2.1. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ:
2.1.1. Chức năng.
Trường tiểu học Võ Cường số 2 - TP Bắc Ninh - Bắc Ninh là cơ quan chuyên môn thuộc Phòng giáo dục đào tạo Thành phố Bắc Ninh thực hiện chức năng nhiệm vụ là đào tạo học sinh giúp cho các em kiến thức sâu hơn về mọi mặt.
2.1.2. Nhiệm vụ.
Tổ chức giảng dạy học tập và các hoạt động giáo dục do Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo Quyết định ban hành.
Tổ chức cho giáo viên, học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong phạm vi cộng đồng.
Đào tạo các em là những người công dân tốt có ích cho xã hội.
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA ĐƠN VỊ.
2.2.1. Sơ lược về Trường tiểu học Võ Cường số 2.
Từ khi được tách trường ngày 15/10/1996. Trong 14 năm xây dựng và phát triển, thầy và trò trường Tiểu học Võ Cường số 2 đã đạt được một số thành tích đáng ghi nhận: Ba năm đầu tiên trường liên tục đạt danh hiệu tiên tiến của Thành Phố Bắc Ninh. Từ năm học thứ tư (năm học 1999-2000) đến nay nhà trường liên tục đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. Đặc biệt là 3 năm liền: từ năm học 2002-2003; 2003-2004; 2004-2005 Nhà trường đều được công nhận là đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua của ngành giáo dục tiểu học tỉnh Bắc Ninh.Tháng 11 năm 2003 Một vinh dự lớn lao đã đến với nhà trường: ngày 7/11/2003 Nhà trường được Chủ tịch nước trao tặng Huân chương Lao động hạng ba. Dưới sự phấn đấu miệt mài của tập thể CBGV-NV Nhà trường, cùng các em học sinh, ngày 18/11/2009 Nhà trường được Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng nhì. Cùng với những phần thưởng lớn lao đó là những tấm giấy khen, bằng khen của các cấp, các ngành động viên nhà trường trong những năm qua.
49 trang |
Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 06/09/2024 | Lượt xem: 59 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Chi hoạt động tại đơn vị hành chính sự nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dự toán quý.
Trên cơ sở dự toán năm đã được phê duyệt (hàng quý, hàng tháng, cuối quý trước) phải lập dự toán quý sau để bảo đảm cho việc chi tiêu hợp lý, kịp thời.
a. Căn cứ lập dự toán quý.
- Căn cứ vào dự toán năm được duyệt.
- Căn cứ vào nhu cầu thực tế của đơn vị.
b. Cách lập dự toán quý.
Dự toán quý lập theo nội dung các mục lục chi theo mục lục ngân sách và chi theo tháng, đơn vị lập dự toán quý xong gửi lên cấp trên có thẩm quyền kho bạc Nhà nước (KBNN) để làm căn cứ cho việc cấp phát và quản lý chi tiêu của đơn vị.
(Trích dự toán chi Ngân sách năm 2011.)
Mẫu sổ dự toán kinh phí năm.
PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ CƯỜNG SỐ 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2011
Đơn vị: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Chương: 622 - 492
ĐVT: Đồng
Mục
Tên mục
Tổng số
Chia ra quý
I
II
III
IV
6001
Tiền lương
683.056.800
170.764.200
170.764.200
170.764.200
170.764.200
6101
Phụ cấp lương
239.069.880
59.767.470
59.767.470
59.767.470
59.767.470
6300
Các khoản đóng góp
150.272.496
37.568.124
37.568.124
37.568.124
37.568.124
6500
Thanh toán DVCC
5.920.000
1.480.000
1.480.000
1.480.000
1.480.000
6550
Vật tư văn phòng
8.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
6600
Thông tin liên lạc
3.294.640
823.660
823.660
823.660
823.660
6650
Hội nghị
3.500.000
700.000
1.000.000
800.000
1.000.000
6600
Công tác phí
5.640.000
1.410.000
1.410.000
1.410.000
1.410.000
7000
Nghiệp vụ C.Môn
10.400.000
2.500.000
2.700.000
2.500.000
2.700.000
7750
Chi khác
18.000.000
4.500.000
4.500.000
4.500.000
4.500.000
Cộng
1.127.153.816
281.513.454
282.013.454
281.613.454
282.013.454
Số tiền bằng chữ: Một tỷ một trăm hai mươi bảy triệu một trăm năm mươi ba nghìn tám trăm mười sáu đồng./
(Kèm theo bảng dự toán chi tiết và thuyết minh từng nội dung).
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
Sau khi dự toán kinh phí năm được duyệt, kế toán tiến hành đăng ký nhu cầu cho từng quý.
Phân bổ dự toán cho quý II năm 2011.
Mẫu sổ dự toán kinh phí quý.
PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ CƯỜNG SỐ 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
DỰ TOÁN KINH PHÍ QUÝ II NĂM 2011
Đơn vị: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Chương: 622 - Khoản 492
ĐVT: Đồng
Mục
Tên mục
Tổng số
Chi ra tháng
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
6001
Tiền lương
170.764.200
56.921.400
56.921.400
56.921.400
6101
Phụ cấp lương
59.767.470
19.922.490
19.922.490
19.922.490
6300
Các khoản đóng góp
37.568.124
12.522.708
12.522.708
12.522.708
6500
Thanh toán DVCC
1.480.000
480.000
500.000
500.000
6550
Vật tư văn phòng
2.000.000
600.000
700.000
700.000
6600
Thông tin liên lạc
823.660
250.000
250.000
323.660
6650
Hội nghị
1.000.000
300.000
400.000
300.000
6600
Công tác phí
1.410.000
470.000
470.000
470.000
7000
Nghiệp vụ chuyên môn
2.700.000
800.000
900.000
1.000.000
7750
Chi khác
4.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
Cộng
282.013.454
93.766.598
94.086.598
94.160.258
Số tiền bằng chữ: Hai trăm tám mươi hai triệu không trăm mười ba nghìn bốn trăm năm mươi tư đồng./.
(Kèm theo bảng dự toán chi tiết và thuyết minh từng nội dung)
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
2.3.3. Kế toán chi hoạt động tại Trường tiểu học Võ Cường số 2.
2.3.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng.
Các chứng từ kế toán Nhà trường sử dụng như:
Hoá đơn thanh toán tiền điện thoại, Internet hàng tháng.
Bảng thanh toán lương, bảng kê tính trích BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ.
Và các chứng từ khác có liên quan.
2.3.3.2. Tài khoản kế toán sử dụng.
TK 661: Chi hoạt động.
* Kết cấu:
- Bên Nợ:
Các khoản chi hoạt động phát sinh tại đơn vị bao gồm cả chi thường xuyên (như: thanh toán lương và các khoản trích theo lương hàng tháng, thanh toán tiền điện thoại và Internet.) và các khoản chi không thường xuyên (như: mua TSCĐ, chi cho công tác bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn.)
- Bên Có:
Các khoản được phép ghi giảm chi và những khoản đã chi không được duyệt.
Kết chuyển số chi hoạt động với nguồn kinh phí khi báo cáo quyết toán được duyệt.
- Số dư bên Nợ: Các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt.
* Nội dung:
Chi hoạt động tại trường Tiểu học Võ Cường số 2 bao gồm các khoản chi như: Thanh toán lương và trích các khoản trích nộp theo lương hàng tháng, thanh toán tiền điện thoại tiền Internet hàng tháng, thanh toán các khoản chi mua VPP, chi hội nghị, và các khoản chi thường xuyên khác.
* TK chi tiết:
TK 661 có 3 TK cấp 2 nhưng thực tế Nhà trường sử dụng chủ yếu là TK 6612 – Năm nay: Để phản ánh các khoản chi hoạt động trong năm kế toán.
* Ngoài TK 661 kế toán nhà trường còn sử dụng các tài khoản có liên quan khác.
2.3.3.3. Kế toán các khoản chi hoạt động.
Chi hoạt động ở đơn vị là những khoản chi mang tính chất thường xuyên theo năm phục vụ cho công tác nghiệp vụ chuyên môn và bộ máy hoạt động của đơn vị. Nguồn kinh phí đảm bảo cho chi thường xuyên của đơn vị do ngân sách Nhà nước cấp.
Theo mục lục ngân sách, chi hoạt động của đơn vị có các nội dung thuộc chương 622 - Loại 490 - Khoản 492 - Em xin VD một số nội dung sau:
Mục lục
Nội dung
6000
Tiền Lương
6100
Phụ cấp lương
6300
Các khoản đóng góp
6500
Thanh toán dịch vụ công cộng
6550
Vật tư văn phòng
6600
Thông tin tuyên truyên, liên lạc
6650
Hội nghị
6700
Công tác phí
7000
Chi phí nhiệm vụ chuyên môn
7750
Chi khác
9505
Chi mua sắm TSCĐ
Nhận dự toán kinh phí được cấp trên cơ sở dự toán của đơn vị được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Khi nhận được thông báo phân phối dự toán kinh phí được cấp tại kho bạc Nhà nước trích thông báo dự toán kinh phí được cấp duyệt quý II năm 2011 của đơn vị tính toán số liệu chính xác dựa vào mẫu biểu dự toán của từng chương từng loại khoản mục từ đó rút dự toán kinh phí về.
Căn cứ vào dự toán kinh phí được duyệt ở quý II năm 2011 và nhu cầu chi tiêu của đơn vị, kế toán làm thủ tục xin duyệt rút dự toán kinh phí từ kho bạc về chi tiêu.
Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương tháng 6 năm 2011 và nhu cầu chi khác của đơn vị, kế toán tiến hành lập giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản.
PHÒNG GD – ĐT BẮC NINH
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ CƯỜNG SỐ 2
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
THÁNG 6 NĂM 2011
STT
Họ và tên
Hệ số
HS
CV
HS
TN
Tổng hệ số
Tổng lương
Các khoản phải trừ
PCUĐ 35%
Thực lĩnh
Ký nhận
BHTN 1%
BHXH 6%
BHYT 1.5%
Cộng các khoản trừ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(3)+(4)+(5)
(7)=(6)*830.000
(8)
(9)
(10)
(11)=(8)+(9)+(10)
(12)=(7)* 35%
(13)=(7)-(11)+(12)
(14)
01
Nguyễn Thị Khanh
4,27
0,3
4,57
3.793.100
37.931
227.586
56.897
322.414
1.327.585
4.798.271
02
Nguyễn Thị Nghị
4,27
0,15
4,42
3.668.600
36.686
220.116
55.029
311.831
1.284.010
4.640.779
03
Tạ Thị Hạnh
4,27
0,2
4,47
3.710.100
37.101
222.606
55.652
315.359
1.298.535
4.693.276
04
Nguyễn Thị Phương
3,96
3,96
3.286.800
32.868
197.208
49.302
279.378
1.150.380
4.157.802
05
Phạm Thị Hải
3,99
3,99
3.311.700
33.117
198.702
49.676
281.495
1.159.095
4.189.300
06
Nguyễn Thị Uyên
3,99
0,2
4,19
3.477.700
34.777
208.662
52.166
295.605
1.217.195
4.399.290
07
Trịnh Thị Hải
3,65
3,65
3.029.500
30.295
181.770
45.443
257.508
1.060.325
3.832.317
08
Nguyễn Thị Mơ
3,65
0,1
3,75
3.112.500
31.125
186.750
46.688
264.563
1.089.375
3.937.312
09
Nguyễn T.Lan Hương
3,66
3,66
3.037.800
30.378
182.268
45.567
258.213
1.063.230
3.842.817
10
Nguyễn Thị Xoan
3,66
0,15
3,81
3.162.300
31.623
189.738
47.435
268.796
1.106.805
4.000.309
11
Nguyễn Thị Ngọc
3,66
3,66
3.037.800
30.378
182.268
45.567
258.213
1.063.230
3.842.817
12
Nguyễn Thị Hoài
3,66
0,25
3,91
3.245.300
32.453
194.718
48.680
275.851
1.135.855
4.105.304
13
Ngô T.Minh Hòa
3,33
3,33
2.763.900
27.639
165.834
41.459
234.932
967.365
3.496.333
14
Đàm T.Ngọc Dung
2,72
2,72
2.257.600
22.576
135.456
33.864
191.896
790.160
2.855.864
15
Trần Văn Chiến
3,06
0,1
3,16
2.622.800
26.228
157.368
39.342
222.938
917.980
3.317.842
16
Trần Thị Sáng
3,66
3,66
3.037.800
30.378
182.268
45.567
258.213
1.063.230
3.842.817
17
Nguyễn Văn Đức
2,41
2,41
2.000.300
20.003
120.018
30.005
170.026
700.105
2.530.379
18
Hà Thu Hải
2,26
2,26
1.875.800
18.758
112.548
28.137
159.443
656.530
2.372.887
19
Nguyễn Thị Nga
3,00
3,00
2.490.000
24.900
149.400
37.350
211.650
871.500
3.149.850
Cộng
67,13
1,25
0,2
68,58
56.921.400
569.200
3.415.234
853.800
4.838.324
19.922.490
72.005.566
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bảy mươi hai triệu không trăm linh năm nghìn năm trăm sáu mươi sáu đồng./.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán
(Ký, họ tên)
Ngày 05 tháng 6 năm 2011
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Không viết vào khu vực này
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Niên độ: 2011
Số : 036
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .......................
Có TK:........................
Mã quỹ:......................
Mã ĐBHC...................
Mã KBNN...................
X
X
Thực chi Tạm ứng Chuyển khoản Tiền mặt
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Mã ĐVQHNS:
Tài khoản số: Tại KBNN: TP Bắc Ninh
Mã cấp NS:............................................... Tên CTMT, DA:.............
.................................................................. Mã CTMT, DA..............
Nội dung thanh toán
Mã nguồn NS
Mã chương
Mã ngành KT
Mã
NDKT
Số tiền
Chuyển lương T6/2011
13
622
492
6000
52.083.076
Phụ cấp lương T6/2011
13
461
492
6100
19.922.490
Tổng cộng
72.005.566
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bảy mươi hai triệu không trăm linh năm nghìn năm trăm sáu mươi sáu đồng./.
Đơn vị nhận tiền: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Địa chỉ : Bồ Sơn, Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
Mã ĐVQHNS:.................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA..............................................................................................................................................
Tài khoản: 51990901 Tại KBNN(NH): Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
Hoặc người nhận tiền:..Số CMND: .. Cấp ngày: .... Nơi cấp:
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày 05 tháng 6 năm 2011 Ngày 05 tháng 06 năm 2011
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày..../..../..... KBNN B ghi sổ và thanh toán ngày..../..../....
(ký, ghi rõ họ tên) Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
- Căn cứ vào giấy rút dự toán chuyển lương và phụ cấp ngày 05/6/2011, kế toán lập chứng từ ghi sổ:
Đơn vị: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Mẫu: S02a-H
Số:72
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 05 tháng 6 năm 2011
Đơn vị tính: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tính lương T6/2011
661
334
56.921.400
Phụ cấp T6/2011
661
334
19.922.400
Khấu trừ 6% BHXH T6/2011
334
3321
3.415.284
Khấu trừ 1.5% BHYT T6/2011
334
3322
853.821
Khấu trừ 1% BHTN T6/2011
334
3324
569.214
Chuyển trả lương T6/2011
334
461
72.005.566
Cộng
X
X
153.687.685
(Kèm theo 2 chứng từ gốc)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên)
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Niên độ: 2011
Số : 037
PHẦN DO KBNN GHI
Nợ TK: ...................
Có TK:.................... Mã quỹ:...................
Mã ĐBHC..............
Mã KBNN...............
X
X
Không viết vào khu vực này
Thực chi Tạm ứng Chuyển khoản Tiền mặt
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Mã ĐVQHNS:
Tài khoản số: Tại KBNN: TP Bắc Ninh
Mã cấp NS:............................................... Tên CTMT, DA:.............
.................................................................. Mã CTMT, DA..............
Nội dung thanh toán
Mã nguồn NS
Mã chương
Mã ngành KT
Mã NDKT
Số tiền
Thanh toán 22% BHXH
13
622
492
6301
12.522.708
Thanh toán 4,5% BHYT
13
622
492
6302
2.561.463
Thanh toán 2% BHTN
13
622
492
6304
1.138.428
Cộng
16.222.599
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ( Mười sáu triệu hai trăm hai mươi hai nghìn năm trăm chín mươi chín đồng)./.
Đơn vị nhận tiền: Bảo hiểm thành phố Bắc Ninh
Địa chỉ : Phường Suối Hoa – TP Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh.
Mã ĐVQHNS:.................................................................................................................................................................
Tên CTMT, DA..............................................................................................................................................................
Tài khoản: 943100000001 Tại: Kho bạc nhà nước TP Bắc Ninh
Hoặc người nhận tiền:........................ Số CMND:............... Cấp ngày: .........../........../........... Tại: ..................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày 06 tháng 06 năm 2011 Ngày 06 tháng 06 năm 2011
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày..../..../..... KBNN B ghi sổ và thanh toán ngày..../..../....
(ký, ghi rõ họ tên) Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
- Tính các khoản đóng góp theo lương:
Căn cứ vào quỹ lương (bảng thanh toán tiền lương) và tỷ lệ trích quy định, kế toán lập bảng kê tính trích các khoản đóng góp theo lương làm chứng từ hạch toán.
BẢNG KÊ TÍNH TRÍCH ĐÓNG GÓP THEO LƯƠNG
Quý II/2011
ĐVT: Đồng
Tháng
Số LĐ
Tổng quỹ lương
BHXH 22%
BHYT 4,5%
BHTN 2%
KPCĐ 2%
16% tính vào chi
6% trừ vào lương
3% tính vào chi
1.5% trừ vào lương
1% tính vào chi
1% trừ vào lương
6
19
56.921.400
9.107.424
3.415.284
1.707.642
853.821
569.214
569.214
1.138.428
Cộng
56.921.400
9.107.424
3.415.284
1.707.642
853.821
569.214
569.214
1.138.428
- Căn cứ vào bảng kê trích nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ và giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản, kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Mẫu: A02a – H
Số: 73
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 06 tháng 6 năm 2011
Đơn vị tính: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, theo lương (20%)
661
332
11.384.280
- Chuyển nộp BHXH, BHYT, BHTN (28,5%)
332
461
16.222.599
Cộng
x
x
27.606.879
(Kèm theo 02 chứng từ gốc)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán
(Ký, họ tên)
- Căn cứ vào bảng kê trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN, kế toán tiến hành lập giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản chuyển 2% KPCĐ.
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Niên độ: 2011
Số : 38
PHẦN DO KBNN GHI
Nợ TK: .................
Có TK:...................
Mã quỹ:..................
Mã ĐBHC..............
Mã KBNN..............
X
X
Không viết vào khu vực này
Thực chi Tạm ứng Chuyển khoản Tiền mặt
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán: Trường tiểu học Võ Cường số 2
Mã ĐVQHNS:
Tài khoản số: Tại KBNN: TP Bắc Ninh
Mã cấp NS:............................................... Tên CTMT, DA:.............
.................................................................. Mã CTMT, DA..............
Nội dung thanh toán
Mã nguồn NS
Mã chương
Mã ngành KT
Mã NDKT
Số tiền
Thanh toán 2% KPCĐ
13
622
492
6303
1.138.428
Cộng
1.138.428
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ( Một triệu một trăm ba
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_chi_hoat_dong_tai_don_vi_hanh_chinh_su_nghiep.doc