Báo cáo Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm Việt Nam gia nhập WTO

Mục lục

PHẦN THỨNHẤT. 1

TÌNH HÌNH HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾ, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

CÁC CAM KẾT QUỐC TẾVÀ THỰC HIỆN NGHỊQUYẾT 08-NQ/TW. 1

1. TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾCỦA VIỆT NAM . 1

2. TÌNH HÌNH VIỆT NAM THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT HỘI NHẬP . 3

2.1. Tình hình Việt Nam thực hiện các cam kết WTO . 3

2.2. Tình hình Việt Nam thực hiện Hiệp định Hợp tác kinh tếtoàn diện ASEAN – Trung Quốc . 9

2.3. Tình hình Việt Nam thực hiện Hiệp định Hợp tác kinh tếtoàn diện ASEAN – Hàn Quốc . 11

3. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT ĐỐI VỚI VIỆT NAM . 11

4. BỐI CẢNH KINH TẾTHẾGIỚI VÀ PHẢN ỨNG CHÍNH SÁCH CỦA VIỆT NAM . 13

5. CÁC KÊNH TÁC ĐỘNG CHỦYẾU CỦA HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾ. 14

5.1. Hội nhập kinh tếquốc tế. 14

5.2. Khủng hoảng tài chính thếgiới . 17

5.3. Phản ứng chính sách của Chính phủ. 17

6. KẾT QUẢTHỰC HIỆN NGHỊQUYẾT 08-NQ/TW . 18

6.1. Công tác tuyên truyền và phổbiến thông tin vềhội nhập kinh tếquốc tế. 18

6.2. Công tác xây dựng pháp luật, thểchế; hình thành các yếu tốcủa nền kinh tếthị

trường, phát huy tối đa và sửdụng hiệu quảcác nguồn lực . 19

6.3. Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của bộmáy nhà nước . 21

6.4. Nâng cao năng lực cạnh tranh . 22

6.5. Hiện đại hóa nông nghiệp và phát triển nông thôn . 23

6.6. Thực hiện chính sách an sinh xã hội . 24

6.7. Bảo vệvà phát huy giá trịvăn hóa dân tộc . 25

6.8. Bảo vệmôi trường và phát triển bền vững . 26

6.9. Bảo đảm an ninh, quốc phòng . 27

7. MỤC TIÊU, KẾT CẤU VÀ PHẠM VI CỦA BÁO CÁO . 27

PHẦN THỨHAI. 29

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH TẾQUỐC TẾ. 29

1. TÁC ĐỘNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. 29

1.1. Đánh giá chung . 29

1.2. Tác động tới các ngành . 31

1.3. Tác động tới các yếu tốbên tiêu dùng của GDP . 44

1.4. Các khu vực kinh tếtheo hình thức sởhữu . 46

2. TÁC ĐỘNG ĐẾN XUẤT NHẬP KHẨU . 48

2.1. Xuất khẩu . 48

2.2. Nhập khẩu . 59

3. TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐẦU TƯ. 63

3.1. Đánh giá chung . 63

3.2. Đầu tưtheo ngành . 64

3.3. Đầu tưtheo thành phần kinh tế. 67

4. TÁC ĐỘNG ĐẾN ỔN ĐỊNH KINH TẾVĨMÔ . 80

4.1. Lạm phát . 80

4.2. Tỷgiá . 82

4.3. Cán cân thanh toán . 83

4.4. Hệthống và thịtrường tài chính . 87

4.5. Ngân sách nhà nước . 92

4.6. Các thành tựu và vấn đềnổi bật trong công tác ổn định kinh tếvĩmô . 95

5. TÁC ĐỘNG XÃ HỘI . 98

5.1. Lao động, việc làm . 98

5.2. Tiền lương và thu nhập . 102

5.3. Thất nghiệp . 103

5.4. Nghèo đói và dễbịtổn thương . 106

5.5. Quan hệlao động . 108

5.6. Các khuôn khổpháp luật mới vềtiêu chuẩn lao động . 109

6. TÁC ĐỘNG ĐẾN THỂCHẾKINH TẾ. 113

6.1. Hoàn thiện khung pháp lý. 113

6.2. Bộmáy thực thi chính sách . 121

6.3. Cơchếthực thi pháp luật . 125

PHẦN THỨBA. 126

ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ MỘT SỐKIẾN NGHỊ. 126

1. ĐÁNH GIÁ CHUNG . 126

1.1. Các thành tựu chính . 126

1.2. Các tồn tại chính . 127

1.3. Các nguyên nhân chính . 128

1.4. Một sốbài học . 130

2. MỘT SỐKIẾN NGHỊ. 135

3.1. Nhóm chính sách chung . 135

3.2. Nhóm chính sách ngành và doanh nghiệp . 138

3.3. Nhóm chính sách xã hội . 138

3.4. Nhóm chính sách vềthểchế. 140

3.5. Nhóm chính sách khác . 141

pdf243 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1780 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm Việt Nam gia nhập WTO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch ân 33 19 20 12 27 27 N ha nh 151 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i t hờ i đi ển g ia nh ập (% ) Th uế su ất c am kế t c ắt g iả m và o nă m c uố i (% ) H ạn c uố i cù ng c ắt gi ảm (n ăm ) Th uế su ất ca m k ết c ắt gi ảm v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t gi ảm so v ới lịc h tr ìn h 33 05 C hế p hẩ m d ùn g ch o tó c. 29 17 20 13 25 25 C hậ m 33 06 C hế p hẩ m d ùn g ch o vệ s in h ră ng h oặ c m iệ ng d ạn g ke m h oặ c bộ t đ ể ng ăn n gừ a cá c bệ nh v ề ră ng 30 17 20 12 25 25 N ha nh 33 07 C hấ t k hử m ùi c á nh ân v à ch ất c hố ng ra m ồ hô i 40 18 20 13 32 32 N ha nh 34 01 X à ph òn g 36 21 20 12 30 31 C hậ m 34 02 C ồn b éo đ ã su nf at h óa 13 8 20 09 9 9 C hậ m 34 03 C ác c hế p hẩ m b ôi tr ơn 11 8 20 10 9 7 N ha nh 34 05 C hấ t đ án h bó ng , k em v à cá c ch ế ph ẩm tư ơn g tự d ùn g ch o gi ày d ép h oặ c da th uộ c 30 18 20 12 25 24 N ha nh 34 06 N ến , n ến c ây v à cá c lo ại tư ơn g tự 30 20 20 12 26 26 Đ ún g hạ n 36 04 Ph áo h oa 30 20 20 10 23 23 N ha nh 36 06 N hi ên li ệu lỏ ng h oặ c nh iê n liệ u kh í h óa lỏ ng đ ựn g tro ng th ùn g dù ng c ho b ơm h oặ c th ay th ế ga b ật lử a, c ó du ng tí ch k hô ng q uá 3 0 30 20 20 10 23 23 N ha nh 37 01 C ác tấ m d ùn g ch ụp ả nh v à ph im c hụ p ản h dạ ng p hẳ ng , c ó ph ủ lớ p ch ất n hạ y, c hư a ph ơi sá ng , b ằn g vậ t l iệ u bấ t k ỳ trừ g iấ y, b ìa h oặ 18 7 20 12 13 14 C hậ m 37 02 Ph im c hụ p ản h ở dạ ng c uộ n, c ó ph ủ lớ p ch ất n hạ y, c hư a ph ơi s án g, b ằn g vậ t l iệ u bấ t kỳ tr ừ gi ấy , b ìa h oặ c vậ t l iệ u dệ t; ph im in 20 7 20 12 15 11 N ha nh 37 03 Ph im c hụ p ản h kh ổ dư ới 1 00 0 m m 20 7 20 12 15 14 N ha nh 37 04 Tấ m , p hi m , g iấ y, b ìa v à vậ t l iệ u dệ t đ ể ch ụp ả nh , đ ã ph ơi sá ng n hư ng c hư a trá ng . 20 7 20 12 15 14 N ha nh 37 05 Tấ m c hụ p ản h và p hi m c hụ p ản h, đ ã ph ơi s án g, đ ã trá ng , t rừ p hi m d ùn g tro ng đ iệ n ản h. 20 7 20 12 15 14 N ha nh 38 09 C hấ t đ ể ho àn tấ t, cá c ch ất tả i t hu ốc đ ể là m tă ng tố c độ n hu ộm m àu h oặ c để h ãm m àu , lo ại d ùn g tro ng c ôn g ng hi ệp d ệt h oặ c cá c ng àn h cô ng n gh iệ p tư ơn g tự 10 7 20 10 8 2 N ha nh 38 24 P hụ g ia đ ã đi ều c hế d ùn g ch o xi m ăn g, v ữa h oặ c bê tô ng 13 8 20 10 10 9 N ha nh 38 25 R ác th ải đ ô th ị 30 20 20 10 23 23 N ha nh 39 03 Po ly m e từ st yr en , d ạn g bộ t n gu yê n sin h 10 7 20 10 8 6 N ha nh 39 04 Po ly m e từ v in yl c lo ru a ho ặc từ o le fin đ ã ha lo ge n hó a kh ác , d ạn g hu yề n ph ù 15 7 20 13 12 3 N ha nh 39 05 Po ly m e từ v in yl a xe ta t h oặ c từ c ác v in yl e st e kh ác , d ạn g ph ân tá n tro ng n ướ c 15 7 20 12 11 6 N ha nh 39 06 Po ly m e ac ry lic d ạn g ph ân tá n 10 7 20 11 8 6 N ha nh 39 17 C ác lo ại ố ng , ố ng d ẫn , ố ng v òi v à cá c ph ụ ki ện b ằn g pl as tic x ốp d ùn g tư ới tr on g nô ng ng hi ệp 20 17 20 10 18 17 N ha nh 39 18 Tấ m tr ải sà n, tấ m p hủ tư ờn g ho ặc p hủ tr ần b ằn g pl as tic d ạn g tấ m rờ i đ ể gh ép 40 27 20 11 34 33 N ha nh 39 19 B ăn g tự d ín h là m b ằn g pl as tic tr on g sả n xu ất d ây đ iệ n ho ặc đ iệ n th oạ i 18 15 20 10 16 17 C hậ m 39 20 Tấ m , p hi ến , m àn g, lá v à dả i k há c, b ằn g pl as tic , k hô ng x ốp v à ch ưa đ ượ c gi a cố , c hư a gắ n lớ p m ặt , c hư a đư ợc b ổ trợ 14 7 20 14 12 9 N ha nh 152 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i t hờ i đi ển g ia nh ập (% ) Th uế su ất c am kế t c ắt g iả m và o nă m c uố i (% ) H ạn c uố i cù ng c ắt gi ảm (n ăm ) Th uế su ất ca m k ết c ắt gi ảm v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t gi ảm so v ới lịc h tr ìn h 39 22 B ìn h xố i n ướ c 42 23 20 13 35 34 N ha nh 39 23 C ác s ản p hẩ m d ùn g tro ng v ận c hu yể n ho ặc đ ón g gó i h àn g hó a, b ằn g pl as tic ; n út , n ắp , m ũ va n và c ác lo ại n út đ ậy k há c bằ ng p la st ic 28 13 20 12 20 20 C hậ m 39 24 B ộ đồ ă n, b ộ đồ d ùn g nh à bế p 40 22 20 14 35 34 N ha nh 39 25 C ửa ra v ào , c ửa sổ v à kh un g củ a ch ún g và n gư ỡn g cử a ra v ào 40 25 20 11 32 32 N ha nh 39 26 C ác sả n ph ẩm c ho p hẫ u th uậ t c ơ qu an ti êu h óa v à th ận 27 13 20 13 21 19 N ha nh 40 11 Lố p m ới , l oạ i d ùn g hơ i b ơm , b ằn g ca o su d ùn g ch o xe đ ạp 43 30 20 12 37 35 N ha nh 40 12 Lố p đặ c đã q ua sử d ụn g ho ặc lố p đắ p lạ i c ó đư ờn g kí nh n go ài k hô ng q uá 2 50 m m 29 17 20 10 22 35 C hậ m 40 13 Să m c ác lo ại , b ằn g ca o su d ùn g ch o lo ại lố p có c hi ều rộ ng k hô ng q uá 4 50 m m 42 30 20 12 37 35 N ha nh 40 14 B ao tr án h th ai 10 5 20 10 7 6 N ha nh 40 16 Đ ệm c hố ng v a ch o tà u th uy ền h oặ c ụ tà u, c ó ho ặc k hô ng b ơm p hồ ng đ ượ c 31 21 20 10 25 18 N ha nh 41 07 D a vá ng c ó m ặt c ật (d a lộ n) 10 5 20 12 8 8 Đ ún g hạ n 41 13 D a th uộ c đã đ ượ c gi a cô ng th êm sa u kh i t hu ộc c ủa lợ n 10 5 20 12 8 8 Đ ún g hạ n 42 01 B ộ đồ y ên c ươ ng d ùn g ch o cá c lo ại đ ộn g vậ t ( kể c ả dâ y ké o, d ây d ắt , m iế ng đ ệm đ ầu gố i, đa i h oặ c rọ b ịt m õm , v ải ló t y ên , t úi y ê 30 20 20 10 23 23 N ha nh 42 02 C ặp , t úi đ eo v ai c ho h ọc si nh 40 25 20 11 33 30 N ha nh 42 03 H àn g m ay m ặc 40 25 20 12 34 34 Đ ún g hạ n 43 03 Đ ồ ph ụ trợ q uầ n áo b ằn g da lô ng 40 23 20 12 33 30 N ha nh 43 04 D a lô ng n hâ n tạ o 38 25 20 12 33 33 Đ ún g hạ n 46 01 C hi ếu v à th ảm 30 20 20 12 26 24 N ha nh 46 02 H àn g m ây so ng tế t b ện 30 20 20 12 26 26 Đ ún g hạ n 48 01 G iấ y in b áo , d ạn g cu ộn h oặ c tờ đ ịn h lư ợn g kh ôn g qu á 55 g/ m 2 35 20 20 12 29 29 Đ ún g hạ n 48 02 G iấ y là m th ẻ và g iấ y bă ng k hô ng đ ục lỗ 36 22 20 12 30 18 N ha nh 48 03 Tấ m ló t x en lu lo h oặ c sú c xơ sợ i x en lu lo 40 20 20 12 32 32 Đ ún g hạ n 48 04 G iấ y và c ác tô ng k ra ft kh ôn g trá ng , ở d ạn g cu ộn h oặ c tờ , t rừ lo ại th uộ c nh óm 4 8. 02 ho ặc 4 8. 03 23 17 20 11 20 17 N ha nh 48 05 G iấ y và c ác tô ng k hô ng tr án g kh ác , ở d ạn g cu ộn h oặ c tờ 16 10 20 12 13 11 N ha nh 48 10 G iấ y và c ác tô ng , đ ã trá ng h oặ c nh uộ m m àu d ùn g ch o m áy tí nh 10 5 20 10 7 6 N ha nh 48 11 G iấ y, c ác tô ng tr án g nh ôm 10 6 20 10 7 11 C hậ m 48 13 G iấ y cu ốn th uố c lá d ạn g tậ p ho ặc c uố n sẵ n th àn h ốn g 30 20 20 12 26 26 Đ ún g hạ n 48 14 G iấ y ‘g iả v ân g ỗ’ 34 24 20 10 28 28 C hậ m 48 17 P ho ng b ì 35 25 20 10 28 28 N ha nh 48 18 G iấ y vệ si nh 33 20 20 12 28 27 N ha nh 48 19 T hù ng , h ộp v à va li , b ằn g gi ấy h oặ c cá ct ôn g só ng 29 19 20 12 24 24 N ha nh 153 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i t hờ i đi ển g ia nh ập (% ) Th uế su ất c am kế t c ắt g iả m và o nă m c uố i (% ) H ạn c uố i cù ng c ắt gi ảm (n ăm ) Th uế su ất ca m k ết c ắt gi ảm v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t gi ảm so v ới lịc h tr ìn h 48 20 S ổ đă ng k ý, s ổ kế to án , v ở gh i c hé p, s ổ đặ t h àn g, q uy ển b iê n la i, tậ p vi ết th ư, tậ p gh i nh ớ, sổ n hậ t k ý và c ác ấ n ph ẩm tư ơn g t 35 25 20 10 28 28 N ha nh 48 21 N hã n lo ại d ùn g ch o đồ tr an g sứ c, k ể cả n hã n ch o đồ tr an g sứ c cá n hâ n ho ặc tư tr an g cá n hâ n lo ại th ườ ng đ ượ c để tr on g ví , t úi 30 20 20 12 26 26 Đ ún g hạ n 48 23 K ha y, đ ĩa , c ốc g iấ y 30 20 20 12 26 22 N ha nh 49 09 B ưu t hi ếp i n ho ặc b ưu ả nh , c ác l oạ i th iế p ch úc m ừn g in s ẵn , đ iệ n tín , t hư t ín h oặ c th ôn g bá o, c ó ho ặc k hô ng c ó m in h ho ạ, c ó ho ặ 35 20 20 12 29 29 Đ ún g hạ n 49 10 C ác lo ại lị ch in , k ể cả b lo c lịc h. 35 20 20 12 29 29 Đ ún g hạ n 49 11 T ra nh ả nh v à sơ đ ồ tre o tư ờn g dù ng c ho m ục đ íc h hư ớn g dẫ n: 30 20 20 12 26 22 N ha nh 64 01 G ià y, d ép c ó gắ n m ũi k im lo ại b ảo v ệ 40 30 20 12 36 36 Đ ún g hạ n 64 02 G ià y ốn g trư ợt tu yế t, gi ày ố ng tr ượ t t uy ết v iệ t d ã và g ià y ốn g gắ n vá n trư ợt 40 30 20 12 36 36 Đ ún g hạ n 64 03 G ià y ốn g trư ợt tu yế t, gi ày ố ng tr ượ t t uy ết v iệ t d ã và g ià y ốn g gắ n vá n trư ợt 40 30 20 12 36 36 Đ ún g hạ n 64 04 G ià y, d ép th ể th ao , g ià y te nn is , g ià y bó ng rổ , g ià y th ể dụ c, g ià y lu yệ n tậ p và c ác lo ại tư ơn g tự : 40 30 20 12 36 36 Đ ún g hạ n 64 05 G ià y, d ép k há c. 40 30 20 11 35 35 N ha nh 64 06 C ác b ộ ph ận c ủa g ià y, d ép ; m iế ng ló t c ủa g ià y, d ép c ó th ể th áo rờ i, gó t b ằn g ki m lo ại 10 5 20 09 5 5 Đ ún g hạ n 65 04 C ác lo ại m ũ và c ác v ật đ ội đ ầu k há c, đ ượ c là m b ằn g cá ch tế t h oặ c gh ép c ác d ải là m bằ ng c hấ t l iệ u bấ t k ỳ đã h oặ c ch ưa c ó ló t, ho 40 25 20 12 34 34 Đ ún g hạ n 65 05 Lư ới b ao tó c 40 25 20 12 34 34 Đ ún g hạ n 65 06 M ũ và c ác v ật đ ội đ ầu k há c, đ ã ho ặc c hư a ló t h oặ c tra ng tr í b ằn g ca o su h oặ c pl as tic 40 25 20 12 34 34 Đ ún g hạ n 66 01 D ù ch e tro ng v ườ n và c ác lo ại ô , d ù tư ơn g tự 40 25 20 12 34 34 Đ ún g hạ n 66 02 B a to on g, g ậy ta y cầ m c ó th ể ch uy ển th àn h gh ế, ro i d a, ro i đ iề u kh iể n sú c vậ t t hồ , k éo và c ác lo ại tư ơn g tự . 40 25 20 12 34 34 Đ ún g hạ n 66 03 C ác b ộ ph ận , đ ồ tra ng tr í, đồ p hụ tr ợ ch o cá c m ặt h àn g th uộ c nh óm 6 6. 01 30 25 20 10 27 26 N ha nh 67 02 H oa , c àn h, lá , q uả n hâ n tạ o và c ác p hầ n củ a ch ún g; c ác s ản p hẩ m là m b ằn g ho a, lá ho ặc q uả n hâ n tạ o bằ ng v ật li ệu k há c 40 28 20 11 34 33 N ha nh 67 04 B ộ tó c gi ả ho àn c hỉ nh 30 25 20 10 27 26 N ha nh 68 01 C ác lo ại đ á lá t, đá lá t l ề đư ờn g, v à ph iế n đá lá t đ ườ ng , b ằn g đá tự n hi ên (t rừ đ á ph iế n) . 25 20 20 10 22 21 N ha nh 68 02 Đ á lá t, đá k hố i v à cá c sả n ph ẩm tư ơn g tự , d ạn g hì nh c hữ n hậ t h oặ c dạ ng k há c (k ể cả dạ ng h ìn h vu ôn g) , m à di ện tí ch b ề m ặt lớ n n 25 20 20 10 22 21 N ha nh 68 15 Đ á th ử (b ằn g cá ch rạ ch lê n) , g ạc h xâ y gạ ch lá t v ỉa h è, g ạc h lá t n ền v à cá c sả n ph ẩm xâ y dự ng tư ơn g tự 20 15 20 10 17 15 N ha nh 69 04 G ạc h xâ y dự ng 40 35 20 09 35 35 Đ ún g hạ n 69 05 N gó i l ợp m ái 50 45 20 10 47 46 N ha nh 69 06 Ố ng d ẫn , m án g dẫ n, m án g th oá t v à cá c ph ụ ki ện đ ể lắ p rá p bằ ng g ốm , s ứ. 40 35 20 10 37 36 N ha nh 154 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i t hờ i đi ển g ia nh ập (% ) Th uế su ất c am kế t c ắt g iả m và o nă m c uố i (% ) H ạn c uố i cù ng c ắt gi ảm (n ăm ) Th uế su ất ca m k ết c ắt gi ảm v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t gi ảm so v ới lịc h tr ìn h 69 08 C ác lo ại tấ m lá t n ền , l ò sư ởi h oặ c tư ờn g bằ ng g ốm , s ứ đã tr án g m en 50 39 20 12 46 44 N ha nh 69 10 B ồn r ửa , c hậ u gi ặt , b ệ ch ậu g iặ t, bồ n tắ m , c hậ u vệ s in h dà nh c ho p hụ n ữ, b ệ xí b ệt , bì nh x ối n ướ c, b ệ đi ti ểu n am 45 35 20 11 40 40 N ha nh 69 11 B ộ đồ ă n và b ộ đồ n hà b ếp 50 35 20 12 44 44 Đ ún g hạ n 69 13 C ác lo ại tư ợn g nh ỏ và c ác lo ại sả n ph ẩm tr an g trí b ằn g gố m , s ứ kh ác 40 30 20 11 35 33 N ha nh 69 14 C ác sả n ph ẩm k há c bằ ng sứ h oặ c bằ ng sứ C hi na 40 30 20 10 33 33 N ha nh 70 02 Th ủy ti nh ở d ạn g hì nh c ầu (t rừ lo ại h ạt th uộ c nh óm 7 0. 18 ), dạ ng th an h ho ặc ố ng , c hư a gi a cô ng đ ể là m ố ng đ èn c hâ n kh ôn g 26 21 20 09 21 25 C hậ m 70 03 Th ủy ti nh q ua ng h ọc , c hư a đư ợc g ia c ôn g về m ặt q ua ng h ọc 40 35 20 09 36 26 N ha nh 70 04 K ín h qu an g họ c, c hư a đư ợc g ia c ôn g về m ặt q ua ng h ọc 37 32 20 10 33 23 N ha nh 70 07 K ín h an to àn , l àm b ằn g th ủy ti nh c ứn g (đ ã tô i) ho ặc th ủy ti nh đ ã cá n m ỏn g ph ù hợ p dù ng c ho m áy d ọn đ ất 25 20 20 10 21 17 N ha nh 70 08 K ín h dù ng là m tư ờn g ng ăn n hi ều lớ p. 30 25 20 09 25 25 Đ ún g hạ n 70 09 G ươ ng th ủy ti nh , k ể cả g ươ ng c hi ếu h ậu c hư a có k hu ng 35 27 20 11 31 31 Đ ún g hạ n 70 11 Ố ng đ èn h ìn h vô tu yế n 18 15 20 09 14 8 N ha nh 70 13 B ộ đồ ă n, đ ồ nh à bế p, đ ồ vệ s in h, đ ồ dù ng v ăn p hò ng , đ ồ tra ng tr í n ội th ất h oặ c đồ dù ng c ho c ác m ục đ íc h tư ơn g tự b ằn g vậ t l iệ u kh ác 46 35 20 11 41 44 C hậ m 70 16 K hố i l át , t ấm , g ạc h, tấ m v uô ng , n gó i v à cá c sả n ph ẩm k há c bằ ng th ủy ti nh é p ho ặc th ủy ti nh đ úc , c ó ho ặc k hô ng c ó cố t t hé p 45 35 20 11 40 40 N ha nh 70 18 K ín h m ắt b ằn g th ủy ti nh 28 21 20 10 23 18 N ha nh 70 20 C ác sả n ph ẩm k há c bằ ng th ủy ti nh d ùn g để sả n xu ất a cr yl íc 17 5 20 09 10 6 N ha nh 71 17 V òn g 30 25 20 09 25 25 Đ ún g hạ n 71 18 T iề n bằ ng v àn g, đ ượ c co i l à tiề n tệ c hí nh th ức h oặ c kh ôn g ch ín h th ức 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 72 07 M ặt c ắt n ga ng h ìn h ch ữ nh ật ( kể c ả hì nh v uô ng ), có c hi ều rộ ng n hỏ h ơn 2 lầ n ch iề u dà y 20 10 20 14 17 4 N ha nh 72 10 C ác s ản p hẩ m s ắt h oặ c th ép k hô ng h ợp k im đ ượ c cá n ph ẳn g, c ó ch iề u rộ ng từ 6 00 m m trở lê n, đ ã ph ủ, m ạ ho ặc tr án g, c hi ều d ày từ 4 ,7 5 đế n 12 5 m m 16 11 20 13 14 8 N ha nh 72 14 Sắ t h oặ c th ép k hô ng h ợp k im ở d ạn g th an h và q ue k há c, m ới c hỉ q ua r èn , c án n ón g, ké o nó ng h oặ c ép đ ùn n ón g, k ể cả c ôn g đo ạn x oắ n sa u kh i c án c hứ a dư ới 0 ,6 % c ac - bo n 39 24 20 14 35 0 N ha nh 72 15 Th ép k hô ng h ợp k im ở d ạn g th an h và q ue k há c dễ c ắt g ọt , m ới c hỉ đ ượ c tạ o hì nh n gu ội ho ặc g ia c ôn g kế t t hú c ng uộ i 36 23 20 14 32 0 N ha nh 73 15 X íc h và c ác b ộ ph ận rờ i c ủa x íc h, b ằn g sắ t h oặ c th ép 31 23 20 10 26 22 N ha nh 73 21 B ếp lò , v ỉ l ò, lò s ấy , b ếp n ấu (k ể cả lo ại c ó nồ i h ơi p hụ d ùn g ch o hệ th ốn g nh iệ t t ru ng 30 21 20 11 26 22 N ha nh 155 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i t hờ i đi ển g ia nh ập (% ) Th uế su ất c am kế t c ắt g iả m và o nă m c uố i (% ) H ạn c uố i cù ng c ắt gi ảm (n ăm ) Th uế su ất ca m k ết c ắt gi ảm v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t gi ảm so v ới lịc h tr ìn h tâ m ), vỉ n ướ ng , l ò nư ớn g, lò g a hì nh v ò dù ng n hi ên li ệu rắ n 73 22 Lò sư ởi c ủa h ệ th ốn g nh iệ t t ru ng tâ m k hô ng d ùn g đi ện v à cá c bộ p hậ n rờ i c ủa n ó, th iế t bị là m n ón g kh ôn g kh í b ằn g ga ng 30 24 20 10 26 26 N ha nh 73 23 B ùi n hù i b ằn g sắ t h oặ c th ép ; m iế ng c ọ nồ i v à cọ rử a ho ặc đ án h bó ng , b ao ta y và c ác lo ại tư ơn g tự 30 25 20 10 27 25 N ha nh 73 24 L oạ i k há c 37 25 20 10 29 28 N ha nh 73 26 L oạ i k há c: 20 15 20 10 17 13 N ha nh 74 18 M iế ng c ọ nồ i v à cọ rử a ho ặc đ án h bó ng , b ao ta y và c ác lo ại tư ơn g tự 32 26 20 12 30 32 C hậ m 76 10 C ửa ra v ào , c ửa sổ v à cá c lo ại k hu ng c ửa v à ng ưỡ ng c ửa ra v ào 18 15 20 10 16 13 N ha nh 76 15 M iế ng d ùn g để c ọ nồ i v à cọ rử a ho ặc đ án h bó ng , b ao ta y và c ác lo ại tư ơn g tự 35 28 20 11 31 29 N ha nh 82 04 K hô ng đ iề u ch ỉn h đư ợc 25 20 20 10 22 21 N ha nh 82 05 D ụn g cụ đ ể kh oa n, re n ho ặc ta rô 25 20 20 10 22 18 N ha nh 82 06 B ộ dụ ng c ụ gồ m từ 2 lo ại d ụn g cụ tr ở lê n th uộ c cá c nh óm từ 8 2. 02 đ ến 8 2. 05 , đ ã đó ng bộ đ ể bá n lẻ . 25 20 20 10 22 20 N ha nh 82 12 D ao c ạo 30 20 20 10 23 23 N ha nh 82 13 K éo , k éo th ợ m ay v à cá c lo ại tư ơn g tự , v à lư ỡi c ủa c hú ng . 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 82 14 D ao rọ c gi ấy , m ở th ư, d ao c ào g iấ y, v ót b út c hì v à lư ỡi c ủa c ác lo ại d ao đ ó 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 82 15 B ộ sả n ph ẩm c ó ít nh ất m ột th ứ đã đ ượ c m ạ ki m lo ại q uý 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 83 01 B iể n ch ỉ d ẫn , g hi tê n, g hi đ ịa c hỉ v à cá c lo ại b iể n bá o tư ơn g tự , c hữ số , c hữ v à cá c lo ại bi ểu tư ợn g kh ác , b ằn g ki m lo ại c ơ bả n 30 25 20 11 27 28 C hậ m 83 02 B ản lề 30 21 20 11 25 23 N ha nh 83 03 K ét a n to àn đ ã đư ợc b ọc th ép h oặ c gi a cố , k ét b ạc , c ửa b ọc s ắt , k hó a ng ăn a n to àn đ ể đồ g ửi , t iề n gử i h oặ c hò m đ ể tiề n ha y đự ng 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 83 04 Tủ đ ựn g tà i l iệ u hồ sơ v à tủ đ ựn g bộ p hi ếu th ư m ục 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 83 05 C ác c hi ti ết g hé p nố i d ùn g ch o cặ p gi ữ tờ rờ i h oặ c hồ sơ tà i l iệ u rờ i: 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 83 06 C hu ôn g, c hu ôn g đĩ a và c ác lo ại tư ơn g tự : 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 83 08 K hó a có c hố t, m ắt c ài k hó a, lỗ x âu d ây 30 27 20 12 29 28 N ha nh 83 11 D ây , q ue , ố ng , t ấm , c ực đ iệ n và c ác s ản p hẩ m tư ơn g tự , b ằn g ki m lo ại c ơ bả n ho ặc ca cb ua k im lo ại 30 25 20 12 28 28 Đ ún g hạ n 84 07 Đ ộn g cơ đ ốt tr on g ki ểu p is to n ch uy ển đ ộn g tịn h tiế n ho ặc k iể u pi st on c hu yể n độ ng qu ay tr òn , đ ốt c há y bằ ng ti a lử a đi ện 37 31 20 11 33 19 N ha nh 84 08 Đ ộn g cơ đ ốt tr on g ki ểu p is to n đố t c há y bằ ng sứ c né n (d ie se l h oặ c bá n di es el ). 32 24 20 13 29

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTác động của hội nhập KTQT đối với nền kinh tế sau 3 năm VN gia nhập WTO.pdf
Tài liệu liên quan