M ỤC L ỤC
Lời Cảm ơn 1
Phần I : Đặc điểm tổ chức chung của Công ty cổ phần Khai Thác
Khoáng sản và Thương mại Kim Khải 6
1.Quá trình hình thành và phát triển của Doanh nghiệp 6
2.Những đặc điểm về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty .8
3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.9
4. Tổ chức công tác Kế toán của Doanh nghiệp.10
Phần II :Thực trạng công tác kề toán của Công ty 14
1. Kế toán Nguyên vật liệu công cụ dụng cụ 15
2. Kế toán tài sản cố định 24
3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 36
4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 45
5. Kế toán thành phẩm,tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh
và phân phối lợi nhuận.55
6 .Các kế toán khác 69
7. Lập báo cáo kế toán 71
Phần III : Đánh giá nhận xét và đề xuất kiến nghị về công tác kế toán tại công ty 73
Kết luận 75
76 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Kế toán tổng hợp tại công ty cổ phần khai thác khoáng sản và Thương mại Kim Khải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h
Số dư cuối
Chứng từ
HH/N-349/1
HH/X- 353/0212
HH/N-349/1
HH/X-53/0211
Ngày
3/7
5/7
3/7
5/7
Bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn NVL
Quý III / 2009
STT
Tờn vật liệu
Tồn đầu quý
Nhập trong qỳy
Xuất trong quý
Tồn cuối quý
1
1/080187-Xăng
515.470
38.500.000
33.750.000
5.265.470
2
1/0602-Dầu
13.750.000
1.364.629.000
417.750.000
960.629.000
Tổng
Cơ sở lập: Căn cứ vào sổ chi tiết theo từng loại vật liệu
Phương phỏp lập: Lấy số liệu của từngloại vật liệu trờn từng dũng
Nhập xuất trờn bảng để ghi vào Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn
Tỏc dụng: Để tổng hợp vào chứng từ ghi sổ và sổ cỏi được dễ dàng, đầy đủ
Sổ chứng từ ghi sổ
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Mua nhiờn liệu cho mỏy múc
152
331
1.430.129.000
Thuế
133
331
1.420.362.900
1.545.491.900
SỔ CÁI - TK 152
Tài khoản
Số dự thầu
Số phỏt sinh
Số dư cuối
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
TK 152
840.219.367
1.615.761.832
1.931.981.692
Mỏy khoan
Xăng
515.470
109.681.450
33.750.000
76.446.450
Dầu
13.750.000
1.435.810.450
417.750.000
2.031.810.450
Mỏy xỳc
18.653.021
140.793.669
101.321.776
Xăng
223.462.424
512.028
122.652.676
101.321.776
Dầu
223.462.424
18.140.993
18.140.993
Mỏy sàng
204.760.027
198.728.122
236.141.401
Xăng
230.109.496
187.440.609
181.408.704
236.141.401
Dầu
230.109.496
17.319.418
17.319.418
Cộng
840.217.167
1.512.871.351
1.621.871.932
540.272.309
2. Kế toỏn tiền lương và trớch theo lương
2.1 . Phõn loại lao động , trỡnh độ lao động trong Doanh nghiệp
Tổng số cỏn bộ cụng nhõn viờn của Cụng ty là 230 người trong đú nhõn viờn quản lý là 40 người
+ Trỡnh độ đại học : 14 người
+ Trỡnh độ Cao đẳng và trung cấp : 34 người
+ Cụng nhõn kỷ thuật : 34 người
+ Lao động đào tạo qua cỏc ngành nghề : 45 người
+ Số cũn lại chưa qua đào tạo
2.2. Cỏch tớnh lương và trả lương thưởng cho người lao động
Trong bộ mỏy của Cụng ty thỡ hỡnh thức tiền lương theo thời gian được ỏp dụng cho nhõn viờn văn phũng, tổ chức lao động, thống kờ, tài vụ kế toỏn. Trả lương theo thời gian là hỡnh thức trả lương cho người lao động căn cứ vào thời gian làm việc thực tế, theo ngành nghề và trỡnh độ thành thạo nghề nghiệp, nghiệp vụ chuyờn mụn của người lao động .
+ Lương thỏng trong Cụng ty được tớnh toỏn như sau :
Lương thỏng = Mức lương tối thiểu x hệ số lương theo cấp bậc, chức vụ
Lương ngày là tiền lương trả cho người lao động theo mức lương ngày và số ngày làm việc thực tế trong thỏng .
Mức lương ngày
=
Mức lương thỏng
Số ngày làm việc trong thỏng ( 26 ngày )
Lương giờ : Dựng để trả cho người lao động trực tiếp trong thời gian làm việc khụng hưởng lương theo sản phẩm
Mức lương giờ
=
Mức lương ngày
Số giờ làm việc trong ngày
Tỡnh lương thực tế phải trả cỏn bộ nhõn viờn trong thỏng như sau :
- Anh Trần Văn Nam ở phũng quản lý sản xuất cú hệ số lương 3,14 trong thỏng anh Nam nghỉ 2 ngày do bị ốm như vậy số lương thực tế mà anh Nam nhận được :
Mức lương ngày
=
3,14 x 650.000
=
78.500đ
26
Số lương thực tế anh Nam nhận :
78.500 x 24 = 1.884.000 đồng .
2.3. Cỏc khoản phụ cấp trả cho người lao động
* Qũy BHXH : Là quỹ để trợ cấp cho người lao động cú tham gia đúng gúp quỹ trong trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, hưu trớ, mất sức
Nguồn hỡnh thành quỹ : Quỹ BHXH được hỡnh thành bằng cỏch tớnh theo tỷ lệ 20% trờn tổng quỹ tiền lương cấp bậc và khoản phụ cấp thường xuyờn của người lao động trong kỳ hạch toỏn .
Nghĩa là : Phải bằng cỏch lượng húa được tiền cụng theo thời gian theo kết quả của việc đó làm trong khuụn khổ chế độ chung hiện hành . Phải xõy dựng nguyờn tắc phõn chia tiền cụng khi nú cú liờn quan tới nhiều hoạt động kinh doanh, nhiều loại sản phẩm làm ra để tớnh chi phớ trả lương hợp lý cỏc giỏ thành.
BẢNG CHẤM CễNG
Đơn vị: Cụng ty CP Khai thỏc KS&TM Kim Khải Mẫu số: 01- LĐTC
Địa chỉ: 614, Lạc Long Quõn, Tõy Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ 15/2006 QĐ- BTC ngày 20/03/2006)
Bộ phận: Nhõn cụng trực tiếp sản xuất
Họ & tờn
Ngày trong thỏng
Quy ra cụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Số ngày làm việc
Số ngày nghỉ
Nguyễn Quang
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
26
4
Trần Quốc Toàn
x
x
x
ro
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
25
5
Phan Thanh Long
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
26
4
Trần Trà Vinh
x
x
x
x
ro
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
25
5
Phạm Linh
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
ro
ro
x
x
x
ro
x
ro
x
x
x
x
ro
x
x
24
6
Đinh Thương
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
3
Trần Lờ Ngọc
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
26
4
Tụ Thu Hiền
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
24
6
Hồ Kim Oanh
x
x
x
x
ro
ro
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
25
5
Phan Đào Hạnh
x
x
x
x
ro
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
24
6
Đặng Ngọc Lam
x
x
x
x
x
ro
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
26
4
Hoàng Lờ Minh
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
3
Đặng Quang Huy
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
25
5
Phan Trọng Tỳ
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
ro
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
ro
x
x
x
ro
x
x
25
5
Lờ Quốc Minh
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
27
3
Hoàng Mai Trang
x
x
ro
ro
ro
x
ro
x
ro
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
20
10
Phạm Lờ Long
x
x
x
x
x
ro
x
ro
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
x
x
x
x
ro
x
x
25
5
Ng ư ời chấm cụng Phụ tr ỏch bộ phận Giỏm đốc
(Đ ó k ý) (Đ ó k ý) (Đ ó k ý)
B ẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Đơn vị: Cụng ty CP Khai thỏc KS&TM Kim Khải Mẫu số: 01- LĐTC
Địa chỉ: 614, Lạc Long Quõn, Tõy Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ 15/2006 QĐ- BTC ngày 20/03/2006)
Bộ phận: Nhõn cụng trực tiếp sản xuất
Họ & tờn
Ngày trong thỏng
Quy ra cụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Số ngày làm việc
Số ngày nghỉ
Nguyễn Quang
Trần Quốc Toàn
Phan Thanh Long
Trần Trà Vinh
Phạm Linh
Đinh Thương
Trần Mạnh Cường
Tụ Thu Hiền
Hồ Kim Oanh
Phan Đào Hạnh
Đặng Quỳnh Lam
Hoàng Lờ Minh
Đặng Quang Huy
Phan Trọng Tỳ
Lờ Quốc Minh
Hoàng Mai Trang
Phạm Lờ Long
Cuối thỏng căn cứ vào cỏc chứng từ, tài liệu kế toỏn lập cỏc bảng thanh toỏn tiền lương và trớch nộp BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTN
Tổng hợp tiền lương của cỏn bộ cụng nhõn viờn trong thỏng
Nợ TK 622: 41.010.000
Nợ TK 627: 30.220.000
Nợ TK 624: 25.600.000
Cú TK 334: 96.830.000
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 33
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
Lương phải trả CNV thỏng 7
622
334
41.010.000
- Nhõn viờn trực tiếp SX
627
- Nhõn viờn QLPX
642
- Nhõn viờn QLDN
Cộng
96.830.000
Kốm theo 2 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Đó ký )
( Đó ký)
Hiện KPCĐ tại Cụng ty được trớch 2% trờn toàn bộ lương của CBCNV và phần chi phớ này do Doanh nghiệp nộp và được tớnh vào CP
Quỏ trỡnh hạch toỏn như sau :
Nợ TK 622: 820.200
Nợ TK 627: 604.400
Nợ TK 642: 512.000
Cú TK 338 (2) 1.936.600
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 34
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
Trớch KPCĐ thỏng 7
622
338.2
820.200
- Nhõn cụng trực tiếp SX
627
604.400
- Nhõn viờn QLPX
642
512.000
- Nhõn viờn QLDN
Cộng
1.936.600
Kốm theo 3 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Đó ký )
( Đó ký)
Sau khi tiến hành quỏ trỡnh tớnh lương thỡ kế toỏn bắt đầy trớch BHXH , số tiền BHXH mà cỏn bộ CNV phải nộp trớch 5% trờn tổng tiền lương mà họ nhận được cũn 15% cũn lại do Cụng ty đúng
Nợ TK 622: 6.151.500
Nợ TK 627: 4.533.000
Nợ TK 642: 3.840.000
Nợ TK 334: 4.841.500
Cú TK 338 (3) 19.366.000
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 35
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
Trớch BHXH thỏng 7
- Nhõn cụng trực tiếp SX
622
338.3
6.151.000
- Nhõn viờn QLPX
627
4.533.000
- Nhõn viờn QLDN
642
3.840.000
Trừ lương CBCNV trong thỏng
334
4.841.500
Cộng
19.366.000
Kốm theo 2 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Đó ký )
( Đó ký)
BHYT là một phần khụng thể thiếu trong quỏ trỡnh hạch toỏn tiền lương của Doanh nghiệp, BHYT được trớch như sau :
2% được trừ vào chi phớ của Doanh nghiệp và 1% được trừ vào lương CBCNV
Nợ TK 622: 820.200
Nợ TK 627: 604.400
Nợ TK 642: 512.000
Nợ TK 334: 968.300
Cú TK 338.4 2.904.900
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 36
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
ĐVT: Đồng
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
Trớch BHXH thỏng 7
- Nhõn cụng trực tiếp SX
622
338.4
820.000
- Nhõn viờn QLPX
627
604.000
- Nhõn viờn QLDN
642
512.000
- Trừ lương CBCNV trong thỏng
334
968.300
Cộng
2.904.900
Kốm theo 3 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Hiện Cụng ty đang ỏp dụng hỡnh thức nộp BHTN cho CBCNV loại BH này trớch 1% tiền lương của CBCNV
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 37
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
ĐVT: Đồng
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
Trớch BHTN thỏng 7
- Trừ lương CBCNV trong thỏng
334
338.8
968.300
Cộng
968.300
Kốm theo 3 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Sau khi tớnh lương và trớch BHXH, BHYT, KPCĐ Cụng ty thực hiện quỏ trỡnh thanh toỏn lương cho CBCNV . Thời gian trả quy định vào cuối thỏng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 38
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
ĐVT: Đồng
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
- Thanh toỏn tiền lương cho CBCNV thỏng 7
334
111
71.654.200
Cộng
71.654.200
Kốm theo 3 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Cuối thỏng kế toỏn trớch số tiền để nộp BHXH, BHYT, BHTN
Nợ TK 338: 25.175.800
Nợ TK 111: 25.175.800
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 39
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
ĐVT: Đồng
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho cơ quan cấp trờn
338
111
25.175.800
Cộng
25.175.800
Kốm theo 3 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
* Từ cỏc chứng từ trờn kế toỏn cú nhiệm vụ vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2009
ĐVT: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
30/7
30/7
96.830.000
30/7
30/7
1.936.600
30/7
30/7
19.366.000
30/7
30/7
2.904.900
30/7
30/7
968.300
30/7
30/7
71.654.200
30/7
30/7
25.175.800
SỔ CÁI
Tờn TK: Phải trả người lao động
Số hiệu : 334
NT ghi sổ
CTGS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chỳ
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
30/7
33
30/7
Lương trả CNSX
622
41.010.000
30/7
33
30/7
Lương trả CNV
QLPX
627
30.220.000
30/7
33
30/7
Lương trả NV
QLDN
642
25.600.000
30/7
35
30/7
CNV đúng BHXH
338.3
4.841.500
30/7
36
30/7
CNV đúng BHYT
338.4
968.300
30/7
37
30/7
CNV đúng BHTN
338.8
968.300
30/7
30/7
Thanh toỏn lương choCNV
111
90.051.900
Cộng phải trả
96.830.000
96.830.000
Số dư CK
0
SỔ CÁI
Tờn TK: Phải trả người lao động
Số hiệu : 338
NT ghi sổ
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chỳ
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
0
30/7
35
30/7
CNTTSX trớch BHXH
622
6.151.500
30/7
35
30/7
NVQLPX trớch BHXH
627
4.533.000
30/7
35
30/7
NVQLDN trớch BHXH
642
3.840.000
30/7
35
30/7
Trừ lương CNV trong thỏng trớch BHXH
334
4.841.500
30/7
36
30/7
CNTTSX trớch BHYT
622
820.200
30/7
36
30/7
NVQLPX trớch BHYT
627
604.400
30/7
36
30/7
NVQLDN trớch BHYT
642
512.000
30/7
36
30/7
Trừ lương CNV trớch BHYT
334
968.300
30/7
37
30/7
CNTTSX trớch KPCĐ
622
820.200
30/7
37
30/7
NVQLPX trớch KPCĐ
627
604.400
30/7
37
30/7
NVQLDN trớch KPCĐ
642
512.000
30/7
37
30/7
Trừ lương CNV trớch KPCĐ
334
968.000
30/7
30/7
Chuyển nộp BHXH
111
25.175.800
Cộng phải trả
25.175.800
25.175.800
Số dư CK
0
3. Kế toỏn TSCĐ
3.1. Khỏi niệm:
TSCĐ là những tài liệu lao động cú giỏ trị trũn 10 triệu đồng thời gian sử dụng trờn 1 năm, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, giỏ trị được chuyển dịch từng phần hoặc dịch chuyển toàn bộ vào sản phẩm nhưng nú vẫn giữ được hỡnh thỏi đầu cho tới khi hư hỏng.
3.2. Phõn loại TSCĐ:
a. Phõn loại theo hỡnh thỏi biểu hiện và cụng cụ: 2 loại.
TSCĐ hữu hỡnh: Là biểu hiện vật chất cụ thể và chia ra thành cỏc nhúm.
+ Vật kiến trỳc nhà cửa.
+ Mỏy múc, thiết bị.
+ Thiết bị dụng cụ quản lý.
+ TSCĐ sinh học.
+ TSCĐ hữu hỡnh khỏc.
TSCĐ vụ hỡnh: Là TSCĐ khụng biểu hiện bằng hỡnh thỏi vật chất cụ thể
+ Bản quyền phỏt sinh sỏng chế.
+ Phần mềm mỏy vi tớnh.
+ Giấy phộp và giấy ủy quyền.
b. Phõn loại theo quyền sở hữu: 2 loại.
* TSCĐ tự do gồm:
- TSCĐ hữu hỡnh
- TSCĐ vụ hỡnh.
* TSCĐ thuờ ngoài: 2 loại
- TSCĐ thuờ tài chớnh
- TSCĐ thuờ hoạt động
3.3. Đỏnh giỏ TSCĐ:
- Nguyờn giỏ TSCĐ: Là tổng chi phớ mà doanh nghiệp đó bỏ ra để cú được tài sản tớnh đến thời điểm tài sản hoàn thành bàn giao sẵn sàng đưa vào sử dụng.
- Nguyờn tắc: Khụng thay đổi ngoại trừ thỏo gỡ một số bộ phận, trang bị thờm thiết bị cỏc bộ phận làm giảm hoặc tăng khả năng hữu động của tài sản.
- Xỏc định nguyờn giỏ TSCĐ.
- Mua ngoài:
Nguyờn giỏ =
Giỏ mua +
Chi phớ vận -
Cỏc khoản giảm +
Cỏc khoản
TSCĐ
Chuyển, bốc dỡ
Trừ thuế khụng được khấu trừ
Thuế, lệ phớ khụng được khấu trừ
- Mua trả chậm: Giỏ mua trả tiền 1 lần
+ TSCĐ tự chế: Là giỏ vốn của TS.
* Xỏc định giỏ trị TSCĐ trong quỏ trỡnh nắm giữ và sử dụng
- Giỏ trị cũn lại của TSCĐ = Nguyờn giỏ - Hao mũn lũy kế
Cụng thức giỏ trị cũn lại sau khi đỏnh giỏ
= Giỏ trị cũn lại của TS trước khi đỏnh giỏ
=
N giỏ TSCĐ sau khi đỏnh giỏ
N giỏ TSCĐ trước khi đỏnh giỏ
= NGTSCĐ sau khi đỏnh giỏ cũn lại- Giỏ trị hao mũn TSCĐ sau khi đỏnh giỏ lại
3.4. Tỡnh hỡnh tăng giảm TSCĐ
a. Danh mục TSCĐ Doanh nghiệp đang sử dụng
STT
Tờn TSCĐ
ĐVT
Số lượng
Thời gian sử dụng
ễ tụ
Chiếc
10
10
Mỏy xỳc
Chiếc
12
10
Mỏy khoan
Chiếc
7
10
Mỏy sàng
Chiếc
10
10
Mỏy ủi
Chiếc
10
10
Mỏy hàn
Chiếc
8
10
Xe nõng
Chiếc
10
10
Lũ nung, sấy
Chiếc
9
10
Mỏy tớnh
Chiếc
7
10
Mỏy in
Chiếc
5
10
Mỏy photo
Chiếc
5
10
Mỏy fax
Chiếc
4
10
Mỏy kinh vĩ
Chiếc
10
10
Mỏy dũ
Chiếc
3
10
Mỏy
Chiếc
4
10
Đất
m2
b. Tỡnh hỡnh tăng TSCĐ
- Tăng do mua ngoài
- Chứng từ sử dụng:
+ HĐGTGT liờn 2
+ Biờn bản giao nhận
+ Phiếu chi
HểA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liờn 2: Giao cho khỏch hàng Số 427690
Ngày 10 thỏng 7 năm 2009
Đơn vị khỏch hàng : Cụng ty TNHH Hồng Hà
Địa chỉ : 608/112 Trần Khỏt Chõn - Hà Nội
Số tài khoản : 0100401517
Điện thoại : 0438874388 MST : 0100401516
Họ tờn người mua hàng : Đặng Văn Nam
Tờn đơn vị : Cụng ty CP khai thỏc khoỏng sản và thương mại Kim Khải
Địa chỉ : 614 Lạc Long Quõn - Hà Nội
Số tài khoản : 102010001000
Điện thoại : 0437761167 MST : 3000353850
Hỡnh thức thanh toỏn: CK
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
ĐG
Thành tiền
A
B
C
1
2
3= 1x2
01
Mỏy tớnh
Chiếc
06
15.000.000
90.000.000
Cộng
90.000.000
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 9.000.000
Tổng cộng tiền thanh toỏn 99.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Chớn mươi chớn triệu đồng
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(đó ký)
(đó ký)
(đó ký)
*Biờn bản giao nhận TSCĐ
Đơn vị : Cty CPKTKS và TM Kim Khải
Địa chỉ : Hà Nội
BIấN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 10 thỏng 7 năm 2009
Số : 07
Nợ : 211, 133
Cú : 331
Căn cứ quyết định số : 01 ngày 10 thỏng 7 năm 2009
của Cụng ty TNHH Hồng Hà
Biờn bản giao nhận TSCĐ
ễng : Trần Hoàng Chức vụ PGĐ Đại diện bờn giao
ễng: Phạm Ngọc Thiệp Chức vụ PGĐ Đại diện bờn nhận
Bà : Hà Ngọc Oanh Chức vụ NVVP Đại diện bờn nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ : Cụng ty CP khai thỏc KS và TM Kim Khải
Xỏc nhận việc giao nhận TSCĐ như sau :
STT
Tờn kớ hiệu
quy cỏch
Số hiệu TSCĐ
Nước SX
Năm
SX
Năm SD
Cụng suất
Giỏ mua
CPVC
CP lắp đặt
NGTSCĐ
Tỷ lệ haomũn
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
Mỏy vi tớnh
VN
2007
2009
90.000.000
90.000.000
Dụng cụ kốm theo :
STT
Tờn, quy cỏch, dụng cụ
ĐVT
Số lượng
Giỏ trị
01
Chuột
Chiếc
06
90.000 x 6 = 540.000
02
Bàn phớm
Chiếc
06
120.000 x 6 = 720.000
Người mua hàng
Kế toỏn trưởng
Người nhận
Người giao
(đó ký)
(đó ký)
(đó ký)
(đó ký)
c. Tỡnh hỡnh giảm TSCĐ
- Trong thỏng Cụng ty khụng cú biến động giảm TSCĐ
d. Sổ kế toỏn chi tiết
SỔ CHI TIẾT TSCĐ Số : 08
Từ ngày 01/7/2009 đến 30/7/2009
TK : 211
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
PS nợ
PS cú
SHCT
NT
CDĐK
1.000.000.000
PS
B07
10/7
Mua TSCĐ
331
90.000.000
Khấu hao thỏng
211
750.000
CPS
1.090.750.000
SDĐK
e. Sổ kế toỏn tổng hợp
* Chứng từ ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 03
Ngày 30 thỏng 07 năm 2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
Mua TSCĐ chưa thanh toỏn
211
331
90.000.000
133
9.000.000
Cộng
99.000.000
Kốm biờn bản giao nhận số 07
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Đơn vị : Cty CPKT KS và TM Kim Khải
Địa chỉ : Hà Nội
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 04
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
D
Khấu hao TSCĐ
211
214
750.000.000
Cộng
750.000.000
Kốm biờn bản giao nhận TSCĐ số 07
Chứng từ gốc
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Đơn vị : Cty CPKT KS và TM Kim Khải
Địa chỉ : Hà Nội
SỔ CÁI
TK 211 - TSCĐHH
Thỏng 7 năm 2009
ĐVT: đồng
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
SDĐK
Phỏt sinh trong kỳ
30/7
03
30/7
Mua TSCĐ chưa thanh toỏn
331
90.000.000
30/7
04
30/7
Khấu hao TSCĐ
214
750.000
CPS
SDCK
Đơn vị : Cty CPKT KS và TM Kim Khải
Địa chỉ : Hà Nội
SỔ CÁI
TK 213 - TSCĐ vụ hỡnh
Thỏng 7 năm 2009
ĐVT: đồng
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
SDĐK
18.000.000
30/7
30/7
Phỏt sinh trong kỳ
CPS
SDCK
18.000.000
3.5 Kế toỏn khấu hao TSCĐ
a. Phương phỏp tớnh khấu hao TSCĐ
- Khấu hao theo thỏng , hao mũn thỏng
Cụng thức
MKH (thỏng) =
NGTSCĐ
Thời gian sử dụng x 12 thỏng
Vớ dụ: Trong kỡ trớch khấu hao và phõn bổ cỏc đối tượng
- Chi phớ sản xuất chung
+ SX gạch : 20.000.000
+ SX quặng : 16.000.000
- CP QLPN : 30.000.000
CP bỏn hàng : 22.000.000
Định khoản:
Nợ TK 627 : 36.000.000
Nợ TK 641 : 22.000.000
Nợ TK 642 : 30.000.000
Cú 214 : 88.000.000
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỐ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thỏng 7 năm 2009
ĐVT: đồng
STT
Nơi sử dụng
Tỉ lệ KH
Toàn cụng ty
NGTSCĐ
Số KH
I
TSCĐ thỏng trước cần KH
1.000.000.000
8.333.333
+ TK 327
700.000.000
5.833.333
+ TK 641
300.000.000
2.500.000
II
TSCĐ tăng trong kỳ
+ TK 642
90.000.000
750.000
III
TSCĐ giảm
IV
TSCĐ trớch KH trong kỳ
+ TK 627
36.000.000
300.000
+ TK 641
22.000.000
183.333
+ TK 642
30.000.000
250.000
Cộng
2.178.000.000
9.816.666
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
Người bỏn hàng
Kế toỏn trưởng
Sổ kế toỏn tổng hợp
- Chứng từ ghi sổ
Đơn vị : Cty Kim Khải
Địa chỉ : Hà Nội
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 05
Ngày 30 thỏng 7 năm 2009
ĐVT : đ
Trớch yếu
SHTK
Số tiền
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
D
Khấu hao TSCĐ
627
214
6.133.333
641
2.683.333
642
1.000.000
Cộng
9.816.666
Người bỏn hàng
Kế toỏn trưởng
SỔ CÁI
TK 241 - Hao mũn TSCĐ
Thỏng 7 năm 2009
ĐVT : đ
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
TK
Nợ
Cú
SDDK
PS
Khấu hao TSCĐ
627
6.133.333
641
2.683.333
642
1.000.000
Cộng
9.816.666
4. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành
4.1. Tài khoản sử dụng hạch toỏn chi phớ
- TK 621 : Chi phớ Nguyờn vật liệu trực tiếp.
TK 621.1 : Nhiờn liệu
TK 621.2 : Vật tư cụng cụ
- TK 622 : Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
TK 622.1 : Lương nhõn viờn
TK 622.2 : BHXH, BHYT, CPCĐ
- TK 627 : Chi phớ sản xuất chung
TK 627.4 : Chi phớ khấu hao TSCĐ
TK 627.5 : Sửa chữa lớn TSCĐ
TK 627.6 : Bảo hiểm phương tiện
TK 627.7 : Chi phớ dịch vụ mua ngoài
TK 627.8.: Chi phớ bằng tiền khỏc
Do đặc điểm của cụng ty là hoạt động kinh doanh chủ yếu là khai thỏc và vận tải hàng hỏo nờn khoản chi phớ nguyờn liệu - vật liệu chiếm tỉ trọng lớn trong chi phớ sản xuất kinh doanh của cụng ty.
Chi phớ nhiờn liệu ở đõy chủ yếu là dầu đốt FO và dầu Diezen.
Xuất nhiờn liệu tiờu hao được xỏc định theo cụng thức:
Q = q x Ne x t
Trong đú: q : Xuất nhiờn liệu tiờu hao giờ
Ne : Cụng suất mỏy
t : Thời gian mỏy chạy
Khối lượng tiờu hao nhiờn liệu tiờu hao khi mỏy khụng hoạt động thường được tớnh bằng 5% mức tiờu hao nhiờn liệu khi mỏy hoạt động, tức là:
QK = 5% x QHĐ
Do cỏc loại mỏy hoạt động dưới hỡnh thức khỏc nhau nờn việc hạch toỏn chi phớ NVL cho mỗi loại mỏy cú sự khỏc nhau.
Mỏy khoan : Hàng thỏng bỏo cỏo nhiờn liệu theo tuyến đường. Số giờ làm việc và gửi phũng kế toàn. Căn cứ vào lượng nhiờn liệu tiờu hao, đơn giỏ nhiờn liệu, kế toỏn xỏc định chi phớ nhiờn liệu tiờu hao của mỏy khoan thỏng đú. Cuối quý tập hợp bỏo cỏo nhiờn liệu theo quý.
Nợ TK 621 _ Chi phớ NVL trực tiếp
Cú TK 152 _ Nguyờn vật liệu
Mỏy xỳc : Sau mỗi ngày làm việc, lỏi xe cú trỏch nhiệm gửi bản xỏc nhận tỡnh hỡnh sản xuất về cụng ty, đội mỏy chịu trỏch nhiệm xem xột độ hợp lý tiờu hao nhiờn liệu. Lập biờn bản xỏc định nhiờn liệu tiờu hao cho mỗi mỏy và xỏc định đơn giỏ rồi chuyển cho phũng Kế toỏn.
Nợ TK 621 : Chi phớ NVL trực tiếp
Cú TK 152 : Nguyờn vật liệu
Xe chở hàng : Cỏc khoản chi phớ nhiờn liệu, vật liệu, phụ tựng cho xe do bờn nhận khoỏn chịu và được trừ qua cước phớ vận tải. Căn cứ vào biờn bản thanh lớ khoỏn kế toỏn xỏc định chi phớ nhiờn liệu lập chứng từ ghi sổ.
VD: Theo biờn bản thanh lý khoỏn xe hàng TB Fulling đợt từ 30/9/2009 đến 31/12/2009 thỡ chi phớ nhiờn liệu là 773.210.201 đồng. Kế toỏn lập chứng từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 40
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Biờn bản thanh lý khoỏn xe
Nhiờn liệu
621
152
773.210.201
773.210.201
Đối với mỏy cho thuờ định hạn như mỏy dũ, mỏy khoan bờn được thuờ chịu chi phớ dầu Diezen. Cũn cụng ty chịu chi phớ dầu nhờn. Nhưng do định hạn thuờ thường từ 6-12 thỏng liờn quan đến nhiều kỳ quyết toỏn nờn Kế toỏn căn cứ vào định mức tiờu hao nhiờn liệu để tớnh tiờu hao trong kỳ
Định khoản:
Nợ TK 621 : Chi phớ NVL trực tiếp
Cú TK 152 : Nguyờn vật liệu
BẢNG TỔNG HỢP NHIấN LIỆU TIấU HAO
QUí III - 2009
Tờn mỏy
Chi phớ
Mỏy xỳc
147.304.811
Mỏy khoan
363.713.114
Mỏy dũ
153.234.054
Mỏy sấy
23.987.506
Cộng
388.239.485
BẢNG TỔNG HỢP NHIấN LIỆU
QUí III - 2009
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Mỏy sấy dầu đốt
432 822 x 4.002,2
6211
173.233.220
Chuyển cho mỏy xỳc
3.315 x 4.020,2
152
133.269.630
Dầu nhờn
8.7522 x 216.000
6211
189.0143.200
SỔ CÁI - Tài khoản chi phớ NVL trực tiếp
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐV
Số tiền
Nợ
Cú
Mua phụ tựng cho mỏy xỳc
131
1.225.359
Mua bỏn gỗ sĩ cho tàu
338
958.254.000
Quyết toỏn nhiờn liệu cho mỏy dũ
152
362.266.428
Kết chuyển CP nhõn cụng
154
2.394.650.426
Cộng phỏt sinh
1.348.745.777
2.394.650.426
Số dư 31/9/2009
0
0
4.2. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất chung
a. Chi phớ sửa chữa lớn TSCĐ
Trớch yếu
Số liệu TK
Số tiền
Nợ
Cú
Sửa chữa lớn TSCĐ
Mỏy xỳc
647
142
169.000.000
Cộng
169.000.000
b. Chi phớ sửa chữa thường xuyờn
Tờn mỏy, xe, tàu
CP sửa chữa thường xuyờn
Mỏy dũ
145.378.000
Mỏy sàng
97.650.000
Mỏy kinh vĩ
99.760.000
Xe chở hàng
97.680.702
Tàu
13.456.700
Cộng
1.776.218.512
c. Chi phớ khấu hao TSCĐ
Tờn tàu, xe, mỏy
CP sửa chữa thường xuyờn
Tàu
102.793.132
Mỏy dũ
49.364.270
Mỏy sàng
50.120.180
Xe chở hàng
81.701.920
Mỏy kinh vĩ
32.140.512
Cộng
3.144.813.724
CHỨNG TỪ GI SỔ - QUÍ III-2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Cú
Khấu hao phương tiện vận tải
3.117.325.600
Cộng
3.117.325.600
d. Chi phớ lói vay dài hạn
Tờn mún vay
Số tiền phải trả
Vay mua xe chở hàng
700.000.000
Vay mua mỏy ủi
545.535.955
Vay mua mỏy xỳc
250.000.000
Vay mua mỏy dũ
250.000.000
Vay mua mỏy sàng
36.387.500
Cộng
1.982.936.657
SỔ CÁI - Tờn TK Chi phớ sản xuất chớnh
Số hiệu 627
CT gốc
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số
NT
Nợ
Cú
264
Q3
Tiếp khỏch
111
9.130.540
275
Thanh toỏn tiền ăn
111
164.849.520
270
Quyết toỏn mỏy xỳc
141
Lệ phớ bói
10.572.314
Nước uống
60.000
Điện thoại
300.000
260
Chi phớ hai đầu bói
7.400.000
Số mỏy
3.021.721
Kết chuyển CP nhõn cụng
131
3.970.796.674
Cộng PS
154
3.870.126.796
3.870.796.674
Số dư
0
0
5. Kế toỏn thành phẩm tiờu thụ. Xỏc định KQKD và phõn phối lợi nhuận.
5.1. Kế toỏn thành phần
a. Khỏi niệm:
Thành phần là sản phẩm đó được chế tạo và hoàn thành ở giai đoạn chế biến của cỏc quy trỡnh cụng nghệ trong 1 doanh nghiệp sản xuất và đó được kiểm nghiệm về tiờu chuẩ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26811.doc