Báo cáo Công tác hạch toán kế toán tại Công ty giầy Thuỵ Khuê

Trải qua hơn 30 năm liên tục không ngừng phấn đấu, Công ty giầy Thuỵ Khuê ngày nay đã đứng vững và phát triển mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Lãnh đạo Công ty đã linh hoạt đưa ra nhiều biện pháp kinh tế có hiệu quả nhằm khắc phục mọi khó khăn hoà nhịp sống của công ty của nền sản xuất thị trường.

Nhận thức được tầm quan trọng của chất lượng sản phẩm trên thị trường tiêu thụ, công ty đã chủ động vươn lên đầu tư, trang bị máy móc thiết bị hiện đại, nâng cao trình độ tay nghề cho công nhân, tổ chức lại sản xuất. Chính vì vậy cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ngày càng lớn mạnh, bộ máy và trình độ quản lý kinh tế được từng bước hoàn thiện.

 

doc174 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1606 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác hạch toán kế toán tại Công ty giầy Thuỵ Khuê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 tháng 2 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Người nhận Thủ quỹ (Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc quy đổi) + Số tiền quy đổi: Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax: Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 227 PHIẾU CHI Ngày 20 tháng 02 năm 2005 Nợ: TK 4312 Có: TK 111 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Hải Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do chi: chi tiền cho công nhân viên đi thăm quan di tích Số tiền: 16.650.000 viết bằng chữ: Mười sáu triệu sáu trăm năm mươi nghìn đồng chãn Kèm theo: chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Mười sáu triệu sáu trăm năm mươi nghìn đồng chãn Ngày 20 tháng 2 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Người nhận Thủ quỹ (Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc quy đổi) + Số tiền quy đổi: Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax: Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 228 PHIẾU CHI Ngày 20 tháng 02 năm 2005 Nợ: TK 642 Có: TK 111 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn CôngTráng Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do chi: chi tiền mua văn phòng phẩm Số tiền: 23.450.000 viết bằng chữ: Hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng chãn Kèm theo: chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng chãn Ngày 20 tháng 2 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Người nhận Thủ quỹ (Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc quy đổi) + Số tiền quy đổi: Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax: Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 229 PHIẾU CHI Ngày 24 tháng0 2 năm 2005 Nợ: TK 141 Có: TK 111 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Hạnh Địa chỉ: Phòng cung tiêu Lý do chi: Chi tiền mua nguyên vật liệu Số tiền: 28.530.800 viết bằng chữ: Hai mươi tám triệu năm trăm ba mươi nghìn tám trăm đồng chãn Kèm theo: 01 chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Hai mươi tám triệu năm trăm ba mươi nghìn tám trăm đồng chãn Ngày 24 tháng 2 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Người nhận Thủ quỹ (Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc quy đổi) + Số tiền quy đổi: Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax: Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 230 PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 02 năm 2005 Nợ: TK 1388 Có: TK 111 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Tuyết Địa chỉ: Phòng tài vụ Lý do chi: Trả tiền lãi vay ngân hàng Số tiền: 39.123.654 viết bằng chữ: Bă mươI chín triệu một trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi tư đồng chãn Kèm theo: 01 chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Bă mươI chín triệu một trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi tư đồng chãn Ngày 25 tháng 2 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Người nhận Thủ quỹ (Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc quy đổi) + Số tiền quy đổi: Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 311 PHIẾU THU Tháng 02 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Thảo Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Lý do nộp: Cửa hàng 185 Phùng Hưng thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 172.016.250 viết bằng chữ: Một trăm bảy mươI hai triệu khoong trăm mười sáu nghìn hai trăm năm mươI đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Một trăm bảy mươI hai triệu khoong trăm mười sáu nghìn hai trăm năm mươI đồng chẵn Ngày 17 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 312 PHIẾU THU Tháng0 2 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Thảo Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Lý do nộp: Cửa hàng 123 Cổ Nhuế – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 68.857.000 viết bằng chữ: Sáu mươI tám triệu tám trăm năm mươI bảy nghìn đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: : Sáu mươI tám triệu tám trăm năm mươI bảy nghìn đồng chẵn Ngày 18 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 313 PHIẾU THU Tháng 02 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Linh Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Lý do nộp: Cửa hàng 134 Cổ Nhuế – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 37.458.750 viết bằng chữ: Ba mươI bảy triệu bốn tram năm mươI tám nghìn bảy trăm năm mươI đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Ba mươI bảy triệu bốn tram năm mươI tám nghìn bảy trăm năm mươI đồng chẵn Ngày 18 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 314 PHIẾU THU Tháng 02 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Linh Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Lý do nộp: Cửa hàng 325 Tây Sơn – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 38.751.825 viết bằng chữ: Ba mươI tám triệu bảy trăm năm mươI mốt nghìn tám trăm hai mươI năm đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Ba mươI tám triệu bảy trăm năm mươI mốt nghìn tám trăm hai mươI năm đồng chẵn Ngày 18 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 315 PHIẾU THU Tháng 02 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Đức Cường Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Lý do nộp: Công ty Gốm – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 23.886.975 viết bằng chữ: Hai mươI ba triẹu tám trăm tám mươI sáu nghìn chín trăm bảy mươI năm đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Hai mươI ba triẹu tám trăm tám mươI sáu nghìn chín trăm bảy mươI năm đồng chẵn Ngày 18 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 316 PHIẾU THU Tháng 02 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Đức Cường Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Lý do nộp: Công ty BLUX – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 20.771.625 viết bằng chữ: Hai mươI triệu bảy trăm bảy mươI mốt nghìn sáu trăm hai mươI năm đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Hai mươI triệu bảy trăm bảy mươI mốt nghìn sáu trăm hai mươI năm đồng chẵn Ngày 20 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 317 PHIẾU THU Tháng0 2 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Minh Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do nộp: Công ty Dệt – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm Số tiền: 29.945.475 viết bằng chữ: Hai mươI chín triệu chín trăm bốn mươI năm nghìn bốn trăm bảy mươI năm đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Hai mươI chín triệu chín trăm bốn mươI năm nghìn bốn trăm bảy mươI năm đồng chẵn Ngày 21 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 318 PHIẾU THU Tháng0 2 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Minh Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do nộp: Khách hàng thanh toán tiền mua sản phẩm còn nợ Số tiền: 32.995.200 viết bằng chữ: Ba mươI hai triệu chín trăm chín mươI năm nghìn hai trăm đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Ba mươI hai triệu chín trăm chín mươI năm nghìn hai trăm đồng chẵn Ngày 28 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số đăng ký doanh nghiệp (môn bài) Telefax Mẫu số: 01TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 - 11 - 1995 của Bộ Tài chính Quyển số: Số: 319 PHIẾU THU Tháng0 2 năm 2005 Nợ: Tk 111 Có: Tk 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Minh Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do nộp: Đại lý 120 Nguyễn Trãi – Hà Nội thanh toán tiền mua sản phẩm còn nợ Số tiền: Chín trăm chín mươi triệu một trăm bốn mươi bốn nghìn hai trăm hai mươi năm đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: Một tỷ ba trăm bảy mươi chín triệu không trăm tám mươi hai nghìn không trăm bón mươi đồng chẵn Ngày 28 tháng 2 năm2005 Người giao Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Mẫu số 03 - TT Ban hành theo QĐ số 186 TC/ CĐKT Ngày 14-3-1995 của bộ tài chính GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 06 tháng 02 năm 2005 Kính gửi: Giám Đốc công ty giầy Thuỵ Khuê Tôi tên là: Nguyễn Mạnh Hùng Địa chỉ: Phòng kinh doanh XNK Đề nghị tạm ứng số tiền: 35.500.000 Viết bằng chữ : Ba mươi năm triệu năm trăm nghìn đồng chẵn Lý do tạm ứng: Dùng để đi công tác TP Hồ Chí Minh Thời gian thanh toán: 26 / 2 / 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Mẫu số 03 - TT Ban hành theo QĐ số 186 TC/ CĐKT Ngày 14-3-1995 của bộ tài chính GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 19 tháng 02 năm 2005 Kính gửi: Giám Đốc công ty giầy Thuỵ Khuê Tôi tên là: Nguyễn Thị Linh Địa chỉ: Phòng tài vụ Đề nghị tạm ứng số tiền: 20.578.500 Viết bằng chữ :Ba mươi triệu năm trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm đồng chẵn Lý do tạm ứng: Dùng chi tạm ứng cho công nhân viên ủng hộ đồng bào bị lũ lụt Thời gian thanh toán: 10 / 3 / 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty giầy Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Mẫu số 03 - TT Ban hành theo QĐ số 186 TC/ CĐKT Ngày 14-3-1995 của bộ tài chính GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 24 tháng 02 năm 2005 Kính gửi: Giám Đốc công ty giầy Thuỵ Khuê Tôi tên là: Nguyễn Thị Hạnh Địa chỉ: Phòng cung tiêu Đề nghị tạm ứng số tiền: 28.530.800 Viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu năm trăm ba mươi nghìn tám trăm đồng chẵn Lý do tạm ứng: Dùng chi tạm ứng cho công nhân viên ủng hộ đồng bào bị lũ lụt Thời gian thanh toán: 27 / 02 / 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) ( Ký, Họ tên) NGÂN HÀNG SỐ : 122 ACB GIẤY BÁO NỢ Ngày 02 tháng 02 năm 2005 Tên tài khoản nợ:Tiền gửi ngân hàng Tên tài khoản có: Tiền mặt Số tiền bằng chữ: Ba trăm chín mươi sáu triệu chín trăm nghìn đồng chẵn Trích yếu: Khách háng trả tiền mua VLC bắng séc Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số tài khoản: 112 Có: Tiền mặt Số tài khoản : 111 Số tiền: 396.900.000 đ Kính gửi: Công ty giầy Thuỵ Khuê Kế toán trưởng Thủ trưởng NGÂN HÀNG SỐ : 123 ACB GIẤY BÁO NỢ Ngày 02 tháng 02 năm 2005 Tên tài khoản nợ:Tiền gửi ngân hàng Tên tài khoản có: Tiền mặt Số tiền bằng chữ: Sáu trăm năm mươi triệu đồng chẵn Trích yếu: Khách háng rút tiền về nhập quỹ Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số tài khoản: 112 Có: Tiền mặt Số tài khoản : 111 Số tiền: 650.000.000 đ Kính gửi: Công ty giầy Thuỵ Khuê Kế toán trưởng Thủ trưởng NGÂN HÀNG SỐ : 124 ACB GIẤY BÁO NỢ Ngày 09 tháng 02 năm 2005 Tên tài khoản nợ:Tiền gửi ngân hàng Tên tài khoản có: Tiền mặt Số tiền bằng chữ: Hai trăm linh hai triệu năm trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm đồng chẵn Trích yếu: Khách háng rút tiền về mua NVL dùng cho sản xuất Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số tài khoản: 112 Có: Tiền mặt Số tài khoản : 111 Số tiền: 202.526.500 đ Kính gửi: Công ty giầy Thuỵ Khuê Kế toán trưởng Thủ trưởng NGÂN HÀNG SỐ : 125 ACB GIẤY BÁO NỢ Ngày 18 tháng 02 năm 2005 Tên tài khoản nợ:Tiền gửi ngân hàng Tên tài khoản có: Tiền Mặt Số tiền bằng chữ: Hai mươi năm triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn Trích yếu: Khách háng rút tiền về dùng quảng cáo sản phẩm Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số tài khoản: 112 Có: Tiền Mặt Số tài khoản : 111 Số tiền: 25.850.000 đ Kính gửi: Công ty giầy Thuỵ Khuê Kế toán trưởng Thủ trưởng NGÂN HÀNG SỐ : 126 ACB GIẤY BÁO NỢ Ngày 22 tháng02 năm 2005 Tên tài khoản nợ:Tiền gửi ngân hàng Tên tài khoản có: Tiền Mặt Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi năm triệu năm trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn Trích yếu: Khách háng rút tiền về nhập quỹ tiền mặt Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số tài khoản: 112 Có: Tiền Mặt Số tài khoản : 111 Số tiền: 135.560.000 đ Kính gửi: Công ty giầy Thuỵ Khuê Kế toán trưởng Thủ trưởng NGÂN HÀNG ACB Số: 132 GIẤY BÁO CÓ Ngày 08 tháng 02 năm 2005 Tên tài khoản nợ:Tiền mặt Tên tài khoản có: Tiền gửi ngân hàng Số tiền bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẵn Trích yếu: Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng Nợ: Tiền gửi ngân hàng Số tài khoản: 112 Có: Tiền mặt Số tài khoản : 111 Số tiền: 500.000.000 đ Kính gửi: Công ty giầy Thuỵ Khuê Kế toán trưởng Thủ trưởng CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0001 Hôm nay ngày 01 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Nguyễn Thị Lan nhập bảo đảm theo hoá đơn số 03728 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 VLP - keo kg 15500 15500 Cộng 15500 15500 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ Đơn vị: Công ty Giây Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số: 510 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 0 2 năm 2005 Nợ:152 ,1331 Có: 331 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Lan Địa chỉ(Bộ phận):Phòng cung tiêu Theo: HĐ GTGT số 03728 ngày 01 tháng 02 năm 2005 Của: Nhập tại kho: Số TK01 STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư. Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 01 VLP - keo kg 15500 15500 8.000 124.000.000 Cộng 124.000.000 Nhập ngày 01 tháng 02 năm2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0002 Hôm nay ngày 01 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Nguyễn Thị Lan nhập bảo đảm theo hoá đơn số 079479 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 VLC-Da kg 22800 22800 Cộng 22800 22800 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0003 Hôm nay ngày 02 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Nguyễn Thị Lan nhập bảo đảm theo hoá đơn số 070893 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 VLC- Đế cao su kg 27000 27000 Cộng 27000 27000 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0004 Hôm nay ngày 02 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Nguyễn Đức Cảnh nhập bảo đảm theo hoá đơn số 086792 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 Búa Cái 1500 1500 02 Máy cắt đế Cái 985 985 Cộng Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0005 Hôm nay ngày 04 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Vương Thị Hằng nhập bảo đảm theo hoá đơn số 0123045 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 Vải Trắng m 1500 1500 02 Vải Đen m 2500 2500 03 Vải Bò m 4300 4300 Cộng 8300 8300 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0006 Hôm nay ngày 05 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Vương Thị Hằng nhập bảo đảm theo hoá đơn số 0139621 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 VLP- Chỉ Trắng Kg 125 125 02 VLP- Chỉ Đen Kg 235 235 03 VLP- Chỉ Màu Kg 215 215 Cộng 575 575 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0007 Hôm nay ngày 07 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Nguyễn Đức Cảnh nhập bảo đảm theo hoá đơn số 05678 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 VLP-Đinh kg 300 300 Cộng 300 300 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0008 Hôm nay ngày 09 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Vương Thị Hằng nhập bảo đảm theo hoá đơn số 05678 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 Vải Sọc m 2800 2800 02 Vải Chun m 3650 3650 Cộng 6450 6450 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ CÔNG TY GIẦY THUỴ KHUÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT TƯ PHỤ TÙNG Số: 0009 Hôm nay ngày 16 tháng 02 năm 2005 Tại Công ty giầy Thuỵ Khuê Chúng tôi gồm: 1. Đại diện phòng cung tiêu: Đ/C Nguyễn Thị Minh 2. Đại diện phòng kỹ thuật: Đ/C Đỗ Văn Chu 3. Đại diện phòng tài vụ: Đ/C Phạm Thị Mai Đã tiến hành nghiệm thu số vật tư, phụ tùng do đồng chí Vương Thị Hằng nhập bảo đảm theo hoá đơn số 05678 như sau: STT Tên, ký hiệu vật tư Đ.vị tính Số lượng Chất lượng Ghi chú Hoá đơn Thực tế 01 Giầy Melcosa đôi 38923 38923 02 Giầy GOD đôi 38818 38818 03 Giầy Lifung đôi 22565 22565 Cộng 100306 100306 Nhận xét chung: Toàn bộ vật tư trong các mục trên đảm bảo chất lượng. Giám đốc Phòng cung tiêu Phòng kỹ thuật Phòng tài vụ Đơn vị: Công ty Giây Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số: 510 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 0 2 năm 2005 Nợ:152 ,1331 Có: 331 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Lan Địa chỉ(Bộ phận):Phòng cung tiêu Theo: HĐ GTGT số 03728 ngày 01 tháng 02 năm 2005 Của: Nhập tại kho: Số TK01 STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư. Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 01 VLP - keo kg 15500 15500 8.000 124.000.000 Cộng 124.000.000 Nhập ngày 01 tháng 02 năm2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giây Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số: 511 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 0 2 năm 2005 Nợ:152 ,1331 Có: 111 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Lan Địa chỉ(Bộ phận):Phòng cung tiêu Theo: HĐ GTGT số 079479 ngày 01 tháng 02 năm 2005 Của: Nhập tại kho: Số TK01 STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư. Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 01 VLC - Da HD3 kg 22800 22800 17000 387.600.000 Cộng 387.600.000 Nhập ngày 01 tháng 02 năm2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giây Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số: 512 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 0 2 năm 2005 Nợ:152 ,1331 Có: 112 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Lan Địa chỉ(Bộ phận):Phòng cung tiêu Theo: HĐ GTGT số 070893 ngày 02 tháng 02 năm 2005 Của: Nhập tại kho: Số TK01 STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư. Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 01 VLC - Đế Cao Su HD2 kg 27000 27000 14.000 378.000.000 Cộng 378.000.000 Nhập ngày 02 tháng 02 năm2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Giây Thuỵ Khuê Địa chỉ: 152 Thuỵ Khuê - HN Số: 513 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 0 2 năm 2005 Nợ:153,1331 Có: 331 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Đức Cảnh Địa chỉ(Bộ phận):Phòng cung tiêu Theo: HĐ GTGT số 086792 ngày 02 tháng 02 năm 2005 Của: Nhập tại kho: Số TK01 STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư. Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHình thức hạch toán và ghi sổ của Công Ty ty Giầy Thuỵ Khuê.doc
Tài liệu liên quan