Báo cáo Công tác hạch toán kế toán tại Công ty in Ba Đình - Bộ Công an

MỤC LỤC

 

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY IN BA ĐÌNH BỘ CÔNG AN 2

I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty . 2

II. Chức năng và nhiệm vụ của công ty. 3

1. Chức năng 3

2. Nhiệm vụ: 3

III. Đặc điểm tổ chức bộ máy của công ty 4

1. Tình hình lao động 4

2. Tổ chức bộ máy công ty 4

IV. Mạng lưới kinh doanh, qui trình sản xuất: 6

V. Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán 7

PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY IN BA ĐÌNH- BỘ CÔNG AN ( TRONG THÁNG 4 NĂM 2007 ) 10

I. Kế toán tài sản cố định: 10

1. Liệt kê phân loại TSCĐ 10

2. Chứng từ phát sinh: 10

3. Sổ chi tiết 12

4. Sổ kế toán tổng hợp TSCĐ 17

II. Kế toán NVL - CCDC 19

1. Danh điểm NVL- CCDC 19

2. Phương pháp tính giá NVL- CCDC: 20

3. Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC. 21

4. Sổ chi tiết 27

5. Sổ tổng hợp 29

III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương. 32

1. Cách tính lương phải trả CNV 32

2. Chứng từ liên quan 33

IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 43

1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. 43

2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 43

3. Phương pháp tính giá thành 46

V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận : 54

1. Hình thức bán hàng 54

2. Chứng từ liên quan : 54

3. Sổ kế toán chi tiết. 56

VI. các phần hành kế toán khác 69

1.Kế toán vốn bằng tiền: 69

2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán: 71

3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu: 75

VII. báo cáo tài chính: 77

PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY IN BA ĐÌNH- BỘ CÔNG AN 80

I. Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An 80

II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An 81

KẾT LUẬN 82

 

 

doc98 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2237 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác hạch toán kế toán tại Công ty in Ba Đình - Bộ Công an, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ười ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký ) Công ty in Ba Đình – Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số : S12 – DN THẺ KHO Ngày lập thẻ : 01/04/2007 Tờ số : 01 Tên : Nhãn hiệu, quy cách vật tư : Bao Bì Đơn vị tính : Cái : Mã số : Bb TT Ngày tháng Số hiệu c.từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất A B C D E F 1 2 3 G Số dư đầu kỳ 1 20/04 02 Mua của Cty Hải Hà 20/05 200 200 Cộng 200 200 Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ NĂM : 2007 Tài khoản : 153 Tên kho : 02 Tên, quy cách : Quần áo lao động Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lưọng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 1 20/4 Mua của Cty NH 331 100.000 200 20.000.000 20 20.000.0000 Cộng 200 20.000.000 200 20.000.0000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngưòi ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) 5. Sổ tổng hợp Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : S02- DN Số 160 – Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 01 Ngày 05 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Mua VL công ty Mạnh Hùng 152 111 35.000.000 Cộng 35.000.000 Kèm theo : 02 ( hai ) chứng từ gốc Ngày 05 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu : S02a - DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 01 Ngày 17 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Xuất VL cho sản xuất 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo:03( ba) Chứng từ gốc Ngày 17 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02- DN Số 160- Thái Thịnh- HN CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 18 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Mua quần ao lao động 153 331 20.000.000 Cộng 20.000.000 Kèm theo : 03 ( ba ) chứng từ gốc Ngày 18 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2007 Đơn vị tính Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 05/04 07/04 20/04 04 05 06 05/04 07/04 20/04 35.000.000 24.500.000 2.000.000 Cộng 61.500.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản : 152 Tên tài khoản : Nguyên vật liệu Đơn vị :VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 05/04 07/05 01 02 05/04 07/05 Số dư đầu kỳ Mua NVL của Cty Mạnh Hùng Xuất NVL 111 621 15.900.000 35.000.000 24.500.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 35.000.000 26.400.000 24.500.00 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) Công ty In Ba Đình – Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh – Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản : 153 Tên tài khoản : Công cụ Dụng cụ Đơn vị :VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 20/04 08 20/04 Số dư đầu kỳ Mua CCDC của Cty Hải Hà 331 20.000.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 20.000.000 20.000.000 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu III. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG. 1. Cách tính lương phải trả CNV Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh cần phải có 3 yếu tố cơ bản : Tư liệu lao động, đối tượng lao động, và lao động. Trong đó, lao động là yếu tố có tính chất quyết định,lao động là hoạt động chân tay và hoạt động chí óc của con người nhằm biế đổi các vật thể tự nhiên thành những vật thể cần thiết để thoả mãn nhu cầu xã hội. Tiền lương là một phạm trù kinh tế gắn liền với lao động ,tiền tệ và nền sản xuất hàng hoá.tiền lương là biểu hiện bàng tiền của bộ phận sản phẩm xã hội mà người lao động được sủ dụng để bù đắp hao phí lao động của mình trong quá trình sản xuất nhằm tái sản xuất sức lao động. * cách tính lương phải trả công nhân viên: Việc tính và trả lương có thể được thực hiện teo nhiều hình thức khác nhau tuỳ theo đặc điểm hoạt động kinh doanh ,tính chất công viẹc và trình độ quản lí công việc.mục đích của việc quy định các hình thức trả lương là nhằm quán triệt nguyên tắc phân phối theo lao động. Có 2 hình thức trả lương như sau: a. Trả lương theo thời gian: Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động. Hình thức trả lương bao gồm: + Lương phải trả theo tháng: 350.000 x (hệ số lương + phụ cấp ) LT = X số ngày làm việc thực tế số ngày làm việc theo quy định + Lương phải trả theo tuần : Lương tháng x 12 tháng L.Tuần = 52 tuần Lương ngày : Là tiền lương phải trả cho người lao động tính theo ngày: Lương tháng L.Ngày = Số ngày quy định Lương giờ : Là số tiền lương phải trả cho người lao động tính theo giờ. Lương ngày L.Giờ = 8 ( h) b. Hình thức trả lương theo sản phẩm : Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động. + Tổng lương phải trả : Khối lượng sản phẩm Đơn giá TLPT = hoàn thành X Tiền lương + Trường hợp lương khoán trả theo từng bộ phận thì kế toán phải tính lương trả cho từng người lao động . Lương phải trả Lương thời hệ số lương Cho người LĐ = gian X theo sản phẩm Trong đó hệ số lương sản phẩm : Hệ số lương Tổng số lương phải trả cho người lao động Sản phẩm = Tổng số lương phải trả cho người LĐ theo thời gian 2. Chứng từ liên quan Đơn vị: Công ty In Ba Đình Mẫu số: 08- LĐTL HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số : 01 Họ tên: Mai NgọcLâm Chức : Trưởng phòng kế hoạch Đại diện: Bên giao khoán Họ tên : Nguyễn thị Hoà. Chức vụ : Tổ trưởng Đại diện : Bộ phận sản xuất CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN I, Điều khoản chung : - Phương thức giao khoán: khoán sản phẩm - Điều kiện thực hiện hợp đồng: Đúng số lượng và thời gian - Thời gian thực hiện hợp đồng : 30 ngày II, Điều khoản cụ thể : - Nội dung công việc khoán: Bên giao khoán cho bên nhậ trong vòng 30 ngày hoàn thành hợp đồng in báo Công An ND. Thời gian bàn giao đúng hệ và đúng hẹn và đúng qui cách chất lượng sản phẩm. - Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán: Thực hiện theo đúng hợp đồng. Nếu bên nhận khoán hoàn thành tốt công việc và sớm sẽ được nhận thưởng. - Trách nhiệm của bên giao khoán: Theo đúng hợp đồng. Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao Người lập Kế toán trưởng ( Đã ký ) (Đã ký) (Đã ký) ( Đã ký Công ty In Ba Đình Mẫu số: 06- TĐTL PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH Ngày30 tháng 04 năm 2007 Tên đơn vị( hoặc cá nhân) :Công ty In Ba Đình Theo hợp đồng số: 01 ngày 01 tháng 04 năm 2007 STT Tên SP( công việc) Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 01 In báo an ninh ND 70.800.000 Cộng 70.800.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: bảy mươi triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra Người duyệt ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) CÔNG TY IN BA ĐÌNH- BỘ CÔNG AN Số 160- Thái Thịnh- HN BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 04 năm 2006 TT Họ và tên Bậc lương Ngày trong tháng 1 2 3 4 5 6 7 CN 8 9 10 11 12 13 14 CN 15 16 17 18 19 20 21 CN 22 23 24 25 26 27 28 CN 29 30 Số công hưởng lg TG nghỉ việc hưởng 100% nghỉ việc hưởng 50% Số công hưởng BHXH 1 Lê Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 2 Hồ Ngọc Hà 1 + + + + + + - + p p p + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 23 3 3 Tạ Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - p p + + + + - + + 24 2 4 Nguyễn Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 5 Mai Trung Hiếu 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 6 Hồ Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 7 Lê Hương Lan 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 8 Ngô Thị Hoa 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 9 Trẫn Thị Minh 2 + + + + + + - H H H + + + - + + + + + + - p p p + + + - + + 20 3 3 10 Ngô Thị Tuyết 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 11 Lê thị Vân 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 24 12 Trần Thị Hoa 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + - + + 26 13 Lê Thị Uyên 2 + + + + + + - H H H + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 23 3 14 Ngô Mai Anh 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 15 Bùi Chí Công 1 + + + + + - + + p p + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 24 2 16 Ngô Thị Vân 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - p p 26 Kí hiệu bảng chấm công + : Lương TG ; H : Hội nghị, học tập ; P : nghỉ phép Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 04 năm 2007 Ư Họ và tờn Bậc lương Hệ số Lương sản phẩm Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương Phụ cấp thuộc quỹ lương Phụ cấp khỏc Tổng số Tạm ứng kỳ I Các khoản được khấu trừ vào lương Kỳ II BHXH 5% BHYT 1% Cộng Được lĩnh 1 Lờ Thị Lan 1 1.4 650.000 - - 15.000 665.000 300.000 33.250 6.650 39.900 325.100 2 Nguyễn Thị Mai 1 1.2 570.000 - - - 570.000 270.000 28.500 5.700 34.200 265.800 3 Trần Thị Phương 1 1.4 630.000 - - - 630.000 330.000 31.500 6.300 37.800 262.200 4 Lờ Thị Uyờn 2 1.8 720.000 - - - 720.000 220.000 36.000 7.200 43.200 456.800 5 Ngụ Mai Anh 1 1.5 610.000 - - - 610.000 300.000 30.000 6.100 36.600 273.400 6 Nguyễn Chớ Cụng 1 1.3 580.000 25.000 - - 605.000 200.000 30.500 6.050 36.300 368.700 7 Mai Văn Quyết 2 1.7 700.000 - - - 700.000 300.000 35.000 7.000 42.000 358.000 8 Mai Văn Anh 1 1.3 580.000 - - - 580.000 200.000 29.750 5.800 34.800 345.200 9 Trần Thị Minh 2 1.8 720.000 30.000 - - 750.000 250.000 37.500 7.500 45.000 465.000 10 Nguyễn Thị Tuyết 1 1.3 580.000 - - - 580.000 280.000 29.000 5.800 34.800 265.200 11 Lờ Thị Võn 1 1.4 650.000 - - - 650.000 250.000 32.500 6.500 39.000 361.000 Cộng x 7.860.000 55.000 x 15.000 7.080.000 2.900.000 353.000 70.600 423.600 3.736.400 Ngày 31 tháng 05 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký Công ty In Ba Đình – Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Tháng 04 năm 2007 STT Ghi cú tài khoản Đối tượng sử dụng (Ghi cỏc TK) TK 334 – phải trả cho người lao động TK 338 – phải trả, phải nộp khỏc Tổng cộng Lương Cỏc khoản phụ cấp Cỏc khoản khỏc Cộng cú TK 334 Kinh phí CĐ (TK 3382) BHXH (TK 3383) BHYT (TK 3384) Cộng cú TK 338 01 TK 622- CPNC trực tiếp 5.750.000 1.560.000 1.560.000 7.730.000 146.200 1.159.500 146.200 1.451.900 9.181.900 02 TK 627 – CPSX chung 6.850.000 1.560.000 1.560.000 8.830.000 168.200 1.324.500 168.200 1.660.900 10.490.900 03 TK 642 – CPQL DN 14.600.000 2.380.000 650.000 17.630.000 339.600 2.644.500 339.600 3.323.700 04 TK 334 phải trả cho CNV 1.709.500 341.900 2.051.400 2.051.400 Cộng: 27.200.000 5.500.000 1.490.000 34.190.000 654.000 6.838.000 995.900 8.487.900 42.677.900 Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu : S02a - DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:09 Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Tính ra lương phải trả cho công nhân viên 622 627 641 642 334 334 334 334 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu: S02-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 10 Ngày 22 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Trích KPCDD, BHYT, BHXH 622 627 641 642 334 338 338 338 338 1.451.900 1.660.900 1.496.500 1.827.200 2.051.400 Cộng 8.487.900 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 22 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:11 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Than toán lương cho CNV 334 111 34.190.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo:01 Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản : 334 Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên Đơn vị :VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 08 30/4 30/4 Số dư đầu kỳ Tính ra số lương phải trả CNV Thanh toán toàn bộ lương cho CNV 622 627 641 642 111 102.953.800 68.763.800 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 102.953.800 0 34.190.000 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản : 338 Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác Đơn vị :VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 09 30/04 Số dư đầu kỳ Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 622 627 641 334 54.388.000 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 8.487.900 45.900.100 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Qúa trình sản xuất sản phẩm là qúa trình phát sinh thường xuyên liên tụccủa khoản chi phi sản xuất với mục đích tạo ra một loai nhiều sản phẩm khác nhau. Chi phí sản xuất là toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp đã bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm. Gía thành sản phẩm là nhữnh biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, lao vụ đã hàon thành. * Đối tượng tập chi phì sản xuất là phạm vị giói hạn và chi phí sản xuất phat sinh cần được tập hợp theo đó cần đáp ứng nhu cầu kiểm tra phản ánh tình hình chi phí, yêu cầu tổng hợp sản phẩm phi vị tập hợp chi phí có thể là : - Nơi phát sinh chi phí: Phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất -Nơi chịu chi phí sản phẩm: Công việc lao vụ, công trình, hạnh mục công trình * Đối tượng tính giá thành sản phẩm : là xác định đối tượng mà hao phí vật chất được doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất đã đuợc kết tinh trong đó nhằm định lượng hao phí cầ được bù đắp cũng như tính toán được kết quả kinh doanh. Tuỳ theo địa điểm sản xuất sản phẩm mà đối tượng tính giá trị cụ thể là: - Chi tiết sản phẩm - Bán thành phẩm - Sản phẩm hoàn chỉnh - Đơn vị đặt hàng - Hạng mục công trình 2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ a. Phương phát đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì: Đánh giá sản phẩm dở dang là công việc cần phải thực hiện trước khi xác định giá thành sản phẩm. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ liên quan đến cả sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang. Đánh giá sản phẩm dở dang sử dụng các phương pháp khác nhau tuỳ thuộc vào loại hình sản xuất và đặc điểm sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp : -Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị thực te của nguyên vật liệu sử dụng. -Phương pháp đánh giá theo trị giá nguyên vật liệu kệt hợp với cacs loại chi phí chế biến khác nhau theo mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang . -Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức dựa vào mức độ hoàn thành và các định mức kinh tế kỹ thuật về sử dung các loại chi phí . Công ty in Ba Đình là một đơn vị sản xuất , số lượng sản phẩm được sản xuất ra rất lớn nhưng mỗi sản phẩm đươc sản xuất thì NVL (giấy, mực) chiếm một tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm . Vì vậy Công ty áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở theo trị giá thực tế của NVL sử dụng . Theo phương pháp này toàn bộ chi phí chế biến được tính hết cho thành phẩm .Do vậy trong sản phẩm dở dang bao gồm trị giá vật liệu chính mà thôi Công thức tính: Giá trị VL chính số lượng SPDD ( thành phẩm) tổng Gtrị VL Trong SPDD SLSP hoàn + SLSP x Thành ( TP ) dở dang chính xuất dùng b. Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất: a. Phương pháp giá thành : Giá thánh sản phẩm không thẻ tính vào bất kỳ thời điểm nào và phải dựa vào khả năng xác định chính xác về số lượng và cũng như việc xác định lương chi phí sản xuất có liên quan đến kết quả đó . Xuất từ đặc đểm đó nên kỳ tính giá thành không thể giống nhau cho các nganh nghề sản xuất khác nhau. Kỳ tính giá thành có thể là cuối tháng cuối mỗi năm hoặc khi đã thực hiện hoàn thành đơn đặt hàng, hoàn thành hạng mục công trình . Công ty in Ba Đình áp dụng kỳ tính giá thành sau mỗi khi đã thực hiện hoàn thành đơn đặt hàng. phương pháp tính giá thành: do đăc đểm công ty là một doanh nghiệp quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL vào đến khi sản phẩm hoàn thành theo phương pháp trực tiếp. Mặt hàng sản phẩm ít , khối lượng hàng lớn chu kỳ sản xuất ngắn, sản phẩm không có hoăc không đáng kể. Do số lượng mặt hàng ít nên đối tượng hách toán chi phí sản xuất được tiến hành theo sản phẩm mỗi mặt hàng sản xuất được mở được mở một sổ chi phí sản xuất. Công thức tính : Tổng Z sản phẩm Chi phí sx dd Chi phí sản xuất Cphí sx dd = + - Hoàn thành trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ Tổng Z sp hoàn thành trong kỳ Z đơn vị sp = Số lượng sp hoàn thành trong kỳ - Phương pháp kết chuyển: Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” - Kết cấu TK 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau: Tk 621 Tk 154 Tk 152, 111,….. D đkỳ: x x x các khoản ghi giảm Chi phí sản xuất Chi phí NVLTT Tk 622 Tk 155, 152 Nhập kho Chi phí NCTT Tk 157 TK 627 Tổng giá thành Gửi bán Chi phí SXC thực tế Tk 632 Tiêu thụ thẳng 3. Phương pháp tính giá thành Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phi về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ, dich vụ đã hoàn thành. a. Phương pháp tính giá thành: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân với đặc thù là công ty xây dựng, tức là có quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL vào đến khi sản phẩm hoàn thành ( công trình hoàn thành ). Vì thế sản phẩm dở dang không có hoặc không đáng kể. Do đó đối tượng hạch toán chi phí sản xuất đuợc tiến hành theo từng công trình, vì vậy DN tính giá thành theo phương pháp giản đơn ( hay phương pháp trực tiếp). * Giá thành SXTT = CPSP dở + CPSX trong - CPSPdở Của SP ( C trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ * Giá thành của Giá thành sx ttế CPBH đã pbổ CPQL = Sp, dvụ tiêu thụ của sp, dvụ đã tiêu thụ + cho sp, dvụ đã pbổ cho Tiêu thụ sp, dvụ b. Sổ tổng hợp tính giá thành : Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ Tháng 04 năm 2007 Tên sản phẩm, dịch vụ : Báo An Ninh Nhân Dân Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục Nguyên vật liệu Nhân công TTSX SX chung CP khác 1. chi phí sxkd dở dang đầu kì 2. chi phí sxkd PS trong kì 3. Giá thành SP, dvụ trong kì 4. CP sxkd dở dang cuối kì 0 1.055.738.592 1.023.738.592 0 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH -Tài khoản : 154 -Tên sp, dvụ : Báo An ninh nhân dân Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ tài khoản 154 Số hiệu Ngày tháng Tổng số tiền Chia ra 621 622 627 6428 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số dư đầu kỳ Số phát sinh: + Tổng cp NVL cho Sản xuất + Tổng cp NCTT cho sản xuất + Tổng cpsxc cho sản xuất + Tổng cp Ttế khác 621 622 627 6238 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng phát sinh 1.055.738.592 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- TháI Thịnh- Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG Từ ngày 01/04/07 đến 30/04/07 Số TT Tên công trình Chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất trực tiếp Tổng cộng chi phí thực tế Chi phí dở dang cuối kỳ Vật liệu Nhân công Sx chung CPTtế khác 01 Báo An Ninh ND 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Cộng 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Hà Nội, ngày 30 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập bảng (Đã ký ) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 14 Ngày 30 tháng 04 năm 2005 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có -chi phí NVL cho In báo ANND 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: s02- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ số: 13 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - chi phí NCTT cho In báo ANND 622 334 9.181.900 Cộng 9.181.900 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công AN Mẫu số: 02- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Tích KH ở BPSX - CP cho In báo ANND - Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 627 627 627 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Cộng 990.056.692 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : SO2a- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Số : 15 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí bằng tiền khác 6428 111 32.000.000 Cộng Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 thánh 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Kết chuyển chi phí NVL Kết chuyển chi phí NCTT Kết chuyển chi phí SXC Kết chuyển CP bằng tiền khác 154 154 154 154 621 622 627 6428 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng 1.055.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội CHỨNG TỪ GHI SỔ Số : 17 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển sang giá vốn 632 154 1.023.738.592 Cộng 1.023.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản:621 Tên tài khoản : Chi Phí NVL trực tiếp Tháng 04 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 12 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí NVL cho In báo ANND 152 24.500.000 + K/C chi phí KDD 154 24.500.000 Ngày 31 tháng 05 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội SỔ CÁI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1818.doc
Tài liệu liên quan