- Hàng ngày, căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán viết phiếu chi, lập phiếu nhập kho và ghi vào chứng từ ghi sổ , sổ chi tiết TK 153.
- Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 153
- Cuối quý, kế toán tổng hợp số liệu từ sổ cái TK để vào bảng cân đối số phát sinh, từ bảng cân đối số phát sinh vào các báo cáo tài chính.
Ví dụ về hạch toán hàng tồn kho tại công ty
Ngày 3/2/2007, công ty mua 1 cặp còng A4 để phục vụ công tác văn phòng tại công ty.
- Căn cứ vào hoá đơn GTGT (Biểu 2.2.1), kế toán viết phiếu chi (Biểu 2.2.2) và lập phiếu nhập kho (Biểu 2.2.3).
- Sau đó, kế toán ghi vào chứng từ ghi sổ (Biểu 2.2.4), sổ chi tiết TK 153 (Biểu 2.2.5)
- Từ chứng từ ghi sổ kế toán ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (Biểu 2.2.6), sổ cái TK 153 (Biểu 2.2.8), từ sổ chi tiết TK 153 kế toán vào bảng tổng hợp chi tiết (Biểu 2.2.7)
- Cuối qúy kế toán tổng hợp số liệu để vào bảng cân đối số phát sinh rồi vào các báo cáo tài chính.
- Cuối tháng hoặc cuối qúy, kế toán sẽ lập báo cáo vật tư hàng hoá tồn kho (Biểu 2.2.9).
190 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty kinh doanh nhà Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quy định là 450.000 đồng
Số ngày làm việc thực tế là 21 ngày
Tổng số ngày công theo chế độ trong tháng là 22 ngày.
Lương thời gian = (450.000 2.65) / 22 21 = 1.138.296 đồng.
Chị Nhàn là nhân viên nên không được hưởng thêm phụ cấp chức vụ. Vậy lương thực tế chị Kê Thị Nhàn được hưởng là 1.138.296 đồng.
Những người còn lại tính tương tự.
@. Hình thức trả lương khoán:
Phương pháp khoán thu được tính trên 2 tiêu thức: doanh thu thu được và số tháng thu được.
Lương khoán của cán bộ quản lý và nhân viên thu tiền cho thuê nhà đều được tính bằng công thức:
Lương khoán = lương khoán theo doanh thu + lương khoán theo số tháng thu.
Trong đó:
Lương khoán theo doanh thu = đơn giá khoán theo doanh thu × doanh thu thu được.
Lương khoán theo số tháng thu = đơn giá khoán theo tháng thu × số tháng thu được.
Đơn giá khoán theo doanh thu = (tiền lương theo khu vực 20%) / doanh thu bình quân.
Đơn giá khoán theo tháng thu = (tiền lương theo khu vực × 80%) / số tháng thu.
Trong trường hợp nhân viên vượt 1% doanh thu thì được cộng thêm 5% lương doanh thu, nếu hụt 1% doanh thu thì bị trừ 5% lương doanh thu. Tổ hoặc ban vượt 1% doanh thu thì cán bộ quản lý được cộng thêm 2% lương doanh thu, nếu hụt 1% doanh thu thì cán bộ quản lý bị trừ 2% lương doanh thu
Công thức tính lương vượt doanh thu của cán bộ quản lý :
Tiền lương vượt doanh thu = [(doanh thu thực tế/doanh thu kế hoạch) 100% - 100%] lương khoán thu theo doanh thu 2%
Công thức tính lương vượt doanh thu của công nhân viên:
Tiền lương vượt doanh thu = [(doanh thu thực tế/doanh thu kế hoạch) 100% - 100%] lương khoán thu theo doanh thu 5%
Ví dụ: cô Vang là nhân viên ở tổ Máy tơ - Lạc Viên ( Theo bảng thanh toán lương khoán thu tháng 1 năm 2007- biểu 2.4.3)
Lương khoán theo tháng thu = 463 1.453 = 672.739
Lương khoán theo doanh thu = 8.553.600 0.00872 = 74.587
Tiền lương hụt doanh thu= [(8.553.600: 12.900.000) 100% - 100%] 74.587 5% = - 125.654
Tiền lương theo doanh thu = 74.587 – 125.654 = - 51.066
Cô Vang là nhân viên nên không được hưởng phụ cấp trách nhiệm, vậy tổng số lương cô Vang thực lĩnh trong tháng 01 năm 2007là:
672.739 – 51.066 = 621.673
* Cách tính trợ cấp BHXH:
Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty kể cả những người làm theo hợp đồng không xác định thời hạn hoặc có xác định thời hạn từ 1 năm đến 3 năm đều được hưởng các chế độ tiền lương và trợ cấp BHXH.
Các khoản trợ cấp BHXH theo chế độ bao gồm trợ cấp ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. hưu trí, tử tuất, ...
Thời gian để tính trợ cấp ốm đau, thai sản là tổng số thời gian làm việc có đóng BHXH trước khi nghỉ ốm ,nghỉ sinh con. Trường hợp thời gian đóng BHXH bị ngắt quãng thì được tính dồn.
Khi nghỉ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, phải có giấy chứng nhận của bác sỹ, thủ trưởng đơn vị, người lao động được hưởng 75% lương cơ bản trong thời gian nghỉ.
Mức trợ cấp 1 ngày = [hệ số (cấp bậc + phụ cấp) 450.000] /22 ngày 75%
Riªng nghØ sinh con thì người lao động ®îc hëng 100% l¬ng c¬ b¶n.
Mức trợ cấp 1 ngày = [hệ số (cấp bậc + phụ cấp) 450.000] /22 ngày 100%
Các trường hợp nghỉ hưởng BHXH phải có các chứng từ hợp lệ kèm theo. Các chứng từ này là căn cứ hợp lệ để lập bảng thanh toán BHXH cho cán bộ công nhân viên trong công ty.
Ví dụ: về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
Trong tháng 1/2007 anh Bùi Nam Anh nghỉ ốm.
Căn cứ vào giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH và chế độ do nhà nước quy định, kế toán tính trợ cấp BHXH cho trường hợp anh Bùi Nam Anh như sau:
Mức trợ cấp 1 ngày = [(1.8 450.000)/22] 75% = 27.614đ
Mức trợ cấp của 4 ngày là: 27.614 4 = 110.456đ
Cuèi th¸ng kÕ to¸n tæng hîp ngµy nghØ vµ trî cÊp BHXH cho toµn C«ng ty vµo Bảng danh sách người lao động hưởng BHXH.
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số 01 – LĐTL
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 01 năm 2007
STT
Họ và tên
Cấp bậc lương hoặc chức vụ
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
2
3
...
31
Hưởng lương SP
Hưởng lương TG
Hưởng BHXH
1
Đồng Xuân Thông
4.2
×
×
×
×
×
22
2
Trần Thị Yến
3.89
×
×
×
×
×
22
3
Lê Văn Huyên
3.89
p
×
×
×
×
21
4
Kê Thị Nhàn
2.65
×
×
×
×
p
21
5
Vũ Thị Thanh
3.89
×
×
×
×
p
21
6
Đoàn Lan Hương
2.65
p
×
×
×
×
21
7
Nguyễn Phú Sơn
3.89
×
×
×
×
×
22
8
Nguyễn Thị Oanh
3.89
×
×
×
×
×
22
9
Bùi Nam Anh
1.8
p
p
p
×
p
18
4
Cộng:
190
4
Người duyệt
Phụ trách bộ phận
Người chấm công
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 2.4.1. Bảng chấm công
Xí nghiệp QLKD nhà
Ban cơ quan
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 1 năm 2007
STT
Họ và tên
Hệ số lương
Tổng lương
Các khoản trách nhiệm
Tổng cộng
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh kỳ II
Ký nhận
Tạm ứng kỳ I
6% Bhxh&Bhyt
Số tiền
Ký nhận
1
Đồng Xuân Thông
4,2
1.890.000
135.000
2.025.000
1.600.000
121.500
303.500
2
Trần Thị Yến
3,89
1.750.500
135.000
1.885.500
1.300.000
113.130
472.370
3
Lê Văn Huyên
3,89
1.670.932
45.000
1.715.932
1.300.000
102.956
312.976
4
Kê Thị Nhàn
2,65
1.138.295
45.000
1.183.295
700.000
70.998
412.298
5
Vũ Thị Thanh
3,89
1.670.932
45.000
1.715.932
1.300.000
102.956
312.976
6
Đoàn Lan Hương
2,65
1.138.295
1.138.295
700.000
68.298
369.998
7
Nguyễn Phú Sơn
3,89
1.750.500
1.750.500
1.300.000
105.030
345.470
8
Nguyễn Thị Oanh
3,89
1.750.500
1.750.500
90.000
105.030
1.555.470
9
Bùi Nam Anh
1,8
662.727
662.727
500.000
39.764
122.964
Tổng cộng
13.422.682
405.000
13.827.682
8.790.000
829.661
4.208.021
Biểu 2.4.2. Bảng thanh toán lương
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
Thanh toán lương khoán thu tháng 1 /2007
Đơn vị
KV
Theo tháng thu
Theo doanh thu
Phụ cấp trách nhiệm
Tổng lương
Số thực tế
Đơn giá
Tiền lương theo doanh thu
Doanh thu kế hoạch
Doanh thu thực tế
Đơn giá
Tiền lương
% vượt hoặc hụt
Tỷ lệ vượt hoặc hụt
Tiền lương theo doanh thu
Cầu đất
1.035
2.403.270
39.000.000
37.181.400
520.168
-93.868
426.301
29.000
2.858.571
Tổ trưởng: Huyền
I
1.035
869
899.415
39.000.000
37.181.400
0,00527
195.946
2
-18.274
177.672
29.000
1.106.087
Thu ngân: Hương
I
514
1.453
746.842
19.000.000
18.115.800
0,00872
157.970
5
-36.757
121.213
868.055
Đỗ Hương
I
521
1.453
757.013
20.000.000
19.065.600
0,00872
166.252
5
-38.836
127.416
884.429
Máy tơ-Lạc Viên
973
3.986.973
26.000.000
21.019.500
308.911
-198.477
110.434
29.000
4.126.407
Tổ trưởng: Hằng
867.781
26.000.000
21.019.500
114.189
2
-43.748
70.442
29.000
967.223
I
807
869
701.283
20.900.000
14.449.600
0,00527
76.149
701.283
III
166
1.003
166.498
5.100.000
6.569.900
0,00579
38.040
166.498
Thu ngân: Vang
I
463
1.453
672.739
12.900.000
8.553.600
0,00872
74.587
5
-125.654
-51.066
621.673
Anh
510
-
13.100.000
12.465.900
120.134
5
-29.075
91.059
880.395
(Mt)
I
344
1.453
499.832
8.000.000
5.896.000
0,00872
51.413
499.832
(LV)
III
166
1.744
289.504
5.100.000
6.569.900
0,01046
68.721
289.504
Cộng khối nhà dân
2.008
6.390.243
121.660.000
58.200.900
829.079
-292.345
536.735
58.000
6.984.978
Biểu 2.4.3. Bảng thanh toán lương khoán thu
Tên cơ sở y tế
Mẫu số C03-BH
Trung tâm y tế Ngô Quyền
Số kb/bk/14
Ban hành theo QĐ số 140/1999/NĐ-BTC của bộ Tài chính
GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ VIỆC HƯỞNG BHXH
Quyển số 135
Số 005
Họ và tên: Bùi Nam Anh 32 tuổi
Đơn vị kinh doanh: c«ng ty kinh doanh nhµ
Căn bệnh: sốt virus
Số ngày cho nghỉ: 04 ngày
Từ ngày 05 tháng 01 đến ngày 08 tháng 01 năm 2007
XÁC NHẬN CỦA PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ
Ngày 08 tháng 01 năm 2007
Số ngày thực nghỉ là 04 ngày
Y, bác sỹ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Biểu 2.4.4. Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH
PHẦN THANH TOÁN BHXH
(Phần mặt sau giấy chứng nhận nghỉ ốm)
Số sổ BHXH: 039804757
1. Số ngày thực nghỉ được hưởng BHXH: 04 ngày
2. Luỹ kế ngày nghỉ cùng chế độ: 04 ngày
3. Lương tháng đóng BHXH: 810.000 đồng
4. Lương bình quân ngày: 36.818 đồng
5. Tỷ lệ % hưởng BHXH: 75%
6. Số tiền hưởng BHXH: 110.456 đồng
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Cán bộ cơ quan BHXH
Phụ trách BHXH của đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị:CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Địa chỉ:Số 24 – Phan Bội Châu
Mẫu số 02 - TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI Nợ: 141
Số: 0010 Có: 111
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Họ và tên: Bùi Nam Anh
Địa chỉ: Phòng kế hoạch tài chính
Lí do chi: Thanh toán BHXH
Lí do chi: 110.456 (Viết bằng chữ):Một trăm mười nghìn bốn trăm lăm sáu đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc: Bảng thanh toán BHXH
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Ngưòi lập phiếu Người nhận
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm mười nghìn bốn trăm lăm sáu đồng chẵn.
+ Tỷ giá ngoại tệ:…………………………………………………………………
+ Số tiền quy đổi:………………………………………………………………....
Biểu 2.4.5. Phiếu Chi
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số C04 BH
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
(Ban hành kèm theo QĐ số 140/1999 ngày 15 tháng 11 năm 1999 của BTC)
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI
Họ và tên
Số thứ tự trong danh sách đóng bảo hiểm
Số ở sổ bảo hiểm
Tiền lương tháng đóng bảo hiểm
Đơn đề nghị
Công ty bảo hiểm duyệt
Ghi chú
Số ngày nghỉ
Tiền trợ cấp
Số ngày nghỉ
Trợ cấp
Trong kỳ
Luỹ kế
Bùi Nam Anh
09
09
810.000
04
110.456
04
04
110.456
Cộng:
04
110.466
04
04
110.456
Cơ quan bảo hiểm duyệt:
Số người: 01
Số ngày nghỉ: 01
Số tiền: 110.456 đồng
Biểu 2.4.6. Bảng danh sách người lao động hưởng BHXH
§¬n vÞ: C«ng ty kinh doanh nhµ
MÉu sè: 04 -L§TL
(Ban hµnh theo quyÕt ®Þnh sè: 1141-TC/Q§/C§KT ngµy 1/11/1995 cña BTC)
B¶ng thanh to¸n BHXH
Th¸ng 1 n¨m 2007. Nî: 3383
Cã: 334
Hä tªn
NghØ èm
NghØ con èm
NghØ ®Î
NghØ kÕ
ho¹ch ho¸
NghØ tai n¹n
lao ®éng
Tæng sè
tiÒn
Sè ngµy
Sè tiÒn
Sè ngµy
Sè tiÒn
Sè ngµy
Sè tiÒn
Kho¶n chi
Sè ngµy
Sè tiÒn
Kho¶n chi
Sè ngµy
Sè tiÒn
1
Bïi Nam Anh
4
110.456
110.456
Céng
110.456
110.456
Biểu 2.4.7. Bảng thanh toán BHXH
Bảng danh sách này được lập hàng tháng, được kế toán trưởng ký duyệt và được lập thành 2 bản: 1 bản lưu tại phòng kế toán, 1 bản gửi cho công ty bảo hiểm để họ làm căn cứ thanh toán.
Khi công ty bảo hiểm thanh toán, họ sẽ chuyển tiền về công ty để phát cho người lao động. Mỗi lần nhận tiền thì người lĩnh phải ký vào bảng thanh toán BHXH.
Theo chế độ kế toán hiện hành, công ty phải trích lập BHXH, BHYT và KPCĐ như sau:
Trích 20% BHXH theo lương cấp bậc, trong đó công ty chịu 15% và tính 15% này vào chi phí sản xuất kinh doanh, 5% khấu trừ vào lương của người lao động.
Trích 3% BHYT theo lương cấp bậc, trong đó công ty chịu 2% và tính 2% này vào chi phí sản xuất kinh doanh, 1% khấu trừ vào lương của người lao động
Trích 2% KPCĐ, công ty chịu 2% và tính 2% này vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Ví dụ:
Trong tháng 01 năm 2007, lương của chị Nhàn là 1.138.296 đồng. Các khoản trích theo lương khấu trừ vào lương của chị Nhàn:
BHXH: 1.138.296 5% = 53.915
BHYT: 1.138.296 1% = 11.383
Trong th¸ng 1 l¬ng cña cô Vang lµ: 621.673 (đã tính ở trên)
BHXH: 621.673 5% = 31.084
BHYT: 621.673 1% = 6.217
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: ...0032.....
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
….
…
…
…
Tính lương phải trả cho công nhân viên
642
334
20.812.660
……
…
…
…
Cộng
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.4.8. Chứng từ ghi sổ
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: ...0033.....
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
….
…
…
…
Tạm ứng lương kỳ 1 ban cơ quan
334
111
8.790.000
……
…
…
…
Cộng
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.4.9. Chứng từ ghi sổ
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: ...0034.....
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
….
…
…
…
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí
642
338
3.954.405
……
…
…
…
Cộng
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.4.10. Chứng từ ghi sổ
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: ...0035.....
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
….
…
…
…
Các khoản trích theo lương tính vào lương công nhân viên.
334
338
1.248.760
……
…
…
…
Cộng
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.4.11. Chứng từ ghi sổ
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02b- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 1 năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
…
…
…
…
0032
31/01
Tính lương phải trả cho bộ phận văn phòng
20.812.660
0033
31/01
Tạm ứng kỳ 1 ban cơ quan
8.790.000
0034
31/01
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí
1.248.760
0035
31/01
Các khoản trích theo lương khấu trừ vào lương của người lao động
3.954.405
Tổng cộng:
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 2.4.12. Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02c1 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 334 – Phải trả công nhân viên
Tháng 1 năm 2007
(Trích sổ cái TK 334 tháng 1/2007)
CTGS
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
Số phát sinh trong tháng
…
…
…
…
…
…
0032
31/1
Tiền lương phải trả
642
20.812.660
0033
31/1
Tạm ứng lương kỳ 1
111
8.790.000
0034
31/1
Các khoản trích theo lương
338
1.248.760
Cộng phát sinh trong tháng
Số dư cuối tháng
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.4.13. Sổ cái tài khoản 334
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số S38_DN
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
(Ban hành theo QĐ sô 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản: 334
Loại tiền: VNĐ
(Trích dẫn)
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
-
Số phát sinh trong kỳ:
31/01
0032
31/1
Tính lương phải trả
642
20.812.660
31/01
0033
31/1
Tạm ứng lương kỳ 1
111
8.790.000
31/01
0034
31/1
Khấu trừ 6% vào lương
338
1.248.760
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối kỳ:
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 2.4.14. Sổ chi tiết TK 334
SỞ XÂY DỰNG HẢI PHÒNG
CÔNG TY KINH DOANH NHÀ
Mẫu số S02c1 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 338 – Phải nộp, phải trả khác
Tháng 1 năm 2007
(Trích sổ cái TK 338 tháng 12007)
CTGS
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
Số phát sinh trong tháng
…
…
…
…
…
…
0034
31/1
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí
642
3.954.405
0035
31/1
Các khoản trích theo lương tính vào lương CNV
334
1.248.760
Cộng phát sinh trong tháng
Số dư cuối tháng
Ngày 31 tháng 1 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.4.15. Sổ cái tài khoản 338
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số S38_DN
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
(Ban hành theo QĐ sô 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản: 338
Loại tiền: VNĐ
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
-
Số phát sinh trong kỳ:
31/01
0034
31/01
19% tính vào chi phí trong kỳ
642
3.954.405
31/01
0035
31/01
6% tính vào lương
334
1.248.760
Cộng số phát sinh:
-
5.203.165
Số dư cuối tháng:
5.203.165
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 2.4.16. Sổ chi tiết TK 338
5. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH.
Chi phí sản xuất của đơn vị là toàn bộ chi phí lao động sống và lao động vật hoá phát sinh trong quá trình sản xuất và cấu thành nên giá thành của sản phẩm
Duới đây là hạch toán kế toán phần hành tập hợp chi phí và tính giá thành của Xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà trực thuộc công ty.
5.1. Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho (Mẫu số 02 C21_HD)
- Phiếu chuyển vật tư công trình: sử dụng để xuất thẳng vật tư phục vụ công trình không qua nhập kho.
- Bảng kê chi phí trực tiếp
- Bảng chấm công tháng
- Bảng thanh toán lương công nhân trực tiếp
- Hoá đơn giá tri gia tăng (Mẫu số 01_GTKT_3LL)
- Hoá đơn bán lẻ
- Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
- Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
- Các chứng từ khác có liên quan.
5.2. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Tài khoản 622: chi phí nhân công trực tiếp
- Tài khoản 623: chi phí sử dụng máy thi công
- Tài khoản 627: chi phí sản xuất chung
- Tài khoản 154: kết chuyển chi phí
- Tài khoản 632: công trình hoàn thành bàn giao
* Phương pháp tập hợp tính giá thành
Công ty sử dụng phương pháp trực tiếp, như vậy, đối tượng tính giá trùng với đối tượng tập hợp chi phí. Để xác định giá trị dở dang cuối kỳ, công ty tập hợp chi phí cho từng khoản mục.
5.3: Quy trình hạch toán
Bảng 2.5. Sơ đồ quy trình hạch toán
Phiếu chuyển vật tư công trình, hóa đơn giá trị gia tăng, hợp đồng lao động công, hợp đồng thuê máy móc thiết bị, chi phí dịch vụ mua ngoài, khấu hao TSCĐ, ...
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái tài khoản liên quan (TK 621, TK 622, TK 627)
Chứng từ ghi sổ
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Bảng cân đối phát sinh
Báo cáo kế toán
Ghi chú :
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Ví dụ :
Tập hơp chi phí, tính giá thành cho công trình 21/14 Cầu Đất do kỹ thuật viên Trương Tuấn Trung phụ trách, công trình khởi công ngày 2 tháng 1 năm 2007 và kết thúc ngày 24 tháng 2 năm 2007.
* Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
- Tài khoản sử dụng: tài khoản 621 (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
- Nội dung: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tập hợp được là toàn bộ các khoản chi phí về nguyên vật liệu chính, phụ, nhiên liệu, các cấu kiện xi măng cốt thép phục vụ công trình.
-Quá trình luân chuyển phiếu xuất kho, phiếu chuyển vật tư công trình: căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng hoặc phiếu xin xuất kho đã được giám đốc phê duyệt, kế toán phụ trách giá thành viết phiếu chuyển vật tư công trình, ký vào phần kế toán giá thành, chuyển cho thủ kho để thủ kho xuất kho, ghi lượng thực tế xuất, ký, chuyển cho người nhận ký. Phiếu xuất một phiếu lưu lại ở cuống, một phiếu chuyển cho kế toán vào sổ.
Nghiệp vụ cụ thể:
Ngày 9/1/2007 xuất 6 m2 tôn mạ kẽm để phục vụ công trình 21/14 Cầu Đất
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 10 tháng 01 năm 2007
Mẫu số 01-GTKT 3-LL
AL/2004B
0063356
Đơn vị bán hàng: công ty trách nhiệm hữu hạn Kim Dương
Địa chỉ:số 173 Tôn Đức Thắng -An Dương - Hải Phòng
Số tài khoản:
Điện thoại: 0313.752973 MS: 02000579320
Họ tên người mua hàng: Trương Tuấn Trung
Tên đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà
Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: tiền mặt MS: 02001568001 – 002
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x 2
01
Tôn mạ kẽm
M2
06
52.000
312.000
Cộng tiền hàng:
312.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
15.600
Tổng cộng tiền thanh toán:
327.600
Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm đồng chẵn./
Người bán hàng
Người mua hàng
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
(đã ký)
(đã ký)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Biểu 2.5.1. Hoá đơn giá trị gia tăng
PHIẾU CHUYỂN VẬT TƯ, CÔNG TRÌNH
Số hóa đơn giá trị gia tăng: 0063356
Ngày tháng chuyển: 09/01/2007
Đến công trình: số 21/14 Cầu Đất
STT
Tên vật liệu
Mã số
Đơn vị tính
Sô lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Tôn mạ kẽm
M2
06
52.000
312.000
Cộng:
312.000
Cộng thành tiền (bằng chữ): Ba trăm mưòi hai nghìn đồng chẵn./.
Ngày 20 tháng 01 năm 2007
Kế toán giá thành Đội thi công Kỹ thuật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.5.2. Phiếu chuyển vật tư công trình
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số S02a_DN
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Chứng từ ghi sổ
Số 0016
Ngày 09 tháng 1 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
….
…
…
…
Xuất NVL
621
152
312.000
……
…
…
…
Cộng
Ngày 09 tháng 1 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.5.3.Chứng từ ghi sổ
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số S02a_DN
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Sổ đăng ký chứng từ ghi số
Tháng 1 năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
...
...
...
...
05
09/1
Xuất thẳng không qua nhập kho tôn mạ kẽm phục vụ công trình 21/14 Cầu Đất
312.000
...
...
...
...
Tổng cộng:
Ngày 09 tháng 1 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.5.4. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà
Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng
PHIẾU KẾ TOÁN
Số 01
Ngày 25 tháng 02 năm 2007
STT
Nội dung
TK nợ
TK có
Số tiền
01
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp công trình 21/14 Cầu Đất
154
621
33.619.000
Cộng:
33.619.000
Ngày 25 tháng 02 năm 2007
Biểu 2.5.5. Phiếu kế toán
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số S02c1_DN
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Sổ cái
Năm 2007
Tên tài khoản: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
Số phát sinh:
02/01/2007
PX 16/11
02/01/2007
Xi măng
152
3.988.634
04/01/2007
Phiếu chuyển
04/01/2007
Xi măng
152
705.681
08/01/2007
Phiếu chuyển
08/01/2007
Thép cuộn 6, 8
152
4.735.500
Thép cuộn 12
152
252.650
Thép cuộn 14,20
152
336.000
09/01/2007
Phiếu chuyển
09/01/2007
Tôn mạ kẽm
152
312.000
10/01/2007
Phiếu chuyển
10/01/2007
Thép liên doanh 10, 20
152
9.829.800
15/01/2007
PX 02/1
15/01/2007
Tấm lợp XM
152
1.710.000
25/01/2007
0065752
25/01/2007
Cát to
152
874.000
Cát nhỏ
152
375.000
Đá 1*2
152
1.012.000
Ty tôn
152
312.600
Đinh 5
152
117.000
Dây thép
152
410.000
04/02/2007
0065753
04/02/2007
Vôi củ
152
278.400
Gạch
152
894.400
Gỗ ván khuôn
152
3.317.000
Cửa Panô
152
2.799.000
Bột vàng
152
150.000
08/02/2007
PX 01/8
08/02/2007
Tấm lợp LI
152
520.000
10/02/2007
PX 09/8
10/02/2007
Sơn xanh
152
280.000
Sơn cẩm thạch
152
39.092
Sơn cẩm thạch
152
55.911
Sơn kem
152
156.820
15/02/2007
HĐBL
15/02/2007
Bản lề
152
65.000
Chốt cửa
152
17.500
20/02/2007
HĐBL
20/02/2007
Phèn chua
152
36.000
22/02/2007
GBN
22/02/2007
Nước thi công
111
36.000
25/02/2007
Phiếu kế toán số 01
25/02/2007
Kết chuyển sang tài khoản 154
154
33.619.000
Tổng phát sinh trong kỳ:
33.619.000
33.619.000
Số dư cuối kỳ:
Biểu 2.5.6. Sổ cái tài khoản 621
Đơn vị: công ty kinh doanh nhà
Mẫu số S36_DN
Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
- Tài khoản: 621
- Tên phân xưởng: đội xây dựng số 2
- Tên sản phẩm: công trình 21/14 Cầu Đất
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Tổng số tiền
Ghi Nợ tài khoản 621
Số hiệu
Ngày tháng
Số dư đầu kỳ:
Số phát sinh trong kỳ:
25/02/2007
15
25/02/2007
- nguyên vật liệu phục vụ công trình
152
33.619.000
33.619.000
Cộng số phát sinh
33.619.000
33.619.000
25/02/2007
Phiếu kế toán số 01
25/02/2007
Ghi có tài khoản 621
154
33.619.000
Số dư cuối kỳ:
Biểu 2.5.7. Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
* Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp:
- Tài khoản sử dụng: tài khoản 622 (chi phí nhân công trực tiếp)
- Nội dung: chi phí nhân công trực tiếp là toàn bộ số tiền phải trả cho công nhân xây dựng trong kỳ, sử dụng cho công trình này là các công nhân xây dựng làm khoán theo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại công ty kinh doanh nhà hải phòng.doc