Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC MỤC LỤC 4 KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT 13 DANH MỤC BẢNG 14 DANH MỤC HÌNH 16 MỞ ĐẦU 17 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 17 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN ĐTM 18 2.1. Cơ sở pháp lý 18 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng 20 2.3. Nguồn tài liệu đã sử dụng 21 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM 21 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM 21 Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 24 1.1. TÊN DỰ ÁN 24 1.2. CHỦ DỰ ÁN 24 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN 24 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 25 1.4.1. Biên giới và trữ lượng mỏ 25 1.4.1.1. Biên giới mỏ 25 1.4.1.2. Trữ lượng mỏ 27 Trữ lượng địa chất 27 Trữ lượng công nghiệp 27 1.4.2. Chế độ làm việc, công suất và tuổi thọ mỏ 28 1.4.2.1. Chế độ làm việc 28 1.4.2.2. Công suất của mỏ 29 1.4.2.3. Tuổi thọ của mỏ 29 1.4.3. Mặt bằng khu điều hành và sinh hoạt 30 1.4.3. Mặt bằng khu chế biến 30 1.4.4. Phương án mở vỉa 30 1.4.4.1. Vị trí mở mỏ 30 1.4.4. Phương án mở vỉa 31 1.4.4.2. Xây dựng mặt bằng bãi chứa quặng 32 1.4.4.3. Xây dựng bãi thải cho khoảnh khai thác đầu tiên 32 1.4.4.2. Biện pháp thi công và các hạng mục mở mỏ 32 1.4.4.4. Xây dựng khu phụ trợ 33 1.4.5. Hệ thống khai thác 33 1.4.5.1. Phương pháp khai thác 34 1.4.5.2. Công nghệ khai thác 35 1.4.5.3. Trình tự khai thác 35 1.4.6. Tính toán các thông số hệ thống khai thác 35 1.4.6.1. Chiều cao tầng khai thác, H 35 1.4.6.2. Chiều cao tầng kết thúc, Hkt 36 1.4.6.3. Góc nghiêng sườn tầng khai thác, 36 1.4.6.4 . Góc nghiêng sườn tầng kết thúc, kt 37 1.4.6.5. Chiều rộng đai bảo vệ (Bbv) 38 1.4.6.5. Chiều rộng đống đá nổ mìn (Bđ) 38 1.4.6.6. Chiều rộng đai an toàn (Z): 39 1.4.6.7. Chiều rộng vệt xe chạy (T) 40 1.4.6.8. Chiều rộng dải khấu (A) 40 1.4.6.9. Chiều rộng mặt tầng công tác tối thiểu (Bctmin) 40 1.4.6.10. Chiều dài tuyến công tác (Lt) 41 1.4.7. Công tác chế biến quặng 43 1.4.7.1. Sơ đồ công nghệ và công suất trạm nghiền 43 1.4.7.2. Sản phẩm sau khi chế biến 44 1.4.7.3. Cấp liệu cho trạm nghiền sàng và bốc xúc đá sản phẩm tiêu thụ 45 1.4.8. Thiết bị chủ yếu 46 1.4.8.1. Máy bơm bùn cát quặng, cát thải 46 1.4.8.2. Sàng quay lọc rác 46 1.4.8.3. Thùng cấp liệu 46 1.4.8.4. Hệ thống tuyển trọng lực bằng vít xoắn 46 1.4.8.5. Bố trí thiết bị và cơ giới hoá 46 1.4.9. Cung cấp điện động lực và chiếu sáng 46 1.4.9.1. Nguồn điện cung cấp 46 1.4.9.2. Tính toán cung cấp điện cho mỏ 46 Phụ tải điện 46 Các chỉ tiêu về cung cấp điện 47 1.4.9.3. Trang thiết bị 47 Mạng điện 0,4kV 47 Hệ thống chiếu sáng 48 Bảo vệ an toàn điện 48 Hệ thống tiếp địa 48 Tổ chức lắp đặt và vận hành 48 1.4.9.3. Điện dùng cho sản xuất 49 1.4.10. Cung cấp nước 49 1.4.10.1. Tính toán lượng nước tiêu thụ 49 1.4.10.2. Xử lý nước thải 51 1.4.11. Quy mô xây dựng 52 1.4.11.1. Khu văn phòng (tổng diện tích là 8.000m2) 52 1.4.11.2. Khu nhà máy chế biến 52 1.4.12. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động 53 1.4.12.1. Cơ cấu tổ chức 53 1.4.12.2. Tổ chức nhân lực 54 1.4.12.3. Nguồn lao động 55 1.4.13. Tổng mức đầu tư 55 Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 56 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 56 2.1.1. Vị trí địa lý 56 2.1.2. Đặc điểm địa hình, địa chất 56 2.1.2.1.Đặc điểm địa hình 56 2.1.2.2. Đặc điểm địa chất khu vực 57 2.1.3. Đặc điểm khí hậu 59 2.1.3.1. Nhiệt độ không khí: 60 2.1.3.2. Độ ẩm: 60 2.1.3.3. Nắng và bức xạ: 60 2.1.3.4. Gió: 60 2.1.3.5. Mưa: 61 2.1.3.6. Bốc hơi : 61 2.1.3.7. Bão và áp thấp nhiệt đới: 61 2.1.4. Điều kiện thủy văn 61 2.1.5. Đặc điểm địa chất công trinh 62 2.1.8. Đặc điểm thân quặng 63 2.1.8.1. Đặc điểm hình thái thân quặng 63 2.1.8.2. Đặc điểm biển đổi hàm lượng khoáng vật quặng 63 2.1.8.3. Đặc điểm thành phần khoáng vật 63 2.1.8.4. Đặc điểm phân bố độ hạt 63 2.1.8.5. Thành phần hóa học 63 2.1.9. Hiện trạng sử dụng đất 63 2.1.10. Tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái 64 2.1.10.1. Thảm thực vật 64 2.1.10.2. Hệ sinh thái 64 2.1.11. Tài nguyên khoáng sản 64 2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN 65 2.2.1. Môi trường không khí 66 2.2.2. Môi trường nước 68 2.2.3. Môi trường đất 73 2.2.4. Trường phóng xạ 76 2.3. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI 76 2.3.1. Đặc điểm kinh tế 76 2.3.1.1. Công nghiệp 76 2.3.1.2. Tiểu thủ công nghiệp và thương mại 76 2.3.1.3. Nông nghiệp 76 2.3.1.4. Nuôi trồng thủy sản 76 2.3.2. Đặc điểm giao thông 76 2.3.3. Dân cư 77 2.3.4. Giáo dục 77 2.3.5. Công tác y tế 77 2.3.6. Văn hóa – xã hội 77 Chương 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 79 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 79 3.1.1. Giai đoạn xây dựng cơ bản 79 3.1.1.1. Nguồn gây tác động 79 3.1.1.1.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 79 a) Nguồn gây ô nhiễm không khí 79 b) Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước 84 c) Nguồn gây ô nhiễm chất thải rắn 87 d) Nguồn phát sinh chất thải nguy hại 88 3.1.1.1.2.Nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải 89 a) Ô nhiễm tiếng ồn, độ rung 89 3.1.1.2. Đối tượng và quy mô tác động 91 3.1.1.3. Đánh giá tác động 91 3.1.1.3.1 Đối tượng bị tác động 91 3.1.1.3.2. Đánh giá tác động 92 3.1.1.4. Sự cố, rủi ro 99 3.1.3. Giai đoạn khai thác và tuyển quặng 99 3.1.3.1. Nguồn gây tác động 99 3.1.3.1.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 99 3.1.3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 107 3.1.3.2. Đối tượng và quy mô tác động 110 3.1.3.3. Đánh giá tác động 111 3.1.3.4. Tác động của liều suất bức xạ 119 3.1.3.5. Dự báo những rủi ro mà sự cố môi trường do dự án gây ra 119 3.1.4. Giai đoạn hoàn thổ và đóng cửa mỏ 119 3.1.4.1. Nguồn tác động 119 3.1.4.2. Đối tượng và quy mô bị tác động 119 3.1.5.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoàn thổ và đóng cửa mỏ 119 3.1.5. Đánh giá tác động do rủi ro và sự cố môi trường 120 3.1.5.1. Tai nạn lao động 120 3.1.5.2. Sự cố do rò rì, cháy nổ 120 3.1.5.3. Sự cố do sạt lở 120 3.1.5.4. Môi trường kinh tế xã hội 120 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 120 3.2.1. Độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM 120 3.2.2. Độ chi tiết của các đánh giá 121 3.2.3. Độ tin cậy của các đánh giá 122 Chương 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 123 4.1 KHỐNG CHẾ, ĐỐI PHÓ VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU 123 4.1.1. Giai đoạn mở mỏ và xây dựng cơ bản 123 4.1.1.1 Giảm thiểu ô nhiễm không khí 123 4.1.1.1.1 Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi 123 4.1.1.1.2 Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải 126 4.1.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và độ rung 127 4.1.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước 128 4.1.1.4 Giảm thiểu tác động đến môi trường đất 131 4.1.1.5. Giảm thiểu chất thải rắn 133 4.1.1.5. Một số biện pháp giảm thiểu khác 133 4.1.1.5.1 Giảm thiểu tác động tới giao thông 133 4.1.1.5.2 Giảm thiểu tác động đến chất lượng sống của cộng đồng dân cư địa phương. 134 4.1.1.5.2 Biện pháp giảm thiểu tác động đến tiện ích cộng đồng 136 4.1.2. Giai đoạn vận hành mỏ 136 4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu bụi 136 4.1.2.2. Chất thải rắn 138 4.1.2.2.1 Chất thải rắn từ hoạt động khai thác và quá trình vận chuyển 138 4.1.2.2.2 Chất Chất thải sinh hoạt 138 4.1.2.2.3 Chất thải nguy hại 139 4.1.2.3. Môi trường nước 139 4.1.2.3.1 Biện pháp thoát nước khu mỏ 139 4.1.2.3.2 Biện pháp xử lý nước thải 140 4.1.2.3.3 Biện pháp khống chế dầu mỡ 141 4.1.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung 141 4.1.2.5.Giảm thiểu khí thải 143 4.1.2.6. Giảm thiểu tác động tới giao thông khu vực 148 4.1.2.7. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và tai nạn lao động 148 4.1.2.8. Phương án phòng chống cháy, nổ, chống sét 153 4.1.2.9. Biện pháp hạn chế tác động đến kinh tế xã hội 154 4.1.2.10. Phòng chống trượt lở đá 154 4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn đóng cửa mỏ 155 Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 157 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 158 5.1.1. Các công trình xử lý môi trường trong khai thác 158 5.1.2. Chương trình quản lý môi trường 158 5.1.2.1. Quản lý các nguồn ô nhiễm 158 5.1.2.1.1. Chương trình quản lý các nguồn ô nhiễm 158 5.1.2.1.2. Các biện pháp thực hiện 158 5.1.2.2. Đối với an toàn bức xạ liên quan đến quặng Monazit 158 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 158 5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí 158 5.2.2 Giám sát môi trường phóng xạ 159 5.2.3 Giám sát chất lượng môi trường nước ngầm 159 5.2.4 Giám sát chất lượng môi trường nước mặt 159 5.2.5 Giám sát chất lượng nước thải 160 5.2.6. Các chương trình giám sát khác 160 5.2.7 Chi phí giám sát môi trường 161 5.2.8. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng 161 Chương 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 162 6.1. Ý kiến của UBND xã Lâu Thượng 163 6.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Lâu Thượng 164 6.4. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA CHỦ DỰ ÁN 164 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 166 1. KẾT LUẬN 166 2. KIẾN NGHỊ 167 3. CAM KẾT 168 PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ KÈM THEO 173 PHỤ LỤC 2. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 174 PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH 175 PHỤ LỤC 4. CÁC BẢN VẼ KÈM THEO 176
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đánh giá dtm đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi vạn xuân, thôn trúc mai, xã lâu thượng, huyện võ nhai, tỉnh thái.docx