Mục lục
PHẦN THỨNHẤT. 1
TÌNH HÌNH HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾ, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
CÁC CAM KẾT QUỐC TẾVÀ THỰC HIỆN NGHỊQUYẾT 08-NQ/TW. 1
1. TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾCỦA VIỆT NAM . 1
2. TÌNH HÌNH VIỆT NAM THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT HỘI NHẬP . 3
2.1. Tình hình Việt Nam thực hiện các cam kết WTO . 3
2.2. Tình hình Việt Nam thực hiện Hiệp định Hợp tác kinh tếtoàn diện ASEAN – Trung Quốc . 9
2.3. Tình hình Việt Nam thực hiện Hiệp định Hợp tác kinh tếtoàn diện ASEAN – Hàn Quốc . 11
3. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT ĐỐI VỚI VIỆT NAM . 11
4. BỐI CẢNH KINH TẾTHẾGIỚI VÀ PHẢN ỨNG CHÍNH SÁCH CỦA VIỆT NAM . 13
5. CÁC KÊNH TÁC ĐỘNG CHỦYẾU CỦA HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾ. 14
5.1. Hội nhập kinh tếquốc tế. 14
5.2. Khủng hoảng tài chính thếgiới . 17
5.3. Phản ứng chính sách của Chính phủ. 17
6. KẾT QUẢTHỰC HIỆN NGHỊQUYẾT 08-NQ/TW . 18
6.1. Công tác tuyên truyền và phổbiến thông tin vềhội nhập kinh tếquốc tế. 18
6.2. Công tác xây dựng pháp luật, thểchế; hình thành các yếu tốcủa nền kinh tếthị
trường, phát huy tối đa và sửdụng hiệu quảcác nguồn lực . 19
6.3. Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của bộmáy nhà nước . 21
6.4. Nâng cao năng lực cạnh tranh . 22
6.5. Hiện đại hóa nông nghiệp và phát triển nông thôn . 23
6.6. Thực hiện chính sách an sinh xã hội . 24
6.7. Bảo vệvà phát huy giá trịvăn hóa dân tộc . 25
6.8. Bảo vệmôi trường và phát triển bền vững . 26
6.9. Bảo đảm an ninh, quốc phòng . 27
7. MỤC TIÊU, KẾT CẤU VÀ PHẠM VI CỦA BÁO CÁO . 27
PHẦN THỨHAI. 29
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾ. 29
1. TÁC ĐỘNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. 29
1.1. Đánh giá chung . 29
1.2. Tác động tới các ngành . 31
1.3. Tác động tới các yếu tốbên tiêu dùng của GDP . 44
1.4. Các khu vực kinh tếtheo hình thức sởhữu . 46
2. TÁC ĐỘNG ĐẾN XUẤT NHẬP KHẨU . 48
2.1. Xuất khẩu . 48
2.2. Nhập khẩu . 59
3. TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐẦU TƯ. 63
3.1. Đánh giá chung . 63
3.2. Đầu tưtheo ngành . 64
3.3. Đầu tưtheo thành phần kinh tế. 67
4. TÁC ĐỘNG ĐẾN ỔN ĐỊNH KINH TẾVĨMÔ . 80
4.1. Lạm phát . 80
4.2. Tỷgiá . 82
4.3. Cán cân thanh toán . 83
4.4. Hệthống và thịtrường tài chính . 87
4.5. Ngân sách nhà nước . 92
4.6. Các thành tựu và vấn đềnổi bật trong công tác ổn định kinh tếvĩmô . 95
5. TÁC ĐỘNG XÃ HỘI . 98
5.1. Lao động, việc làm . 98
5.2. Tiền lương và thu nhập . 102
5.3. Thất nghiệp . 103
5.4. Nghèo đói và dễbịtổn thương . 106
5.5. Quan hệlao động . 108
5.6. Các khuôn khổpháp luật mới vềtiêu chuẩn lao động . 109
6. TÁC ĐỘNG ĐẾN THỂCHẾKINH TẾ. 113
6.1. Hoàn thiện khung pháp lý. 113
6.2. Bộmáy thực thi chính sách . 121
6.3. Cơchếthực thi pháp luật . 125
PHẦN THỨBA. 126
ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ MỘT SỐKIẾN NGHỊ. 126
1. ĐÁNH GIÁ CHUNG . 126
1.1. Các thành tựu chính . 126
1.2. Các tồn tại chính . 127
1.3. Các nguyên nhân chính . 128
1.4. Một sốbài học . 130
2. MỘT SỐKIẾN NGHỊ. 135
3.1. Nhóm chính sách chung . 135
3.2. Nhóm chính sách ngành và doanh nghiệp . 138
3.3. Nhóm chính sách xã hội . 138
3.4. Nhóm chính sách vềthểchế. 140
3.5. Nhóm chính sách khác . 141
243 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1793 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm Việt Nam gia nhập WTO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch
ân
33
19
20
12
27
27
N
ha
nh
151
M
ã
số
H
S
M
ô
tả
n
hó
m
, m
ặt
h
àn
g
Th
uế
su
ất
tạ
i t
hờ
i
đi
ển
g
ia
nh
ập
(%
)
Th
uế
su
ất
c
am
kế
t c
ắt
g
iả
m
và
o
nă
m
c
uố
i
(%
)
H
ạn
c
uố
i
cù
ng
c
ắt
gi
ảm
(n
ăm
)
Th
uế
su
ất
ca
m
k
ết
c
ắt
gi
ảm
v
ào
1/
1/
20
09
(%
)
Th
uế
su
ất
á
p
dụ
ng
tr
on
g
th
ực
tế
từ
1/
1/
20
09
(%
)
Đ
án
h
gi
á
m
ức
đ
ộ
cắ
t
gi
ảm
so
v
ới
lịc
h
tr
ìn
h
33
05
C
hế
p
hẩ
m
d
ùn
g
ch
o
tó
c.
29
17
20
13
25
25
C
hậ
m
33
06
C
hế
p
hẩ
m
d
ùn
g
ch
o
vệ
s
in
h
ră
ng
h
oặ
c
m
iệ
ng
d
ạn
g
ke
m
h
oặ
c
bộ
t đ
ể
ng
ăn
n
gừ
a
cá
c
bệ
nh
v
ề
ră
ng
30
17
20
12
25
25
N
ha
nh
33
07
C
hấ
t k
hử
m
ùi
c
á
nh
ân
v
à
ch
ất
c
hố
ng
ra
m
ồ
hô
i
40
18
20
13
32
32
N
ha
nh
34
01
X
à
ph
òn
g
36
21
20
12
30
31
C
hậ
m
34
02
C
ồn
b
éo
đ
ã
su
nf
at
h
óa
13
8
20
09
9
9
C
hậ
m
34
03
C
ác
c
hế
p
hẩ
m
b
ôi
tr
ơn
11
8
20
10
9
7
N
ha
nh
34
05
C
hấ
t đ
án
h
bó
ng
, k
em
v
à
cá
c
ch
ế
ph
ẩm
tư
ơn
g
tự
d
ùn
g
ch
o
gi
ày
d
ép
h
oặ
c
da
th
uộ
c
30
18
20
12
25
24
N
ha
nh
34
06
N
ến
, n
ến
c
ây
v
à
cá
c
lo
ại
tư
ơn
g
tự
30
20
20
12
26
26
Đ
ún
g
hạ
n
36
04
Ph
áo
h
oa
30
20
20
10
23
23
N
ha
nh
36
06
N
hi
ên
li
ệu
lỏ
ng
h
oặ
c
nh
iê
n
liệ
u
kh
í h
óa
lỏ
ng
đ
ựn
g
tro
ng
th
ùn
g
dù
ng
c
ho
b
ơm
h
oặ
c
th
ay
th
ế
ga
b
ật
lử
a,
c
ó
du
ng
tí
ch
k
hô
ng
q
uá
3
0
30
20
20
10
23
23
N
ha
nh
37
01
C
ác
tấ
m
d
ùn
g
ch
ụp
ả
nh
v
à
ph
im
c
hụ
p
ản
h
dạ
ng
p
hẳ
ng
, c
ó
ph
ủ
lớ
p
ch
ất
n
hạ
y,
c
hư
a
ph
ơi
sá
ng
, b
ằn
g
vậ
t l
iệ
u
bấ
t k
ỳ
trừ
g
iấ
y,
b
ìa
h
oặ
18
7
20
12
13
14
C
hậ
m
37
02
Ph
im
c
hụ
p
ản
h
ở
dạ
ng
c
uộ
n,
c
ó
ph
ủ
lớ
p
ch
ất
n
hạ
y,
c
hư
a
ph
ơi
s
án
g,
b
ằn
g
vậ
t l
iệ
u
bấ
t
kỳ
tr
ừ
gi
ấy
, b
ìa
h
oặ
c
vậ
t l
iệ
u
dệ
t;
ph
im
in
20
7
20
12
15
11
N
ha
nh
37
03
Ph
im
c
hụ
p
ản
h
kh
ổ
dư
ới
1
00
0
m
m
20
7
20
12
15
14
N
ha
nh
37
04
Tấ
m
, p
hi
m
, g
iấ
y,
b
ìa
v
à
vậ
t l
iệ
u
dệ
t đ
ể
ch
ụp
ả
nh
, đ
ã
ph
ơi
sá
ng
n
hư
ng
c
hư
a
trá
ng
.
20
7
20
12
15
14
N
ha
nh
37
05
Tấ
m
c
hụ
p
ản
h
và
p
hi
m
c
hụ
p
ản
h,
đ
ã
ph
ơi
s
án
g,
đ
ã
trá
ng
, t
rừ
p
hi
m
d
ùn
g
tro
ng
đ
iệ
n
ản
h.
20
7
20
12
15
14
N
ha
nh
38
09
C
hấ
t đ
ể
ho
àn
tấ
t,
cá
c
ch
ất
tả
i t
hu
ốc
đ
ể
là
m
tă
ng
tố
c
độ
n
hu
ộm
m
àu
h
oặ
c
để
h
ãm
m
àu
,
lo
ại
d
ùn
g
tro
ng
c
ôn
g
ng
hi
ệp
d
ệt
h
oặ
c
cá
c
ng
àn
h
cô
ng
n
gh
iệ
p
tư
ơn
g
tự
10
7
20
10
8
2
N
ha
nh
38
24
P
hụ
g
ia
đ
ã
đi
ều
c
hế
d
ùn
g
ch
o
xi
m
ăn
g,
v
ữa
h
oặ
c
bê
tô
ng
13
8
20
10
10
9
N
ha
nh
38
25
R
ác
th
ải
đ
ô
th
ị
30
20
20
10
23
23
N
ha
nh
39
03
Po
ly
m
e
từ
st
yr
en
, d
ạn
g
bộ
t n
gu
yê
n
sin
h
10
7
20
10
8
6
N
ha
nh
39
04
Po
ly
m
e
từ
v
in
yl
c
lo
ru
a
ho
ặc
từ
o
le
fin
đ
ã
ha
lo
ge
n
hó
a
kh
ác
, d
ạn
g
hu
yề
n
ph
ù
15
7
20
13
12
3
N
ha
nh
39
05
Po
ly
m
e
từ
v
in
yl
a
xe
ta
t h
oặ
c
từ
c
ác
v
in
yl
e
st
e
kh
ác
, d
ạn
g
ph
ân
tá
n
tro
ng
n
ướ
c
15
7
20
12
11
6
N
ha
nh
39
06
Po
ly
m
e
ac
ry
lic
d
ạn
g
ph
ân
tá
n
10
7
20
11
8
6
N
ha
nh
39
17
C
ác
lo
ại
ố
ng
, ố
ng
d
ẫn
, ố
ng
v
òi
v
à
cá
c
ph
ụ
ki
ện
b
ằn
g
pl
as
tic
x
ốp
d
ùn
g
tư
ới
tr
on
g
nô
ng
ng
hi
ệp
20
17
20
10
18
17
N
ha
nh
39
18
Tấ
m
tr
ải
sà
n,
tấ
m
p
hủ
tư
ờn
g
ho
ặc
p
hủ
tr
ần
b
ằn
g
pl
as
tic
d
ạn
g
tấ
m
rờ
i đ
ể
gh
ép
40
27
20
11
34
33
N
ha
nh
39
19
B
ăn
g
tự
d
ín
h
là
m
b
ằn
g
pl
as
tic
tr
on
g
sả
n
xu
ất
d
ây
đ
iệ
n
ho
ặc
đ
iệ
n
th
oạ
i
18
15
20
10
16
17
C
hậ
m
39
20
Tấ
m
, p
hi
ến
, m
àn
g,
lá
v
à
dả
i k
há
c,
b
ằn
g
pl
as
tic
, k
hô
ng
x
ốp
v
à
ch
ưa
đ
ượ
c
gi
a
cố
, c
hư
a
gắ
n
lớ
p
m
ặt
, c
hư
a
đư
ợc
b
ổ
trợ
14
7
20
14
12
9
N
ha
nh
152
M
ã
số
H
S
M
ô
tả
n
hó
m
, m
ặt
h
àn
g
Th
uế
su
ất
tạ
i t
hờ
i
đi
ển
g
ia
nh
ập
(%
)
Th
uế
su
ất
c
am
kế
t c
ắt
g
iả
m
và
o
nă
m
c
uố
i
(%
)
H
ạn
c
uố
i
cù
ng
c
ắt
gi
ảm
(n
ăm
)
Th
uế
su
ất
ca
m
k
ết
c
ắt
gi
ảm
v
ào
1/
1/
20
09
(%
)
Th
uế
su
ất
á
p
dụ
ng
tr
on
g
th
ực
tế
từ
1/
1/
20
09
(%
)
Đ
án
h
gi
á
m
ức
đ
ộ
cắ
t
gi
ảm
so
v
ới
lịc
h
tr
ìn
h
39
22
B
ìn
h
xố
i n
ướ
c
42
23
20
13
35
34
N
ha
nh
39
23
C
ác
s
ản
p
hẩ
m
d
ùn
g
tro
ng
v
ận
c
hu
yể
n
ho
ặc
đ
ón
g
gó
i h
àn
g
hó
a,
b
ằn
g
pl
as
tic
; n
út
, n
ắp
,
m
ũ
va
n
và
c
ác
lo
ại
n
út
đ
ậy
k
há
c
bằ
ng
p
la
st
ic
28
13
20
12
20
20
C
hậ
m
39
24
B
ộ
đồ
ă
n,
b
ộ
đồ
d
ùn
g
nh
à
bế
p
40
22
20
14
35
34
N
ha
nh
39
25
C
ửa
ra
v
ào
, c
ửa
sổ
v
à
kh
un
g
củ
a
ch
ún
g
và
n
gư
ỡn
g
cử
a
ra
v
ào
40
25
20
11
32
32
N
ha
nh
39
26
C
ác
sả
n
ph
ẩm
c
ho
p
hẫ
u
th
uậ
t c
ơ
qu
an
ti
êu
h
óa
v
à
th
ận
27
13
20
13
21
19
N
ha
nh
40
11
Lố
p
m
ới
, l
oạ
i d
ùn
g
hơ
i b
ơm
, b
ằn
g
ca
o
su
d
ùn
g
ch
o
xe
đ
ạp
43
30
20
12
37
35
N
ha
nh
40
12
Lố
p
đặ
c
đã
q
ua
sử
d
ụn
g
ho
ặc
lố
p
đắ
p
lạ
i c
ó
đư
ờn
g
kí
nh
n
go
ài
k
hô
ng
q
uá
2
50
m
m
29
17
20
10
22
35
C
hậ
m
40
13
Să
m
c
ác
lo
ại
, b
ằn
g
ca
o
su
d
ùn
g
ch
o
lo
ại
lố
p
có
c
hi
ều
rộ
ng
k
hô
ng
q
uá
4
50
m
m
42
30
20
12
37
35
N
ha
nh
40
14
B
ao
tr
án
h
th
ai
10
5
20
10
7
6
N
ha
nh
40
16
Đ
ệm
c
hố
ng
v
a
ch
o
tà
u
th
uy
ền
h
oặ
c
ụ
tà
u,
c
ó
ho
ặc
k
hô
ng
b
ơm
p
hồ
ng
đ
ượ
c
31
21
20
10
25
18
N
ha
nh
41
07
D
a
vá
ng
c
ó
m
ặt
c
ật
(d
a
lộ
n)
10
5
20
12
8
8
Đ
ún
g
hạ
n
41
13
D
a
th
uộ
c
đã
đ
ượ
c
gi
a
cô
ng
th
êm
sa
u
kh
i t
hu
ộc
c
ủa
lợ
n
10
5
20
12
8
8
Đ
ún
g
hạ
n
42
01
B
ộ
đồ
y
ên
c
ươ
ng
d
ùn
g
ch
o
cá
c
lo
ại
đ
ộn
g
vậ
t (
kể
c
ả
dâ
y
ké
o,
d
ây
d
ắt
, m
iế
ng
đ
ệm
đ
ầu
gố
i,
đa
i h
oặ
c
rọ
b
ịt
m
õm
, v
ải
ló
t y
ên
, t
úi
y
ê
30
20
20
10
23
23
N
ha
nh
42
02
C
ặp
, t
úi
đ
eo
v
ai
c
ho
h
ọc
si
nh
40
25
20
11
33
30
N
ha
nh
42
03
H
àn
g
m
ay
m
ặc
40
25
20
12
34
34
Đ
ún
g
hạ
n
43
03
Đ
ồ
ph
ụ
trợ
q
uầ
n
áo
b
ằn
g
da
lô
ng
40
23
20
12
33
30
N
ha
nh
43
04
D
a
lô
ng
n
hâ
n
tạ
o
38
25
20
12
33
33
Đ
ún
g
hạ
n
46
01
C
hi
ếu
v
à
th
ảm
30
20
20
12
26
24
N
ha
nh
46
02
H
àn
g
m
ây
so
ng
tế
t b
ện
30
20
20
12
26
26
Đ
ún
g
hạ
n
48
01
G
iấ
y
in
b
áo
, d
ạn
g
cu
ộn
h
oặ
c
tờ
đ
ịn
h
lư
ợn
g
kh
ôn
g
qu
á
55
g/
m
2
35
20
20
12
29
29
Đ
ún
g
hạ
n
48
02
G
iấ
y
là
m
th
ẻ
và
g
iấ
y
bă
ng
k
hô
ng
đ
ục
lỗ
36
22
20
12
30
18
N
ha
nh
48
03
Tấ
m
ló
t x
en
lu
lo
h
oặ
c
sú
c
xơ
sợ
i x
en
lu
lo
40
20
20
12
32
32
Đ
ún
g
hạ
n
48
04
G
iấ
y
và
c
ác
tô
ng
k
ra
ft
kh
ôn
g
trá
ng
, ở
d
ạn
g
cu
ộn
h
oặ
c
tờ
, t
rừ
lo
ại
th
uộ
c
nh
óm
4
8.
02
ho
ặc
4
8.
03
23
17
20
11
20
17
N
ha
nh
48
05
G
iấ
y
và
c
ác
tô
ng
k
hô
ng
tr
án
g
kh
ác
, ở
d
ạn
g
cu
ộn
h
oặ
c
tờ
16
10
20
12
13
11
N
ha
nh
48
10
G
iấ
y
và
c
ác
tô
ng
, đ
ã
trá
ng
h
oặ
c
nh
uộ
m
m
àu
d
ùn
g
ch
o
m
áy
tí
nh
10
5
20
10
7
6
N
ha
nh
48
11
G
iấ
y,
c
ác
tô
ng
tr
án
g
nh
ôm
10
6
20
10
7
11
C
hậ
m
48
13
G
iấ
y
cu
ốn
th
uố
c
lá
d
ạn
g
tậ
p
ho
ặc
c
uố
n
sẵ
n
th
àn
h
ốn
g
30
20
20
12
26
26
Đ
ún
g
hạ
n
48
14
G
iấ
y
‘g
iả
v
ân
g
ỗ’
34
24
20
10
28
28
C
hậ
m
48
17
P
ho
ng
b
ì
35
25
20
10
28
28
N
ha
nh
48
18
G
iấ
y
vệ
si
nh
33
20
20
12
28
27
N
ha
nh
48
19
T
hù
ng
, h
ộp
v
à
va
li
, b
ằn
g
gi
ấy
h
oặ
c
cá
ct
ôn
g
só
ng
29
19
20
12
24
24
N
ha
nh
153
M
ã
số
H
S
M
ô
tả
n
hó
m
, m
ặt
h
àn
g
Th
uế
su
ất
tạ
i t
hờ
i
đi
ển
g
ia
nh
ập
(%
)
Th
uế
su
ất
c
am
kế
t c
ắt
g
iả
m
và
o
nă
m
c
uố
i
(%
)
H
ạn
c
uố
i
cù
ng
c
ắt
gi
ảm
(n
ăm
)
Th
uế
su
ất
ca
m
k
ết
c
ắt
gi
ảm
v
ào
1/
1/
20
09
(%
)
Th
uế
su
ất
á
p
dụ
ng
tr
on
g
th
ực
tế
từ
1/
1/
20
09
(%
)
Đ
án
h
gi
á
m
ức
đ
ộ
cắ
t
gi
ảm
so
v
ới
lịc
h
tr
ìn
h
48
20
S
ổ
đă
ng
k
ý,
s
ổ
kế
to
án
, v
ở
gh
i c
hé
p,
s
ổ
đặ
t h
àn
g,
q
uy
ển
b
iê
n
la
i,
tậ
p
vi
ết
th
ư,
tậ
p
gh
i
nh
ớ,
sổ
n
hậ
t k
ý
và
c
ác
ấ
n
ph
ẩm
tư
ơn
g
t
35
25
20
10
28
28
N
ha
nh
48
21
N
hã
n
lo
ại
d
ùn
g
ch
o
đồ
tr
an
g
sứ
c,
k
ể
cả
n
hã
n
ch
o
đồ
tr
an
g
sứ
c
cá
n
hâ
n
ho
ặc
tư
tr
an
g
cá
n
hâ
n
lo
ại
th
ườ
ng
đ
ượ
c
để
tr
on
g
ví
, t
úi
30
20
20
12
26
26
Đ
ún
g
hạ
n
48
23
K
ha
y,
đ
ĩa
, c
ốc
g
iấ
y
30
20
20
12
26
22
N
ha
nh
49
09
B
ưu
t
hi
ếp
i
n
ho
ặc
b
ưu
ả
nh
, c
ác
l
oạ
i
th
iế
p
ch
úc
m
ừn
g
in
s
ẵn
, đ
iệ
n
tín
, t
hư
t
ín
h
oặ
c
th
ôn
g
bá
o,
c
ó
ho
ặc
k
hô
ng
c
ó
m
in
h
ho
ạ,
c
ó
ho
ặ
35
20
20
12
29
29
Đ
ún
g
hạ
n
49
10
C
ác
lo
ại
lị
ch
in
, k
ể
cả
b
lo
c
lịc
h.
35
20
20
12
29
29
Đ
ún
g
hạ
n
49
11
T
ra
nh
ả
nh
v
à
sơ
đ
ồ
tre
o
tư
ờn
g
dù
ng
c
ho
m
ục
đ
íc
h
hư
ớn
g
dẫ
n:
30
20
20
12
26
22
N
ha
nh
64
01
G
ià
y,
d
ép
c
ó
gắ
n
m
ũi
k
im
lo
ại
b
ảo
v
ệ
40
30
20
12
36
36
Đ
ún
g
hạ
n
64
02
G
ià
y
ốn
g
trư
ợt
tu
yế
t,
gi
ày
ố
ng
tr
ượ
t t
uy
ết
v
iệ
t d
ã
và
g
ià
y
ốn
g
gắ
n
vá
n
trư
ợt
40
30
20
12
36
36
Đ
ún
g
hạ
n
64
03
G
ià
y
ốn
g
trư
ợt
tu
yế
t,
gi
ày
ố
ng
tr
ượ
t t
uy
ết
v
iệ
t d
ã
và
g
ià
y
ốn
g
gắ
n
vá
n
trư
ợt
40
30
20
12
36
36
Đ
ún
g
hạ
n
64
04
G
ià
y,
d
ép
th
ể
th
ao
, g
ià
y
te
nn
is
, g
ià
y
bó
ng
rổ
, g
ià
y
th
ể
dụ
c,
g
ià
y
lu
yệ
n
tậ
p
và
c
ác
lo
ại
tư
ơn
g
tự
:
40
30
20
12
36
36
Đ
ún
g
hạ
n
64
05
G
ià
y,
d
ép
k
há
c.
40
30
20
11
35
35
N
ha
nh
64
06
C
ác
b
ộ
ph
ận
c
ủa
g
ià
y,
d
ép
; m
iế
ng
ló
t c
ủa
g
ià
y,
d
ép
c
ó
th
ể
th
áo
rờ
i,
gó
t b
ằn
g
ki
m
lo
ại
10
5
20
09
5
5
Đ
ún
g
hạ
n
65
04
C
ác
lo
ại
m
ũ
và
c
ác
v
ật
đ
ội
đ
ầu
k
há
c,
đ
ượ
c
là
m
b
ằn
g
cá
ch
tế
t h
oặ
c
gh
ép
c
ác
d
ải
là
m
bằ
ng
c
hấ
t l
iệ
u
bấ
t k
ỳ
đã
h
oặ
c
ch
ưa
c
ó
ló
t,
ho
40
25
20
12
34
34
Đ
ún
g
hạ
n
65
05
Lư
ới
b
ao
tó
c
40
25
20
12
34
34
Đ
ún
g
hạ
n
65
06
M
ũ
và
c
ác
v
ật
đ
ội
đ
ầu
k
há
c,
đ
ã
ho
ặc
c
hư
a
ló
t h
oặ
c
tra
ng
tr
í b
ằn
g
ca
o
su
h
oặ
c
pl
as
tic
40
25
20
12
34
34
Đ
ún
g
hạ
n
66
01
D
ù
ch
e
tro
ng
v
ườ
n
và
c
ác
lo
ại
ô
, d
ù
tư
ơn
g
tự
40
25
20
12
34
34
Đ
ún
g
hạ
n
66
02
B
a
to
on
g,
g
ậy
ta
y
cầ
m
c
ó
th
ể
ch
uy
ển
th
àn
h
gh
ế,
ro
i d
a,
ro
i đ
iề
u
kh
iể
n
sú
c
vậ
t t
hồ
, k
éo
và
c
ác
lo
ại
tư
ơn
g
tự
.
40
25
20
12
34
34
Đ
ún
g
hạ
n
66
03
C
ác
b
ộ
ph
ận
, đ
ồ
tra
ng
tr
í,
đồ
p
hụ
tr
ợ
ch
o
cá
c
m
ặt
h
àn
g
th
uộ
c
nh
óm
6
6.
01
30
25
20
10
27
26
N
ha
nh
67
02
H
oa
, c
àn
h,
lá
, q
uả
n
hâ
n
tạ
o
và
c
ác
p
hầ
n
củ
a
ch
ún
g;
c
ác
s
ản
p
hẩ
m
là
m
b
ằn
g
ho
a,
lá
ho
ặc
q
uả
n
hâ
n
tạ
o
bằ
ng
v
ật
li
ệu
k
há
c
40
28
20
11
34
33
N
ha
nh
67
04
B
ộ
tó
c
gi
ả
ho
àn
c
hỉ
nh
30
25
20
10
27
26
N
ha
nh
68
01
C
ác
lo
ại
đ
á
lá
t,
đá
lá
t l
ề
đư
ờn
g,
v
à
ph
iế
n
đá
lá
t đ
ườ
ng
, b
ằn
g
đá
tự
n
hi
ên
(t
rừ
đ
á
ph
iế
n)
.
25
20
20
10
22
21
N
ha
nh
68
02
Đ
á
lá
t,
đá
k
hố
i v
à
cá
c
sả
n
ph
ẩm
tư
ơn
g
tự
, d
ạn
g
hì
nh
c
hữ
n
hậ
t h
oặ
c
dạ
ng
k
há
c
(k
ể
cả
dạ
ng
h
ìn
h
vu
ôn
g)
, m
à
di
ện
tí
ch
b
ề
m
ặt
lớ
n
n
25
20
20
10
22
21
N
ha
nh
68
15
Đ
á
th
ử
(b
ằn
g
cá
ch
rạ
ch
lê
n)
, g
ạc
h
xâ
y
gạ
ch
lá
t v
ỉa
h
è,
g
ạc
h
lá
t n
ền
v
à
cá
c
sả
n
ph
ẩm
xâ
y
dự
ng
tư
ơn
g
tự
20
15
20
10
17
15
N
ha
nh
69
04
G
ạc
h
xâ
y
dự
ng
40
35
20
09
35
35
Đ
ún
g
hạ
n
69
05
N
gó
i l
ợp
m
ái
50
45
20
10
47
46
N
ha
nh
69
06
Ố
ng
d
ẫn
, m
án
g
dẫ
n,
m
án
g
th
oá
t v
à
cá
c
ph
ụ
ki
ện
đ
ể
lắ
p
rá
p
bằ
ng
g
ốm
, s
ứ.
40
35
20
10
37
36
N
ha
nh
154
M
ã
số
H
S
M
ô
tả
n
hó
m
, m
ặt
h
àn
g
Th
uế
su
ất
tạ
i t
hờ
i
đi
ển
g
ia
nh
ập
(%
)
Th
uế
su
ất
c
am
kế
t c
ắt
g
iả
m
và
o
nă
m
c
uố
i
(%
)
H
ạn
c
uố
i
cù
ng
c
ắt
gi
ảm
(n
ăm
)
Th
uế
su
ất
ca
m
k
ết
c
ắt
gi
ảm
v
ào
1/
1/
20
09
(%
)
Th
uế
su
ất
á
p
dụ
ng
tr
on
g
th
ực
tế
từ
1/
1/
20
09
(%
)
Đ
án
h
gi
á
m
ức
đ
ộ
cắ
t
gi
ảm
so
v
ới
lịc
h
tr
ìn
h
69
08
C
ác
lo
ại
tấ
m
lá
t n
ền
, l
ò
sư
ởi
h
oặ
c
tư
ờn
g
bằ
ng
g
ốm
, s
ứ
đã
tr
án
g
m
en
50
39
20
12
46
44
N
ha
nh
69
10
B
ồn
r
ửa
, c
hậ
u
gi
ặt
, b
ệ
ch
ậu
g
iặ
t,
bồ
n
tắ
m
, c
hậ
u
vệ
s
in
h
dà
nh
c
ho
p
hụ
n
ữ,
b
ệ
xí
b
ệt
,
bì
nh
x
ối
n
ướ
c,
b
ệ
đi
ti
ểu
n
am
45
35
20
11
40
40
N
ha
nh
69
11
B
ộ
đồ
ă
n
và
b
ộ
đồ
n
hà
b
ếp
50
35
20
12
44
44
Đ
ún
g
hạ
n
69
13
C
ác
lo
ại
tư
ợn
g
nh
ỏ
và
c
ác
lo
ại
sả
n
ph
ẩm
tr
an
g
trí
b
ằn
g
gố
m
, s
ứ
kh
ác
40
30
20
11
35
33
N
ha
nh
69
14
C
ác
sả
n
ph
ẩm
k
há
c
bằ
ng
sứ
h
oặ
c
bằ
ng
sứ
C
hi
na
40
30
20
10
33
33
N
ha
nh
70
02
Th
ủy
ti
nh
ở
d
ạn
g
hì
nh
c
ầu
(t
rừ
lo
ại
h
ạt
th
uộ
c
nh
óm
7
0.
18
),
dạ
ng
th
an
h
ho
ặc
ố
ng
, c
hư
a
gi
a
cô
ng
đ
ể
là
m
ố
ng
đ
èn
c
hâ
n
kh
ôn
g
26
21
20
09
21
25
C
hậ
m
70
03
Th
ủy
ti
nh
q
ua
ng
h
ọc
, c
hư
a
đư
ợc
g
ia
c
ôn
g
về
m
ặt
q
ua
ng
h
ọc
40
35
20
09
36
26
N
ha
nh
70
04
K
ín
h
qu
an
g
họ
c,
c
hư
a
đư
ợc
g
ia
c
ôn
g
về
m
ặt
q
ua
ng
h
ọc
37
32
20
10
33
23
N
ha
nh
70
07
K
ín
h
an
to
àn
, l
àm
b
ằn
g
th
ủy
ti
nh
c
ứn
g
(đ
ã
tô
i)
ho
ặc
th
ủy
ti
nh
đ
ã
cá
n
m
ỏn
g
ph
ù
hợ
p
dù
ng
c
ho
m
áy
d
ọn
đ
ất
25
20
20
10
21
17
N
ha
nh
70
08
K
ín
h
dù
ng
là
m
tư
ờn
g
ng
ăn
n
hi
ều
lớ
p.
30
25
20
09
25
25
Đ
ún
g
hạ
n
70
09
G
ươ
ng
th
ủy
ti
nh
, k
ể
cả
g
ươ
ng
c
hi
ếu
h
ậu
c
hư
a
có
k
hu
ng
35
27
20
11
31
31
Đ
ún
g
hạ
n
70
11
Ố
ng
đ
èn
h
ìn
h
vô
tu
yế
n
18
15
20
09
14
8
N
ha
nh
70
13
B
ộ
đồ
ă
n,
đ
ồ
nh
à
bế
p,
đ
ồ
vệ
s
in
h,
đ
ồ
dù
ng
v
ăn
p
hò
ng
, đ
ồ
tra
ng
tr
í n
ội
th
ất
h
oặ
c
đồ
dù
ng
c
ho
c
ác
m
ục
đ
íc
h
tư
ơn
g
tự
b
ằn
g
vậ
t l
iệ
u
kh
ác
46
35
20
11
41
44
C
hậ
m
70
16
K
hố
i l
át
, t
ấm
, g
ạc
h,
tấ
m
v
uô
ng
, n
gó
i v
à
cá
c
sả
n
ph
ẩm
k
há
c
bằ
ng
th
ủy
ti
nh
é
p
ho
ặc
th
ủy
ti
nh
đ
úc
, c
ó
ho
ặc
k
hô
ng
c
ó
cố
t t
hé
p
45
35
20
11
40
40
N
ha
nh
70
18
K
ín
h
m
ắt
b
ằn
g
th
ủy
ti
nh
28
21
20
10
23
18
N
ha
nh
70
20
C
ác
sả
n
ph
ẩm
k
há
c
bằ
ng
th
ủy
ti
nh
d
ùn
g
để
sả
n
xu
ất
a
cr
yl
íc
17
5
20
09
10
6
N
ha
nh
71
17
V
òn
g
30
25
20
09
25
25
Đ
ún
g
hạ
n
71
18
T
iề
n
bằ
ng
v
àn
g,
đ
ượ
c
co
i l
à
tiề
n
tệ
c
hí
nh
th
ức
h
oặ
c
kh
ôn
g
ch
ín
h
th
ức
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
72
07
M
ặt
c
ắt
n
ga
ng
h
ìn
h
ch
ữ
nh
ật
(
kể
c
ả
hì
nh
v
uô
ng
),
có
c
hi
ều
rộ
ng
n
hỏ
h
ơn
2
lầ
n
ch
iề
u
dà
y
20
10
20
14
17
4
N
ha
nh
72
10
C
ác
s
ản
p
hẩ
m
s
ắt
h
oặ
c
th
ép
k
hô
ng
h
ợp
k
im
đ
ượ
c
cá
n
ph
ẳn
g,
c
ó
ch
iề
u
rộ
ng
từ
6
00
m
m
trở
lê
n,
đ
ã
ph
ủ,
m
ạ
ho
ặc
tr
án
g,
c
hi
ều
d
ày
từ
4
,7
5
đế
n
12
5
m
m
16
11
20
13
14
8
N
ha
nh
72
14
Sắ
t h
oặ
c
th
ép
k
hô
ng
h
ợp
k
im
ở
d
ạn
g
th
an
h
và
q
ue
k
há
c,
m
ới
c
hỉ
q
ua
r
èn
, c
án
n
ón
g,
ké
o
nó
ng
h
oặ
c
ép
đ
ùn
n
ón
g,
k
ể
cả
c
ôn
g
đo
ạn
x
oắ
n
sa
u
kh
i c
án
c
hứ
a
dư
ới
0
,6
%
c
ac
-
bo
n
39
24
20
14
35
0
N
ha
nh
72
15
Th
ép
k
hô
ng
h
ợp
k
im
ở
d
ạn
g
th
an
h
và
q
ue
k
há
c
dễ
c
ắt
g
ọt
, m
ới
c
hỉ
đ
ượ
c
tạ
o
hì
nh
n
gu
ội
ho
ặc
g
ia
c
ôn
g
kế
t t
hú
c
ng
uộ
i
36
23
20
14
32
0
N
ha
nh
73
15
X
íc
h
và
c
ác
b
ộ
ph
ận
rờ
i c
ủa
x
íc
h,
b
ằn
g
sắ
t h
oặ
c
th
ép
31
23
20
10
26
22
N
ha
nh
73
21
B
ếp
lò
, v
ỉ l
ò,
lò
s
ấy
, b
ếp
n
ấu
(k
ể
cả
lo
ại
c
ó
nồ
i h
ơi
p
hụ
d
ùn
g
ch
o
hệ
th
ốn
g
nh
iệ
t t
ru
ng
30
21
20
11
26
22
N
ha
nh
155
M
ã
số
H
S
M
ô
tả
n
hó
m
, m
ặt
h
àn
g
Th
uế
su
ất
tạ
i t
hờ
i
đi
ển
g
ia
nh
ập
(%
)
Th
uế
su
ất
c
am
kế
t c
ắt
g
iả
m
và
o
nă
m
c
uố
i
(%
)
H
ạn
c
uố
i
cù
ng
c
ắt
gi
ảm
(n
ăm
)
Th
uế
su
ất
ca
m
k
ết
c
ắt
gi
ảm
v
ào
1/
1/
20
09
(%
)
Th
uế
su
ất
á
p
dụ
ng
tr
on
g
th
ực
tế
từ
1/
1/
20
09
(%
)
Đ
án
h
gi
á
m
ức
đ
ộ
cắ
t
gi
ảm
so
v
ới
lịc
h
tr
ìn
h
tâ
m
),
vỉ
n
ướ
ng
, l
ò
nư
ớn
g,
lò
g
a
hì
nh
v
ò
dù
ng
n
hi
ên
li
ệu
rắ
n
73
22
Lò
sư
ởi
c
ủa
h
ệ
th
ốn
g
nh
iệ
t t
ru
ng
tâ
m
k
hô
ng
d
ùn
g
đi
ện
v
à
cá
c
bộ
p
hậ
n
rờ
i c
ủa
n
ó,
th
iế
t
bị
là
m
n
ón
g
kh
ôn
g
kh
í b
ằn
g
ga
ng
30
24
20
10
26
26
N
ha
nh
73
23
B
ùi
n
hù
i b
ằn
g
sắ
t h
oặ
c
th
ép
; m
iế
ng
c
ọ
nồ
i v
à
cọ
rử
a
ho
ặc
đ
án
h
bó
ng
, b
ao
ta
y
và
c
ác
lo
ại
tư
ơn
g
tự
30
25
20
10
27
25
N
ha
nh
73
24
L
oạ
i k
há
c
37
25
20
10
29
28
N
ha
nh
73
26
L
oạ
i k
há
c:
20
15
20
10
17
13
N
ha
nh
74
18
M
iế
ng
c
ọ
nồ
i v
à
cọ
rử
a
ho
ặc
đ
án
h
bó
ng
, b
ao
ta
y
và
c
ác
lo
ại
tư
ơn
g
tự
32
26
20
12
30
32
C
hậ
m
76
10
C
ửa
ra
v
ào
, c
ửa
sổ
v
à
cá
c
lo
ại
k
hu
ng
c
ửa
v
à
ng
ưỡ
ng
c
ửa
ra
v
ào
18
15
20
10
16
13
N
ha
nh
76
15
M
iế
ng
d
ùn
g
để
c
ọ
nồ
i v
à
cọ
rử
a
ho
ặc
đ
án
h
bó
ng
, b
ao
ta
y
và
c
ác
lo
ại
tư
ơn
g
tự
35
28
20
11
31
29
N
ha
nh
82
04
K
hô
ng
đ
iề
u
ch
ỉn
h
đư
ợc
25
20
20
10
22
21
N
ha
nh
82
05
D
ụn
g
cụ
đ
ể
kh
oa
n,
re
n
ho
ặc
ta
rô
25
20
20
10
22
18
N
ha
nh
82
06
B
ộ
dụ
ng
c
ụ
gồ
m
từ
2
lo
ại
d
ụn
g
cụ
tr
ở
lê
n
th
uộ
c
cá
c
nh
óm
từ
8
2.
02
đ
ến
8
2.
05
, đ
ã
đó
ng
bộ
đ
ể
bá
n
lẻ
.
25
20
20
10
22
20
N
ha
nh
82
12
D
ao
c
ạo
30
20
20
10
23
23
N
ha
nh
82
13
K
éo
, k
éo
th
ợ
m
ay
v
à
cá
c
lo
ại
tư
ơn
g
tự
, v
à
lư
ỡi
c
ủa
c
hú
ng
.
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
82
14
D
ao
rọ
c
gi
ấy
, m
ở
th
ư,
d
ao
c
ào
g
iấ
y,
v
ót
b
út
c
hì
v
à
lư
ỡi
c
ủa
c
ác
lo
ại
d
ao
đ
ó
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
82
15
B
ộ
sả
n
ph
ẩm
c
ó
ít
nh
ất
m
ột
th
ứ
đã
đ
ượ
c
m
ạ
ki
m
lo
ại
q
uý
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
83
01
B
iể
n
ch
ỉ d
ẫn
, g
hi
tê
n,
g
hi
đ
ịa
c
hỉ
v
à
cá
c
lo
ại
b
iể
n
bá
o
tư
ơn
g
tự
, c
hữ
số
, c
hữ
v
à
cá
c
lo
ại
bi
ểu
tư
ợn
g
kh
ác
, b
ằn
g
ki
m
lo
ại
c
ơ
bả
n
30
25
20
11
27
28
C
hậ
m
83
02
B
ản
lề
30
21
20
11
25
23
N
ha
nh
83
03
K
ét
a
n
to
àn
đ
ã
đư
ợc
b
ọc
th
ép
h
oặ
c
gi
a
cố
, k
ét
b
ạc
, c
ửa
b
ọc
s
ắt
, k
hó
a
ng
ăn
a
n
to
àn
đ
ể
đồ
g
ửi
, t
iề
n
gử
i h
oặ
c
hò
m
đ
ể
tiề
n
ha
y
đự
ng
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
83
04
Tủ
đ
ựn
g
tà
i l
iệ
u
hồ
sơ
v
à
tủ
đ
ựn
g
bộ
p
hi
ếu
th
ư
m
ục
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
83
05
C
ác
c
hi
ti
ết
g
hé
p
nố
i d
ùn
g
ch
o
cặ
p
gi
ữ
tờ
rờ
i h
oặ
c
hồ
sơ
tà
i l
iệ
u
rờ
i:
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
83
06
C
hu
ôn
g,
c
hu
ôn
g
đĩ
a
và
c
ác
lo
ại
tư
ơn
g
tự
:
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
83
08
K
hó
a
có
c
hố
t,
m
ắt
c
ài
k
hó
a,
lỗ
x
âu
d
ây
30
27
20
12
29
28
N
ha
nh
83
11
D
ây
, q
ue
, ố
ng
, t
ấm
, c
ực
đ
iệ
n
và
c
ác
s
ản
p
hẩ
m
tư
ơn
g
tự
, b
ằn
g
ki
m
lo
ại
c
ơ
bả
n
ho
ặc
ca
cb
ua
k
im
lo
ại
30
25
20
12
28
28
Đ
ún
g
hạ
n
84
07
Đ
ộn
g
cơ
đ
ốt
tr
on
g
ki
ểu
p
is
to
n
ch
uy
ển
đ
ộn
g
tịn
h
tiế
n
ho
ặc
k
iể
u
pi
st
on
c
hu
yể
n
độ
ng
qu
ay
tr
òn
, đ
ốt
c
há
y
bằ
ng
ti
a
lử
a
đi
ện
37
31
20
11
33
19
N
ha
nh
84
08
Đ
ộn
g
cơ
đ
ốt
tr
on
g
ki
ểu
p
is
to
n
đố
t c
há
y
bằ
ng
sứ
c
né
n
(d
ie
se
l h
oặ
c
bá
n
di
es
el
).
32
24
20
13
29
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tác động của hội nhập KTQT đối với nền kinh tế sau 3 năm VN gia nhập WTO.pdf