MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
1. Ý nghĩa của đề tài
2. Múc đích nghiên cứu
3. Nội dung đề tài gồm 3 phần chính:
Phần I: Khái quát chung về Công ty CP Kim Tín.
Phần II: Thực trạng công tác kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín.
Phần III: Nhận xét và kiến nghị hoàn thiện tổ chức công tác kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín.
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY CP KIM TÍN
VỚI KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.1:Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty CP Kim Tín.
1.1.1: Quá trình hình thành và phát triển của Công ty CP Kim Tín.
1.1.2: Chức năng.
1.1.3: Nhiệm vụ.
1.2: Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty CP Kim Tín.
1.3: Đặc điểm về tổ chức quản lý của Công ty CP Kim Tín.
1.3.1: Bộ máy quản lý.
1.3.2: Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban.
1.4: Đặc điểm về tổ chức công tác kế toán tại Công ty CP Kim Tín
1.4.1: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán
+ Hình thức kế toán
+ Hệ thống tài khoản, chứng từ sổ sách kế toán
+ Hệ thống báo cáo
1.4.2: Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
PHẦN II: THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY CP KIM TÍN
2.1: Các hình thức Vốn bằng tiền và phương thức hạch toán
2.1.1: Các hình thức Vốn bằng tiền
2.1.2: Phương thức hạch toán
2.2: Kế toán Quỹ tiền mặt.
2.2.1: Nội dung Quỹ tiền mặt
2.2.2: Nguyên tắc kế toán Quỹ tiền mặt
2.2.3: Phương pháp kế toán Quỹ tiền mặt
+ Chứng từ, sổ sách sử dụng
+ Tài khoản sử dụng
+ Trình từ ghi sổ
2.3 Kế toán Tiền gửi Ngân hàng.
2.3.1: Nội dung Tiền gửi Ngân hàng
2.3.2: Nguyên tắc kế toán Tiền gửi Ngân hàng
2 3.3: Phương pháp kế toán Tiền gửi Ngân hàng
+ Chứng từ, sổ sách sử dụng
+ Tài khoản sử dụng
+ Trình từ ghi sổ
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ KIỂN NGHỊ HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY CP KIM TÍN
1.Nhận xét về tình hình hạch toán Vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín.
2.Tính tất yếu của việc hoàn thiện công tác hạch toán Vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín.
3.Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán Vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín.
67 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2832 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại Công ty cổ phần Kim Tín, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có một lượng tiền mặt nhất định tại quỹ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của mình. Số tiền thường xuyên tồn quỹ phải được tính toán định mức hợp lý, mức tồn quỹ này tuỳ thuộc vào quy mô, tính chất hoạt động, ngoài số tiền trên doanh nghiệp phải gửi tiền vào Ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác.
Mọi khoản thu chi, bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Tất cả các khoản thu, chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ chứng minh và phải có chữ ký của Kế toán trưởng và Thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu, chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ để cuối ngày ghi vào sổ quỹ kiêm báo cáo quỹ. Sổ quỹ kiêm báo cáo quỹ được lập thành 2 liên, một liên lưu lại làm sổ quỹ, một liên làm báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ thu, chi gửi cho kế toán tổng hợp. Số tồn quỹ cuối ngày phải khớp đúng với số dư cuối ngày trên sổ quỹ.
Hàng ngày, sau khi nhận được báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ gốc có liên quan do thủ quỹ gửi lên, kế toán tổng hợp kiểm tra đối chiếu số liệu trên chứng từ với số liệu đã ghi trên sổ quỹ. Sau khi kiểm tra xong sổ quỹ, kế toán định khoản ghi vào sổ tổng hợp quỹ tiền mặt.
Nguyên tác hạch toán quỹ tiền mặt tại Công ty CP Kim Tín Sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam, số liệu vào sổ quỹ dựa trên các chứng từ gốc có liên quan, mọi nghiệp vụ chi tiền phải dựa trên giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng có chữ ký của Kế toán trưởng và Giám đốc xét duyệt.
Chứng từ và sổ sách sử dụng áp dụng tại Công ty đều tuân theo mẫu biểu của Bộ Tài Chính ban hành, bao gồm: Giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán, phiếu chi, phiếu thu, sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết TK tiền mặt, sổ tổng hợp chi tiết TK tiền mặt, bảng kê cuối kỳ, sổ Cái TK tiền mặt.
Để phản ánh tình hình thu chi tiền mặt kế toán sử dụng TK 111 “Tiền mặt”, tài khoản này có kết cấu như sau:
Bên nợ: Các khoản tiền mặt nhập quỹ.
Bên có: Các khoản tiền mặt xuất quỹ.
Số dư bên nợ: Số tiền mặt tồn quỹ.
TK 111 được mở chi tiết cho TK 1111- Tiền Việt Nam
Sơ đồ 1.8 Quy trình hạch toán quỹ tiền mặt tại Công ty CP Kim Tín
Chứng từ gốc
Sổ Quỹ
Sổ tổng hợp
Bảng kê
Sổ Cái
Sổ chi tiết
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Ngày 05/01/07 Căn cứ vào chứng từ gốc: Hoá đơn bán hàng, phiếu xuất kho, giấy thanh toán (lệnh duyệt thu, chi), giấy tạm ứng kế toán viết phiếu thu, phiếu chi.
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 05 tháng 01 năm 2007
Mẫu số : 01 GTKT-3LL
AQ/2007B
0065016
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 khu Đầm Trấu- Hai Bà Trưng- Hà Nội
Điện thoại:….................... Mã số thuế:…………………..
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ngọc Diệp
Tên đơn vị: Công ty CP thiết bị Hồng Hà
Địa chỉ: Đông Hưng- Đông Sơn- Thanh Hoá
Số tài khoản:……………………………………………..
Hình thức thanh toán: TM/CK MST: 2800127 272
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Que hàn KT 421-3.2
Kg
1.000
12.000
12.000.000
2
Que hàn KT421-4.0
Kg
1.000
12.000
12.000.000
Cộng tiền hàng
24.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
2.400.000
Tổng cộng tiền thanh toán
26.400.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi sáu triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đồng thời kế toán lập phiếu xuất kho.
Đơnvị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 02-VT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Ngọc Diệp
Địa chỉ (bộ phận): Công ty CP thiết bị Hồng Hà
Lý do xuất kho: Xuất bán hàng.
Xuất tại kho: Công ty CP Kim Tín.
Stt
Tên sản phẩm, hàng hóa
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Que hàn KT 421-3.2
Kg
1.000
12.000
12.000.000
2
Que hàn KT 421-4.0
Kg
1.000
12.000
12.000.000
Cộng
24.000.000
Ng ày 05 th áng 01 n ăm 2007
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Khách hàng thanh toán ngay số tiền ghi trên hoá đơn, cơ sở thu tiền của khách hàng là phiếu thu.
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 01-TT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Ngọc Diệp
Địa chỉ: Công ty CP Thiết bị Hồng Hà
Lý do nôp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 26.400.000đ (bằng chữ: Hai mươi sáu triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Hoá đơn GTGT số 0065016 (05/01/07)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 05 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):……………………
+ Số tiền quy đổi: …………………………………………
Ngày 05/01/07 Căn cứ vào Hoá đơn bán hàng số 0068975 ngày 03/01/07 xuất bán hàng cho Công ty TNHH Vĩnh Xuân, khách hàng thanh toán tiền hàng, kế toán lập phiếu thu số tiền ghi trên hoá đơn là 10.604.000đ. (Mười triệu sáu trăm linh bốn ngàn đồng chẵn./.)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
Dư đầu kỳ
107.841.358
05/01
01
Công ty Hồng Hà
5111
3331
24.000.000
2.400.000
131.841.358
134.241.358
05/01
02
Công ty Vĩnh Xuân
131
10.604.000
144.845.358
Tổng cộng cuối ngày
37.004.000
0
144.845.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1111
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Dư đầu kỳ 107.841.358
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Có
05/01
01
Công ty Hồng Hà
5111
3331
24.000.000
2.400.000
05/01
02
Công ty Vĩnh Xuân
131
10.604.000
Tổng cộng
37.004.000
0
Dư cuối kỳ
144.845.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Tài khoản
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
01
05/01
Công ty Hồng Hà
1111
26.400.000
01
05/01
Công ty Hồng Hà
511
24.000.000
01
05/01
Công ty Hồng Hà
3331
2.400.000
02
05/01
Công ty Vĩnh Xuân
1111
10.604.000
02
05/01
Công ty Vĩnh Xuân
131
10.604.000
Cộng chuyển trang sau
37.004.000
37.004.000
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Ngày 12/01/2007 Căn cứ Hoá đơn số 12322 ngày 10/01/2007 và giấy đề nghị thanh toán của anh Trần Ngọc Linh mua 01 máy tính văn phòng, kế toán lập phiếu chi.
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 10 tháng 01 năm 2007
Mẫu số : 01 GTKT-3LL
PE/2007B
0012322
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Máy tính Tuấn Long
Địa chỉ:
Số tài khoản:………………MST……………………….
Họ tên người mua hàng: Trần Ngọc Linh
Tên đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán: TM/CK MST:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Máy tính Sony
cái
01
6.500.000
6.500.000
Cộng tiền hàng
6.500.000
Thuế suất GTGT: 05% Tiền thuế GTGT:
325.000
Tổng cộng tiền thanh toán
6.825.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu tám trăm hai lăm ngàn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 khu Đầm Trấu
PHIẾU CHI
Ngày12 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 01-TT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ và tên người nhận tiền; Trần Ngọc Linh
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
Lý do nhận tiền: thanh toán tiền mua 01 máy tính sony
Số tiền: 6.825.000đ (bằng chữ: sáu triệu tám trăm hai lăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: hóa đơn số 12322
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 12 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngày 12/01/2007 Căn cứ Giấy báo nợ của Ngân hàng về việc Chu Thị Minh Hiếu rút tiền từ tài khoản Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Kế toán lập phiếu thu:
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu
PHIẾU THU
Ngày12 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 01-TT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ và tên người nộp tiền: Chu Thị Minh Hiếu
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
Lý do nôp: Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ
Số tiền: 250.000.000đ (Viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Giấy báo nợ ngày 15/02/07
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 12 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
Dư đầu kỳ
144.845.358
12/01
06
Mua máy tính văn phòng
6427
3331
6.500.00000
138.345.358
12/01
06
Mua máy tính văn phòng
1331
325.000
138.020.358
12/01
03
Rút tiền về nhập quỹ
1121
250.000.000
388.020.358
Tổng cộng cuối ngày
250.000.00
6.825.000
388.020.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1111
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Dư đầu kỳ 144.845.358
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Có
12/01
06
Mua máy tính văn phòng
6427
1331
6.500.000
325.000
12/01
03
Rút tiền về nhập quỹ
1121
250.000.000
Tổng
250.000.000
6.825.000
Dư cuối kỳ
388.020.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Tài khoản
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
37.004.000
37.004.000
06
12/01
Mua máy tính văn phòng
6427
6.500.500
06
12/01
Mua máy tính văn phòng
1331
325.000
06
12/01
Mua máy tính văn phòng
1111
6.825.000
03
12/01
Rút tiền về nhập quỹ
1111
250.000.000
03
12/01
Rút tiền về nhập quỹ
1121
250.000.000
Cộng chuyển trang sau
256.825.000
256.825.000
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Ngày 31/01/07 căn cứ đề nghị tạm ứng của anh Trần Văn Thuần để mua đồ dùng văn phòng, kế toán yêu cầu anh Thuần viết giấy tạm ứng gửi Ban Giám đốc và phòng kế toán.
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 khu Đầm Trấu
PHIẾU ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Kính gửi: Phòng kế toán
Họ và tên: Trần Văn Thuần
Chức vụ: CBKT
Bộ phận: phòng kỹ thuật
Số tiền tạm ứng: 2.500.000đ
Lý do tạm ứng: mua đồ dùng văn phòng
Hà nội, ngày 31 tháng 01 năm 2007
Giám đốc duyệt
Kế toán
Trưởng phòng
Người đề nghị
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 khu Đầm Trấu
PHIẾU CHI
Ngày31 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 01-TT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ và tên người nhận tiền: Trần Văn Thuần
Địa chỉ: phòng kỹ thuật
Lý do nhận tiền: mua đồ dùng văn phòng
Số tiền: 2.500.000đ (Viết bằng chữ: hai triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: giấy tạm ứng
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Mẫu số : 01 GTKT-3LL
QR/2007B
0012322
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Huyền Linh
Địa chỉ: Lò Đúc Hà Nội
Số tài khoản:……………………………………………..
Điện thoại:….................... Mã số thuế:…………………..
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Thuần
Tên đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ:
Số tài khoản:……………………………………………..
Hình thức thanh toán: TM/CK MST:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
2
3
4
Giấy A4
Bút bi
Phong bì
Cặp file
Gam
Cái
Cái
Cái
40
50
100
50
25.000
1.500
300
7.500
1.000.000
75.000
300.000
375.000
Cộng tiền hàng
1.750.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
175.000
Tổng cộng tiền thanh toán
1.925.000
Số tiền viết bằng chữ: một triệu chín trăm hai lăm ngàn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Số tiền thực chi nhỏ hơn số tiền tạm ứng. kế toán yêu cầu hoàn ứng. Đây là căn cứ để kế toán lập phiếu thu.
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu
PHIẾU THU
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 01-TT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ và tên người nộp tiền: Trần Văn Thuần
Địa chỉ: phòng kỹ thuật
Lý do nôp: hoàn ứng số tiền tạm ứng mua đồ dùng văn phòng
Số tiền: 575.000đ (Viết bằng chữ: Năm trăm bảy lăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý):………………………………..
+ Số tiền quy đổi:………………………………………………………
Ngày 31/01/07 đến hạn Công ty phải thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp qua tài khoản Ngân hàng, xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng. Căn cứ vào giấy nộp tiền kế toán lập phiếu chi số tiền: 70.000.000đ ( Bảy mươi triệu đồng chẵn./.)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ:Lô 3 A11 khu Đầm Trấu
PHIẾU CHI
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Số:
Nợ:
Có:
Mẫu số: 01-TT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính
Họ và tên người nhận tiền: Chu Thị Minh Hiếu
Địa chỉ:
Lý do nhận tiền: nộp tiền vào ngân hàng
Số tiền: 70.000.000đ
(Viết bằng chữ: bảy mươi triệu đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý):……………………………..
+ Số tiền quy đổi:……………………………………………………
Các phiếu thu chi và các chứng từ gốc có liên quan là cơ sở duy nhất được thủ quỹ và kế toán bán hàng cập nhật hàng ngày, ghi chép liên tục theo trình tự thời gian và xác định số tiền tồn quỹ tại mọi thời điểm thông qua việc ghi sổ quỹ và sổ chi tiết.
Hàng ngày, thủ quỹ tiến hành kiểm kê số tiền mặt thực tế nhập quỹ, tiến hành kiểm tra đối chiếu với sổ sách kế toán để đảm bảo sự khớp đúng giữa các số liệu thực tế với số liệu trên sổ sách kế toán. Nếu có chênh lệch phải xác định nguyên nhân và kiến nghị các biện pháp xử lý.
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
Dư đầu kỳ
388.020.358
31/01
07
Chi tạm ứng mua đồ dùng
141
2.500.000
385.520.358
31/01
04
Thu tiền tạm ứng thừa
141
575.000
386.095.358
31/01
08
Nộp tiền vào ngân hàng
1121
70.000.000
316.095.358
Tổng cộng cuối ngày
575.000
72.500.000
316.095.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1111
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Dư đầu kỳ 388.020.358
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Có
31/01
07
Chi tạm ứng mua đồ
141
2.500.000
31/01
04
Thu tiền tạm ứng thừa
141
575.000
31/01
08
Nộp tiền vào ngân hàng
1121
70.000.000
Tổng
575.000
72.500.000
Dư cuối kỳ
316.095.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Tài khoản
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
256.825.000
256.825.000
07
31/01
Chi tạm ứng mua đồ dùng
1111
2.500.000
07
31/01
Chi tạm ứng mua đồ dùng
141
2.500.000
05
31/01
Mua đồ dùng văn phòng
6427
1331
141
1.750.000
175.000
1.925.000
04
31/01
Thu tiện tạm ứng thừa
1111
141
575.000
575.000
08
31/01
Nộp tiền vào ngân hàng
1121
1111
70.000.000
70.000.000
Cộng chuyển trang sau
331.825.000
331.825.000
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT TK 1111
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Tên cấp
ĐVT
Dư đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tổn cuối kỳ
SL
Thành tiền
SL nhập
Thành tiền
SL xuất
Thành tiền
SL
Thành tiền
Tiền Việt Nam
0
107.841.358
287.579.000
79.325.000
316.095.358
Tổng cộng
107.841.358
287.579.000
79.325.000
316.095.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm 2007
Tên TK: 1111- Tiền mặt
Từ ngày 01/01/2007 đến ngày 31/01/2007
Dư đầu kỳ: 107.841.358
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Trang số
Số TT dòng
Nợ
Có
01
05/01
Công ty Hồng Hà
5111
3331
24.000.000
2.400.000
02
06/01
Công ty Vĩnh Xuân
131
10.604.000
06
12/01
Mua máy tính
6427
1331
6.500.000
325.000
03
25/01
Rút tiền về nhập quỹ
1121
250.000.000
07
28/01
Chi tạm ứng mua đồ dùng
141
2.500.000
04
31/01
Thu tiền tạm ứng thừa
141
575.000
08
31/01
Nộp tiền vào ngân hàng
1121
70.000.000
Tổng cộng
287.579.000
79.325.000
Dư cuối kỳ
316.095.358
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
2.3/ Kế toán tiền gửi Ngân hàng tại Công ty CP Kim Tín
Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại các ngân hàng, kho bạc Nhà nước hoặc các công ty tài chính, bao gồm tiền Việt Nam, các loại ngoại tệ, vàng bạc đá quý.
Theo quy định mọi khoản tiền nhàn rỗi của doanh nghiệp phải gửi vào ngân hang ( hoặc kho bạc hay Công ty Tài chính). Khi cần chi tiêu, doanh nghiệp phải làm các thủ tục rút tiền và chuyển tiền. Việc hạch toán tiền gửi ngân hàng đòi hỏi phải mở sổ theo dõi chi tiết từng loại. Tiền gửi (Tiền Việt Nam, ngoại tệ). Chứng từ để hạch toán tiền gửi là các giấy báo có, báo nợ hoặc bảng sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (uỷ nhiệm chi, séc, chuyển khoản…). Hàng ngày khi nhận được chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Mọi sự chênh lệch phải thông báo kịp thời. Nếu cuối tháng vẫn chưa xác định được nguyên nhân thì chuyển vào bên nợ TK 1381 hoặc bên có TK 3381 (lấy số liệu ngân hàng làm chuẩn), sang tháng sau khi tìm được nguyên nhân sẽ điều chỉnh.
Nguyên tắc kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty CP Kim Tín là quy đổi ra một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam, số liệu vào sổ dựa trên các chứng từ gốc có liên quan, mọi nghiệp vụ chi tiền, rút tiền, chuyển tiền phải dựa trên các chứng từ liên quan như uỷ nhiệm chi, séc, giấy báo nợ, giấy báo có.
Chứng từ và sổ sách sử dụng bao gồm:
Giấy nộp tiền.
Uỷ nhiệm chi.
Giấy báo có.
Giấy báo nợ.
Sổ tiền gửi ngân hàng.
Sổ chi tiết tài khoản tiền gửi ngân hàng.
Sổ tổng hợp chi tiết tài khoản tiền gửi ngân hàng.
Sổ cái tài khoản tiền gửi ngân hàng.
Bảng kê cuối kỳ.
Để theo dõi tình hình hiện có, biến động tăng giảm của tiền gửi Ngân hàng (Kho bạc hay Công ty Tài chính) kế toán sử dụng tài khoản 112 : Tiền gửi ngân hàng.
Bên Nợ:
Các khoản tiền gửi vào ngân hàng.
Bên Có:
Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng.
Dư Nợ: số tiền hiện có tại ngân hàng.
TK 112 mở chi tiết cho 2 TK: +/ TK1121: Tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ
+/ TK 1122: Tiền gửi ngân hàng bằng USD
Sơ đồ 1.9 Quy trình hạch toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty CP Kim Tín
Sổ cái
Bảng kê
Chứng từ gốc (uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu)
Sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Giấy báo nợ, giấy báo có
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
*/ Hạch toán tiền gửi Ngân hàng.
Ngày 12/01/2007 Căn cứ giấy báo nợ của ngân hàng về việc Chu Thị Minh Hiếu rút tiền từ tài khoản ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.
Ngân hàng TMCP Đông Á
Địa chỉ: Bạch Mai- Hà Nội
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 12/01/2007
TÀI KHOẢN GHI NỢ
SỐ TIỀN
SỐ TK
Bằng số: 250.000.000đ
TÊN TK
ĐỊA CHỈ
Bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.
NGÂN HÀNG
NGƯỜI NHẬN TIỀN
Họ và tên: Chu thị Minh Hiếu
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
NỘI DUNG NHẬN: Rút tiền NH về nhập quỹ
TRONG ĐÓ: Tiền mặt: 250.000.000đ
DÀNH CHO NGÂN HÀNG
SỐ TIỀN MẶT NHẬN: VNĐ 250.000.000Đ
TIỀN GHI NỢ TK: VNĐ 250.000.000Đ
Thanh toán viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Số hiệu tài khoản: 1121: Tiền gửi ngân hàng VNĐ
Từ ngày 01/01/2007 đến ngày 31/12/2007
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NH
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
Dư đầu kỳ
350.500.000
12/01
03
Rút tiền về nhập quỹ
1111
250.000.000
100.500.000
Tổng cộng
0
250.000.000
100.500.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1121
Từ ngày 01/01/07 đến 31/12/2007
Dư đầu kỳ: 350.500.000đ
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Có
25/01
03
Rút tiền về nhập quỹ
1111
250.000.000
Tổng
0
250.000.000
Dư cuối kỳ
100.500.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Tài khoản
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
0
0
03
12/01
Rút tiền về nhập quỹ
1111
250.000.000
03
12/01
Rút tiền về nhập quỹ
1121
250.000.000
Cộng chuyển trang sau
250.000.000
250.000.000
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Ngày 31/01/2007 Căn cứ giấy báo có của ngân hàng về việc Chu Thị Minh Hiếu nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
Ngân hàng TMCP Đông Á
Địa chỉ: Bạch Mai- Hà Nội
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 31/01/2007
TÀI KHOẢN GHI CÓ
SỐ TIỀN
SỐ TK
Bằng số: 70.000.000đ
TÊN TK
ĐỊA CHỈ
Bằng chữ: Bảy mươi triệu đồng chẵn./.
NGÂN HÀNG
NGƯỜI NỘP TIỀN
Họ và tên: Chu thị Minh Hiếu
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
NỘI DUNG NỘP: nộp tiền vào tài khoản
TRONG ĐÓ: Tiền mặt: 70.000.000đ
DANH CHO NGÂN HÀNG
SỐ TIỀN MẶT NỘP: VNĐ 70.000.000Đ
TIỀN GHI CÓ TK: VNĐ 70.000.000Đ
Thanh toán viên
Kiểm soát
Thủ quỹ
Giám đốc
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Số hiệu tài khoản: 1121: Tiền gửi ngân hàng VNĐ
Từ ngày 01/01/2007 đến ngày 31/12/2007
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NH
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
Dư đầu kỳ
100.500.000
08
31/01
Nộp tiền vào TK ngân hàng
1111
70.000.000
170.500.000
Tổng cộng
70.000.000
0
170.500.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1121
Từ ngày 01/01/07 đến 31/12/2007
Dư đầu kỳ: 100.500.000đ
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Có
31/01
08
Nộp tiền vào ngân hàng
1111
70.000.000
Tổng
70.000.000
0
Dư cuối kỳ
170.500.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Tài khoản
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
250.000.000
250.000.000
08
31/01
Nộp tiền vào ngân hàng
1121
70.000.000
08
31/01
Nộp tiền vào ngân hàng
1111
70.000.000
Cộng chuyển trang sau
320.000.000
320.000.000
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)
Tại Công ty CP Kim Tín quan hệ với doanh nghiệp đối tác chỉ xuất hiện uỷ nhiệm chi đi kèm với giấy báo nợ của ngân hàng còn uỷ nhiệm thu ít khi xảy ra.
Ngày 03/02/2007 Trích tiền gửi ngân hàng chuyển trả nhà cung cấp. Doanh nghiệp phát hành uỷ nhiệm chi nhờ ngân hàng chi hộ.
Ngân hàng TMCP Đông Á
Địa chỉ: Bạch Mai- Hà Nội
UỶ NHIỆM CHI
Chuyển khoả
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10043.doc