Báo cáo thực tập tại Công ty Dệt- May Hà Nội (HANOSIMEX)
MỤC LỤC PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT MAY HÀ NỘI - 1 - I. Quá trình hình thành và phát triển - 1 - 1. Lịch sử ra đời của công ty - 1 - 2. Quá trình phát triển - 2 - 2.1. Thời kì đầu thành lập (9/1978 – 8/1984) - 2 - 2.2. Thời kì 1985 – 1994 - 3 - 2.3. Thời kì 1995 – 2000 - 4 - 2.4. Thời kì 2000 đến nay - 4 - II. Cơ cấu tổ chức - 6 - 1. Bộ máy quản trị - 6 - 2. Cơ cấu tổ chức quản lý nhà máy may - 17 - III. nội quy an toàn sản xuất - 18 - 1. Những điều cần biết khi vận hành máyvà sử dụng máy để tránh tai nạn - 19 - 2. Yêu cầu khi vận hành máy - 19 - 3. Yêu cầu khi hết giờ làm việc - 20 - 4. Nội quy phòng cháy chữa cháy - 20 - 5. Quy trình vận hành khi sử dụng máy cắt - 21 - PHẦN II: THỰC TẬP ĐẠI CƯƠN:G - 23 - I. công đoạn kho nguyên phụ liệu - 25 - 1. Chức năng và nhiệm vụ - 25 - 2. Công tác tổ chức sản xuất - 25 - 2.1 Hình thức tổ chức sản xuất - 25 - 2.2.Phân công lao động - 25 - 3. Quy trình làm việc - 29 - 3.1. Tiến hành nhập NPL tạm thời - 30 - 3.1.1. Với nguyên liệu vải - 33 - 3.1.2. Với phụ liệu - 33 - 3.1.3.Với nguyên liệu phôi in thêu - 33 - 3.2. Tiến hành kiêm tra NPL - 33 - 3.2.1. Kiểm tra nguyên liệu vải dệt kim - 34 - 3.2.1.1.Các chỉ tiêu kiểm tra - 34 - 3.2.1.2.Đánh giá chất lượng cuộn vải - 34 - 3.2.1.3.Đánh giá kế quả - 35 - 3.2.2.Kiểm tra nguyên liệu dựng mex - 35 - 3.2.2.1.Kiểm tra số lượng - 35 - 3.2.2.2.Kiểm tra chất lượng - 35 - 3.2.3.Kiểm tra phụ liệu - 36 - 3.2.3.1.Với phụ liệu chỉ - 36 - 3.2.3.2.Các nhãn khoá và các phụ liệu khác - 36 - 3.2.4. Kiểm tra chất lượng phôi in thêu - 37 - 3.3. Phân loại NPL - 38 - 3.4. Nhập kho - 41 - 3.5. Cấp phát - 41 - 3.6. Công tác quản lý chất lượng - 42 - 3.7.Kiểm tra chất lượng vải tồn trước khi đưa vào cắt may đại trà - 42 - 3.7.1.Quy định chung - 43 - 3.7.2. Quy định cụ thể cho từng đơn vị - 43 - 3.7.2.1.Phòng kế hoạch thị trường - 43 - 3.7.2.2.TTTN và KTCL - 43 - 3.7.2.3.Phòng KTĐT - 44 - 3.8. Các tình huống kỹ thuật thường xảy ra - 44 - ii. công đoạn chuẩn bị kỹ thuật sản xuất - 44 - 1.Vai trò và nhiệm vụ - 44 - 2. Hình thức tổ chức chức sản xuất - 45 - 3. Quy trình làm việc khi triển khai chuẩn bị kỹ thuật cho một mã hàng để chuẩn bị sản xuất hàng loạt - 47 - 4. Quy trình sản xuất của công đoạn chuẩn bị kỹ thuật thực hiện ở phòng kỹ thuật-nghiệp vụ. - 48 - 4.1. Phác thảo mẫu - 48 - 4.2. Thiết kế PI - 48 - 4.3. Lập phiếu công nghệ cắt may - 49 - 4.4. Chế thử - 53 - 4.5. Nhân mẫu- hoàn chỉnh bộ mẫu cứng - 53 - 4.6.Thiết kế mẫu sơ đồ cắt - 54 - 4.6.1. Mục đích - 54 - 4.6.2. Hình thức giác sơ đồ - 54 - 4.6.2.1.Giác đối đầu - 54 - 4.6.2.2.Giác đuổi - 54 - 4.6.2.3. Giác đối xứng hoặc vừa đối xứng vừa đuổi - 55 - 4.6.3. Các loại sơ đồ cắt - 55 - 4.6.3.1. Sơ đồ trơn - 55 - 4.6.3.3. Sơ đồ phối hợp mẫu đơn và ghép - 55 - 4.6.4. Các yêu cầu kỹ thuật của sơ đồ cắt - 55 - 4.7. Xây dựng định mức tiêu hao NPL - 56 - 4.7.1. Mức tiêu hao NPL - 56 - 4.7.2. Phương pháp xay dựng định mức nguyên liệu vải - 56 - 4.7.3. Phương pháp xây dựng định mức phụ liệu chỉ - 56 - 5. Hệ thống cỡ số trong một công ty sử dụng thiết kế các mặt hàng đang sản xuất. Đối với các nước trên thế giới mỗi nước đều có một hệ thống cỡ số quần áo may riêng tuỳ theo mỗi nước quy định. - 57 - 6. Các tình huống kỹ thuật xảy ra ở công đoạn CBSX - 58 - III. CÔNG ĐOạN Tổ CắT - 58 - 1. Vai trò và nhiệm vụ - 58 - 2. Yêu cầu của tổ cắt - 59 - 3. Hình thức tổ chức sản xuất - 59 - 4. Phân công lao động ở tổ cắt - 61 - 5. Quy trình cắt - 61 - 5.1. Kiểm tra an toàn: - 61 - 5.2. Chuẩn bị cắt - 61 - 5.3. Mẫu cứng hoặc mẫu giấy - 62 - 5.4. Trải vải - 62 - 5.5. Vẽ mẫu cứng lên vải - 63 - 5.6. Cắt - 64 - 5.7. Tách cây bó hàng - 64 - 5.8. Ghi biểu cắt - 65 - 5.9. Một yêu cầu quan trọng không thể thiếu là công nhân phải hoàn thành định mức chất lượng và sản lượng. - 65 - 6. Công nhân đổi bán - 66 - 7. Phát BTP đã đạt yêu cầu ra công đoạn may - 66 - 8. Hạch toán bàn cắt - 66 - 9. Các tình huống thường xảy ra ở công đoạn cắt - 67 - 11. Một số biểu mẫu cho công đoạn cắt - 69 - IV. công đoạn may và hoàn thành - 71 - *Công đoạn may - 71 - 1. Nhiệm vụ - 71 - 2. Công tác tổ chức sản xuất - 71 - 2.1. Hình thức tổ chức sản xuất - 71 - 2.2. Cách phân công lao động - 71 - 2.3. Tiến trình thực hiện - 72 - 2.3.1. Công đoạn giao nhận và kiểm tra BTP - 72 - 2.3.2.Dải chuyền - 73 - 2.3.3. Thu hoá và nhặt chỉ cuối chuyền - 73 - 3. Các loại máy được sử dụng trong nhà máy - 74 - 4. Các tình huống thường xảy ra trên dây chuyền may - 75 - 4.1. Bán thành phẩm nhận về không hoàn chỉnh - 75 - 4.2. Ứng đọng chuyền ở một số bước công việc - 75 - 4.3. Công nhân nghỉ đột xuất - 75 - 4.4. Trục trặc về thiết bị - 76 - * Công đoạn là và hoàn thành sản phẩm - 76 - 1.Vai trò nhiệm vụ của công đoạn hoàn thành - 76 - 2.Cơ cấu tổ chức sản xuất của công đoạn hoàn thành - 76 - 2.1.Phân công lao động - 76 - 2.2.Quy trình làm việc - 77 - 2.2.1. Là - 77 - 2.2.2.Thu hoá - 77 - 2.2.3. Gấp - 79 - 2.2.4.Đóng gói - 79 - PHẦN III - 82 - thực tập chuyên sâu - 82 - I. quy trình làm việc - 82 - 2. Tại tổ nghiệp vụ - 88 - II. Tiêu chuẩn cắt - 90 - 1. Nội dung - 90 - 2. Chi tiết (đồng bộ) - 90 - III. Quy trình cắt - 91 - 1.Trải vải - 91 - 2. Cắt phá, cắt gọt - 91 - 3. Đánh số - đồng bộ - 92 - 4. Sơ chế - 92 - IV. tiêu chuẩn may thành phẩm - 92 - 1. Đặc điểm hình dáng - 92 - 2. Yêu cầu kỹ thuật - 93 - 3. Lắp ráp - 93 - 3.1. Nẹp áo - 93 - 3.2. Thân trước - 93 - 3.3. Cổ áo - 93 - 3.4. Tay áo - 94 - 3.5. Gấu - 94 - 3.6.Nhãn các loại - 94 - V. tiêu chuẩn là gấp bao gói - 94 - 1. Là gấp - 94 - 2. Nhãn treo - 95 - 3. Đóng gói - 95 - PHẦN IV - 99 - đánh giá nhận xét chung - 99 - Kết luận - 101 -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 35313.DOC