Theo chức năng nhiệm vụ đã đươc phân công trên từng bộ phận để rải BTP đến từng nơi sản xuất.
Thường xuyên theo dõi tiến độ trên từng bộ phận, kịp thời điêu phối BTP giữa các bộ phận để không bị đùn ứ hoặc không có việc làm.
Theo dõi hướng dẫn công nhân thực hiện đúng mọi quy định, quy trình thao tác, uốn nắn bề mặt chất lượng, kịp thời ngăn chặn sai sót, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Điều hành toàn bộ các công việc trên chuyền theo đúng tiến độ kế hoạch được giao và giải quyết mọi sự cố phát sinh trong quá trìn sản xuất.
73 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4486 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Áp dụng công nghệ Lean trong chuyền may áo Jacket, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
24
6,0
Đ
2
3,7%
W10A491102
56
"
2,570
2,570
12
2
4
24
42
8,5
Đ
3
3,1%
W10A491103
57
"
2,783
2,783
21
17
38
7,1
Đ
4
5,6%
W10A491104
43
"
2,029
2,029
4
23
23
4
54
13
Đ
Tổng kết: sau khi kiểm 10% ĐHĐiểm TB/ 100 YDS vuônglà: 8.5 Điểm*W10A491101: 1 Roll =52 yds vải lông xấu "trả lại
*Accept:(chấp nhận) ¨ Xác nhận của người có trách nhiệm
*Reject: (không chấp nhận) ¨
*Standard exception (tiêu chuẩn ngoại lệ) ¨ NHÂN VIÊN KIỂM HÀNG
CT CP SX-TM MAY SÀI GÒN Ngày 1 tháng 12 năm 2010
ĐƠN VỊ: AN NHƠN
INSPECTION REPORT OF FABRIC( BẢNG KIỂM TRA NGUYÊN LIỆU)
CUSTOMER/ Khách hàng: DECATHLON
ORDER USED/ Mã hàng: S/ 60663D Số lượng nhập kho: 55k = 2711YDS
SỐ P/L INVOICE: DK200 Vải nhập kho ngày: 30/11/2010
NO(stt)
Corlor(Màu)
Lot(Bath)
TotalRollKiện
Width(Khổvải)
Tickedyardsyardste
Actualyardsyardstt
Holes(lũng)
Missing line(Lỗi sợi)
Dirt/ oil(Dơ/ Dầu)
Orther(Lỗi khác)
Defect(Tổng lỗi)
Điểm từng cây
Pass/ FailĐạt/ K"Đạt
1
W10A491101
10
62"
52
52
L
2
2,2
Đ
2
"
9
"
50
50
3
3
3,5
Đ
3
"
55
"
52
52
444
2L
L
Lông xấu
18
20
K
4
"
11
"
50
50
4
L
6
7,0
Đ
5
"
6
"
47
47
L
44
9
11,1
Đ
6
"
17
"
50
50
4
4
4,6
Đ
Tổng kết: sau khi kiểm 10% ĐHĐiểm TB/ 100 YDS vuônglà: 6.0 Điểm*1 Roll =52 yds vải lông xấu "trả lại
*Accept:(chấp nhận) ¨ Xác nhận của người có trách nhiệm
*Reject: (không chấp nhận) ¨
*Standard exception (tiêu chuẩn ngoại lệ) ¨ NHÂN VIÊN KIỂM HÀNG
CT CP SX-TM MAY SÀI GÒN Ngày 1 tháng 12 năm 2010
ĐƠN VỊ: AN NHƠN
INSPECTION REPORT OF FABRIC( BẢNG KIỂM TRA NGUYÊN LIỆU)
CUSTOMER/ Khách hàng: DECATHLON
ORDER USED/ Mã hàng: S/ 60663D Số lượng nhập kho: 55k = 2570YDS
SỐ P/L INVOICE: DK200 Vải nhập kho ngày: 30/11/2010
NO(stt)
Corlor(Màu)
Lot(Bath)
TotalRollKiện
Width(Khổvải)
Tickedyards(yardste)
Actualyards(yardstt)
Holes(lũng)
Missing line(Lỗi sợi)
Dirt/ oil(Dơ/ Dầu)
Orther(Lỗi khác)
Defect(Tổng lỗi)
Điểm từng cây
Pass/ FailĐạt/ K"Đạt
1
W10A491102
37
61"
39
39
4
L
6
9
Đ
2
"
51
"
52
52
1
2
3
3,4
Đ
3
"
45
"
50
50
4
IV, III, IV, 4
20
23,6
Đ
4
"
54
"
47
47
Đ
5
"
42
"
49
49
4
1
VI
9
10,8
Đ
6
"
35
"
48
48
4
4
4,9
Đ
Tổng kết: sau khi kiểm 10% ĐHĐiểm TB/ 100 YDS vuônglà: 8.5 Điểm
*Accept:(chấp nhận) ¨ Xác nhận của người có trách nhiệm
*Reject: (không chấp nhận) ¨
*Standard exception (tiêu chuẩn ngoại lệ) ¨ NHÂN VIÊN KIỂM HÀNG
CT CP SX-TM MAY SÀI GÒN Ngày 1 tháng 12 năm 2010
ĐƠN VỊ: AN NHƠN
INSPECTION REPORT OF FABRIC( BẢNG KIỂM TRA NGUYÊN LIỆU)
CUSTOMER/ Khách hàng: DECATHLON
ORDER USED/ Mã hàng: S/ 60663D Số lượng nhập kho: 57k = 2783YDS
SỐ P/L INVOICE: DK200 Vải nhập kho ngày: 30/11/2010
NO(stt)
Corlor(Màu)
Lot(Bath)
TotalRollKiện
Width(Khổvải)
Tickedyardsyardste
Actualyardsyardstt
Missing line(Lỗi sợi)
Dirt/ oil(Dơ/ Dầu)
Orther(Lỗi khác)
Defect(Tổng lỗi)
Điểm từng cây
Pass/ FailĐạt/ K"Đạt
1
W10A491103
44
62"
52
52
31 IV
3
11
12,3
Đ
2
"
55
"
52
52
L
4
6
6,7
Đ
3
"
54
"
52
52
IV
4
4,5
Đ
4
"
53
"
50
50
21
3
3,5
Đ
5
"
57
"
47
47
4L
6
7,4
Đ
6
"
56
"
56
56
422
8
8,3
Đ
Tổng kết: sau khi kiểm 10% ĐHĐiểm TB/ 100 YDS vuônglà: 7.1 Điểm
*Accept:(chấp nhận) ¨ Xác nhận của người có trách nhiệm
*Reject: (không chấp nhận) ¨
*Standard exception (tiêu chuẩn ngoại lệ) ¨ NHÂN VIÊN KIỂM HÀNG
CT CP SX-TM MAY SÀI GÒN Ngày 1 tháng 12 năm 2010
ĐƠN VỊ: AN NHƠN
INSPECTION REPORT OF FABRIC( BẢNG KIỂM TRA NGUYÊN LIỆU)
CUSTOMER/ Khách hàng: DECATHLON
ORDER USED/ Mã hàng: S/ 60663D Số lượng nhập kho: 43k = 2029YDS
SỐ P/L INVOICE: DK200 Vải nhập kho ngày: 30/11/2010
NO(stt)
Corlor(Màu)
Lot(Bath)
TotalRollKiện
Width(Khổvải)
Tickedyardsyardste
Actualyardsyardstt
Holes(lũng)
Missing line(Lỗi sợi)
Dirt/ oil(Dơ/ Dầu)
Orther(Lỗi khác)
Defect(Tổng lỗi)
Điểm từng cây
Pass/ FailĐạt/ K"Đạt
1
W10A491104
35
62"
49
49
IV L 4
9
10,7
Đ
2
"
38
"
48
48
III
44
4
16
19,4
Đ
3
"
18
"
49
49
4
4
4,7
Đ
4
"
30
"
46
46
IV 4
16
20,1
Đ
5
"
29
"
48
48
L
9
10,9
Đ
Tổng kết: sau khi kiểm 10% ĐHĐiểm TB/ 100 YDS vuônglà: 13 Điểm
*Accept:(chấp nhận) ¨ Xác nhận của người có trách nhiệm
*Reject: (không chấp nhận) ¨
*Standard exception (tiêu chuẩn ngoại lệ) ¨ NHÂN VIÊN KIỂM HÀNG
2.2.2 Định mức nguyên phụ liệu:
GAMEX SAIGON js
PHÒNG KT - QLCL
ĐỊNH MỨC ĐẶT HÀNG NGUYÊN PHỤ LIỆU
Đơn hàng/style: 60663D
Khách hàng/ customers: DECATHLON
Số Order: Số lượng: 13610sp
ĐỊNH MỨC NGUYÊN LIỆU
STT
CHI TIẾT
ĐVT
SẢN XUẤT
GHI CHÚ
KHỔ VẢI
ĐM CÓ 1%
1
Vải chính
yd
1.52m
0.740
ALL
2
Vải phối
yd
1.52m
0.055
ALL
3
Vải tricot lót túi
yd
1.52m
0.135
ALL
4
Vải tricot nẹp dây kéo
yd
1.52m
0.02
ALL
ĐỊNH MỨC PHỤ LIỆU
STT
CHI TIẾT
ĐVT
SẢN XUẤT
GHI CHÚ
ĐM
ĐM CÓ %
1
Dây kéo nẹp
sợi
1
2
Dây kéo túi
sợi
2
3
Dây viền cửa tay
m
0.438
4
Dây gióng vai
m
0.32
5
Nhãn bacode
cái
1
6
Nhãn care
cái
1
7
Nhãn RN
cái
1
8
Nhãn lót vải
cái
1
9
Nhãn stratermic
cái
1
10
Nhãn name
cái
1
11
Thẻ bài leaflet
cái
1
12
Đạn nhựa
cái
1
13
Bao nilon
cái
1
XÉT DUYỆT Ngày Tháng Năm
Người lập
XN MAY AN NHƠN
PHÒNG KỸ THUẬT
ĐỊNH MỨC PHỤ LIỆU
Đơn hàng: 60663D
Màu: SANGRIA
Khách hàng: DECATHLON SL: 13610sp
STT
TÊN PHỤ LIỆU
T. SỐ
ĐVT
SL
ĐM
GHI CHÚ
1
Nhãn stramertic
Cái
1
1.005
2
Nhãn sử dụng
Cái
1
1.005
3
Nhãn RN
Cái
1
1.005
4
Nhãn barcode
Cái
1
1.005
5
Nhãn tên
Chỉ sử dụng cho size 4→10
Cái
1
1.005
6
Nhãn lót vải
Cái
1
1.005
7
Dây gióng vai
m
0.302
0.305
8
Dây viền cửa tay
20mm
m
0.423
0.431
Đã cộng 3% co rút
9
Dây kéo nẹp
Size 6 = 47cm,
size 8 = 51cm, size 10 = 53cm,
size 12 = 55, size 14 = 59
Sợi
1
1.005
10
Dây kéo túi
Size 6 = 13cm
Size 8→10 = 15cm,
Size 12→14 = 17cm
Sợi
2
2.001
11
Thẻ bài
Cái
1
1.010
12
Đạn bắn
5″
Cái
1
1.010
13
Bao (38x46cm)
2 cái / 1 bao
Cái
0.5
0.505
Size 6 = 38sp/thùng
Size 8→10 = 32sp / thùng
Size12→14 = 26sp / thùng
XÉT DUYỆT Ngày Tháng Năm
Người lập
ĐỊNH MỨC CHỈ ĐƠN HÀNG DECATHLON
MH : 60663D SL 15000
STT
TÊN N.PHỤ LIỆU
K.H
MÃ CHỈ
Đ. MỨC
G. CHÚ
cotton 40/2
TƠ
cotton
KHÔNG + %
I. MÀUVẢICHÍNH
150D/1
1
_ WOL VERINE
COMETA
FF 105
55 M/ÁO
TXSP 295
90M/ ÁO
FF 105
10M
EPIC TEX 30
II. MÀU VẢI PHỐI
1
_ CALCITE
ASTRA
80496
15M
TXB 5418B1
25M
Người Lập Ngày...Tháng...Năm 2010
2.2.3 Cân đối nguyên phụ liệu:
BẢNG CÂN ĐỐI NPL
DECATHLON: ÁO JACKET - S/60663D (SS’11)
Order No:
QTY: 13610
NoSTT
DescriptionDECATHLONNguyên phụ liệu
UnitĐVT
S/60663D
Tổng Nhập
Sử Dụng
Chuyển
ThiếuTK& PS
VẢITT PLHư
XuấttrảNCC
Balance
SL
ĐM
NC
HóaĐơn
NCCBù
(+)over
(-)over
SL: 13610 Pcs
I
NGUYÊN LIỆU
1
Vải chính
TLD020 DK200, 200g/m2,W:60"
# Sangria
Yds
13610
0.706
9609
10093
138
130
63
429
0
2
Vải phối
TLD020 DK200, 200g/m2,W:60"
# Wolverine
"
13610
0.05
681
726
46
0
3
Vải lót túi
Tricot 100%POLYESTER,W:60"
# Sangria
"
13610
0.133
1810
1846
36
0
0
4
Vải lót nẹp dây kéo
Tricot 100% POLYESTER,W:60"
# Wolverine
"
13610
0.018
245
274
29
0
II
PHỤ LIỆU
1
Nhãn Stratermic 34mm
"
13610
1.005
13678
13678
0
0
2
Nhãn Sử Dụng
13610
1.005
13678
13708
5
25
0
3
Nhãn RN
"
Size 6
"
2546
1.005
2559
2583
40
0
-16
Size 8
"
2656
1.005
2669
2700
36
0
-5
Size 10
"
2688
1.005
2701
2744
12
31
0
Size 12
"
2834
1.005
2848
2884
29
7
0
Size 14
"
2886
1.005
2900
2914
16
0
-2
4
Nhãn Barcode
"
# Sangria
Size 6
"
2546
1.005
2559
2583
5
19
0
Size 8
"
2656
1.005
2669
2703
9
25
0
Size 10
"
2688
1.005
2701
2744
5
38
0
Size 12
"
2834
1.005
2848
2884
14
22
0
Size 14
"
2886
1.005
2900
2924
5
19
0
8
Name Label(4->10)
"
7890
1.005
7929
7940
11
0
9
Dây đệm vai trong
Met
13610
0.305
4151
4151
0
0
10
Dây viền cửa tay 20mm
"
# Sangria PK1968
"
13610
0.431
5866
6956
1
1089
0
13
Dây kéo nẹp
a
# Sangria TR234
Size 6 = 47cm
Sợi
2546
1.005
2559
2553
3
0
9
Size 8 = 51cm
"
2656
1.005
2669
2675
5
1
0
Size 10 = 53cm
"
2688
1.005
2701
2720
16
3
0
Size 12 = 55cm
"
2834
1.005
2848
2855
1
6
0
Size 14 = 59cm
"
2886
1.005
2900
2895
1
0
-6
14
Dây kéo túi CFC-36DAMSL2
# Sangria TR234
a
Size 6 = 13cm
"
2546
2.01
5117
5106
0
-11
b
Size 8->10 = 15cm
"
5344
2.01
10741
10786
6
39
0
c
Size 10->14 = 17cm
"
5720
2.01
11497
11497
2
0
-2
16
Thẻ bài Adequat leaflet
Pcs
Size 6
"
2546
1.005
2559
2600
41
0
Size 8
"
2656
1.005
2669
2700
18
13
0
Size 10
"
2688
1.005
2701
2800
99
0
Size 12
"
2834
1.005
2848
2900
52
0
Size 14
"
2886
1.005
2900
2900
0
0
17
Đạn bắn 5"
"
13610
1.01
13746
13750
4
0
18
Bao (38cm x 46 cm):
"
13610
0.505
6873
6950
77
0
XN MAY AN NHƠN /KT – 09B 09B /KT – AN NHƠN
PHÒNG KỸ THUẬT
2.3/ Chuẩn bị về công nghệ:
Đường may vai con
Hình thêu chữ “Quechua”
Vị trí hình thêu
Mép lai áo thân trước
Đầu dây kéo túi
Hình thêu dài 4cm sữ dụng cho size 5-6-8
Hình thêu dài 5cm sữ dụng cho size 10 -12-14
Vị trí gắn nhãn trang trí “stratermic”từ mép lai TP lên đến mép nhãn 4cm
2.3.1 Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách may sản phẩm:
Mật độ mũi chỉ: 4 – 5 mũi/cm
Sử dụng chỉ cotton 40/2
Sử dụng chỉ epic cho chỉ kim may lai tay + lai áo.
Sử dụng chỉ tơ cho móc vắt sổ + móc máy đan bong.
Các đường chấp 1 kim thường bờ 1 cm.
Sử dụng kim số 9, các công đoạn dày sử dụng kim số 11.
Vắt sổ 2 kim 4 chỉ bờ = 7ly:
Vs vai con (vai con có sử dụng dây gióng nhựa nằm về thân sau).
Vs sườn áo (thân trước nằm trên).
Vs tra tay áo.
Vs cạnh lót túi hông.
Vs mép thân trước giữa.
Vs decoupe hông.
Vs nẹp đỡ thân trước.
Vs chân lá cổ trong.
Sử dụng máy 3 kim đan bông cự ly = 5.6 ly (chỉ diễu theo màu vải phối B).
Diễu đỉnh cổ, diễu lên đỉnh cổ áo trong (bờ BTP lật lên trên).
Sử dụng máy 1 kim thường bờ = 6ly:
Diễu miệng túi hông +decoupe hông, diễu lên thân trước.
Diễu đường tra dây kéo giữa.
Diễu xung quanh nẹp đỡ dây kéo.
Sử dụng máy 1 kim móc xích bờ = 1.5ly:
Diễu lai áo,to bản lai TP = 2cm (diễu ôm sát mép vải lai áo).
Đính bọ: 4 bọ
Dài bọ = 0.6cm:
+ 4 bọ: đóng 2 đầu miệng túi hông.
Vị trí hình thêu:
Thêu chữ “Quechua” thân trước bên trái – vị trí từ đỉnh vai xuống đến mép hình thêu từ size 5-6-8 =12cm; size 10- 12-14=14cm, từ tâm dây kéo nẹp vào đến mép hình thêu 4cm.
Hình thêu dài 4cm sử dụng cho size 5-6-8.
Hình thêu dài 5cm sử dụng cho size 10-12-14.
Vị trí gắn nhãn:
Nhãn trang trí “STRATERMIC”: gắn vào sườn trái bên ngoài khi mặc, nhãn gắn từ mép lai TP lên đến mép nhãn 4cm (chiều chữ đọc hướng lên trên ).
Nhãn name: Gắn vào lót túi hông bên trái khi mặc, nhãn cách mép lai áo lên = 3cm và cách mép dây kéo giữa vào = 3cm (cho các size). Chỉ trên dưới theo 1 màu chỉ, chỉ theo màu nhãn (Lưu ý: nhãn name chỉ sử dụng cho size 4-6-8-10).
Nhãn RN + nhãn bacoder: gắn theo thứ tự, gắn vào giữa cổ thân sau, gắn bên dưới nhãn chính –nhãn bacoder mặt trắng ngửa lên.
Nhãn bảo quản + nhãn lót vải: gắn theo thứ tự, gắn vào sườn trái áo khi mặc, từ mép lai TP lên tới mép nhãn bảo quản 10cm.
LƯU Ý:
Xổ dây viền thun trước 48 giờ để ổn định độ rút của viền thun.
Lưu ý cách cách may dây viền thun lai tay, phải may theo các bước sau đây:
May lược mỗi cạnh 3ly, sử dụng kim đầu tròn số 9, mặt nguyệt số 12.
May chấp nối 6 ly, vạt góc 2 ly và không được đứt chỉ lược của bước 1.
Mật độ mũi chỉ 1cm = 4.5 mũi phải lại mũi kỹ 2 đầu, màu chỉ theo màu dây viền.
Đường diễu đánh bông đỉnh cổ lưu ý không được bỏ mũi.
Dây kéo trước ủi kỷ trước khi may.
Độ chồm của cổ trong ra cổ ngoài 1.3cm.
Độ hở dây kéo = 1cm
Đầu đường diễu đan bông cổ áo phải dằn lại bằng máy 1 kim thường.
Ở đuôi lót túi dây kéo phải khóa dằn lại để không lòi dây kéo (xem mẫu).
Viền thun khi may không được đứt thun dây viền.
To bản nẹp đỡ TP = 2cm, nẹp đỡ nằm bên phải khi mặc, độ chồm nẹp đỡ ra thân trước 2.5cm.
Các điểm đối xứng 2 bên phải đều nhau.
Bờ vắt sổ sườn tay + sườn áo lật về thân sau.
2.3.2 Bảng màu:
Bảng màu phải chứa thông tin đầy đủ về nguyên liệu (vải chính, vải phối, vải lót,dựng...), phụ liệu (nhãn chính, nhãn giặt, nhãn dán bao, nhãn trang trí, nhãn cỡ, dây luồn, dây treo, chỉ, thẻ bài,...).
2.3.3 Thiết kế chuyền:
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CHUYỀN
JK 60663D – DECATHLON
ĐÓNG THÙNG
ĐÓNG GÓI
Máy dự phòng
May viền bọc viền thun cửa tay+tháo chỉ lược
39
Đan 1K
May viền bọc viền thun cửa tay+tháo chỉ lược+may mí cổ (lọt khe - chân cổ trong vs)
38
Đan 1K+1K
Diễu nẹp áo (không diễu 2 cạnh bên cổ), gọt lộn 2 đầu cổ
29
1K
LD may tra DK+đúp 2 cạnh bên cổ (cổ trong chồm cổ ngoài- đxứng đường may lai)
28
1K
LD may tra DK+đúp 2 cạnh bên cổ (cổ trong chồm cổ ngoài – đối xứng đường may lai)
27
1K
May lai áo
26
Đan 2K
Vs tra tay+Vs sườn, bụng tay, gắn nhãn
25
VS 2K4C
41
Dằn 2 đầu cổ, cắt chỉ sạch + dằn thun lai tay
1K
40
Diễu se chồm sóng cổ
Đan 3K5C
37
May mí cổ (lọt khe – chân cổ trong vắt sổ)
1K
36
LD tay, may định hình lọt khe dây tép thun vào sườn tay, điểm giữa tay+gọt xéo thun+LD thun hc
1K
35
Diễu nẹp áo (ko diễu 2 cạnh bên cổ), gọt lộn 2 đầu cổ, LD tay, may định hình lọt khe dây tép thun vào sườn tay, điểm giữa tay+gọt xéo thun+LD thun hc.
1K
34
LD may tra DK+đúp 2 cạnh bên cổ (cổ trong chồm cổ ngoài – đối xứng đường may lai)
1K
33
May lai áo
Đan 2K
32
VS tra tay+Vs sườn, bụng tay, gắn nhãn
VS 2K4C
ĐẦU RA THÀNH PHẨM
KIỂM HÓA+HÚT BỤI
=
==
=
ỦI THÀNH PHẨM
LD may tra cổ, gắn nhãn size vào cổ
24
1K
VS vai con+xả dây gióng+VS 1 cạnh lót túi nhỏ (1 lớp)
23
1K
31
Vs tra tay+Vs sườn, bụng tay, gắn nhãn
VS 2K4C
30
Vs tra tay+Vs sườn, bụng tay, gắn nhãn
VS 2K4C
Máy dự phòng
Diễu decoup sườn TT (chừa đoạn M túi, cấn lót)+diễu đoạn miệng túi dọc TT+gắn số
20
1K
May lót túi trên, dưới, diễu le mí trong lót túi trên, lược 1 cạnh, may đ hình lót túi dưới vào sườn+bấm hc (canh nhãn 1 bên)
17
1K
May lót túi trên, dưới, diễu le mí trong lót túi trên, lược 1 cạnh, may đ hình lót túi dưới vào sườn+bấm hc (canh nhãn 1 bên)
16
1K
Khóa đầu DK+may DK vào túi dọc TT hc
15
1K
Vs chân yếm tâm,k/chế to bản (đã diễu), Vs nẹp TT+may nối dây thun tép viền cửa tay
6
VS 2K4C
LD may DK vào yếm tâm+gói đầu tròn+đo cắt dây tép viền cửa tay
5
1K
Gọt lộn+diễu yếm tâm
4
1K
May xoay yếm tâm có dựng (đầu tròn, đầu vuông). MICA + lược nhãn trang trí vào sườn áo TS
3
1K+bánh xe
Xếp cổ, may chấp sóng cổ, may đ hình chân cổ trong, ngoài (Mica 1 đx3)+may lược 2 đầu dây tép viền cửa tay (1x4)
2
1K
May cq nhãn “Name” vào lót túi trái (1-size 4:10)+đính bọ miệng túi TT+đóng bọ 2 đầu Dk túi BTP
1
Lập trình+máy bọ
21
Diễu decoup sườn TT(chừa đoạn Mtúi,cấnlót)
1K
19
Dằn Vs dư lót túi+lược lót túi vào nep+gọt
1K
18
Vs 1 cạnh lót túi phía sườn (2 lớp)+Vs cạnh trên túi lót (đối xứng)+Vs chân cổ trong (theo đường chỉ)
VS 2K4C
14
May lót túi trên, dưới, diễu le mí trong lót túi trên, lược 1 cạnh, may đ hình lót túi dưới vào sườn+bấm hc (canh nhãn 1 bên)
1K
13
May lót túi trên, dưới, diễu le mí trong lót túi trên, lược 1 cạnh, may đ hình lót túi dưới vào sườn+bấm hc (canh nhãn 1 bên)
1K
12
Khóa đầu DK+may DK vào túi dọc TT hc
1K
11
Diễu đoạn miệng túi dọc TT+gắn số
1K
10
LD may chấp decoup sườn vào TT (chừa M túi)
1K
9
LD may chấp decoup sườn vào TT (chừa M túi)
1K
8
Vs 1 cạnh decoup sườn (1 lớp)+Vs 1 cạnh sườn TT (1 lớp)+Vs sóng cổ (đã chấp)
1K
7
LD túi, bấm dấu nẹp trên TT+LD gọt decoup sườn TT
Bàn vẽ gọt
ĐẦU VÀO BTP
22
Chém chân cổ ngoài, LD bấm cổ, gọt 2 đầu cổ hc Ghép hàng (TT, TS, Tay, Cổ)
Nhận bán thành phẩm:
Chuyền trưởng có trách nhiệm điều động người nhận BTP theo yêu cầu kế hoạch sản xuất của chuyền để đủ hàng sản xuất và gối đầu cho phép.
BTP phải được kiểm tra đầy đủ trước khi đưa vào sản xuất như: số bàn, cỡ vóc, màu sắc.
Trường hợp phát hiện thấy sai sót cần báo cáo để có biện pháp xử lý kịp thời trước khi rải chuyền.
Phân chia lao động trên chuyền:
Dựa vào bảng thiết kế chuyền để bố trí lao động và thiết bị cụ thể từng công đoạn may.
Điều động rải chuyền:
Theo chức năng nhiệm vụ đã đươc phân công trên từng bộ phận để rải BTP đến từng nơi sản xuất.
Thường xuyên theo dõi tiến độ trên từng bộ phận, kịp thời điêu phối BTP giữa các bộ phận để không bị đùn ứ hoặc không có việc làm.
Theo dõi hướng dẫn công nhân thực hiện đúng mọi quy định, quy trình thao tác, uốn nắn bề mặt chất lượng, kịp thời ngăn chặn sai sót, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Điều hành toàn bộ các công việc trên chuyền theo đúng tiến độ kế hoạch được giao và giải quyết mọi sự cố phát sinh trong quá trìn sản xuất.
2.4/ Chuẩn bị sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất:
Cân đối NPL
Định mức NPL
Kiểm tra NPL
Nguyên phụ liệu
Công đoạn cắt
Nhập kho BTP
Thêu
KCS
May lắp ráp
Ủi định hình
May chi tiết
Đánh số, bóc tập, phối kiện
Cắt
Cắt gọt
Cắt phụ liệu
Cắt nguyên liệu
Giác sơ đồ
Cắt mẫu
Nhảy size
Kiểm tra mẫu
Thiết kế chuyền
Lập bảng màu
Công nghệ
Triển khai sản xuất
Công đoạn may
Đóng thùng
Bao gói
Tẩy ủi
Nhập kho BTP
Công đoạn
hoàn thành
May mẫu
Làm rập
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Xây dựng tài
liệu kỹ thuật
Thiết kế
Chuẩn bị sản xuất
B. CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT:
Những quy định kỹ thuật trong quá trình triển khai sản xuất:
Phải nghiêm chỉnh chấp hành đúng mọi quy định của bảng quy trình công nghệ.
Khi có sự mất cân đối về lao động hay thiết bị phải kịp thời làm việc với phòng kỹ thuật để kiểm tra và điều chỉnh hợp lý.
Nếu trong thực tế có phát sinh công đoạn ngoài quy định kỹ thuật phải báo ngay với phòng kỹ thuật rồi mới thực hiện.
Hợp tác chặt chẽ với phòng kỹ thuật đ nghiên cứu cải tiến, hợp lý hóa dây chuyền sản xuất nhằm nâng cao năng suất lao động.
2.5/ Công đoạn cắt:
TIÊU CHUẨN CẮT
ĐƠN HÀNG: DECATHLON
MÃ HÀNG:60663D
I/ Thông số kích thước: 5-6-8-10-12-14
II/ Tiêu chuẩn:
Đơn hàng trải vải bề mặt. Xổ vải 24 tiếng trước khi cắt.
Trải vải êm, không căng, không đùn.
Khổ vải phải lớn hơn khổ sơ đồ 1cm.
Chiều dài bàn cắt dài hơn chiều dài sơ đồ 2cm.
Số lớp trải vải tối đa:
Vải chính : 70 lớp
Vải phối : 70 lớp
Vải tricot : 80 lớp
Độ dung sai khi cắt chi tiết lớn ( ± 3mm), chi tiết nhỏ cắt chính xác.
QC cắt kiểm tra bán thành phẩm theo rập cứng.
Tách chi tiết thêu, ghi rõ màu, code màu, lô, size lên atiket giao thêu.
Kiểm tra lỗi BTP trước khi lên chuyền.
Dán số mặt phải vải đúng nơi quy định.
Đóng gói BTP đúng cỡ, lô, theo đúng số ghi trên sơ đồ.
2.5.1 Trải vải:
Là cách đặt chồng lên nhau nhiều lớp vải có cùng loại khổ và chiều dài lên bàn cắt, đặt sơ đồ lên bàn vải sau đó cắt theo sơ đồ. Khi cắt một chi tiết sản phẩm ta được cùng một lúc nhiều chi tiết giống nhau với số lượng bằng số lớp trên mặt vải.
Có 3 phương pháp trải vải:
Trải vải zigzac.
Trải vải cắt đầu bàn có chiều.
Trải vải cắt đầu bàn không chiều.
Dụng cụ trải vải:
Bàn để trải.
Thước gỗ dài nhỏ dùng để gạt lớp vải khi trải.
Thước dây, thước rút.
Vật kim loại nặng dùng để chặn bàn vải.
Kéo hoặc dao cắt đầu lớp vải.
Giá đỡ trục cây vải.
Yêu cầu khi trải vải:
Chiều dài bàn vải phải đủ và bằng chiều dài sơ đồ cộng thêm 2cm hao phí đầu bàn.
Khi trải kéo nhẹ hai bên mép vải.
Mặt bàn phải gạt phẳng sát, giữ mép vải hai bên chồng khít lên nhau.
Mép vải phải đứng thành.
Cắt đầu bàn phải thẳng, chiều dài các lớp phải bằng nhau để tránh hao phí đầu bàn nhiều và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Chiều cao bàn vải (số lớp) phụ thuộc vào chất liệu vải do phòng kỹ thuật quy định. Để cắt chính xác, bàn vải không được quá dày.
Nguyên liệu mỏng trải trung bình từ 150 – 200 lớp.
Nguyên liệu trung bình trải khoảng 100 lớp.
Nguyên liệu dày trải tối đa 70 – 80 lớp.
Sang sơ đồ trên bàn vải: có 3 phương pháp:
Phương pháp xoa phấn.
Phương pháp vẽ lại mẫu trên sơ đồ.
Phương pháp cắt sơ đồ cùng bàn vải.
2.5.2 Cắt vải:
Dụng cụ và thiết bị:
Máy cắt tay lưỡi dao tròn.
Máy cắt tay lưỡi dao thẳng.
Máy cắt vòng.
Máy dùng sức nén để dập mẫu.
Các phương pháp cắt:
Cắt phá: sử dụng máy cắt tay, dùng chia bàn vải ra nhiều nhóm chi tiết nhỏ.
Cắt thô: sử dụng máy cắt tay dùng cắt các chi tiết lớn.
Cắt gọt: sử dụng máy cắt vòng hoặc máy dập. Thường dùng để cắt lại cho chính xác các chi tiết đã cắt thô rồi.
2.5.3 Đánh số - Bóc tập - Phối kiện:
Đánh số:
Mục đích đánh số:
Tránh hiện tượng loanh màu và nhầm lẫn các lớp vải với nhau.
Kiểm tra lại số vải đã trải.
Dễ dàng cho khâu bóc tập.
Tiện lợi cho khâu rải chuyền và kiểm tra số bán thành phẩm trên chuyền.
Các phương pháp đánh số:
Dùng băng keo giấy có đánh số sẵn.
Dùng máy đánh số.
Dùng các loại bút, phấn đánh số.
Mã hàng cần đánh số thì cột từng bàn vải lại để đánh số.
Mã hàng không cần đánh số phải bóc tập từng cây vải không bị lẫn lộn với cây vải khác.
Vị trí đánh số:
Đánh số vào nơi quy định đảm bảo sau khi may xong chi tiết thì mất số.
Lưu ý: đánh số phải đúng vị trí do phòng kỹ thuật quy định, không được nhảy số.
Bóc tập:
Là việc chia số các chi tiết đã cắt ra thành nhiều nhóm nhỏ theo yêu cầu của
mã hàng để cho việc điều động rải chuyền sau này.
Sau khi điền đầy đủ các dữ kiện vào phiếu bóc tập, ta buộc vào từng tập vải số lớp chi tiết ghi tên phiếu rồi chuyển sang bộ phận phối kiện.
Phối kiện:
Là tập hợp tất cả các chi tiết đồng bộ của một sản phẩm vào một vị trí. Sau đó cột chúng lại bằng một dây vải hay vào bao hoặc khay nhựa, rồi cho nhập kho bán thành phẩm chờ cung cấp cho phân xưởng may.
2.5.4 Bảng kế hoạch cắt:
XN MAY AN NHƠN NGÀY CẮT:
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ Cắt 1 Ngày: 1100sp BỘ PHẬN:
PO: 4504855075/500096175/450666084 ĐỢT 1 NGƯỜI NHẬN:
KẾ HOẠCH CẮT
ĐƠN HÀNG: DECATHLON
LOẠI VẢI: VẢI CHÍNH ( 01 MÀU )
SỐ LƯỢNG:
MH: 60663D ( SS ″ 11)
DK200 VẢI NỈ
NƯỚC XUẤT:
SƠ ĐỒ
KẾ HOẠCH CẮT
GHI CHÚ
SƠ
ĐỒ
SỐ ÁO,
QUẦN
/ SƠ ĐỒ
TỶ LỆ SƠ ĐỒ
KHỔ SƠ ĐỒ
(M)
DÀI SƠ ĐỒ
(M)
SỐ BÀN CẮT
SỐ LỚP MỖI BÀN
SỐ LƯỢNG THỰC CẮT THEO SIZE
TỔNG CỘNG
6
8
10
12
14
6
8
10
12
14
I/ MÀU # SANGRIA -
** CHỪA 2% VẢI THAY THÂN XUẤT: 2570 Y
1
8 ÁO
4
4
1.58
5.05
1
400
-
1600
-
1600
-
3,200
2,020.0
2
8 ÁO
8
1.58
4.96
1
60
-
-
480
-
-
480
279.60
3 ÁO
3
1.58
1.96
1
-
-
-
-
-
-
-
1 ÁO
1
1.58
0.83
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
** CẮT VẢI LÓT: W10A491102 – 2570Y (56K)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TOTAL
-
1600
480
1600
-
3,680
2,317.6
XUẤT:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TOTAL
-
-
-
-
-
-
-
NGƯỜI LẬP
XN MAY AN NHƠN NGÀY CẮT:
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ BỘ PHẬN:
PO: 4504855075/500096175/450666084/5500096176/177/178 NGƯỜI NHẬN:
KẾ HOẠCH CẮT
ĐƠN HÀNG: DECATHLON
LOẠI VẢI: VẢI PHỐI ( 01 MÀU )
SỐ LƯỢNG:
MH: 60663D ( SS ″ 11)
DK200 VẢI NỈ
NƯỚC XUẤT:
SƠ ĐỒ
KẾ HOẠCH CẮT
GHI CHÚ
SƠ
ĐỒ
SỐ ÁO,
QUẦN
/ SƠ ĐỒ
TỶ LỆ SƠ ĐỒ
KHỔ SƠ ĐỒ
(M)
DÀI SƠ ĐỒ
(M)
SỐ BÀN CẮT
SỐ LỚP MỖI BÀN
SỐ LƯỢNG THỰC CẮT THEO SIZE
TỔNG CỘNG
6
8
10
12
14
6
8
10
12
14
II/ MÀU # WOLVERINE -
** CHỪA 2% VẢI THAY THÂN XUẤT: 690 Y
1
78 ÁO
13
16
15
17
17
1.53
3.56
1
173
2249
2768
2595
2941
-
13,494
615.9
2
22 ÁO
22
1.53
0.98
1
8
176
-
480
-
-
176
7.8
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
131
-
-
-
-
TOTAL
2556
2664
2699
2844
-
13,670
623.7
XUẤT:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TOTAL
-
-
-
-
-
-
-
NGƯỜI LẬP
XN MAY AN NHƠN NGÀY CẮT:
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ Cắt 1 Ngày: 1100sp BỘ PHẬN:
PO: 4504855075/500096175/450666084 ĐỢT 2 NGƯỜI NHẬN:
KẾ HOẠCH CẮT
ĐƠN HÀNG: DECATHLON
LOẠI VẢI: VẢI CHÍNH ( 01 MÀU )
SỐ LƯỢNG:
MH: 60663D ( SS ″ 11)
DK200 VẢI NỈ
NƯỚC XUẤT:
SƠ ĐỒ
KẾ HOẠCH CẮT
GHI CHÚ
SƠ
ĐỒ
SỐ ÁO,
QUẦN
/ SƠ ĐỒ
TỶ LỆ SƠ ĐỒ
KHỔ SƠ ĐỒ
(M)
DÀI SƠ ĐỒ
(M)
SỐ BÀN CẮT
SỐ LỚP MỖI BÀN
SỐ LƯỢNG THỰC CẮT THEO SIZE
TỔNG CỘNG
6
8
10
12
14
6
8
10
12
14
I/ MÀU # SANGRIA -
** CHỪA 2% VẢI THAY THÂN XUẤT: 2783 Y
1
8 ÁO
4
4
1.58
5.14
1
450
1800
-
-
-
1800
3,600
2,313.0
2
8 ÁO
8
1.58
4.96
1
40
-
-
320
-
-
320
198.40
3 ÁO
3
1.58
1.96
1
-
-
-
-
-
-
-
1 ÁO
1
1.58
0.83
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
** CẮT VẢI LÓT: W10A491103 – 2783 Y (57K)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TOTAL
1800
-
320
-
1800
3,920
2,511.4
XUẤT:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TOTAL
-
-
-
-
-
-
-
NGƯỜI LẬP
XN MAY AN NHƠN NGÀY CẮT:
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ BỘ PHẬN:
PO: 4504855075/500096175/450666084/5500096176/177/178 NGƯỜI NHẬN:
KẾ HOẠCH CẮT
ĐƠN HÀNG: DECATHLON
LOẠI VẢI: VẢI LÓT-NẸP ĐỠ ( 01 MÀU )
SỐ LƯỢNG:
MH: 60663D ( SS ″ 11)
VẢI TRICOT
NƯỚC XUẤT:
SƠ ĐỒ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Áp dụng công nghệ Lean trong chuyền may áo Jacket.docx