MỤC LỤC
Danh mục chữ viết tắt trong báo cáo .4
Danh mục sơ đồ, bảng biểu .5
Lời nói đầu .6
PHẦN I: KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH HOÀNG THÁI
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.7
1.1.1 Quá trình hình thành của công ty TNHH Hoàng Thái . .7
1.1.2 Quá trình phát triển của công ty TNHH Hoàng Thái . . 8
1.1.3 Quy mô, kết quả kinh doanh và đóng góp vào Ngân sách Nhà nước
công ty TNHH Hoàng Thái . . .9
1.1.3.1 Quy mô của công ty TNHH Hoàng Thái . . .9
1.1.3.2 Kết quả kinh doanh và đóng góp vào Ngân sách Nhà nước công ty TNHH Hoàng Thái.9
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty TNHH Hoàng Thái.10
1.2.1. Chức năng của công ty TNHH Hoàng Thái . .10
1.2.2 Nhiệm vụ của công ty TNHH Hoàng Thái . . 10
1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. . 11
1.3.1 Loại hình kinh doanh, các loại hàng hóa chủ yếu, . .11
1.3.2 Vốn kinh doanh của công ty TNHH Hoàng Thái . 11
1.3.3 Phương hướng hoạt động trong thời gian tới của công ty .12
1.3.4 Các nguồn lực chủ yếu của công ty . .13
1.3.4.1 Tài sản cố định . .13
1.3.4.2 Lao động .14
1.4 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý công ty .16
1.4.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty .16
1.4.1.1 Quy trình công nghệ sản xuất .16
1.4.1.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức SXKD tại công ty . 17
1.4.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý . 20
1.5 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại đơn vị .22
1.5.1 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .22
1.5.2 Bộ máy kế toán của công ty .23
1.5.3 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty .24
1.5.4 Hệ thống tài khoản sử dụng .26
1.5.5 Kế toán hàng tồn kho .28
1.5.6 Cách tính và nộp thuế tại công ty .28
PHẦN II: THỰC HÀNH VỀ GHI SỔ KẾ TOÁN .29
I Hạch toán vốn bằng tiền .29
1.1 Nội dung . .29
1.2 Thực hành ghi sổ . .30
1.2.1 Hạch toán tiền mặt .30
1.2.1.1 Chứng từ .30
1.2.1.2 Chứng từ ghi sổ . 34
1.2.1.3 Sổ chi tiết tài khoản . .35
1.2.1.4 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ . 35
1.2.1.5 Sổ Cái tài khoản . .36
1.2.2 Hạch toán tiền gửi ngân hàng . .37
1.2.2.1 Chứng từ .37
1.2.2.2 Sổ chi tiết tài khoản . .38
1.2.2.3 Sổ Cái tài khoản . .40
II Hạch toán tiền lương . .41
2.1 Nội dung . .41
2.2 Thực hành ghi sổ . .42
III Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ . 50
3.1 Nội dung . .50
3.2 Thực hành ghi sổ . .51
IV Tổ chức sổ và ghi chép vào sổ theo các hình thức kế toán còn lại .70
4.1 Hình thức kế toán” Nhật ký chung” . .70
4.1.1 Quy trình ghi sổ của hình thức “Nhật ký chung” . .70
4.1.2 Giải thích sơ đồ . .70
4.1.3 Ghi sổ theo hình thức “ Nhật ký chung”. 71
4.2 Hình thức “ Nhật ký – Sổ Cái” . .76
4.2.1 Tổng quan về hình thức “Nhật ký – Sổ Cái” . .76
4.2.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức “Nhật ký – Sổ Cái” . 77
4.2.3 Ghi sổ theo hình thức “Nhật ký – Sổ Cái” .77
PHẦN 3: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VỀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG THÁI VÀ CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN CÒN LẠI . 82
I Những đánh giá khái quát về công tác kế toán của công ty .82
II Nhận xét về hình thức kế toán áp dụng tại công ty TNHH Hoàng Thái và các hình thức kế toán còn lại .84
KẾT LUẬN . .86
TÀI LIỆU THAM KHẢO . .87
88 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3064 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH Hoàng Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các chi phí tài chính khác
641
Chi phí bán hàng
642
Chi phí quản lí doanh nghiệp
711
Thu nhập khác
811
Chi phí khác
911
Xác định kết quả kinh doanh
1.5.5 Kế toán hàng tồn kho
Công ty TNHH Hoàng Thái đang áp dụng phương pháp " kiểm kê đinh kỳ" để hạch toán hàng tồn kho.
1.5.6 Cách tính và nộp thuế tại công ty TNHH Hoàng Thái
Công ty YNHH Hoàng Thái đang tính thuế và nộp thuế GTGT theo phương pháp "khấu trừ"
Công ty TNHH Hoàng Thái đang áp dụng phương pháp tính giá thực tế và xuất kho:
Sản phẩm: Theo phương pháp thực tế đích danh
Nguyên liệu: Theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
PHẦN II
THỰC HÀNH VỀ GHI SỔ KẾ TOÁN
I.HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.1 Nội dung
Tại công ty TNHH Hoàng Thái các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt, tiền gửi ngân hàng diễn ra thường xuyên liên tục... Căn cứ vào các chứng từ gốc, kế toán kết chuyển số liệu vào sổ sách có liên quan.
Chứng từ sử dụng: bao gồm phiếu chi, phiếu thu, biên lai thu tiền giấy đề nghị tam ứng, giấy đề nghị thanh toán, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có...
Quy trình ghi sổ như sau
Sơ đồ1.7: Quy trình ghi sổ các nghiệp vụ liên quan đến vốn bằng tiền
CHỨNG TỪ GỐC:
Phiếu thu, Phiếu thu, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỔ CÁI TK 111, 112, 131, 331, 311, 341
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
SCT thanh toán với người mua, người mua, SCT tiền vay
Sổ Quỹ, Sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Ghi chú : Ghi hàng ngày hoặc đinh kỳ:
Ghi cuối tháng
Kiêm tra đối chiếu
1.2 Thực hành ghi sổ
1.2.1 Hạch toán tiền mặt
1.2.1.1 Chứng từ: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tiền được thể hiện qua các phiếu thu, phiếu chi, lệnh chuyển Nợ... Căn cứ vào các số liệu trên chứng từ, kế toán sẽ nhập vào các sổ sách có liên quan.
lPhiếu chi:
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 02 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI Số 229 / PC
Ngày 1 tháng 11 năm 2009 Nợ 6421 676 720
1331 67 672
Có 1111 744 392
Họ và tên: Nguyễn Thị Tâm
Địa chỉ: Thủ quỹ
Lý do: Thanh toán tiền cước viễn thông T8/2009
Số tiền: 744 392 VNĐ (Viết bằng chữ) Bảy trăm bốn mươi bốn ngàn ba trăm chín mươi hai đồng chẵn.
Kèm theo: HĐ 216722 Chứng từ gốc: .............................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy trăm bốn mươi bốn ngàn ba trăm chín mươi hai đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 02 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI Số 232 / PC
Ngày 7 tháng 11 năm 2009 Nợ 6271 618 667
1331 61 333
Có 1111 680 000
Họ và tên: Nguyễn Thị Tâm
Địa chỉ: Thủ quỹ
Lý do: Thanh toán tiền dầu PLC
Số tiền: 680 000 VNĐ (Viết bằng chữ) Sáu trăm tám mươi ngàn đồng chẵn
Kèm theo: HĐ 16544 Chứng từ gốc: .............................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu trăm tám mươi ngàn đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 02 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI Số 239 / PC
Ngày 25 tháng 11 năm 2009 Nợ: 3118 3 500 000 000
Có: 1111 3 500 000 000
Họ và tên: Phạm Thị Quý Ly
Địa chỉ: COC
Lý do: Trả nợ vay ngoài
Số tiền: 3 500 000 000 VNĐ (Viết bằng chữ) Ba tỷ năm trăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: Chứng từ gốc: .............................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba tỷ năm trăm triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
lGiấy đề nghị thanh toán:
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Thái CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ: Km3 QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Kính gửi: Lãnh đạo công ty TNHH Hoàng Thái
Tôi tên là: Nguyễn Thị Tâm Bộ phận: Thủ quỹ
Đề nghị thanh toán số tiền: 680 000 VNĐ Bằng chữ:Sáu trăm tám mươi ngàn đồng chẵn
NỘI DUNG THANH TOÁN: : Thanh toán tiền dầu PLC
Kèm theo: : HĐ 16544
Duyệt thanh toán:
Kon Tum, ngày 3 tháng 10 năm 2009
Giám đốc Kế toán Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
lPhiếu thu:
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 01 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC
Ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU Số 011 / PT
Ngày 10 tháng 11 năm 2009 Nợ: 111 4 900 000 000 Có: 331 4 900 000 000
Họ và tên: Công ty TNHH Bình Minh
Địa chỉ:
Lý do: Thu tiền ứng mua gỗ hợp đồng 05/12/2008
Số tiền: 4 900 000 000 VNĐ (Viết bằng chữ) Bốn tỷ chín trăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: .......................... Chứng từ gốc: .............................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):Bốn tỷ chín trăm triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 01 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC
Ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU Số 013 / PT
Ngày 20 tháng 11 năm 2009 Nợ: 111 60 000 000
Có: 112D 60 000 000
Họ và tên: Phạm Thị Quý Ly
Địa chỉ: COC
Lý do: Rút séc nhập quỹ
Số tiền: 60 000 000 VNĐ (Viết bằng chữ) Sáu mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: .......................... Chứng từ gốc: .......................................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):.Sáu mươi triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
lGiấy đề nghị tạm ứng:
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu: 03 _ TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC )
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày..... tháng..... năm 2009 Số:.......
Kính gửi: Lãnh đạo công ty TNHH Hoàng Thái
Tôi tên là: Nguyễn Quốc Việt
Địa chỉ: Văn phòng
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 300 000 đ (Viết bằng chữ): Ba trăm ngàn đồng chẵn
Lý do tạm ứng: ứng tiền lương T6 / 2009
Thời hạn thanh toán: Trừ lương tháng 6 /2009
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
1.2.1.2 Chứng từ ghi sổ
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
CHỨNG TỪ GHI SỔ LẬP CHO NGHIỆP VỤ CHI TIỀN MẶT
Ngày 31 tháng 10 năm 2009 Số hiệu: 01(Ghi Nợ TK 1111)
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
TRÍCH YẾU
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
SH
NT
Nợ
Có
PT 011
10/11
Thu tiền ứng mua gỗ hợp đồng
1111
331
4 900 000 000
PT 013
20/11
Rút séc nhập quỹ
1111
112 D
60 000 000
...
...
...
...
...
Tổng cộng
4 980 000 000
Kèm theo bộ chứng từ gốc
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
CHỨNG TỪ GHI SỔ LẬP CHO NGHIỆP VỤ CHI TIỀN MẶT
Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Số hiệu: 02(Ghi Có TK 1111)
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
TRÍCH YẾU
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
SH
NT
Nợ
Có
PC 229
1/11
Thanh toán tiền cước viễn thông T8
6421
1331
1111
1111
676 720
67 672
PC 232
7/11
Thanh toán tiền dầu PLC
6271
1331
1111
1111
618 667
61 333
PC 239
25/11
Trả nợ vay ngoài
3118
1111
3 500 000 000
...
...
...
...
...
Tổng cộng
3 519 955 663
Kèm theo bộ chứng từ gốc
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
1.2.1.3 Sổ chi tiết tài khoản
Sổ chi tiết tài khoản 1111 - Tiền mặt Việt Nam
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 1111 - Tiền mặt Việt Nam
Từ ngày 1/11/2009 dến ngày 30/11/2009 Đơn vị tính:đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Mã
Số
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1 651 389 634
PC
229
01/11
Thanh toán tiền cước viễn thông T8
6421
1331
676 720
67 672
PC
230
05/10
Thanh toán tiền vật tư
627
1 200 000
PC
232
07/11
Thanh toán tiền dầu PLC
6271
1331
618 667
61 333
PT
010
10/11
Thu tiền ứng mua gỗ hợp đồng
331
4 900 000 000
PT
013
20/11
Rút séc nhập quỹ
112D
60 000 000
PT
014
23/11
Rút séc nhập quỹ
112 D
20 000 000
PC
239
25/11
Trả nợ vay ngoài
3118
3 500 000 000
PC
242
30/11
Thanh toán tiền vật tư
6271
1 200 000
...
...
...
...
....
Cộng phát sinh
4 980 588 900
3 519 955 663
Số dư cuối kỳ
3 112 022 871
Ngày ..... tháng...... năm 2009
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
1.2.1.4 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sau khi có các Chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ. Sổ này được dùng làm căn cứ để ghi vào sổ Cái.
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 11 năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
NT
01
30/11/2009
4 980 000 000
02
30/11/2009
3 519 955 663
03
31/10/2009
814 246 250
04
31/10/2009
472 654 680
05
31/10/2009
5 245 000
06
31/10/2009
85 482 100
....
....
.....
1.2.1.5 Sổ Cái tài khoản
Sổ Cái tiền mặt Việt Nam:
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ CÁI
Tài khoản: 1111 - Tiền mặt Việt Nam
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/10/2009
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1 651 389 634
02
01/11
Thanh toán tiền cước viễn thông T8/2009
6421
1331
676 720
67 672
04
05/11
Thanh toán tiền vật tư
6271
1 200 000
02
07/11
Thanh toán tiền dầu PLC
6271
1331
618 667
61 333
01
10/11
Thu tiền ứng mua gỗ hợp đồng
331
4 900 000 000
01
2011
Rút séc nhập quỹ
112D
60 000 000
03
21/11
Xuất bán gỗ tạp tận dụng
33311
588 900
02
25/11
Trả nợ vay ngoài
3118
3 500 000 000
04
30/11
Thanh toán tiền vật tư
6271
1 200 000
...
.......
..................
.........
..........................
.....................
Cộng phát sinh
4 980 588 900
3 519 955 663
Số dư cuối kỳ
3 112 022 871
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
1.2.2 Hạch toán tiền gửi ngân hàng
1.2.2.1 Chứng từ: Khi có các nghiệp vụ về tiền gửi ngân hàng phát sinh, công ty sẽ nhận được giấy báo Nợ, giấy báo Có... của ngân hàng.
lBáo Có:
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 01 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính
BÁO CÓ TIỀN GỬI Số: 030/ BC
Ngày 20 tháng 11 năm 2009 Nợ: 112D 60 000 000
Có: 131B 60 000 000
Họ và tên: Công ty TM&PT Tiến Đạt
Địa chỉ: KCN Bắc Ga, Thành phố Thanh Hóa
Lý do: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 60 000 000 VNĐ (Viết bằng chữ) Sáu mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: .......................... Chứng từ gốc: .......................................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):.Sáu mươi triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
Công ty TNHH Hoàng Thái Mẫu số: 01 _TT
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài Chính
BÁO CÓ TIỀN GỬI Số: 032/ BC
Ngày 28 tháng 11 năm 2009 Nợ: 112D 2513
Có: 5154 2513
Họ và tên: Chi nhánh ngân hàng Đông Á Kon Tum
Địa chỉ: Kon Tum
Lý do: Lãi tài khoản tiền gửi
Số tiền: 2513 VNĐ (Viết bằng chữ) Hai ngàn năm trăm mười ba đồng chẵn.
Kèm theo: .......................... Chứng từ gốc: .......................................................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):...................................................................
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
lBáo Nợ:
ỦY NHIỆM CHI Số: 064/BN
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ ĐIỆN Ngày 14/ 11/2009
Tên đơn vị trả tiền: Công ty TNHH Hoàng Thái
Số tài khoản: 43110101000052
Tại ngân hàng: Chi nhánh NHNN Quang Trung; Tỉnh, T. phố: Đường
-Kon Tum Phan Đình Phùng-KonTum
Phần do NH ghi
TÀI KHOẢN NỢ
Tên đơn vị nhận tiền: chi nhánh ngân hàng DT &PT Kon Tum
Số tài khoản:
Tại ngân hàng: Tỉnh, T. phố:Đường
Phan Đình Phùng -Kon Tum
TÀI KHOẢN CÓ
Số tiền bằng chữ: Hai mươi ngàn ba trăm năm mươi đồng chẵn
Nội dung thanh toán:Ngân hàng thu phí SMS T10/2009
Số tiền bằng số:
20 350 VNĐ
Đơn vị trả tiền
Kế toán Chủ tài khoản
Ngân hàng A
Ghi sổ ngày:............
Kế toán Trưởng phòng kế toán
Ngân hàng B
Ghi sổ ngày:.......
Kế toán rưởng phòng kế toán
1.2.2.2 Sổ chi tiết
Sổ chi tiết tài khoản 1121 - Tiền VNĐ gửi ngân hàng
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng
Từ ngày: 01/11/2009 đến ngày: 30/11/2009
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Phát sinh
Số dư
Ngày
Số
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
122 130 591
14/11/2009
064/BN
Ngân hàng thu phí SMS T10/2009
6421
20 350
122 150 941
14/11/2009
065/BN
Ngân hàng thu phí SMS T11/2009
6421
20 900
122 171 841
20/11/2009
013/PT
Rút séc nhập quỹ
1111
60 000 000
182 171 841
20/11/2009
030/BC
Thanh toán tiền hàng
131B
60 000 000
122 171 841
23/11/2009
014/PT
Rút séc nhập quỹ
1111
20 000 000
142 171 841
23/11/2009
031/BC
Khách hàng thanh toán tiền hàng
131B
20 000 000
122 171 841
25/11/2009
239/PC
Thanh toán tiền nộp vào tài khoản USD
1111
1 788 600
120 383 241
28/11/2009
032/BC
Lãi tài khoản tiền gửi
5154
2 513
120 380 728
30/11/2009
011/BC
Lãi tài khoản VNĐ T11/2009
5154
6 448
120 374 280
Cộng phát sinh trong kỳ
81 797 561
80 041 250
Số dư cuối kỳ
120 374 280
Ngày ...... tháng ...... năm 2009
Người lập Công ty TNHH Hoàng Thái
(Ký, họ tên)
1.2.2.3 Sổ Cái tài khoản
Sổ Cái tiền gửi ngân hàng
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ CÁI
Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Từ ngày 01/11/2009 đến ngày 30/11/2009
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
122 130 591
14/11/2009
064/BN
Ngân hàng thu phí SMS T10/2009
6421
20 350
14/11/2009
065/BN
Ngân hàng thu phí SMS T11/2009
6421
20 900
20/11/2009
013/PT
Rút séc nhập quỹ
1111
60 000 000
20/11/2009
030/BC
Thanh toán tiền hàng
131B
60 000 000
23/11/2009
014/PT
Rút séc nhập quỹ
1111
20 000 000
23/11/2009
031/BC
Khách hàng thanh toán tiền hàng
131B
20 000 000
25/11/2009
293/PC
Thanh toán tiền nộp vào tài khoản USD
1111
1 788 600
28/11/2009
032/BC
Lãi tài khoản tiền gửi
5154
2 513
30/11/2009
011/BC
Lãi tài khoản VNĐ T11/2009
5154
6 448
Cộng phát sinh trong kỳ
81 797 561
80 041 250
Số dư cuối kỳ
120 374 280
Ngày ..............tháng ............năm 2009
Kế toán nghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
II HẠCH TOÁN TIỀN LƯƠNG
2.1 Nội dung:
Do đặc điểm của hoạt động kinh doanh nên công ty áp dụng hình thức trả lương theo phương thức tiền lương kết hợp trả lương theo khoán sản phẩm. Bên cạnh đó là các khoản trích theo lương như: BHYT, BHXH và chi phí công đoàn được tính theo quy định.
Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, bảng tính lương, xác nhận làm thêm giờ, bảng thanh toán tiền lương, bảng kê trích nộp các khoản theo lương, bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm...
Sổ sách kế toán:
Sổ tổng hợp: sổ tổng hợp chữ T của các TK: TK 334,TK 338, TK 622, sổ Cái: TK 334 "Phải trả người lao động", TK 338 "Phải trả, phải nộp khác", TK 622 "Chi phí nhân công trực tiếp", TK 627 "Chi phí nhân viên phân xưởng"
Sổ chi tiết: sổ Cái các TK chi tiết của các TK tổng hợp trên, được chi tiết theo bộ phận.
Quy trình ghi sổ như sau:
Bảng thanh toán tiền lương, tiền thưởng, BHXH...
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng cân đối số
phát sinh
SỔ CÁI TK 334, TK 338
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng phân bổ
tiền lương
Sơ đồ 1.8: Quy trình ghi sổ phần hành kế toán tiền lương
Ghi chú: Ghị hàng ngày hoặc định kỳ
Ghi cuối tháng
Kiểm tra đối chiếu
2.2 Thực hành ghi sổ
2.2.1 Chứng từ
Hàng ngày, tổ trưởng và các quản đốc phân xưởng căn cứ vào tình hình thực tế của các bộ phận để chăm công cho từng người trong ngày, ghi vào ngày tương ứng trong các cột từ 1 đến 31 trên bảng chấm công theo các ký hiệu quy định.
Cuối tháng, dựa trên bảng chấm công và bảng tính lương của công nhân trực tiếp tính, kế toán sẽ tính ra lương phải trả công nhân. Sau đây là một số chứng từ minh họa.
* Bảng tổng hợp đơn giá khoán:
Trong tháng 11 năm 2009 các tổ sản xuất của Công ty TNHH Hoàng Thái thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng Vĩ ván sàn với số lượng : 25.000 vĩ/container, để xuất khẩu sang nước Đức. Phòng kinh doanh & Bộ phận quản lý sản xuất tiến hành cuộc họp với các tổ trưởng và thống nhất lập lên đơn giá khoán sản phẩm cho các tổ trực tiếp sản xuất mặt hàng Vĩ ván sàn như sau:
CÔNG TY TNHH HOÀNG THÁI
Địa chỉ : 284 Phạm Văn Đồng, Phường Lê Lợi, TP.KonTum, Tỉnh KonTum
Tel (fax): 060.3851446 - Email: ctyhoangthai@vnn.vn
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KHOÁN
- Tên sản phẩm : Vĩ ván sàn
- Số lượng : 25.000 vĩ/container
- Ngày sản xuất : 01/11/2009
- Ngày hoàn thành : 29/11/2009
STT
Tên bộ phận
Đơn giá
(đ/sp)
Thành tiền
(đồng)
Ghi chú
1
Sơ chế - Bào tubi
387
9,675,000
2
Phay đục
150
3,750,000
3
Chà nhám
203
5,075,000
4
Lắp ráp
210
5,250,000
5
Làm nguội - chà mas
287
7,175,000
6
Phun màu
180
4,500,000
7
Nhúng dầu - đóng gói
190
4,750,000
Tổng cộng
1607
40,175,000
KonTum, ngày 25 tháng 10 năm 2009
Duyệt Quản đốc Phòng kinh doanh Người lập
* Bảng chấm công: Khi triển khai sản xuất các tổ trưởng của từng bộ phân tiến hành sắp xếp công việc cho từng thành viên trong tổ sản xuất và ghi vào bảng chấm công và sắp loại A, B, C cho từng thành viên.
Ví dụ: Bộ phận tổ : Sơ chế - Bào tubi
Công ty TNHH Hoàng Thái
Tổ : Sơ chế - Bào tubi
BẢNG CHẤM CÔNG
TT
Họ và tên
Ngày trong tháng
Tổng cộng
Xác nhận
1
2
3
4
5
6
7
.....
30
1
Nguyễn Văn Trọng
26
2
Nguyễn Quốc Huy
25
3
Trần Thị Mai
26
4
Lê Thị Lan
26
5
Huỳnh Công Hoan
26
6
Bùi Văn Hương
22
...
............................
Tổng cộng
151
Ngày 30 tháng 11 năm 2009
Phụ bộ phận Người chấm công
Công ty TNHH Hoàng Thái
Tổ : Sơ chế - Bào tubi
BẢNG XẾP LOẠI HỆ SỐ LƯƠNG
TT
Họ và tên
Tổng công
Xếp loại
Hệ số
Xác nhận
1
Nguyễn Văn Trọng
26
A
1.3
2
Nguyễn Quốc Huy
25
B
1.15
3
Trần Thị Mai
26
A
1.3
4
Lê Thị Lan
26
A
1.3
5
Huỳnh Công Hoan
26
A
1.3
6
Bùi Văn Hương
22
C
1
...
.................
Tổng cộng
151
Ngày 30 tháng 11 năm 2009
Phụ bộ phận Người chấm công
Cuối tháng các tổ trưởng tổng hợp công và xếp loại hệ số lương cho công nhân trong tổ sản xuất, sau đó chuyển lên phòng kế toán để làm lương cho công nhân.
Công ty TNHH Hoàng Thái
Tổ : Sơ chế - Bào tubi
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
- Tổng tiền lương khoán : 9,675,000 đồng
- Đơn giá lương : 52,030.12 đồng
TT
Họ và tên
Tổng công
Hệ số
lương
Tổng công
hệ số
Tổng
lương
Tạm
ứng
Thực
nhận
Ký
nhận
1
Nguyễn Văn Trọng
26
1.30
33.80
1,758,618
0
1,758,618
2
Nguyễn Quốc Huy
25
1.15
28.75
1,495,866
0
1,495,866
3
Trần Thị Mai
26
1.30
33.80
1,758,618
0
1,758,618
4
Lê Thị Lan
26
1.30
33.80
1,758,618
0
1,758,618
5
Huỳnh Công Hoan
26
1.30
33.80
1,758,618
0
1,758,618
6
Bùi Văn Hương
22
1.00
22.00
1,144,663
0
1,144,663
...
...................
...
...
....
....
....
......
Tổng cộng
151
185.95
9,675,000
0
9,675,000
Ngày 30 tháng 11 năm 2009
Duyệt Kế toán trưởng Người lập bảng
* Bảng thanh toán tiền lương:
Công ty TNHH Hoàng Thái
Bộ phận: Văn Phòng
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 11 NĂM 2009
Đơn vị tính: Đồng
Stt
Họ và tên
Chức vụ
Mức lương
Đ.giá/
N.công
Ngày công
Tổng TL
BHXH & BHYT
Thực nhận
Ký nhận
Ghi chú
LCB
6 %
I
Quản lý doanh nghiệp
19 400 000
272 400
19 127 600
1
Nguyễn Trí Thâm
GĐ
4 000 000
153 846
26
4 000 000
900 000
54 000
3 946 000
2
Lê Thị Mại
P.GĐ
3 000 000
115 385
26
3 000 000
700 000
42 000
2 985 000
3
Bùi Xuân Hương
P.GĐ
3 000 000
115 385
26
3 000 000
700 000
42 000
2 985 000
4
Nguyễn Văn Luông
T.PTC
1 900 000
73 077
26
1 900 000
700 000
42 000
1 858 000
5
Nguyễn Quốc Việt
KTT
2 100 000
80 769
26
2 100 000
540 000
32 400
2 067 000
6
Nguyễn Thị Trang
T.kho
1 800 000
69 231
26
1 800 000
1 800 000
7
Phạm Thị Quý Ly
COC
1 800 000
69 231
26
1 800 000
500 000
30 000
1 770 000
8
Nguyễn Thị Tâm
TQ
1 800 000
69 231
26
1 800 000
500 000
30 000
1 770 000
II
Quản lý phân xưởng
15 400 000
15 400 000
9
Ngô Duy Khánh
Lái xe
1 550 000
59 615
26
1 550 000
1 550 000
10
Lê Minh Hùng
TK.CD
1 900 000
73 077
26
1 900 000
1 900 000
11
Trần văn Hùng
B.vệ
1 500 000
57 692
26
1 500 000
1 500 000
12
Lò Văn Long
B.vệ
1 500 000
57 692
26
1 500 000
1 500 000
13
Bùi Thế Hoàng
Điện
2 000 000
76 923
26
2 000 000
2 000 000
14
Nguyễn Quang Nhật
PQĐ
3 000 000
115 385
26
3 000 000
3 000 000
...
.......................
....
.....
.....
....
......
.......
Tổng cộng
34 800 000
272 400
34 527 600
Kon Tum, ngày 30 tháng 11 năm 2009
Giám đốc duyệt Kế toán trưởng Người lập
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Thái
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG + TIỀN ĂN CA GIỮA CNSX THÁNG 11 NĂM 2009
Stt
Diễn giải
Tổng thu nhập
Tổng cộng tiền lương
T.Lương làm ca ngày
T.Lương lamg ca đêm
Tổng tiền ăn ca giữa
Tiền ăn giữa ca/ ca ngày
Tiền ăn giữa ca/ ca đêm
Ghi chú
I
Công nhân trực tiếp SX
226 993 569
226 993 569
226 993 569
-
1
Tổ Bào TuBi
20 301 508
20 301 508
20 301 508
0
2
Tổ Chà Nhám
20 787 715
20 787 715
20 787 715
0
3
Tổ Đóng Thùng
21 557 631
21 557 631
21 557 631
0
4
Tổ Đục
22 813 754
22 813 754
22 813 754
0
5
Tổ Lắp Ráp 2
14 020 892
14 020 892
14 020 892
0
6
Tổ Nguội
24 069 877
24 069 877
24 069 877
0
7
Tổ Phay
12 764 769
12 764 769
12 764 769
0
8
Tổ Phun Màu
6 252 577
6 252 577
6 252 577
0
9
Tổ Phun Sơn
17 789 262
17 789 262
17 789 262
0
10
Tổ Sơ Chế
16 533 138
16 533 138
16 533 138
0
11
Tổ Tẩy Màu
10 252 523
10 252 523
10 252 523
0
12
Tổ Ván Sàn
14 020 892
14 020 892
14 020 892
0
13
Tổ Lò Sấy
14 731 408
14 731 408
14 731 408
0
14
Tổ Đốt Lò
11 097 623
11 097 623
11 097 623
0
II
Văn phòng công ty
19 127 600
19 127 600
19 127 600
0
0
0
0
III
Văn phòng P. xưởng
15 400 000
15 400 000
15 400 000
0
0
0
0
Tổng cộng
261 521 169
261 521 169
261 521 169
0
0
0
0
Kon Tum, ngày 30 tháng 11 năm 2009
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập
Sổ chi tiết tài khoản 334:
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 334 - Thanh toán với CB - CNV
Từ ngày 01/11 2009 đến ngày 30/11/2009
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Phát sinh
Số dư
Ngày
Số
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
06/11/2009
583A/ PC
Thanh toán tiền lương & tiền ăn ca T10/2009
1111
256 632 508
256 632 508
30/11/2009
100/PK
Kết chuyển tiền lương văn phòng 3341 --->6421
6421
19 127 600
237 504 908
30/11/2009
101/PK
Kết chuyển tiền lương văn phòng PX 3341---->6271
6271
15 400 000
222 104 908
30/11/2009
102/PK
Kết chuyển tiền lương CN trực tiếp SX
622
222 104 908
Cộng phát sinh trong kỳ
256 632 508
256 632 508
Số dư cuối kỳ
Ngày ...... tháng........ năm 2009
Người lập Công ty TNHH Hoàng Thái
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Sổ Cái tài khoản 334
Công ty TNHH Hoàng Thái
Km3QL14, Phường Lê Lợi - TX Kon Tum
SỔ CÁI
Tài khoản 334 - Phải trả công nhân viên
Từ ngày 01/11/2009 đến ngày 30/11/2009
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
06/11/2009
538A/PC
Thanh toán tiền lương & tiền ăn ca T10/2009
1111
256 632 508
30/11/2009
100/PK
Kết chuyển tiền lương văn phòng 3341 --->6421
6421
19 127 600
30/11/2009
101/PK
Kết chuyển tiền lương văn phòng PX 3341---->6271
6271
15 400 000
30/11/2009
102/PK
Kết chuyển tiền lương CN trực tiếp SX
622
222 104 908
Cộng phát sinh trong kỳ
256 632 508
256 632 508
Số dư cuối kỳ
Ngày.......... tháng........... năm 2009
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
III NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
3.1 Nội dung
Chi phí Nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong giả thành sản phẩm có ảnh hưởng lớn tới lợi nhuận công ty. Mặt khác, nguyên vật liệu lại là cơ sở để hình thành nên chất lượng sản phẩm, ảnh hưởng tới uy tín của công ty mà đây cũng là yếu tố quan trọng cần thiết của công ty giúp công ty tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường. Kế toán tiến hành theo dõi vật tư theo từng loại ở kho, xây dựng định mức cho từng loại nguyên vật liệu trong kho ở mức tối đa va tối thiểu để đảm bảo cho sản xuất trách tình trạng thiếu hụt...
Chứng từ sử dụng: phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu xuất kho kiêm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nhận xét về hình thức kế toán áp dụng tại công ty TNHH Hoàng Thái.doc