Báo cáo Công tác kế toán của công ty Cổ phần Diana

Môc lôc

LỜI NÓI ĐẦU 1

Phần I : Giới thiệu tổng quan về công ty Cổ phần Diana 3

I.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 3

II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 4

1.Chức năng và nhiệm vụ của công ty Cổ phần Diana 4

1.1 Chức năng: 4

1.2 Nhiệm vụ: 4

2.Cơ cấu ngành nghề, loại hình sản xuất kinh doanh của công ty 5

3.Quy trình công nghệ: 5

4.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty: 6

III.Tình hình chung về công tác kế toán của công ty Cổ phần Diana 7

1.Nhiệm vụ của công tác kế toán: 7

2.Tổ chức bộ máy kế toán: 8

3.Hình thức sổ kế toán 9

3.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán: 9

3.2 Trình tự ghi sổ “NHẬT KÝ CHUNG” 9

3.3 Phương pháp ghi sổ 9

4.Phương pháp kế toán 10

Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp 10

I.Những vấn đề chung về công tác kế toán tại công ty Cổ phần Diana 10

II.Tập hợp chứng từ theo từng phần hành kế toán 11

1.Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( NVL,CCDC ) 11

1.1 Danh điểm nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ trong công ty 11

1.2 Trường hợp xuất kho nguyên vật liệu 16

1.3 Trường hợp nhập kho nguyên vật liệu 19

2.Kế toán tài sản cố định( TSCĐ) 23

2.1 Liệt kê, phân loại TSCĐ trong công ty 23

2.2 Kế toán tăng, giảm TSCĐ 23

I. Héi ®ång nh­îng b¸n TSC§ bao gåm: 28

II. TiÕn hµnh nh­îng b¸n TSC§ 28

III. KÕt luËn cña héi ®ång nh­îng b¸n: TS kh«ng phï hîp víi quy tr×nh s¶n xuÊt 28

IV. KÕt luËn chung 28

2.3. KhÊu hao TSC§ 29

3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 31

3.1 Kế toán tiền lương 31

3.2 Các hình thức lương 31

3.3 Các chứng từ có liên quan 32

4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành: 35

4.1 Kế toán tập hợp chi phí: 35

4.2. Kế toán tính giá thành 37

5. Kế toán thành phẩm. Tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh 39

5.1 Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm 39

5.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 45

6. Các phần hành kế toán khác 45

6.1 Kế toán vốn bằng tiền 45

6.2 Kế toán thanh toán 49

6.3 Kế toán phải trả, phải nộp 49

6.4 kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 50

6.5 Kế toán chi phí và thu nhập của hoạt động kinh tế khác 50

III. Sổ kế toán 51

1. Sổ chi tiết 51

2. Sổ tổng hợp 67

2. Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh 90

Phần III. Một số ý kiến nhận xét và kiến nghị 92

I. Nhận xét 92

1. ưu điểm 92

2. Hạn chế 92

II. Một số kiến nghị 92

Kết luận 93

 

 

doc95 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2190 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác kế toán của công ty Cổ phần Diana, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
óng dấu) (ký, họ tên, đóng dấu) Công ty Cổ phần Diana Hoàng Mai - HN Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương Năm 2008 STT Có TK Cộng có TK 334 338 Cộng có TK 338 Nợ TK 3382 3383 3384 1 TK 622 25.940.720 518.814,4 3.891.108 518.814,4 4.928.736,8 2 TK627 12.444.180 248.883,6 1.866.627 248.883,6 2.364.394,2 3 TK641 127.313.086 2.546.262 19.096.962 2.546.262 24.189.486 4 TK642 152.553.500 3.051.070 22.883.025 3.051.070 28.985.165 5 TK334 21.630.250 4.326.050 25.956.300 Cộng 432.605.000 6.365.030 69.368.002 10.691.080 86.424.112 Ngày …tháng… năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 4. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành: 4.1 Kế toỏn tập hợp chi phớ: Chi phớ sản xuất là tổng giỏ trị cỏ khoản làm giảm lợi ớch kinh tế trong kỳ kế toỏn, dưới hỡnh thức cỏc khoản chi ra, cỏc khoản khấu trừ tài sản hoặc phỏt sinh cỏc khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu liờn quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong từng thời kỳ nhất định. Đối tượng tập hợp chi phớ: Bảng tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp năm 2008 STT Loại nguyên vật liệu Tổng số tiền 1 Bông 352.000.000 2 Giấy 120.000.000 … … … Cộng 490.840.000 Ngày 31 tháng 2năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương, tiền ăn ca, phụ cấp, lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, các khoản trích theo lương tính vào chi phí Bảng tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp Năm 2008 STT Diễn giải Tổng số tiền 1 Lương phải trả cho CNV trực tiếp sản xuất 25.940.720 2 Các khoản trích theo lương 4.928.736,8 … … … Tổng 30.869.456,8 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) c. Kế toán chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung là toàn bộ chi phí về khấu hao TSCĐ, chi phí NVLTT, chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí máy móc thiết bị… chi phí dây chuyền công nghệ, chi phí dịch vụ mua ngoài, tiền điện nước… Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung Năm 2008 STT Diễn giải Tổng số tiền 1 Chi phí dịch vụ mua ngoài 2.523.200 2 Chi phí tiền lương 12.444.180 3 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 2.364.394,2 4 Chi phí khấu hao TSCĐ 87.347.055 … … … Cộng 104.678.829,2 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) 4.2. Kế toán tính giá thành Gía thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ chi phí thực tế để sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm Đối tương tính giá thành là bong NĐ Trong quý I công ty thực hiện sản xuất kinh doanh không có sản phẩm dở dang đầu kỳ và sản phẩm dở dang cuối kỳ Bảng tổng hợp chi phí để tính gía thành Năm 2008 STT Tên chi phí Tổng số tiền 1 Chi phí NVL trực tiếp 490.840.000 2 Chi phí nhân công trực tiếp 30.869.456,8 3 Chi phí sản xuất chung 104.678.829,2 … … … Cộng 626.388.286 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) Bảng tính giá thành sản phẩm Năm 2008 Số lượng: 155.000 STT Khoản mục chi phí D đk C pstk D ck Tổng giá thành (Z) Giá thành đơn vị (z) 1 CP NVL trực tiếp - 490.840.000 - 490.840.000 4.09 2 CP nhân công trực tiếp - 30.869.456,8 - 30.869.456,8 257 3 CP sản xuất chung - 104.678.829,2 - 104.678.829,2 872 Cộng - 626.388.286 - 626.388.286 5.219 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số: 01 – VT Địa chỉ: Hoàng Mai - HN QĐsố:15/2006/Q ngày 20 tháng 2 năm2006 của Bộ trưởng BộTài chính Phiếu Nhập Kho Ngày 20 tháng 2 năm 2008 Số: 11 Nợ:155 Có:154 Họ, tên người giao hàng: Hoàng Hải Anh Theo PNK số11 ngày 20 tháng 2 năm 2008 của PXSX Công ty TNHH Đại Long Nhập tại kho: Kho hàng của Công ty Cổ phần Diana Địa chỉ: Hoàng Mai – Hà Nội. STT Tên sản phẩm, hàng hóa Mã số ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Bông NĐ NĐ Kg 120 120 5.219 626.388.286 … … … … … … … … Cộng 626.388.286 Ngày20 tháng 2 năm 2008 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 5. Kế toán thành phẩm. Tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh 5.1 Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn thành ở giai đoạn công nghệ cuối cùng được kiểm nghiệm đảm bảo quy cách mẫu mã, hoàn thành nhập kho hoặc bán. Tiêu thụ thành phẩm là giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất. Để thực hiện giá trị sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ thì doanh nghiệp phải chuyển giao sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng và được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán Hình thức bán hàng: Công ty TNHH Đại Long sau khi sản phẩm hoàn thành thường nhập kho và bán hàng theo hình thức “ tiêu thụ trực tiếp” Các chứng từ liên quan gồm: PXK, hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT… Hợp đồng kinh tế Năm 2008 _ Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước, nước Cộng hòa XHCN Việt nam công bố ngày 29 tháng 9 năm 1989 _ Căn cứ vào nghi định số 17 – HĐKT ngày 16 – 01 – 1990 của Hội đồng bộ trưởng, ngày 21 tháng 3 năm 2008, chúng tôi gồm: Bên A: Công ty ổ phần Diana Có tài khoản số : 0135876419 Tại Ngân hàng Do Ông: Đặng Văn Thắng Chức vụ: Giám đốc Làm đại diện Bên B: Công ty Cao Su Sao Vàng Có tài khoản số: 12010000000457. Tại Ngân hàng Công Thương Địa chỉ: Nguyễn trãi- Thanh xuân- HN Điện thoại: 04.651652 Do Ông: Phan Bá Tuấn Chức vụ :Giám đốc Làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Điều I: Tên hàng – số lượng – giá cả STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bông NĐ Kg 115.000 52.000 5.980.000.000 Điều II : Bên B cung cấp cho bên A mặt hàng STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bông NĐ kg 115.000 52.000 5.980.000.000 Điều III. Quy cách – chất lượng: Hàng phải đảm bảo đủ số lượng và chất lượng Điều IV. Giao nhận- Vận chuyển: Giao hàng tại kho bên mua Điều V. Thanh toán, giá cả: Giá thỏa thuận ghi trên hóa đơn GTGT, thanh toán bằng chuyển khoản Điêù VI. Cam kết chung. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong HĐ này. Đơn vị: Công ty Cổ phần Diana Mẫu số: 02 – TP Địa chỉ: Hoàng Mai - HN QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 2 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Phiếu xuất kho Ngày 21 tháng 2 năm 2008 Số:08 Nợ:632 Có:155 Họ, tên người nhận hàng: Phạm Thị Hà. Địa chỉ(bộ phận): Công ty Cao Su Sao Vàng Lý do xuất kho:xuất bán Xuất tại kho: Kho của Công ty Cổ phần Diana. Địa điểm: Hoàng Mai - HN STT Tên hàng Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4=3x2 1 Bông NĐ NĐ kg 115 115 45.009 1.380.000.000 … … … … … Cộng 1.380.000.000 Ngày 21 tháng 2 năm 2008 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu) Hóa đơn Mẫu số: 01 GTGT- 3LL Gía trị gia tăng KQ/2006B Liên 2: Giao khách hàng Số: 392671 Ngày 21 tháng 2 năm 2008 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Diana Địa chỉ: Hoàng Mai - HN Số tài khoản: 0135876419 Điện thoại: 046337541 MS:…… Họ tên người mua hàng: Phạm Thị Hà Tên đơn vị: Công ty Cao Su Sao Vàng Địa chỉ: Nguyễn Trãi- Thanh Xuân- HN Số tài khoản: 12010000000457 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS:…… STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tền A B C 1 2 3= 2x1 1 Bông NĐ kg 115.000 52.000 5.980.000.000 … … … … … … Cộng 5.980.000.000 Cộng tiền hàng: 5.980.000.000 Thuế suất GTGT. 10%. Tiền thuế GTGT: 598.000.000 Tổng cộng thanh toán: 6.578.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Sáu tỷ năm trăm bảy mươi tám triệu đồng Người mua hàng Người bán hàng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký, đống dấu,họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Đại Long Mẫu số: 2324/TC Địa chỉ: Mỹ đình- Từ liêm- HN Thẻ kho Ngày lập thẻ:31 tháng 3 năm 2008 Tờ số: 05 Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Cao su SVR Đơn vị tính: Kg Mã số: SVR Ngày,tháng Chứng từ Diễn giải Số lượng Số hiệu Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn Số dư ĐK 35.700 20/3 PN10 Nhập kho thành phẩm 120.000 155.700 21/3 PX08 Xuất bán tp cho Cty Sao Vàng 115.000 40.700 22/3 PN11 Nhập kho thành phẩm 500.000 540.000 22/3 PX09 Xuất bán tp cho Cty Tân Thành 75.000 465.700 25/3 PX10 Xuất bán tp cho Cty Đại Mỗ 200.000 265.700 27/3 PX11 Xuất bán tp cho Cty Ngọc Lân 2000 263.700 Cộng 620.000 392.000 263.700 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) 5.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ của doanh nghiệp sau mỗi kỳ sản xuất kinh doanh. Khi xác đinh kết quả kinh doanh kế toán Công ty Cổ phần Diana sẽ tập hợp và kết chuyển chi phí xác định doanh thu thuần để xác định lãi, lỗ Kết qủa kinh doanh tiêu thụ = (DTT + DT HĐTC) - (Giá vốn hàng bán + CPBH + CPQLDN + CP HĐTC) Kết quả kinh doanh khác = TN khác - CP khác Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = KQ kinh doanh tiêu thụ + KQ kinh doanh khác Thuế TNDN = LN trước thuế x 28% Lợi nhuận sau thuế = LN trước thuế - Thuế TNDN 6. Các phần hành kế toán khác 6.1 Kế toán vốn bằng tiền Trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở Công ty đã phát sinh mối quan hệ như thanh toán với khách hàng, thu tiền của khách hàng, vay, trả ngân hàng, thanh toán lương cho CNV trong Công ty… Để giải quyết các vấn đề đó đã làm cho vốn bằng tiền của Công ty bị biến đổi thường xuyên. Tại công ty vốn bằng tiền chủ yếu là tiền mặt và tiền gửi ngân hàng Các chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có, biên lai… a. Kế toán tiền mặt tại quỹ Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm: tiền việt nam, ngọai tệ,… Trong mỗi doanh nghiệp nói chung và trong Công ty Cổ phần Diana nói riêng đều có một lượng tiền mặt nhất định tại quỹ phục vụ cho sản xuất kinh doanh hàng ngày của mình. Số tiền tồn quỹ thường xuyên được kế toán Công ty tính toán định mức hợp lý nhằm cân bằng giữa thu và chi để đảm bảo lượng tiền cần thiết trong lưu thông Kế toán Công ty sử dụng TK 111: Tiền mặt để làm tài khoản kế toán. Chứng từ TK cấp 2 là TK 1111: Tiền Việt nam. Công ty sử dụng tiền việt nam để tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh và theo dõi chứng từ. Sơ đồ luân chuyển chứng từ tiền mặt tại Công ty Cổ phần Diana Chứng từ Phiếu thu Phiếu chi Sổ chi tiết TM Sổ cái Từ chứng từ thực tế là phiếu thu hoặc phiếu chi được kế toán Công ty ghi vào sổ chi tiết tiền mặt, từ số liệu trên sổ chi tiết tiền mặt sẻ được tập hợp ghi vào sổ cái TK tiền mặt Hoạt động thu chi tiền mặt của hoạt động sản xuất kinh doanh thường xuyên và liên tục diễn ra, khi phát sinh nghiệp vụ thu chi tiền mặt kế toán sẻ ghi vào sổ theo dõi thông qua các chứng từ gốc là phiếu thu, phiếu chi Công ty Cổ phần Diana Mẫu số 01 – TT Hoàng Mai - HN Phiếu thu Ngày 23 tháng 01 năm 2008 Quyển số: 01 Số: 05 Nợ: 111 Có: 112 Họ tên người nộp tiền: Lê Thị Phương Lan Địa chỉ: Phòng kế toán ngân hàng Công Thương Việt nam Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt Số tiền: 150.000.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm năm mươI triệu đồng chẵn. Kèm theo 01 chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ): Một trăm năm mươI triệu đồng chẵn. Ngày 23 tháng 01 năm 2008 Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ quỹ Giám đốc (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) Phiếu chi Ngày 25tháng 01 năm 2008 Quyển số: 01 Số: 05 Nợ: 331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Hoài Nam Địa chỉ: Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng cho Công ty Số tiền: : 10.824.000 đồng. Kèm theo 02 chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ): Mười triệu tám trăm hai tư nghìn đồng Ngày 25 tháng 02năm 2008 Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ quỹ Giám đốc (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) b. Kế toán tiền gửi ngân hàng Tiền gửi ngân hàng là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại các ngân hàng kho bạc Nhà nước bao gồm tiền việt nam, ngoại tệ,… Tình hình tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ phần Diana + Kế toán tăng tiền gửi ngân hàng: TGNH tăng chủ yếu là do xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng, khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản, thu tiền bán hàng,hoạt động tài chính, hoạt động khác bằng TGNH + Kế toán giảm TGNH: TGNH tại Công ty giảm do rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt, mua NVL, sản phẩm hàng hóa bằng TGNH, thanh toán các khoản nợ… Giấy báo có Mẫu số:… / 6/ NHCT/ 09 Ngân hàng Công Thương Việt nam Số Tk: 102010000187 Tên TK: Công ty Cổ phần Diana Số dư Đk: 2.211.822.456 Ngày phát sinh Số chứng từ Nội dung giao dịch Doanh số phát sinh Nợ Có 26/2 3254 Công ty Sao Vàng trả tiền 6.578.000.000 Ngày 26 tháng2năm 2008 Giao dịch viên Kiểm soát viên (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Giấy báo nợ Mẫu số:… / 6/ NHCT/ 09 Ngân hàng Công Thương Việt nam Số Tk: 102010000187 Tên TK: Công ty Cổ phần Diana Số dư Đk: 2.211.822.456 Ngày phát sinh Số chứng từ Nội dung giao dịch Doanh số phát sinh Nợ Có 15/ 02 5215 Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 150.000.000 Ngày 23 tháng2năm 2008 Giao dịch viên Kiểm soát viên (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) 6.2 Kế toán thanh toán a. Kế toán các khoản phải thu Khoản phải thu khác hànglà khoản doanh nghiệp phải thu của người mua sản phẩm, hàng hóa. Khi theo dõi trên sổ kế toán sử dụng TK 131 để phản ánh và theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khoản phải thu khách hàng. chứng từ sử dụng: PXK, hóa đơn GTGT,… b. Kế toán thuế giá trị gia tăng - Thuế giá trị giá tăng là khoản phải thu, là số tiền mà donh nghiệp đã nộp cho Ngân sách Nhà nước thông qua người bán khi mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ thông qua người bán. - Kế toán thuế GTGT đầu vào được thực hiện trên sổ kế toán tổng hợp TK 133 - Căn cứ để xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đó là các hóa đơn GTGT mua vật tư, hàn hóa, dịch vụ,…, TSCĐ, bảng kê thu mua hàng hóa 6.3 Kế toán phải trả, phải nộp a. Vay ngắn hạn: là khoản tiền vay ngắn hạn Ngân hàng để trả nợ hay chi trả các khoản khác Kế toán vay ngắn hạn sử dụng Tk 311- Vay ngắn hạn b. Kế toán khoản phải trả cho người bán Nợ phải trả người bán là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho người bán vật tư, hàng hóa, người cung cấp lao vụ dịch vụ,… Kế toán nợ phải trả người bán sử dụng TK 331 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi… Công ty TNHH Đại Long Mẫu số 02– TT Mỹ đình- Từ liêm- HN Phiếu chi Ngày 25tháng 02năm 2008 Quyển số: 01 Số: 05 Nợ: 331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Hoài Nam Địa chỉ: Công ty Kim Khí Bách Khoa Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng cho Công ty Số tiền: 10.824.000 đồng Kèm theo 02 chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Mười triệu tám trăm hai tư nghìn đồng Ngày 25 tháng 02năm 2008 Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ quỹ Giám đốc (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) c. Kế toán khoản phải nộp Là khoản tiền phải nộp cho Nhà nước, là thuế GTGT đầu ra 6.4 kế toán nguồn vốn chủ sở hữu KN: Nguồn vốn kinh doanh là nguồn vốn cơ bản hình thành nên các loại tài sản hiện có của doanh nghiệp. Đồng thời nguồn vốn đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp luôn được hoạt động. Nố dược hình thành từ đóng góp ban đầu của các nhà đầu tư, các chủ sở hữu vốn hoặc từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Nguồn vốn kinh doanh của Công ty tăng chủ yếu do bổ sung nguồn vốn từ lợi nhuận - Kế toán nguồn vốn kinh doanh sử dụng TK 411- Nguồn vốn kinh doanh. TK này phản ánh số hiện có và tình hình tăng giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp 6.5 Kế toán chi phí và thu nhập của hoạt động kinh tế khác a. Kế toán thu nhập hoạt động tài chính - Thu nhập của hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn đưa lại - Kế toán thu nhập hoạt động tài chính sử dụng TK 711- Thu nhập hoạt động tài chính b. Kế toán chi phí hoạt động tài chính - Chi phí hạot động tài chính là những chi phí có liên quan đến các hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm sử dụng hợp lý các nguồn vốn tăng thêm thu nhập và nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp - Kế toán chi phí hoạt động tài chính sử dụng TK 811- Chi phí hoạt động tài chính III. Sổ kế toán 1. Sổ chi tiết Sổ chi tiết tài khoản111 TK 111: Tiền mặt Năm 2008 NT GS Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 43.558.575 25/01 1 Thanh toán tiền mua CCDC 331 10.824.000 15/02 5215 Rút TGNHH nhập quỹ tiền mặt 112 150.000.000 30/02 13 Thanh toán CP dịch vụ mua ngoài 627 98.027.000 30/02 14 Thanh toán tiền điện nước 627 35.700.000 … … … … … … Cộng phát sinh 62.248.686.631 62.218.008.889 Số dư cuối kỳ 74.236.317 Ngày 31 tháng 2năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản112 TK 112: Tiền gửi ngân hàng Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số d đầu kỳ 2.211.822.000 23/2 1 Rút TGNHH nhập quỹ tiền mặt 111 150.000.000 26/20 2 Công ty Cao su Sao Vàng trả nợ 331 6.578.000.000 … … … … … … Cộng phát sinh 49.147.408.640 49.342.277.858 Số d cuối kỳ 2.016.953.238 Ngày 31 tháng2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131: Phải thu khách hàng Năm 2008 NT Chứng từ Diễn giải TK đ/ứng T/hạn Số tiền GS SH NT được CK Nợ Có Số dư ĐK 8.194.294.160 696.262.071 27/2 5 27/2 Thu tiền bán hàng 111 620.428.125 27/2 7521 27/2 Thu nợ bằng chuyển khoản 112 35.530.245.050 28/2 6 28/2 Số tiền thừa trả lại cho khách 331 10.025.750 … … … … … … … … Cộng phát sinh 69.026.724.127 61.668.473.251 Số dư CK 14.917.999.972 61.717.007 Ngày 31 tháng 2năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản133 TK 133: Thuế GTGT đựơc khấu trừ Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 226.952.647 08/01 392617 Thuế VAT của bông 331 35.689.280 23/01 392519 Thuế VAT của CCDC 111 984.000 21/02 427692 Thuế VAT của TSCĐ 112 19.436.636 … … … … … … 31/02 Trả thuế 333 6.282.211.557 Cộng phát sinh 6.478.223.718 6.282.211.557 Số dư cuối kỳ 422.964.808 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản152 TK 152: Nguyên vật liệu Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ - 08/01 PN01 Mua Nl nhập kho 331 - 18/02 PX01 Xuất Nl cho PXSX 621 356.892.800 19/01 PN02 Mua Nl chưa thanh toán 331 352.000.000 22/01 PX02 Xuất Nl cho PXSX 621 515.842.000 … … … … 356.920.504 Cộng phát sinh … … Số dư cuối kỳ 450.655.976 1.330.221.346 120.434.630 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản153 TK 153: Công cụ dụng cụ Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ - 23/01 PN05 Nhập kho CCDC 111 9.840.000 26/01 PN06 Mua đồ bảo hộ lao động 111 13.050.800 … … … … … … Cộng phát sinh 99.999.278 Số dư cuối kỳ 99.999.278 Ngày 31 tháng 2năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản154 TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ - K/c chi phí nguyên vật liệu 621 490.840.000 K/c chi phí nhân công 622 30.869.456,8 K/c chi phí sản xuất chung 627 104.678.829,2 20/2 PN10 Nhập kho sản phẩm hoàn thành 155 626.388.286 … … … … … … Cộng phát sinh 626.388.286 626.388.286 Số dư cuối kỳ - Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản155 TK 155: Thành phẩm Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 6.381.575.371 20/2 PN10 Nhập kho thành phẩm 154 626.388.286 21/2 PX08 Xuất TP bán cho Cty Sao Vàng 632 1.380.000.000 22/2 PX09 Xuất TP bán cho Cty Tân Thành 632 3.900.000.000 25/2 PX10 Xuất TP bán cho Cty Đại Mỗ 632 10.400.000.000 27/2 PX11 Xuất TP bán cho Cty Ngọc Lân 632 104.000.000 … … … … … … Cộng phát sinh 76.025.977.670 73.411.173.461 Số dư cuối kỳ 8.996.379.580 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản211 TK 211: Tài sản cố định Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 509.018.572 25/01 BBGN01 Mua TSCĐ 112 194.636.364 25/02 BBNB01 Nhượng bán TSCĐ 131 194.636.364 … … … … … … Cộng phát sinh 194.636.364 194.636.364 Số dư cuối kỳ 509.018.572 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản 214 TK 214: Hao mòn tài sản cố định Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 18.582.799 16/02 BPBKH Trích KH TSCĐ ở bp SX 627 87.347.055 16/02 BPBKH HM TSCĐ ở bp QLPX 642 16.786.468 18/02 Giá trị HM TSCĐ do sữa chữa 331 22.297.725 … … … … … … Cộng phát sinh 22.297.725 107.848.449 Số dư cuối kỳ 104.133.523 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tiền vay TK 311- Vay ngắn hạn Đối tượng cho vay: Ngân hàng Công Thương (Tỷ lệ lãi vay 1,5%) Năm 2008 NT Chứng từ Diễn giải TK đ/ứng Ngày đến hạn thanh toán Số tiền GS SH NT Nợ Có Số dư ĐK 11.450.000.000 23/1 23/1 Vay để nâng cấp công nghệ 111 12.050.000.000 23/2 23/2 Trả lãi suất tiền vay 112 180.750.000 … … … … … … Cộng phát sinh 701.886.860 15.822.323.989 Số dư CK 26.570.437.129 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết TK 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Đối tượng: Loại tiền: VNĐ Năm 2008 ĐVT: VNĐ NT Chứng từ Diễn giải TK đ/ứng Số tiền GS SH NT Nợ Có Số dư ĐK 13.238.030 25/2 392671 25/2 VAT hàng bán 112 598.000.000 27/2 134952 27/2 VAT hàng bán 131 820.650.000 28/2 28/2 Nộp NSNN 111 12.000.000 … … … … … … … Cộng phát sinh 9.102.307.396 9.131.037.012 Số dư CK 41.967.646 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản 334 TK 334: Phải trả công nhân viên Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 25/2 BTL01 Lương phải trả CN trực tiếp SX 622 25.940.720 Lương phải trả bộ phận QLPX 627 12.444.180 Lương phải trả bộ phận BH 641 127.313.086 Lương phải trả bộ phận QLPX 642 152.553.500 28/2 BPBL01 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 25.956.300 31/2 BPBL01 Thanh toán lương cho CNV 111 406.648.700 … … … … … … Cộng phát sinh 432.605.000 432.605.000 Số dư cuối kỳ - Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản 338 TK 338: Phải trả, phải nộp khác Quý I năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 28/2 BPBL01 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 622 4.928.736,8 627 2.364.394,2 641 24.189.486 642 28.985.165 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào lương 334 25.956.300 … … … … … … Cộng phát sinh 86.428.112 Số dư cuối kỳ 86.428.112 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản 411 TK 411: Nguồn vốn kinh doanh Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 2.600.309.076 … … … … … … Cộng phát sinh - 2.600.309.076 Số dư cuối kỳ 2.600.309.076 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản 421 TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số dư đầu kỳ 63.358.660 31/2 K/c kết quả kinh doanh quý I 911 29.373.189 Phân phối lãi quý I 414 15.535.742 … … … … … … Cộng phát sinh 42.375.858 59.493.669 Số dư cuối kỳ 80.476.471 Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Sổ chi tiết tài khoản 511 TK 511: Doanh thu hoạt động tài chính và cung cấp dịch vụ Năm 2008 NT Số CT Diễn giải TK đối ứng PS Nợ PS Có GS Số

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc04.doc
Tài liệu liên quan