo đáp, đền 1767 酪 らく LẠC bơ sữa こう GIẾU lên men, men rượu 1768 酵 DIẾU 1769 酷 こく KHỐC dữ dội, tàn nhẫn, kinh khủng 1770 酸 さん 酸い すい TOAN axit, chua 1771 醜 しゅう 醜い みにくい XÚ xấu (xí) hổ 1772 醸 じょう 醸す かもす NHƯỜNG gây rượu, gây nên 165-7 釆 BIỆN のごめ: phân tích 1773 釈 しゃく BIỆN giải thích, ân xá 1774 番 ばん PHIÊN số, thứ tự, để ý xem 62 166-7 里 LÝ さと: làng, dặm ta り đơn vị = 2.9Km 1775 里 LÝ さと quê làng 1776 野 やのDÃ hoang dã, đồng bằng 167-8 金 KIM かね: kim loại, vàng きん vàng, kim loại, tiền こん 1777 KIM 金 かね tiền かな kim loại 1778 針 しん はり CHÂM cái kim 1779 釣 ちょう 釣る つる ĐIẾU câu cá, nhử, mồi, tiền thối (Nhật) どん 鈍い にぶい cùn, ngu dần 1780 鈍 鈍る にぶる ĐỘN trở nên cùn, yếu れい すず cái chuông nhỏ 1781 鈴 りん LINH はち cái chén, bình, mũ , miện 1782 鉢 はつ BÁT 1783 鉛 えん なまり DUYÊN (bút) chì 1784 鉱 こう KHOÁNG quặng, mỏ 1785 鉄 てつ THIẾT chất sắt 1786 銑 せん TIỂN chất gang せん tiền tệ, 1/100 yên 1787 TIỀN 銭 ぜに tiền 1788 銘 めい MINH ghi khắc, ký tên, châm ngôn 1789 銅 どう ĐỒNG chất đồng 1790 銃 じゅう SÚNG khẩu súng 1791 銀 ぎん NGÂN chất bạc, trắng bạc えい 鋭い するどい NHUỆ nhọn, nhanh, tinh luyện (lính) 1792 鋭 DUỆ 1793 鋳 ちゅう 鋳る いる CHÚ đúc quặng すい つむ TRUY kim đan 1794 錘 TRÚY 1795 錠 じょう ĐỈNH cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn 1796 録 ろく LỤC ghi, sao chép, mục lục 1797 錯 さく THÁC lộn xộn 1798 錬 れん LUYỆN rèn đúc (sắt), rèn luyện, làm tốt 1799 鋼 こう かがね CƯƠNG thép たん 鍛える きたえる ĐOÀN trui rèn sắt, rèn luyện, kỷ luật 1800 鍛 ĐOÁN さ động 1801 TỎA 鎖 くさり vòng, chuỗi, cái khóa ちん 鎮める しずめる làm cho êm (yên) 1802 TRẤN 鎮 鎮まる しずまる trở nên êm 1803 鏡 きょう かがみ KÍNH gương 1804 鐘 しょう かね CHUNG cái chuông 1805 鑑 かん GIÁM mẫu, gương 168-8 長 TRƯỜNG ながい: dài, bền ちょう dài, đứng đầu 1806 長 TRƯỜNG 長い ながい dai, lâu dài 63 169-6 門 MÔN もんがまえ: cửa, họ もん cửa, cổng, tôn phái, chủng loại, 1807 門 MÔN đếm súng かど cửa, cổng もん 問い とい hỏi, vấn đề 1808 問 VẤN 問う とう hỏi, trông nom へい 閉める しめる đóng 閉じる とじる 1809 閉 閉ざる とざる BẾ 閉まる しまる bị đóng 1810 閑 かん NHÀN nghỉ ngơi かん あいだ ở giữa, thời gian 1811 GIAN 間 けん ま giữa,không gian,phòng,đếm phòng かい mở, phát triển 開く あく mở 1812 開 開ける あける KHAI 開ける ひらける được phát triển 開く ひらく mở, hoa nở 1813 閥 ばつ PHIỆT phe nhóm 1814 閣 かく CÁC tháp, lầu, nội các, ván lót gác かん liên hệ, hàng rào 1815 関 せき QUAN hàng rào, trạm xét, đóng cửa, tắt (máy) ぶん 聞く きく nghe, chú ý, hỏi 1816 聞 VĂN もん 聞こえる きこえる có thể nghe 1817 閲 えつ DUYỆT xem (xét) lại 1818 闘 とう 闘う たたかう ĐẤU đánh 170-8 阜 PHỤ こざと: núi đất, to 1819 防 ぼう 防ぐ ふせぐ PHÒNG ngăn ngừa, bảo vệ 1820 附 ふ PHỤ thêm, theo, giúp, gần, cho, gởi 1821 阻 そ 阻む はばむ TRỞ ngăn cản, hiểm trở, gian nan 1822 限 かん 限る かぎる HẠN giới hạn 1823 陛 へい BỆ vua, thềm nhà vua かん 陥る おちいる rơi vào, bị (bắt) hại 1824 陥 陥れる おとしいれる HÃM gài bẫy, bắt 1825 院 いん VIỆN tòa nhà, chỗ ở じん chiến trường, đồn trại, hàng 1826 陣 TRẬN quân lính じょ 除く のぞく loại bỏ, rút đi 1827 除 じ TRỨ こう 降りる おりる xuống (xe) GIÁNG 1828 降 降ろす おろす cho xuống, bác bỏ 降る ふる HÀNG rơi (mưa...) 1829 陵 りょう みささぎ LĂNG mộ vua, gò lớn, vượt qua 1830 隆 りゅう LONG phồn thịnh, cao 1831 険 けん 険しい けわしい HIỂM dốc, khó khăn, nghiêm ngặt 1832 陳 ちん TRẦN trình bày, cũ 1833 陪 ばい BỒI theo giúp, phụ tá 1834 陶 とう ĐÀO đồ (sành) sứ 1835 隋 ずい TÙY đi theo, thuận 64 1836 陸 りく LỤC đất liền いん tính âm, trốn, bóng, bí mật 1837 陰 陰 かげ ÂM bóng, mặt sau 陰る かげる tối, có mây 1838 隅 ぐう すみ ÔI góc 1839 隊 たい ĐỘI 1 (toán) đơn vị 1840 階 かい GIAI bực, thang, cấp 1841 陽 よう DƯƠNG tính dương, mặt trời かく 隔てる へだてる ngăn chia, xen vào, làm bu ồn 1842 隔 CÁCH 隔たる へだたる bị ngăn chia, xa lìa さい lúc, dịp, giao tiếp 1843 際 TẾ きわ phía, mép しょう 障る さわる ngăn trở, làm (hại) đau, ảnh hưởng 1844 障 CHƯỚNG いん 隠れる かくれる trốn, giấu, lánh mình 1845 隠 隠す かくす ẨN りん 隣 となり bên cạnh 1846 LÂN 隣 隣る となる ở bên cạnh 171-8 隶 ĐÃI れいずきり: kịp 1847 隷 れい LỆ phụ thuộc, hầu hạ 172-8 隹 CHUY ふるとり: loài chim 1848 隻 せき CHÍCH đếm tầu, 1 cái của 1 đôi しょう lửa, nóng nảy, ao ước 焦がす こがす làm (cháy) bỏng 1849 焦 焦げる こげる TIÊU bị bỏng 焦がれる こがれる ao ước 焦る あせる vội ゆう giống đực, can đảm, lớn 1850 雄 おす HÙNG con đực お しゅう 集まる あつまる gom 1851 集 集める あつめる TẬP 集う つどう gom lại ざつ lẫn lộn 1852 雑 ぞう TẠP なん 難しい むずかしい khó khăn 1853 難 難い かたい NAN り 離れる はなれる chia, rời 1854 離 離す はなす LY chia, tránh xa 173-8 雨 VŨ あめかんむり: mưa うあめ mưa 1855 雨 あま VŨ 1856 雪 せつ ゆき TUYẾT tuyết 1857 雰 ふん PHÂN sương mù, (bầu) không khí 1858 雲 うん くも VÂN mây 1859 零 れい LINH số không (0) 1860 雷 らい かみなり LÔI sấm 1861 電 でん ĐIỆN điện 1862 需 じゅ NHU cần, đòi hỏi, đợi しん 震える ふるえる rung, sét đánh, sợ hãi 1863 震 震う ふるう CHẤN 65 れい たま linh hồn, tinh thần 1864 霊 りょう LINH 1865 霜 そう しも SƯƠNG hạt sương 1866 霧 むきりVỤ sương mù ろ mở, công cộng 1867 LỘ 露 つゆ giọt sương 174-8 青 THANH あおい: xanh, trẻ せい 青い あおい xanh (da trời, lá cây); xanh xao, 1868 青 THANH しょう 青 あお còn non せい 静 しず yên hòa じょう 静か しずか Ĩ 1869 静 静める しずめる T NH làm yên 静まる しずまる 175-8 非 PHÌ あれず: trái, lỗi 1870 非 ひ PHI trái, không ひ 悲しい かなしい buồn, thương 1871 悲 悲しむ かなしむ BI buồn tiếc, thương xót 1872 輩 はい BỐI bạn (học, làm) 176-9 面 DIỆN めん: bề mặt 1873 面 めん DIỆN mặt, bề mặt 177-9 革 CÁCH かくのかわ: da かく đổi mới 1874 革 CÁCH かわ da (sống) 1875 靴 かくつNGOA giầy (ống) 178-9 韋 VI なめしがわ: da thuộc 179-9 韭 CỬU にら: rau hẹ 180-9 音 ÂM おと: tiếng động おん おと tiếng (nói, động) 1876 音 いん ね ÂM 1877 章 しょう CHƯƠNG đoạn văn, huy (dấu) hiệu 1878 意 い Ý ý chí, tâm trí, nghĩa, cảm nghĩ 1879 響 きょう 響く ひびく HƯỞNG tiếng; vang dội; ảnh h ưởng 1880 韻 いん VẦN vần (thơ, văn) 181-9 頁 HIỆT いちのかい: đầu; tờ giấy ちょう 頂 いただき ĐỈNH đỉnh cao 1881 頂 頂く いただく ĐINH chụp, độI, nhận, thay thế, rất 1882 頒 はん BAN chia, phát 1883 頑 がん NGOAN bướng bỉnh よ 預ける あずける gởi (nhận), ký thác tiền 1884 預 預かる あずかる DỰ 1885 領 りょう LÃNH thống suất, quản trị, nhận, t ài năng 1886 頻 ひん TẦN luôn, thường らい 頼む たのむ yêu cầu, nhờ, tin 1887 頼 頼もしい たのもしい LẠI đáng tin, hứa hẹn 頼る たよる tin cậy がく khoản (tiền), tranh đóng khung 1888 額 NGẠCH ひたい cái trán 1889 顕 けん HIỂN rõ, sáng, vẻ vang 1890 類 るい LOẠI chủng loại 66 1891 顔 がん かお NHAN (dáng) mặt 1892 顧 こ 顧みる かえりみる CỐ nhìn lại, lưu ý 182-9 風 PHONG かぜ: gió ふう gió, xuất hiện, kiểu ふ 1893 風 かぜ PHONG gió かざ 183-9 飛 PHI とぶ: bay, nhanh ひ飛ぶとぶ bay 1894 飛 飛ばす とばす PHI cho bay, quên 184-9 食 THỰC しょく: ăn, đồ ăn しょく đồ ăn, sự ăn じき 1895 食 食べる たべる THỰC ăn, món 食う くう 食らう くらう 1896 飢 き 飢える うえる CƠ đói khát, chế đói 1897 飯 はん めし PHẠN cơm, bữa ăn, đồ ăn 1898 飲 いん 飲む のむ ẨM uống, uống thuốc 1899 飾 しょく 飾る かざる SỨC trang trí, tổ điểm ほう no 1900 飽 飽きる BÃO chán 飽かす làm cho no, làm (mệt) phiền 1901 飼 し飼うかう TỰ nuôi (thú) 1902 餓 が NGẠ đói 1903 館 かん QUÁN tòa nhà, nhà trọ 185-9 首 THỦ くび: đầu, trước しゅ đứng đầu 1904 首 THỦ くび đầu, cổ 186-9 香 HƯƠNG におい: mùi thơm こう 香り かおり mùi thơm 1905 香 きょう 香 か HƯƠNG 香る かおる bay mùi thơm 187-10 馬 MÃ うま: con ngựa ばうま ngựa 1906 馬 ま MÃ だ ngựa đã chất đồ, đồ đi chân, phẩm 1907 駄 ĐÀ chất xấu 1908 駅 えき DỊCH ga (xe điện), trạm く 駆ける かける chạy mau tới 1909 駆 KHU 駆る かる đuổi đi, đốc thúc, sai khiến 1910 駐 ちゅう TRÚ dừng, ở lại けん hiệu quả, thử 1911 NGHIỆM 験 げん hiệu quả tốt, điềm báo trước 1912 騒 そう 騒ぐ さわぐ TAO làm ồn, bị kích thích 1913 騎 き KỴ cỡi (ngựa) きょう 驚く おどろく bị (ngạc nhiên) sợ 1914 驚 驚かす おどろかす KINH ngạc nhiên, sợ, rối loạn 188-10 骨 CỐT ほね; xương 1915 骨 こつ ほね CỐT xương 67 1916 髄 ずい TỦY tủy xương 189-10 高 CAO たかい: cao, quí こう 高い たかい cao, đắt 高 たか số lượng 1917 高 高まる たかまる CAO (mọc) lên 高める たかめる nhấc lên 190-10 髟 TIÊU かみがしら: tóc dài 1918 髪 はつ かみ PHÁT tóc 191-10 鬥 ĐẤU とうがまえ: chiến tranh 192-10 鬯 SƯỞNG かおりぐさ: rượu nếp 193-10 鬲 CÁCH あしかまえ: 1 loại đỉnh 1919 融 ゆ DUNG chảy (tan) ra 194-10 鬼 QUỶ おに: ma quỷ 1920 鬼 きおにQUỶ ma quỷ 1921 魂 こん たましい HỒN linh hồn, tinh thần み MỊ mê (say) loạn 1922 魅 MỴ 195-11 魚 NGƯ さかな、うお: cá ぎょ さかな cá 1923 魚 うお NGƯ せん 鮮やか あざやか đồ tươi, sống động, sáng sủa, thịnh 1924 鮮 TIÊN hành 1925 鯨 げい くじら KÌNH cá voi 196-11 鳥 ĐIỂU とり: chim 1926 鳥 ちょう とり ĐIỂU chim, (thịt) gà 1927 鶏 けい にわとり KÊ gà 197-11 鹵 LỖ しお: đất mặn 198-11 鹿 LỘC しか: con Hươu 1928 麗 れい 麗しい うるわしい LỆ đẹp 199-11 麦 MẠCH むぎ: lúa Mạch 1929 麦 ばく むぎ MẠCH lúa mì, lúa mạch 200-11 麻 MA あさかんむり: cây gai, vừng 1930 麻 まあさMA cây Gai/Bố 1931 摩 ま MA cọ xát, mài 1932 磨 ま 磨く みがく MA mài, đánh (răng), đánh bóng 1933 魔 ま MA ma quỷ 201-12 黄 HOÀNG きいろい: vàng, trời đất こう き màu vàng, màu đất 1934 黄 おう HOÀNG 202-12 黍 THỬ きび: lửa 203-12 黒 HẮC くろい: đen tối こく 黒い くろい màu đen, tối, tối tăm 1935 黒 黒 くろ HẮC 1936 墨 ぼく すみ MẶC mực Tầu 204-12 黹 CHỈ ぬう: may (áo) 205-13 黽 MÃNH あおがえる: ếch, nhái 206-13 鼎 ĐỈNH かなえ: cái đỉnh, vạc 207-13 鼓 CỔ つづみ: cái trống 68 1937 鼓 こ つづみ CỔ trống 208-13 鼠 THỬ ねずみ: con chuột 209-14 鼻 TỴ はな: cái mũi 1938 鼻 びはなTỴ cái mũ i 210-14 斉 TỀ, TRAI さい: chỉnh tề 1939 斉 せい TỀ đều, chỉnh tề 1940 剤 ざい TỄ (viên, liều) thuốc 1941 斎 さい TRAI ăn chay, phòng 211-15 歯.齒 SỈ は: răng, tuổi 1942 歯 し歯 は XỈ răng, ngà 1943 齢 れい LINH tuổi 212-16 竜. 龍 LONG たつ: con rồng 1944 竜 りゅう 竜 たつ LONG con rồng 1945 襲 しゅう 襲う おそう TẬP đánh, tấn công, thừa kế 213-16 亀. 龜 QUI かめ: con rùa 214- 17 龠 DƯỢC ふえ: sáo 3 lỗ 69 PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC かん 函 はこ hộp; phong thơ A1 函 HÀM 函れる いれる cho vào かん QUÁN A2 串 串ぐし xỏ, xâu; liên quan けん XUYẾN A3 鴨 おう 鴨かも ÁP vịt trời め 〆 しめ thêm lên; bó; gói A4 メ 〆て しめて (MÊ) tổng cộng 〆る しめる cộng lại A5 々 (KÉP) (lập lại chữ trước) A6 爽 そう 爽やかな さわやかな SẢNG làm sảng khoái; sáng A7 雀 じゃく 雀 すずめ TƯỚC chim Sẻ; nhảy nhót A8 云 うん 云う ゆう VÂN nói; gọi, tên là; vân vân A9 什 じゅう THẬP mười; đồ đạc ぎ A10 伎 き KỸ hành vi; tài năng; kỹ nghệ A11 倦 けん 倦む うむ QUYỆN mỏi; chán A12 俺 えん 俺おれ YÊM tôi, tao A13 僑 きょう KIỀU ở nhờ だ ĐOÀI A14 兌 quẻ Đoài; đổi; vui; phía Tây ĐOÁI A15 巽 そん 巽 たつみ TỐN quẻ Tốn; Đông-Nam; nhường nhịn そう 曽て かつて TẦNG từng trải; nguyên, cựu; không bao A16 曽 そ 曽て かって TĂNG giờ A17 岡 こう 岡おか CƯƠNG đồi, mô đất 凧 いかのぼり A18 (DIỀU) con diều 凧 凧 たこ A19 劉 りゅう LƯU búa rìu; giết 匂う におう mùi thơm 匂わす におわす bốc mùi A20 (MÙI) 匂 匂わせる におわせる 匂い におい mùi けい chốc lát; khoảng; về phía; khi n ào; 頃 A21 ころしも KHOẢNH trong khi 頃 頃しも đúng lúc đó たい đội(mũ); được chỉ huy; cử người A22 戴 戴く いただく ĐÁI lãnh đạo; nhận; lấy; ăn uống か A23 卦 け QUÁI quẻ; coi quẻ そく vần trắc 仄めく ほのめく A24 TRẮC thấy mờ; sáng mờ 仄 仄めかす ほのめかす gợi ý A25 厨 ちゅう 厨 くりや TRÙ nhà bếp はい 吠える ほえる A26 吠 へい PHỆ sủa(Chó); la; gầm; gào A27 喩 ゆ 喩える たとえる DỤ so sánh, thí dụ 喰らう くらう A28 (NHẬU) ăn uống; nhận 1 quả đấm 喰 喰う くう 喃のむ (NÔN) phương Nam (Việt Nam) A29 喃 なん (NỒM) (âm hán việt là NAM) nói lầm rầm A30 噂 そん 噂 うわさ ĐỒN tin đồn 70 そう ぞう A31 噲 しょう KHOÁT cổ họng そ A32 噸 とん ĐỐN 1 tấn こん 坎 あな quẻ Khảm; cái lỗ, hang A33 坎 かん 坎れる おとしいれる KHẢM rơi xuống lỗ 坎る おちいる rơi vào tình trạng khó khăn A34 坐 ざ 坐る すわる TỌA ngồi; quỳ gối; gởi A35 坤 こん KHÔN quẻ Khôn; đất; âm A36 埼 き 埼さき KỲ mũi đất (nhô ra biển) A37 埠 ふ PHỤ bến tàu A38 妖 よう YÊU ma quái; đẹp hấp dẫn; tai biến えん công chúa; con gái nhà quí t ộc; mỹ A39 媛 媛ひめ VIỆN nữ A40 宋 そう TỐNG nhà Tống; ở, trú えん (nhỏ bé) A41 宛 UYỂN 宛てる あてる viết (thơ) A42 ちゅう (CHỮ) văn tự(loại chữ Nôm Việt Nam) A43 裳 しょう 裳も THƯỜNG váy dài, xiêm こう KHÀO A44 尻 尻しり mông; xương cụt; đáy; cuối CỪU A45 嵐 らん 嵐 あらし LAM hơi núi; bão tố はん 幡はた A46 幡 ほん PHIÊN cờ; biến động こう 幌 ほろ lều, vải che, mui (xe) A47 幌 HOẢNG 幌 とばり màn A48 畿 き KỲ chốn kinh kỳ; ven đô こう G; thứ 7 A49 庚 CANH 庚 かのえ can thứ 7 ふつ chẳng, không A50 弗 弗どる PHẤT tiền bạc, Mỹ kim ぼ E, thứ 5 A51 戊 戊 つちのえ MẬU can thứ 5 じゅつ giờ Tuất 7-9 giờ chiều; chi thứ 11; A52 戌 戌いぬ TUẤT con chó きょ kế hoạch; cư xử; hành động 挙がる あがる thành phồn thịnh; bị bắt A53 挙 挙げる あげる CỬ cử hành;tham gia; có con 挙る こぞる họp toàn thể 挙げて あげて tất cả ざ 挫く くじく đổ vỡ; thất bại A54 挫 TỎA 挫ける くじける bị đổ vỡ; nản lòng せん 揃う そろう hoàn tất; tương đương; đồng phục 揃える そろえる thu xếp; tạo biến cố; hoàn tất A55 揃 TIỄN 揃い そろい tất cả đồng phục 揃って そろって thành một; đồng loạt と 杜もり A56 杜 ず ĐỖ cây Cam Đường; bụi cây; thổ sản A57 杢 もく (MỘC) thơ mộc し 柿 かき THỊ cây Hồng, cây Thị A58 杮 じ 杮 こけら SĨ tấm ván, bảng hiệu A59 栃 栃とち GIẺ một loại hạt Giẻ 71 A60 桛 桛かせ (CUỘN) guồng quay tơ, cuộn chỉ りょう nhà Lương; đà cầu 梁 はり cây đà A61 梁 梁 うつばり LƯƠNG 梁 うちばり 梁 やな cái đăng, bẫy cá つい 椎 つち cái (búa) vồ A62 椎 TRUY 椎 しい cây Sồi よう 楊 かわ A63 DƯƠNG dương liễu 楊 楊 やなぎ かい nét chữ vuông vắn; cây thẳng; sửa A64 楷 GIAI trị A65 さかき (THẦN) cây dùng để tế lễ Thần Đạo A66 樽 そん 樽たる TÔN thùng (rượu) えん uyên thâm A67 淵 UYÊN 淵ふち hồ sau, nước sâu, sâu, nước xoáy A68 黎 れい LÊ tối đen; nhiều; đông ng ười りゅう 溜まる たまる thu góp; để dành (tiền) 溜める ためる chất chứa A69 溜 LỰU 溜まり たまり phòng chờ; chỗ đậu xe 溜 ため chìm, lún はん 潘 しろみず nước vo gạo A70 潘 PHAN 潘 うずまき nước xoáy ふ 釜 かま ấm, bình (sắt) A71 釜 PHỦ 釜 かなえ cái đỉnh, bình ba chân ひん 牝 めす A72 牝 牝 めん TẪN giống cái めー めー ぼ 牡 おす A73 牡 おんー おんー MẪU giống đực おー おー A74 狐 こ 狐 きつね HỒ con Cáo, Chồn そ khỉ đột A75 狙 狙う ねらう THƯ nhằm đến; tìm 狙い ねらい mục đích A76 獅 し 獅しし SƯ con Sư Tử にん thứ 9 じん A77 壬 い 壬 NHÂM みずのえ can thứ 9 か 瑕 きず vết trầy; vầng sáng quanh mặt trời A78 瑕 HÀM 瑕 あら thiếu, trầy A79 瓧 瓧 でかぐらむ (NGẬP) 10 gam A80 瓩 瓩 きろぐたむ (NGHIÊN) 1000 gam A81 瓰 瓰 でしぐらむ (NGÂN) 1/10 gam A82 瓱 瓱 みりぐらむ (NGAO) 1/1000 gam A83 瓸 瓸 へくとぐらむ (NGÁCH) 100 gam A84 甅 甅 せんちぐらむ (NGOI) 1/100 gam A85 痔 じ TRĨ bệnh trĩ A86 麻 ま LÃM bịnh lậu; bịnh tê liệt き J, thứ 1 A87 癸 QUÍ 癸 みずのと can thứ 10 72 畠 はた A88 (ĐỒNG) vườn, đồng ruộng, đồn điền 畠 畠 はたけ しん nhà Tấn A89 秦 TẦN 秦はた bên ngoài; người nhập tịch A90 秤 しょう 秤 はかり XỨNG cái cân あ 窪む くぼむ lún xuống A91 窪 窪み くぼみ OA chỗ trũng 窪 くぼ hạ thấp, chỗ trũng A92 竍 竍 でかりっとる (LẬP) 10 lít A93 竏 竏 きろりっとる (LIÊN) 1000 lít A94 竓 竓 みりりっとる (LAO) 1/1000 lít A95 竕 竕 でしりっとる (LÂN) 1/10 lít A96 竡 竡 へくとりっとる (LÁCH) 100 lít LI A97 竰 竰 せんちりっとる 1/100 lít LY A98 篇 へん THIÊN bộ sách; chương mục; biên tập A99 篆 てん TRIỆN nét chữ khắc dấu A100 籵 籵 でかめいとる (MẬP) 10 mét A101 粁 粁 きろめいとる (MIÊN) 1000 mét A102 籾 籾もみ (GẠO) hạt gạo (không vỏ) A103 粍 粍 みりめいとる (MAO) 1/1000 mét A104 粨 粨 へくとめいとる (MÁCH) 100 mét A105 綬 じゅ THỤ dây tua かい QUẢI A106 罫 けい dòng kẻ (giấy), kẻ ô; trở ngại け QUÁI A107 蜀 しょく THỤC nhà Thục; sâu(Bướm, Tằm) A108 肛 こう GIANG hậu môn う ngoài xa, sống lâu A109 胡 こ HỒ ご きょう わき cách khác, chỗ khác, bên cạnh, hỗ A110 脇 HIẾP trợ A111 腺 せん TUYẾN hạch (cơ thể) A112 膝 しつ ひざ TẤT đầu gối, lòng, quần, váy A113 膵 すい TỤY lá lách, tụy trạng はん con ong A114 范 ぼん PHẠM いがた khuôn đúc, mô phạm, khuôn tre A115 茨 し いばら TÝ lợp cỏ tranh, cỏ gai A116 菱 りょう ひし LÃNG củ ấu, hình thoi かつ つづら cây sắn, củ sắn A117 葛 CÁT くず sắn, bột sắn A118 蔭 いん かげ ẨM bóng (cây) tối, hỗ trợ ふ がま cây lạc, cối (cây đăng tam thảo) ぶ かば A119 蒲 ほ BỒ ぼ 73 がい che A120 蓋 蓋 ふた CÁI nắp 蓋し けだし có thể, cuối cùng かつ さそり HẠT con bò cạp, mọt gỗ A121 蝎 HIẾT A122 蟹 がい かに GIẢI con cua しゅ そで tay áo, túi trong tay áo, cánh (tòa A123 袖 TỤ nhà) べ y phục, dài thượt BÚI A124 裴 はい ばい BỒI A125 誼 ぎ よしみ NGHỊ tình nghĩa, việc nên làm すい たれ ai A126 誰 だれ THÙY A127 諜 ちょう ĐIỆP dò xét, văn thư A128 謎 めい なぞ MÊ câu đố, báo cho biết げん ことわざ ngạn ngữ, phương ngôn A129 諺 おん NGẠN A130 譬 ひ 譬える たとえる THÍ so sánh, thí dụ A131 貌 ぼう MẠO diện mạo, bề ngoài じょう trả lại, chạy vùn vụt A132 趙 ちょう TRIỆU A133 辷 辷る すべる TRƯỢT trượt, thi rớt つじ ngã tư, băng ngang đường, góc A134 辻 TỬ đường きつ ーまで cho đến, kết cục, đến (đâu) A135 迄 HẤT ーまでに vào lúc, trước (lúc) A136 迚 とても SUNG rất, khó ほう 逢う あう gặp A137 逢 逢わせる あわせる PHÙNG とう tên 1 xứ (nhà Chu Trung Hoa) A138 鄧 どう ĐẶNG A139 醤 しょう ひしお TƯƠNG tương ăn (đậu và ngô) A140 鍵 けん かぎ KIỆN khóa A141 鍋 かなべOA cái chảo, ấm nước A142 悶 もん 悶える もだえる MUỘN buồn bực, phiền muộn A143 閏 じゅん うるう NHUẬN thừa (năm, tháng) あん やみ sự tối A144 闇 ÁM 闇い くらい tối げん tên 1 xứ (nhà Chu Trung Hoa) A145 阮 ごん NGUYỄN はん dốc A146 阪 PHẢN さか nghiêng, xiên ずい rơi, hình bầu dục, mệt mỏi, nhà すい TÙY Tùy A147 隋 た ĐỌA だ A148 韓 かん から HÀN Đại Hàn, thành giếng とん とみ đột nhiên A149 頓 にわかに ĐỐN A150 餐 さん SAN ăn uống, bữa ăn, đẹp, nghe A151 饂 うどん ÔN bún (Nhật) 74 げ cao, nước Ngụy, nhà Ngụy A152 魏 ぎ NGỤY A153 麺 めん MIẾN mì sợi, bột mì 75 PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH ちゅう 丑 うし Con Trâu(bò) B1 丑 [ひろ] SỬU じょう [すけ Giúp đỡ, cứu giúp しょう すすむ B2 丞 つく THỪA つぐ] せん [ひろし Ngang qua,khốn cùng かん のぶ B3 亘 こう とうる TUYÊN わたり わたる] ご吾がわが Của tôi 吾 われ Tôi B4 吾 [あ NGÔ みち] しん [くに Tiến thêm,tên(quẻ,nước) B5 晋 すすむ TẤN ゆき] じ 爾 なんじ Mày;cái đó に しか Như thế [あきら B6 爾 ちか NHĨ ちかし み みつる] や也 なり Là(trợ từ) です B7 也 [あり DÃ これ また] ちょう [いたる Sung sướng, thông suốt かど まさ みつる B8 暢 なが SƯỚNG のぶ のぶる とうる] ほ [はじめ Tôn xưng đàn ông;lần đầu;vừa ふ かみ mới;lớn まさ もと B9 甫 なみ PHỦ のり すけ とし よし] だい 乃ち すなわち Mãy;theo đó ない 乃 の Của;sở hữu B10 乃 乃で そこで NÃI Chỗ đó [いまし おさむ] 76 ー胤 ーいん Nỗi dõi;phát ra 胤 たね [かず B11 胤 み DẬN つぎ つぐ つずき] きょう [もと Cao;cải trang ぎょう のぶ すけ B12 喬 ただ KIỀU ただし たか たかし] は 巴 ともえ Tên(đất,nước) B13 巴 へ [とも] BA し之 これ Cái nàu(đại danh từ) 之の この Này(tính từ) [いたる ひで ひさ くみ B14 之 の CHI のぶ つな より よし ゆき] えき 亦また Cũng là;nữa B15 亦 やく DIỆC がい 亥 い Chi thứ 12; Heo rừng(nhật);heo B16 亥 HỢI -亥 -り nàh(Việt Nam) こう [あき Tiến triển;hưởng thụ きょう あきら ちか みち ながねお HANH B17 亨 なり すすむ HƯỞNG たか とるとす うけ ゆき] りょう [あき Sáng sủa;chỉ bảo あきら ふさ かつ きよ きよし B18 亮 まことろ LƯỢNG すけ たすく とる とうる より よし] 77 俉する ごする Năm;5 người lính;5 nhà;hàng 俉つ いつつ ngũ;xếp vào với [あつむ B19 俉 いつ NGŨ いつつひとし くみ とも] い伊-い- Hắn;cái đó;nước -伊 -い [はじめ いさ B20 伊 これ Y おさむ ただ ただし よし] れい [さと Sai khiến; người diễn tuồng B21 伶 りょう さとし LINH わざおぎ] ゆう [すけ Giúp B22 佑 う たすく HỮU ゆ やすく] ゆう [あつむ Giúp;khuyên;báo đáp う すけ B23 侑 すすむ HỰU つく ゆき] しゅう [はる nem;khô;sửa trị しゅ もろなが す なお のぶ B24 脩 おさ TU おさむ さね さけ] ご 冴える さえる Được sạch;bị lạnh;khéo léo B25 冴 [さえ] NGÀ きょう [まさ Giỏ tre;đúng;cứu;giúp まさし ただ B26 匡 ただし KHUÔNG ただす たすく] さい 哉 かな Sao;sao thế; chữ để sau câu [ちか hỏi,dấu hỏi はじめ B27 哉 か TAI き すけ とし] ぼう 卯 う chi thứ 4;Thỏ(Nhật);mèo(VN) [あきら B28 卯 しげ MÃO しげる] 78 いん [せ Thành thực;ưng thuận ちか じょう こと まこと まさ まさし みつ みつる B29 允 のぶ DOÃN おか さね すけ ただ ただし つ とう よし] し只 ただ Chỉ là;tự do;thêm vào 只さえ たださえ B30 只 [しん CHỈ これ] りょ [ふえ Xương sống; chống cự ろ ねが B31 呂 おと LỮ とも] けい [け Trong sạch; một loại ngọc か かど B32 圭 きよ KHUÊ きよし たま よし] ぎょう [あき Cao;vua Nghiêu のり B33 尭 たか NGHIÊU たかし] か 嘉する よみする Đẹp;tốt;khen;vui;phước [ひろ B34 嘉 よみし GIA よし よしみ] な [だい Làm sao B35 奈 いかん NẠI なに] 79 もう [ぼう Lớn;bắt đầu;cố sức まん みょう はじめ はじむ はる B36 孟 もと MẠNH なが おさ たけ たけし とも つとむ] こう [あつ Rộng lớn B37 宏 ひろ HOÀNH ひろし] いん 寅 とら Chi thứ 3; Cung kính;con Cọp [ふさ B38 寅 のぶ DẦN とも つら] しゅん [ちか Cao;lớn みち みね B39 峻 たか TUẤN たかし とし] すう 嵩ずる こうずる Núi lớn 嵩じる こうじる Trở nên xấu 嵩む かさむ táng 嵩 かさ Thể tích [こう しょう B40 嵩 しゅう TUNG かさ たか たかし たけ たけし] れい 嶺 みね Đường núi;đỉnh B41 嶺 りょう 嶺 ね LĨNH [たけ] がん 巌 いわ Đá nham 巌 いわお [げん B42 巌 みち NHAM みね お よし] い已にすでに Thôi;đã qua;hết;ngưng 已む やむ 已める やめる B43 已 [じ DĨ し み] 80 しょう [ほう Nghiêm;trang trại そう B44 庄 まさ TRANG たいら] よう 鷹たか Con Ó B45 鷹 おう ƯNG こう 弘い ひろい Rộng lớn く [ぐ ひろ B46 弘 ひろし HOẰNG ひろむ みつ お] び 弥いや Xa;lâu dài;đầy;có ích;hết み [いよ ひろ ひさ ひさし まね B47 弥 ます DI みつ わたり わたる や やす よし ひん [あき Thanh nhã;tốt あきら あや B48 彬 ひで BẢN もり しげし よし] す 須らく すべからく Đợi chờ;nên;cần しゅ [まつ B49 須 もち TU もとむ] れい [れん Thông minh りょう B50 怜 さと LINH さとし とき] てい [だい Hoà thuận;huynh trưởng とも B51 悌 やす ĐÊ やすし よし] とん [じゅん Đầy đặn;nhiều;tin しゅん あつ B52 惇 あつし ĐÔN まこと すなお とし] 81 そう [す Tất cả;ý chí dân làng ふさ みち B53 惣 みな VẬT のぶ おさむ] い 惟んみる おもんみる Suy xét;nghĩ;tin 惟う おもう [えい ゆい あり B54 惟 これ DUY のぶ ただ たもつ よし] けい [え Minh mẫn あき あきら B55 慧 さと TUỆ さとる さとし] とん [あつ Đầy đặn;nồng hậu;khuy ên răn あつし のぶ B56 敦 おさむ ĐÔN たい つる つとむ] きん 欣ぶ よろこぶ Vui;hớn hở;vui 欣ばしい よろこばしい [ごん B57 欣 こん HÂN やす やすし よし] たん [あけ Buổi sáng;sớm あき あきら B58 旦 あさ ĐÁN あさけ ただし] きょく 旭 あさひ Mặt trời mọc [こく あき B59 旭 あきら HÚC あさ てる] こう あがる Rạng đông, mọc ごう あき あきら B60 昂 のぼる NGANG たか たかぶる たかし 82 しょう あき thịnh, sáng sủa ごう あきら あつ まさ まさる まさし B61 昌 ます XƯƠNG さか さかえ さかん すけ よ よし こう あき sáng あきら B62 晃 ひかる HOÀNG みつ てる ち あきら khôn, hiểu biết, mưu kế まさる もと のり さかし B63 智 さと TRÍ さとる さとし とみ とも とし り すもの cây Mận, hành lý B64 李 もも LÝ きょう あんず cây Hạnh Nhân あん B65 杏 ぎょう HẠNH こう とう きり cây Đồng, cây Ngô Đồng(gỗ làm B66 桐 どう ひら ĐỒNG đàn) しら けい かつら cây Quế B67 桂 け かつ QUẾ よし し あずさ cây Tử(làm đồ gỗ) B68 梓 しん TỪ B69 梨 りなしLÊ cây Lê しょう こずえ ngọn cây, cái đốc lái thuyền SAO B70 梢 そう すえ たか TIÊU ふ かえで cây Phong B71 楓 ふう PHONG ほう なん くす cây Nam B72 楠 くすのき NAM しん まき cành nhỏ, xanh tráng lệ B73 槙 てん こずえ SÂN きつ たちばな cây Quất, cây Quít B74 橘 きち QuẤT 83 き はた quả quyết げ はたす ぎ かた こわし み のり さだむ しのぶ B75 毅 たか NGHỊ たけ たかし とし つよ つよき つよし よし せき しお thủy triều, buổi chiều, nước muối, しゃ きよ cơ hội B76 汐 く きよし TỊCH うしお さ いさご cát, bãi cát, gạn, sa thải しゃ すな B77 沙 し いっさ SA す まさご こう ふかし quả quyết, thẳng suốt ひろ B78 洸 ひろし QUANG たけ たけし じゅん まこと xa xôi, giống, tin thật B79 洵 しゅん のぶ TUÂN こう いさむ mở rộng, lớn, nhiều ごう はる ひろ B80 浩 ひろし HẠO きよし おおい やかた じゅん あき thật thà, lớn しゅん あつ あつし きよし B81 淳 まこと THUẤN すなお ただし とし よし あく あつ tử tế, thẩm ướt あつし B82 渥 ひく ÁC やすし しょ なぎさ cồn nhỏ, bờ biển B83 渚 みぎわ CHỬ ゆう くま con Gấu B84 熊 う かげ HÙNG 84 ちょ い Lợn con, heo rừng いのしし CHƯ B85 猪 しし TRƯ いのこ れい あき tiếng ngọc kêu, lanh lợi B86 玲 りょう あきら LINH たま たく あや mài ngọc, trau dồi TRÁC B87 琢 みがく たか CHÁC えい あき ánh sáng của ngọc B88 瑛 よう あきら ANH てる B89 瑤 DAO ngọc Dao, tốt, quí, sáng ずい みず các thứ ngọc Khuê, khen B90 瑞 たま THỤY る るり ngọc Lưu Ly B91 瑠 りょう LƯU りえき ngọc Lưu Ly B92 璃 るり LY たま こう あき trắng, sáng ごう あきら ひかる B93 皓 ひろ HẠO ひろし てる つく ぼう   まなざし con ngươi B94 眸 む ひとみ MÂU そく 睦まじ むつまじ thân, hòa nhã もく 睦む むつむ thân thiết 睦ぶ むつぶ あつし ちか ちかし B95 睦 まこと MỤC む むつ むつみ のぶ よし どう ひとみ đồng tử con ngươi B96 瞳 とう あきら ĐỒNG ずう くかね khuôn vuông, phép t ắc かど のり B97 矩 ただし CỦ ただす つね へき あお ngọc xanh, xanh biếc ひゃく きよし B98 碧 みどり BÍCH たま け いそ đá ngầm, nước dội vào đá B99 磯 き し KY 85 ゆう まさ giúp, phù hộ じょう ます う むら B100 祐 さち HỮU すけ たすく よし ろく さち bổng lộc, lương, phước とみ B101 禄 とし LỘC よし てい さち tốt, điềm lành ちょう さだ さだむ ただ B102 禎 ただし TRINH とも つぐ よし じん みのる lúa chín, gặt, năm- にん なり B103 稔 ねん なる NHẪM とし ゆたか じょう みのる thân lúa, được mùa, thịnh vượng にゅう おさむ B104 穣 しげ NHƯỢNG ゆたか げん ひこ kẻ sĩ đẹp và giỏi ひろ B105 彦 さと NGẠN やす よし せい 靖い やすい yên lặng, hòa nhã, sạch じょう きよし のぶ B106 靖 おさむ TỈNH しず やす やすし B107 笹 ささ sậy cỏ Sậy こう ひろ rộng lớn, tua mũ, viền B108 紘 おう ひろし HOÀNH つな さ すな lụa mỏng, vải thưa B109 紗 しゃ すず SA たえ けん あや ván sức, trang sức B110 絢 じゅん HUYẾN しゅん ひあか lụa đào, màu hồng B111 緋 あけ PHI りょう あや lụa mỏng có hoa B112 綾 りん LÃNG しょう 翔ける かける (chim) bay lượn B113 翔 そう TƯỜNG 86 すい みどり xanh(biếc), cẩm thạch B114 翠 あきら THÚY や や vậy? Sao? Dấu hỏi B115 耶 じゃ か DA しゃ そ 聡い さとい thông minh す 聡い みみざとい thính tai, mau hiểu あき あきら さ さと B116 聡 さとる THÔNG さとし ただし と とき とも とし ちょう はじめ bắt đầu, chính, sửa trị じょう はじむ はつ こと B117 肇 なが TRIỆU ただ ただし とし B118 朋 ほう とも BẰNG bạn, đồng dao えん 艶めく Bóng bẩy, quyến rủ, đầy đủ, lớn. 艶ける つやめく Bị quyến rũ. 艶やかな なまける Bị quyến rũ. 艶めかし つややかな Lộng lẫy. い なまめかしい Đẹp. B119 艶 艶 つや DiỄM Bóng. 艶っぽい つやっぽい Lãng mạn. 艶やかな あでやかな Đẹp. もろ おう よし ふ はす cây Phù Dung B120 芙 ぶう PHÙ まつ ま cây Mạt Lỵ, Hoa Lài B121 茉 ま MẠT ばつ えん vườn, sân. B122 苑 UYỂN おん その công viên. せん あかね

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbang_han_tu_thong_dung.pdf
Tài liệu liên quan