Đơn giá nguyên vật liệu xuất dùng vào sản xuất kinh doanh được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.
Toàn bộ công tác kế toán nguyên vật liệu của Công ty được tiến hành trên máy cụ thể đối với NVL chính là: Sau khi tập hợp đối chiếu được số liệu trên các chứng từ (hoá đơn xuất NVL chính) và thẻ kho, tổng hợp được NVL chính xuất dùng cho sản xuất trong tháng, từ màn hình nhập liệu kế toán nhập số liệu, thông tin liên quan vào máy. Sau đó sẽ tự động tính toán phân bổ theo tiêu thức đã ngầm định sẵn và lập các bảng phân bổ NVL - CCDC, bảng kê số 4 và Nhật ký chứng từ số 7.
Đến cuối tháng số liệu trên bảng tổng hợp Nhập- xuất- tồn được chuyển vào Bảng kê số 3 và tính toán lập bảng phân bổ NVL - CCDC (bảng số 2) trên bảng phân bổ
138 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại công tác kế toán tại công ty giấy Bãi Bằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.000
10.500.000
425.000.000
Cộng
425.000.000
Ngày 2 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 2 tháng 12 năm 2005
Ký hiệu: AA/98
Số: 01113
Đơn vị bán hàng: Cty xăng dầu Prolimex
Địa chỉ: Số 3A phong châu Số tài khoản ...
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng: Cty giấy Baĩ Bằng
Đơn vị: .............................................................................................................
Điạ chỉ: Phong châu – Phú thọ
Hình thức thanh toán :Trả bằng tiền mặt MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
XD
Lit
1.000
11.000
11.000.000
Cộng tiền hàng: 11.000.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:1.100.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 12.100.000
Số tiền viết bằng chữ : Mười hai triệu một trăm nghìn đông chẵn
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Liên 1:Lưu
Liên2 :giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 02
Phiếu Nhập Kho
Tháng 12 năm 2005
NợTK: 152,133
Có TK :111
Họ tên người giao hàng: Cty xăng dầu Prolimex
Địa chỉ ( Bộ phận ):
Theo: HĐGTGT số 01112 Ngày 2 tháng 12 năm 2005.
của: Cty Giấy Bãi Bằng
Nhập tại kho: Vât liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Xăng dầu
XD
Lit
1.000
1.000
11.000
11.000.000
Cộng
11.000.000
Ngày 2 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 01
Phiếu chi
Tháng 12 năm.2005
Nợ TK :152, 133
Có TK :111
Họ tên người nhận tiền: Cty xăng dầu Prolimex
Địa chỉ: số 3A Phong Châu
Lý do chi: Trả tiền hàng
Số tiền: 12.100.000
Viết bằng chữ: Mười hai triệu một trăm nghìn đồng chẵn
Kèm theo:......................................................................................... chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Mười hai triệu một trăm nghìn đồng chẵn
Ngày 2 Tháng 12 năm 2005.
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
xxx
Nghiệp vụ 7
Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 2 tháng 12 năm 2005
Ký hiệu: AA/98
Số: 01114
Đơn vị bán hàng: NM Giấy Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số tài khoản ...
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng: Cty giấy Baĩ Bằng
Đơn vị: .............................................................................................................
Điạ chỉ: Phong châu – Phú thọ
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
VLC3
Tấn
1.200
425.000
510.000.000
2
Tấn
100
348.000
348.000.000
Cộng tiền hàng: 858.000.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 85.800.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 943.800.000
Số tiền viết bằng chữ : Chín trăm bốn mươi ba triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Liên 1:Lưu
Liên2 :giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 04
Phiếu Nhập Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ tên người giao hàng: Cty cung ứng NVL Tuyên Quang
Địa chỉ ( Bộ phận ):
Theo: HĐGTGT số 0111 Ngày 3 tháng 12 năm 2005.
của: Cty Giấy Bãi Bằng
Nhập tại kho: Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Gỗ bạch đàn
VLC1
Tấn
1.200
1.200
425.000
510.000.000
2
Tre, nứa
VLC3
Tấn
100
100
348.000
348.000.000
Cộng
943.800.000
Ngày 2 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 10
Công ty: Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong Châu - Phú Thọ
Telefax:
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ bồ đề
VLC2
Tấn
8.500
348.000
3.570.000.000
Cộng
Vởy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất khomột số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 5 tháng 12 năm 2005
Người lập
(Ký , họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 01
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 621
Có TK: 331
Họ tên người giao hàng: Kho vât liệu chính
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Gỗ bồ đề
VLC2
Tấn
8.500
8.500
420.000
3.570.000.000
Cộng
3.570.000.000
Ngày 5 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vu 12
Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 5 tháng 12 năm 2005
Ký hiệu: AA/98
Số: 01115
Đơn vị bán hàng: Cty Hoá Chất 1
Địa chỉ: Số tài khoản ...
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng: Cty giấy Baĩ Bằng
Đơn vị: .............................................................................................................
Điạ chỉ: Phong châu – Phú thọ
Hình thức thanh toán:t rả bằng TGNH MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bột đá
Kg
5.000
1.618
8.090.000
2
Chất trợ bảo lưu
Kg
2.500
122.000
305.000.000
Cộng tiền hàng: 313.090.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 31.309.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 344.399.000
Số tiền viết bằng chữ : Chín trăm bốn mươi ba triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Liên 1:Lưu
Liên2 :giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 05
Phiếu Nhập Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 152,133
Có TK: 112
Họ tên người giao hàng: Cty Hoá chất 1
Địa chỉ ( Bộ phận ):
Theo: HĐGTGT số 01115 Ngày 5 tháng 12 năm 2005.
của: Cty Giấy Bãi Bằng
Nhập tại kho: Vật liệu phụ
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Bột đá
VLP1
Tấn
1.200
1.200
425.000
510.000.000
2
Chất trợ bảo lưu
VLP2
Tấn
100
100
348.000
348.000.000
Cộng
943.800.000
Ngày 5 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Ngân hàng
Công thương
Giấy báo nợ
Ngày 5 tháng 12 năm 2005
Số: 04
Tên tài khoản Nợ: 152
Tên tài khoản có : 112
Số tiền bằng chữ: Ba trăm bốn mươi bốn triệu ba trăm chín chín nghìn đồng chẵn
Trích yếu : Trả tiền mua VLP của cty hoá chất 1
Số tài khoản nợ
........................................
Số Tài khoản có
.......................................
Số tiền
......................................
(Chữ số)
Lập phiếu
( Ký, họ tên )
xxx
Kiểm soát
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Giám đốc ngân hàng
( Ký, họ tên )
Nghiệp vụ 14
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Ghim dập
DC1
Hộp
500
80.000
40.000.000
Cộng
40.000.000
Vậy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất kho một số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 6 tháng 12 năm 2005
Người lập
( Ký, họ tên )
xxx
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 02
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 627
Có TK: 153
Họ tên người giao hàng: Kho CC- DC
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : Vật liệu để
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Ghim dập
DC1
KG
500
500
40.000.000
40.000.000
Cộng
40.000.000
Ngày 6 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 16
Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 7 tháng 12 năm 2005
Ký hiệu: AA/98
Số: 01116
Đơn vị bán hàng: Cty Hoá Chất 1
Địa chỉ: Số tài khoản ...
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng: Cty giấy Baĩ Bằng
Đơn vị: .............................................................................................................
Điạ chỉ: Phong châu – Phú thọ
Hình thức thanh toán: Trả bằng TGNH MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Quần áo bảo hộ
Bộ
500
100.000
50.000.000
2
Găng tay
đôi
500
20.000
10.000.000
3
Que hàn
Chiếc
500
80.000
40.000.000
Cộng tiền hàng: 100.000.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 10.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 110.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm mười triệu đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Liên 1:Lưu
Liên2 :giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 06
Phiếu Nhập Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 152,133
Có TK: 112
Họ tên người giao hàng: Cty thương mại Mai Nhẫn
Địa chỉ ( Bộ phận ):
Theo: HĐGTGT số 01116 Ngày 7 tháng 12 năm 2005.
của: Cty Giấy Bãi Bằng
Nhập tại kho: CC- DC
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Quần áo bảo hộ
QA
Bộ
500
500
100.000
50.000.000
2
Găng tay
GT
đôi
500
500
20.000
10.000.000
3
Que hàn
QH
Chiếc
500
500
80.000
40.000.000
Cộng
100.000.000
Ngày 7 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Ngân hàng
Công thương
Giấy báo nợ
Ngày 7 tháng 12 năm 2005
Số: 06
Tên tài khoản Nợ: 152
Tên tài khoản có : 112
Số tiền bằng chữ: Môt trăm mười triệu đồng chẵn
Trích yếu : Trả tiền hàng cho cty TM Mai Nhẫn
Số tài khoản nợ
........................................
Số Tài khoản có
.......................................
Số tiền
......................................
(Chữ số)
Lập phiếu
( Ký, họ tên )
xxx
Kiểm soát
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Giám đốc ngân hàng
( Ký, họ tên )
Nghiệp vụ 18
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bột nhập
VLV4
Tấn
4.100
10.500.000
43.050.000
Cộng
43.050.000
Vởy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất khomột số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 9 tháng 12 năm 2005
Người lập
( Ký, họ tên )
xxx
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 03
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 627
Có TK: 152
Họ tên người giao hàng: Kho Vật liệu
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bột nhập
VLC4
Tấn
4.100
4.1000
40.000.000
40.000.000
Cộng
40.000.000
Ngày 9 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 21
Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 10 tháng 12 năm 2005
Ký hiệu: AA/98
Số: 01117
Đơn vị bán hàng: Cty hoá chất 1
Địa chỉ: Số tài khoản ...
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng: Cty giấy Baĩ Bằng
Đơn vị: .............................................................................................................
Điạ chỉ: Phong châu – Phú thọ
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phèn
Kg
1.432
10.000
14.320.000
2
Na2SO4
Kg
1.095
12.000
13.140.000
Cộng tiền hàng: 27.460.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 2.746.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 30.206.000
Số tiền viết bằng chữ : Ba mươi triệu hai trăm lẻ sáu nghìn đồng
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Liên 1:Lưu
Liên2 :giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 07
Phiếu Nhập Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ tên người giao hàng: Cty hoá chất 1
Địa chỉ ( Bộ phận ):
Theo: HĐGTGT số 01117 Ngày 10 tháng 12 năm 2005.
của: Cty Giấy Bãi Bằng
Nhập tại kho: Vật liệu phụ
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Phèn
Kg
1.432
1.432
10.000
14.320.000
2
Na2SO4
Kg
1.095
1.095
12.000
13.140.000
Cộng
27.460.000
Ngày 10 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 23
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ bạch đàn
VLC1
Tấn
9.500
425.000
4.037.500.000
Cộng
4.037.500.000
Vậy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất khomột số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 12 tháng 12 năm 2005
Người lập
( Ký, họ tên )
xxx
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 04
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 627
Có TK: 152
Họ tên người giao hàng: Kho Vật liệu
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Gỗ bạch đàn
VLC1
Tấn
9.500
9.500
425.000
4.037.500.000
Cộng
4.037.500.000
Ngày12 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 28
Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 15 tháng 12 năm 2005
Ký hiệu: AA/98
Số: 01118
Đơn vị bán hàng: Cty Hoá Chất 1
Địa chỉ: Số tài khoản ...
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng: Cty giấy Baĩ Bằng
Đơn vị: .............................................................................................................
Điạ chỉ: Phong châu – Phú thọ
Hình thức thanh toán: Trả bằng TGNH MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bột nhập
Tấn
80
10.500.000
840.000.000
Cộng tiền hàng: 840.000.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 84.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 924.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm mười triệu đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Liên 1:Lưu
Liên2 :giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Số đăng ký doang nhiệp ( môn bài)
Telefax:..........................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 08
Phiếu Nhập Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 152,133
Có TK: 112
Họ tên người giao hàng: Cty giấy Vĩnh Phúc
Địa chỉ ( Bộ phận ):
Theo: HĐGTGT số 01118 Ngày 15 tháng 12 năm 2005.
của: Cty Giấy Bãi Bằng
Nhập tại kho : Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Bột nhập
VLC4
Tấn
80
80
10.500.000
840.000.000
Cộng
840.000.000
Ngày 15 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Ngân hàng
Công thương
Giấy báo nợ
Ngày 15 tháng 12 năm 2005
Số: 07
Tên tài khoản Nợ: 152
Tên tài khoản có : 112
Số tiền bằng chữ: Chín trăm hai mươi tư triệu đồng chẵn
Trích yếu : Trả tiền hàng cho cty Cty giây Vĩnh Phúc
Số tài khoản nợ
........................................
Số Tài khoản có
.......................................
Số tiền
......................................
(Chữ số)
Lập phiếu
( Ký, họ tên )
xxx
Kiểm soát
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Giám đốc ngân hàng
( Ký, họ tên )
Nghiệp vụ 29
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Dao cắt
DC2
Chiếc
50
8000.000
400.000.000
Cộng
400.000.000
Vởy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất khomột số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 16 tháng 12 năm 2005
Người lập
( Ký, họ tên )
xxx
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 05
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 627
Có TK: 153
Họ tên người giao hàng: Phụ trách kho CC-DC
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : CC-DC
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Dao cắt
DC2
Chiếc
50
50
8000.000
400.000.000
Cộng
400.000.000
Ngày16 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 31
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Chất trợ bảo lưu
VLP2
kg
5.000
122.000
610.000.000
Cộng
610.000.000
Vởy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất khomột số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 17 tháng 12 năm 2005
Người lập
( Ký, họ tên )
xxx
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 06
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 627
Có TK: 152
Họ tên người giao hàng: Phụ trách kho Vật liệu
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Chất trợ bảo lưu
VLP2
kg
5000
5.000
122.000
610.000.000
Cộng
610.000.000
Ngày17 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 33
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)
Mã VT
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phụ tùng
96.250.580
Cộng
96.250.580
Vởy tôi đề nghị các ban ngành trong cty xem xet và xuất khomột số VL như trên để dây truyền tiếp tục sản xuất
Phụ trách bộ phận Ngày 18 tháng 12 năm 2005
Người lập
( Ký, họ tên )
xxx
Đơn vị: Cty giấy Bãi Bằng
Địa chỉ: Phong châu- Phú thọ
Telefax:..................................
Mẫu số 01 – TT
(QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính)
Quyển số: 10
Số: 07
Phiếu Xuất Kho
Tháng 12 năm 2005
Nợ TK: 627
Có TK: 152
Họ tên người giao hàng: Phụ trách Vật liệu
Lý do xuất kho : Xuất cho PXSX
Xuất tại kho : Vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thự xuất
1
Phụ tùng
96.250.580
Cộng
96.250.580
Ngày18 Tháng 12 năm 2005.
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
xxx
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 42
Công ty : Giấy Bãi Bằng
Địa chỉ : Phong châu- Phú thọ
Telefax :
Giấy đề nghị xuất kho
Căn cứ vào quyết định số 1172 DN/ QĐ/ CĐKT ngày tháng năm của cty
Gửi: Ban giám đốc cty Giấy Bãi Bằng
Đồng kính gửi : Ban quản lý doanh nghiệp cùng bộ phận phụ trách kho :Vật liệu
Trong quá trình sản suất xuât sản phẩm, hàng hoá tại PXSX cần thiết một số NVL, DC xuất dùng như sau:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất VL (sản phẩm, hàng hoá)