- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Thực hiện theo quy định của nhà nước về việc thiết yếu của mua, bán sản phẩm hàng hóa, hiện nay bộ phận kế toán của công ty sử dụng các chứng từ sau:
+ Hoá đơn GTGT
+Phiếu nhập kho
Ngoài ra công ty còn sử dụng một số chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ mua, bán sản phẩm hàng hóa
*Hóa đơn GTGT
Từ ngày 1 tháng 1 năm 1999 cả nước thực hiện thuế doang thu nên chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT
_ Mục đích lập
Hóa đơn GTGT là căn cứ để cho doanh nghiệp hạch toán doanh thu, là chưng từ cho người mua vận chuyển hàng hóa trên đường
_ Phương pháp và trách nhiệm ghi
Hóa đơn GTGT do người bán lập khi bán hàng hoặc cung ứng lao vụ, dich vụ thu tiền. Mỗi hóa đơn được lập cho các hàng hóa dịch vụ có cùng thuế suất
159 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại Công ty TNHH dịch vụ và thương mại Xuân Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng Ngày 15 tháng 4.năm 2008.
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Quyển số :1
Số:101
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực Thanh Hóa
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố Thanh Hóa . Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Hóa ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : Số 2 Lê Lợi Tp Thanh Hóa số 0193732
Điện thoại : MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ khách hàng: Nơ 4 – Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga Tp.Thanh Hóa
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suất GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Địa chỉ: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
Quyển số :1
Số:110
Nợ TK:627,1331
Có TK: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố Thanh Hóa
Địa chỉ : Số 2 Lê Lợi Tp. Thanh Hóa
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc…………………… Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Thanh Hóa
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG… MS
Địa chỉ(address): Nơ 4 – Số nhà27 – Khu Đông Bắc Ga TP Thanh Hóa
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày 19 tháng 4 năm 2008
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Telefax: Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
Quyển số :1
Số:109 Nợ TK:627,1331
Có TK: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn
năm trăm ba mươi tám phẩy tám
Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 4 năm 2008
Số : 132 Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : ………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2008
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng trưởng hàng
Đơn vị : Địa chỉ :………. Mẫu số 01-TT 50
Telefax: ………. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
PHIẾU THU
Ngày 25 tháng 4 năm 2008.
Quyển số :
Số : 114
Nợ TK: 111
Có TK: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi TP Thanh Hóa
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày 25tháng 04năm 2008
liên 2: giao khách hàng
Mẫu số : BT/2003
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ: Nơ - Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga - TP Thanh Hóa
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Anh Chiến
Tên đơn vị : Bách hoá tổng hợp
Địa chỉ : Số nhà 30 Phương Ngọc Trạo TP Thanh Hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
115
52.000
5.980.000
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
55.000
4.950.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
50.000
3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày 27 tháng 4 năm 2008
Quyển số:
Số : 116
Nợ TK : 111
Có TK : 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ : Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn
mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
XUÂN HƯNG
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày 20 tháng 4 năm 2008
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2008 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày 20 tháng 4 năm 2008
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax: ……….. PHIẾU THU
Ngày….tháng…năm 2008
Quyển số :
Số : 118
Nợ TK :111
Có TK : 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị Tây Thành
Địa chỉ : Số 2 Lê Hoàn
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
Đơn vị : Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 28 tháng 4 năm 2008
Quyển số :1
Số:114
Nợ TK : 641
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị Tây Thành
Địa chỉ : Số 2 Lê Hoàn
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười
ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày 28 tháng 04năm 2008
thông thường
liên 2: giao khách hàng
Mẫu số : 02 GTTT3LL
BT/2003B
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
Địa chỉ: Nơ 4 – Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga TP Thanh Hóa
Số tài khoản:
Điện thoaị : (037)3.225225
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Trịnh Thị Huệ
Tên đơn vị : Siêu thị Tây Thành
Địa chỉ: Số 2 Lê Hoàn
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
410
63.450
26.014.500
Bộ đồ nữ
Bộ
620
52.000
32.240.000
Sơ mi trẻ em
Bộ
395
48.000
18.960.000
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
155
71.500
11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải sợi :186.208.000
- Vải dệt kim : 135.792.000
Nợ TK 1331 :32.200.000
Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá dài : 3.481.610
-Khoá ngắn : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 150.000.000
Có TK 112 : 150.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.644,8
Có TK 111 : 13.196.092,8
6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290
Có TK 155 : 24.533.290
-Sơ mi nam dài tay : 6.397.500
-Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040
-Quần nam : 9.135.750
` b, Nợ TK 111 : 45.468.500
Có TK 511 : 41.335.000
Có TK 3331 : 4.133.500
c, Nợ TK 521 : 454.685
Có TK 111 : 454.685
7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760
-Bộ đồ nam : 43.560.000
-Bộ đồ nữ : 56.675.520
-Bộ đồ trẻ em : 19.578.240
Có TK 152 119.813.760
8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490
- Bộ đồ nam : 34.869.340
- Bộ đồ nữ : 55.119.240
- Bộ đồ trẻ em : 29.000.000
Có TK 152 : 118.989.490
9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838
- Bộ đồ nam : 1.485.570
- Bộ đồ nữ : 2.984.058
- Bộ đồ trẻ em : 1.227.210
Có TK 152 : 5.696.838
10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030
-Bộ đồ nam : 2.229.040
-Bộ đồ nữ : 2.714.184
-Bộ đồ trẻ em : 3.143.806
Có TK 152 : 8.087.030
11, Nợ TK 157 : 25.003.490
Có TK 155 : 25.003.490
-Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890
-Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100
-Quần nữ : 8.772.500
12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 111 : 250.000.000
Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000
14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000
Có Tk 111 : 354.200.000
15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425
- Bộ đồ nam : 200.125
- Bộ đồ nữ : 344.215
- Bộ đồ trẻ em : 136.085
Có TK 152 : 680.425
16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250
Nợ Tk 1331 : 74.250
Có TK 111 : 814.275
17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350
Nợ Tk 1331 : 554.435
Có TK 111 : 6.098.785
18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440
Có TK 155 : 71.179.440
-Sơ mi nam dài tay : 31.987.500
-Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500
-Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490
-Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950
b, Nợ TK 112 : 136.427.500
Có TK 511 : 124.025.000
Có TK 3331 : 12.402.000
c, Nợ TK 521 : 2.728.550
Có TK 111 : 2.728.550
19, Nợ TK 627 : 445.842
-Bộ đồ nam : 215.730
-Bộ đồ nữ : 137.475
-Bộ đồ trẻ em : 92.637
Có TK 153 : 445.842
20, Nợ TK 621 : 1.416.480
-Bộ đồ nam : 590.200
-Bộ đồ nữ : 383.630
-Bộ đồ trẻ em : 442.650
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480
21, Nợ TK 621 : 682.264
-Bộ đồ nam : 572.204
- Bộ đồ nữ : 155.060
Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264
22, Nợ TK 621 : 5.320.476
- Bộ đồ nam : 1.531.920
- Bộ đồ nữ : 2.528.159
- Bộ đồ trẻ em : 1.260.397
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476
23, Nợ Tk 627 : 4.697.350
- Bộ đồ nam : 1.274.000
- Bộ đồ nữ : 2.237.200
- Bộ đồ trẻ em : 1.186.150
Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) :4.697.350
24, a, Nợ TK 632 25.003.490
Có TK 157 25.003.490
b, Nợ TK 111 : 47.327.500
Có TK 511 43.025.000
Có TK 3331 :4.302.500
c, Nợ TK 641 : 946.500
Có TK 111 : 946.500
25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) :84.999.198
Có TK 111 :84.999.198
27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 :16.000.000
28, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Hoà Phú ) : 27.500.000
29, Nợ TK 111 : 7.350.000
Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000
30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900
Có TK 155 : 39.497.900
- Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900
- Quần nữ : 8.772.500
- Quần nam : 21.082.500
b, Nợ TK 111 : 73.122.500
Có TK 511 : 66.475.000
Có Tk 3331 : 6.647.500
c, Nợ TK 521 : 731.225
Có TK 111 : 731.225
31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
33,Nợ TK 627 : 68.288.634
-Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em :17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 :1.896.373
Có TK 142 : 71.150.052
`34, Nợ TK 622 :70.592.148
- Bộ đồ nam : 22.454.211
- Bộ đồ nữ :31.683.726
- Bộ đồ trẻ em :16.454.211
Có TK 334 :70.592.148
35, Nợ TK 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Có TK 334 : 8.396.500
36, Nợ TK 641 : 2.115.158
Nợ TK 642 : 5.931.820
Có TK 334 : 8.046.978
37, Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,8
Nợ TK 334 : 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.508,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ :6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em :3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Có TK 338 :21.758.906,5
38, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 1331 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 1331 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
* Bộ đồ nam :
Nợ TK 154 138.006.529,1
Có TK 621 82.578.089
Có TK 622 26.720.511,09
Có TK 627 28.707.929
138.006.529,1
==> Đg = = 37.913,8
3640
Nợ TK 155 138.006.232
Có TK 154 138.006.232
* Bộ đồ nữ
Nợ TK 154 192.130.647,94
Có TK 621 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
==> Đg = = 30.057,9
6392
Nợ TK 155 : 192.130.096,8
Có TK 154 : 192.130.096,8
* Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 154 :96.730.604,09
Có TK 621 :53.023.406
Có TK 622 :19.580.511,09
Có TK 627 :24.126.687
96.730.604,09
==> Đg = = 28.542,5
3389
Nợ TK 155 :96.730.532,5
Có TK 154 :96.730.532,5
43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7
Có TK 155 : 66.847.586,7
- Bộ đồ nam : 24.643.970
- Bộ đồ nữ : 30.358.479
- Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5
44, Nợ TK 642 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000
Nợ TK 1331 : 175.000
Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000
46, Nợ TK 111 : 625.400
Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400
47, Nợ Tk 157 :52.065.593,5
Có TK 155 :52.065.593,
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
48, Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870
- Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290
b, Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 : 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
52, Nợ TK 111 : 17.095.000
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000
53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500
54, Nợ TK 152 : 95.949.150
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 51824.150
Nợ TK 1331 : 9.5940.915
Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500
Nợ TK 1331 : 346.950
Có TK 111 : 1.908.225
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225
56, a, Nợ TK 214 180.000.000
Có TK 211 :180.000.000
b, Nợ TK 811 : 1.050.000
Có tk 111 : 1.050.000
57, Nợ TK 111 : 2.543.000
Có TK 711 : 2.543.000
58, Nợ TK 157 : 8.124.022
Có TK 155 : 8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
59, Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Phương Anh) : 8.769.000
60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5
Có TK 157 : 52.065.593,5
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ :18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
b, Nợ TK 111 : 97.126.700
Có TK 511 : 88.297.000
Có TK 3331 : 8.829.700
c, Nợ TK 641 : 2.913.801
Có TK 111 : 2.913.801
61, Nợ TK 331 (cty Thanh Tú) : 15.612.764
Có TK 111 : 15.612.764
62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436
Có TK 155 : 10.524.436
- Bộ đồ nam : 3.905.121,4
- Bộ đồ nữ : 4.478.627,
- Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5
b, Nợ TK 111 : 9.835.842,
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5
Có TK 511 : 17.883.350
Có TK 3331 : 1.788.335
63, Nợ TK 632 : 18.425.977
Có TK 157 : 18.425.977
- Bộ đồ nam : 7.014.053
- Bộ đồ nữ : 5.560.711,5
- Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5
b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5
Nợ TK 641 : 686.361,5
Có TK 511 : 31.198.250
Có TK 3331 : 3.119.825
64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500
Có TK 111 : 17.932.500
65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091
Có TK 111 : 5.508.091
66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5
Có TK 131 ( Vạn Xuân) :9.835.842,5
67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
Có TK 111 : 105.544.065
68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022
Có TK 157 : 8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
Nợ TK 641 : 151.266,5
Có TK 511 : 13.751.500
Có TK 3331 : 1.375.150
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511 : 4.189.020
Có TK 521 : 4.189.020
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511 : 446.761.080
Có TK 911 : 446.761.080
`Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 911 : 263.949.892
Có TK 632 : 263.949.892
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911 : 18.651.367,82
Có TK 641 : 8.180.429,0
Có TK 642 : 10.470.938,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 164.159.820,18
Có TK 421 : 64.159.820,18
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.050.000
Có TK 811 :1.050.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711 : 2.543.000
Có TK 911 : 2.543.000
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.493.000
Có TK 421 : 1.493.000
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333 : 47.178.703,5
Có TK 133 : 47.178.703,5
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111
TK112
50850000
458963000
14320000
13196092.8
136427500
150000000
150000000
454685
100000000
45468500
19036000
136427500
250000000
250000000
354200000
345390500
47327500
814275
27500000
6098785
7350000
2728550
TK 131
73122500
946550
78179000
625400
8750000
9835842.5
14320000
100000000
84999198
27500000
27181440
16000000
7350000
17095000
731225
9835842.5
2543000
48503000
8769000
8769000
1666492.3
17095000
97126700
585538.8
9835842.5
84869842.5
9835842.5
358276.6
33613713.5
1515700
9835842.5
81813488.44
TK141
14975383.5
1908225
92700000
1050000
8750000
625400
2913801
100824600
15612764
17932500
105544065
TK142
5580091
141052394
936689822
792939302.9
0
5554350
194600519.1
135498044
TK152
TK153
429022875
0
322000000
119813760
740250
445842
5072810
118989490
5544350
4697350
11996448
5696838
1750000
9199637
8087030
8034600
5143192
23145000
680425
2891408
95949150
1416480
3469500
682264
5320476
TK 154
470832545
260686763
183074236
639168657
138006529.1
138006232
192130647.9
192130096.8
96730604.09
96730532.5
TK 155
426867781.1
426866861.3
211623950
183075155.8
138006232
24533290
192130096.8
25003490
96730532.5
71179440
TK 157
66847586.7
0
52065593.5
25003490
25003490
14595743.5
52065593.5
18425977
18425977
18425977
8124022
8124022
8124022
52065593.5
10524436
66847586.7
39497900
170466669.2
103619082.5
426866861.3
330797478.7
66847586.7
307693332.6
TK 214
TK211
415318785
2543096010
180000000
71150052
180000000
235318785
2363096010
TK152 (v.sợi )
TK 152 (chun nhỏ)
145432320
6068269
186208000
119813760
5320476
211826560
747793
TK 152 (v.thô )
TK 152 (chỉ mầu)
153180840
4943224
118989490
11996448
8087030
34191350
8852642
TK 152 (v.dệt kim )
TK 152 ( chỉ trắng)
102447676
6226476
135792000
5696838
238239676
529638
Tk 152 ( cúc to )
TK 152 ( phấn)
1426552
736460
682264
680425
744288
56035
Tk 152 ( cúc nhỏ )
TK 152 (Lụa trơn )
1770600
0
1416480
44125000
354120
44125000
TK 152 (chun to )
TK 152(khoá đồng)
3144918
0
0
3469500
3144918
3469500
TK 155 (BĐ nam)
Tk 155 (BĐ nữ )
0
0
138006232
24643970
192130096.8
30358479
15544658
18635898
7014053
3456658.5
4170518
5560711.5
3905121.4
2554921.5
138006232
55278320.4
4478627.1
82727911.6
192130096.8
65045296
127084801.2
TK 155 (BĐ trẻ em)
TK155 (nam d.tay)
0
55445000
96730532.5
11845137.5
6397500
11274287.5
31987500
5993925
6610750
5851212.5
44995750
1398582.5
10449250
2140687.5
96730532.5
38503832.5
58226700
Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
Tk 155 (nữ n.tay)
10874150
25659000
8838100
9835950
Tk 155 ( nữ d.tay)
2252290
51428800
20926340
9000040
4732660
7392890
13821490
9642900
TK155 (quần nam)
2892870
35137500
42750190
9135750
8678610
21082500
30218250
4919250
TK 133
TK 331
0
184150962
32200000
19036000
354200000
507281
354200000
5580091
1199644.8
84999198
1925000
74025
16000000
25459500
554435
48503000
105544065
151499.3
15612764
1908225
27882.8
47178704
5580091
32570.6
105544065
175
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21211.doc