Báo cáo Bài tập nhóm môn Thiết bị mạng

Tạo VLAN1 có VLAN number là 11 chứa các Port 17-22:

SW2(config)#vlan 11

SW2(config-vlan)#name SG_CN1

SW2(config-vlan)#exit

SW2(config)#interface range fastEthernet0/17 - fastEthernet0/22

SW2(config-if-range)#switchport access vlan 11

SW2(config-if-range)#exit

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1658 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Bài tập nhóm môn Thiết bị mạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường đại học Duy Tân Khoa CNTT BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM Môn: Thiết bị mạng GVHD: Trần Quốc Việt SVTH : Lê Châu Quang Viễn Củng Công Minh Ngô Hoàng Anh Phạm Thanh Tiến Lớp : K12CDT2 Đề tài Cho một hệ thống được thiết kế như hình vẽ trên. Yêu cầu hệ thống: - Cấu hình SW1 là VTP Server, SW2 là VTP Client, SW3 là Server, SW4 là Client - Thiết kế mạng trên sao cho địa chỉ IP sử dụng là ít nhất, với tất cả các PC sử dụng địa chỉ IP động từ các server tương ứng - Tạo 3 VLAN 2, 3, 4,5 có tên lần lượt là SG_CN1, SG_CN2, HN_CN1, HN_CN2 - VLAN 1 : Port 1-10 trên SW1 ; Port 17-22 trên SW2 - VLAN 2 : Port 16-20 trên SW1 ; Port 5-15 trên SW2 - VLAN 3 : Port 3-17 trên SW3 ; Port 2-8 trên SW4 - VLAN 4 : Port 10-18 trên SW4 ; Port 20-24 trên SW1. - VLAN 5 : Chứa các Port không sử dụng - Cài đặt InterVlan giữa các VLAN trên - Triển khai định tuyến sử dụng giao thức EIGRP Cấu hình SW1 là VTP Server, SW2 là VTP Client, SW3 là VTP Server, SW4 là VTP Client : Cấu hình SW1 là VTP server: Chọn switch 1 -> chọn tab CLI: switch1>enable switch1#conf t switch1(config)#hostname SW1 SW1(config)#vtp mode server SW1(config)#vtp domain cisco SW1(config)#vtp password server1 Cấu hình SW2 là VTP Client: Chọn switch 2 -> chọn tab CLI: Switch2>enable Switch2#conf t Switch2(config)#hostname SW2 SW2(config)#vtp mode client SW2(config)#vtp domain cisco SW2(config)#vtp password client1 Cấu hình SW3 là VTP server: Cấu hình Chọn switch 3 -> chọn tab CLI: Switch3>enable Switch3#conf t Switch3(config)#hostname SW3 SW3(config)#vtp mode server SW3(config)#vtp domain cisco SW3(config)#vtp password server2 Cấu hình SW4 là VTP client: Cấu hình Chọn switch 4 -> chọn tab CLI: Switch4>enable Switch4#conf t Switch4(config)#hostname SW4 SW4(config)#vtp mode client SW4(config)#vtp domain cisco SW4(config)#vtp password client2 Tạo 4 VLAN 2, 3, 4,5 có tên lần lượt là SG_CN1, SG_CN2, HN_CN1, HN_CN2 Trên SW1: Tạo VLAN1 có VLAN number là 11 chứa các Port 1-10: SW1(config)#vlan 11 SW1(config-vlan)#name SG_CN1 SW1(config-vlan)#exit SW1(config)#interface range fastEthernet0/1 - fastEthernet0/10 SW1(config-if-range)#switchport access vlan 11 SW1(config-if-range)#exit Tạo VLAN2 có VLAN number là 12 chứa các Port 16-20: SW1(config)#vlan 12 SW1(config-vlan)#name SG_CN2 SW1(config-vlan)#exit SW1(config)#interface range fastEthernet0/16 - fastEthernet0/20 SW1(config-if-range)#switchport access vlan 12 SW1(config-if-range)#exit Tạo VLAN4 có VLAN number là 14 chứa các Port 20-24 SW1(config)#vlan 14 SW1(config-vlan)#name HN_CN2 SW1(config-vlan)#exit SW1(config)#interface range fastEthernet0/20 - fastEthernet0/24 SW1(config-if-range)#switchport access vlan 14 SW1(config-if-range)#exit Trên SW2: Tạo VLAN1 có VLAN number là 11 chứa các Port 17-22: SW2(config)#vlan 11 SW2(config-vlan)#name SG_CN1 SW2(config-vlan)#exit SW2(config)#interface range fastEthernet0/17 - fastEthernet0/22 SW2(config-if-range)#switchport access vlan 11 SW2(config-if-range)#exit Tạo VLAN2 có VLAN number là 12 chứa các Port 5-15: SW2(config)#vlan 12 SW2(config-vlan)#name SG_CN2 SW2(config-vlan)#exit SW2(config)#interface range fastEthernet0/5- fastEthernet0/15 SW2(config-if-range)#switchport access vlan 12 SW2(config-if-range)#exit Trên SW3: Tạo VLAN3 có VLAN number là 13 chứa các Port 3-17: SW3(config)#vlan 13 SW3(config-vlan)#name HN_CN1 SW3(config-vlan)#exit SW3(config)#interface range fastEthernet0/3 - fastEthernet0/17 SW3(config-if-range)#switchport access vlan 13 SW3(config-if-range)#exit Trên SW4: Tạo VLAN3 có VLAN number là 13 chứa các Port 2-8: SW4(config)#vlan 13 SW4(config-vlan)#name HN_CN1 SW4(config-vlan)#exit SW4(config)#interface range fastEthernet0/2 - fastEthernet0/8 SW4(config-if-range)#switchport access vlan 13 SW4(config-if-range)#exit Tạo VLAN4 có VLAN number là 14 chứa các Port 10-18: SW4(config)#vlan 14 SW4(config-vlan)#name HN_CN2 SW4(config-vlan)#exit SW4(config)#interface range fastEthernet0/10- fastEthernet0/18 SW4(config-if-range)#switchport access vlan 14 SW4(config-if-range)#exit Ở đây ta để mặc định VLAN 5 có VLAN number 1 default chứa tất cả các port không sử dụng. Cài đặt InterVlan giữa các VLAN trên Trên SW1: SW1#conf t SW1(config)#int fa0/5 SW1(config-if)#switchport mode trunk SW1(config-if)#exit Trên Router1: Router1#config t Router1(config)#hostname RT1 RT1(config)#interface fa0/0 //cổng kết nối đến switch 1(SW1) RT1(config-if)#no shut RT1(config)#exit RT1(config)#interface f0/0.11 RT1(config-subif)#encapsulation dot1q 11 RT1(config-subif)#ip address 192.168.11.1 255.255.255.0 RT1(config-subif)#exit RT1(config)#interface f0/0.12 RT1(config-subif)#encapsulation dot1q 12 RT1(config-subif)#ip address 192.168.12.1 255.255.255.0 RT1(config-subif)#exit RT1(config)#interface f0/0.14 RT1(config-subif)#encapsulation dot1q 14 RT1(config-subif)#ip address 192.168.14.1 255.255.255.0 RT1(config-subif)#exit RT1(config)#end Trên SW3: SW3#conf t SW3(config)#int fa0/5 SW3(config-if)#switchport mode trunk SW3(config-if)#exit Trên Router2: Router2#config t Router2(config)#hostname RT2 RT2(config)#interface fa0/0 //cổng kết nối đến switch 1(SW1) RT2(config-if)#no shut RT2(config)#exit RT2(config)#interface f0/0.13 RT2(config-subif)#encapsulation dot1q 13 RT2(config-subif)#ip address 192.168.13.1 255.255.255.0 RT2(config-subif)#exit RT2(config)#interface f0/0.14 RT2(config-subif)#encapsulation dot1q 14 RT2(config-subif)#ip address 192.168.14.1 255.255.255.0 RT2(config-subif)#exit

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthietbimang_9183.doc