Giá vốn hàng bán là một yếu tố quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu xác định giá vốn chính xác sẽ giúp doanh nghiệp đánh giá lại hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chính xác hơn, giúp cho nhà quản lý đưa ra những chiến lược kinh doanh tốt hơn.
Do đặc thù hoạt động kinh doanh nên mọi chi phí hoạt động trực tiếp liên quan đến kinh doanh nhà hàng, khách sạn, thương mại và dịch vụ khác được tính vào giá vốn vật tư, công cụ dụng cụ, lương trực tiếp và các khoản trích theo lương, khấu hao tài sản cố định, đồng phục
Điểm khác biệt đối với Petrosetco Quảng Ngãi và các doanh nghiệp sản xuất thương mại khác là chỉ phản ánh giá vốn hàng bán vào cuối tháng. Trong khi đó các doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với doanh thu.
74 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2064 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH một thành viên dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…
…
Tổng cộng
661.050.000
300.000.000
Số dư CK
361.050.000
2.5.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ biên bản giao nhận lại TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nhượng bán TSCĐ,… tập trung các chứng từ gốc ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 211, TK 213 TK 211
Chứng từ ghi sổ TK 211,213 (trên máy)
- Biên bản giao nhận TSCĐ;
- Biên bản thanh lý TSCĐ;
- Thẻ TSCĐ;
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 211, 213 (trên máy)
2.6 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của công ty thực hiện trong kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể được thu bằng tiền ngay cũng có thể chưa thu được tiền (do các thỏa thuận về thanh toán hàng bán), sau khi công ty đã giao hàng hóa hoặc cung cấp dich vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận.
Do hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là hoạt động kinh doanh dịch vụ và thương mại nên doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ do công ty tự sản xuất hay mua ngoài là vô cùng quan trọng. Nên việc ghi nhận doanh thu một cách chính xác, đúng đắn cũng là nhân tố có tính quyết định đến sự tồn vong của doanh nghiệp, nó không những bù đắp chi phí bỏ ra mà còn cho thấy hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay .
2.6.1 Chứng từ sử dụng:
- Đơn đặt hàng;
- Hợp đồng kinh tế;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
- Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…
2.6.2 Tài khoản sử dụng:
TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có các TK cấp 2 và cấp 3:
511
DT bán hàng
5111
DT bán hàng hoá
5111.1
DT bán xi măng
5111.11
DT bán hàng xi măng Kim Đỉnh
5111.12
DT bán hàng xi măng Nghi Sơn
5111.13
DT bán hàng xi măng Hoàng Mai
5111.14
DT bán hàng xi măng Sông Gianh
5111.18
HTLS + thưởng SL của xi măng
5111.181
Xi măng Kim Đỉnh-thưởng ,KM
5111.182
Xi măng Nghi Sơn-HTLS
5111.183
Xi măng Hoàng Mai-thưởng ,KM
5111.184
Xi măng sông Gianh-thưởng ,KM
5111.2
Doanh thu hàng lưu niệm
5111.3
Doanh thu Sắt thép
5111.8
Doanh thu hàng hoá khác
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5113.1
Doanh thu dịch vụ phòng ngủ
5113.2
Doanh thu dịch vụ ăn uống
5113.4
Doanh thu dịch vụ lao động
5113.7
Doanh thu dịch vụ cho thuê VP,MB
5113.8
Doanh thu DV khác : VC , điện ,nước ,P.họp…
2.6.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 511, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
chứng từ ghi sổ:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:18/12
tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Biên bản giao nhận xi măng
1111
5111
98.330.000
…
…
…
…
Tổng cộng
426.780.000
Ngày.. tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:18/12
tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu
5111
911
98.330.000
…
…
…
…
Tổng cộng
426.780.000
Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái TK 511
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
125.487.768.269
18/12
10/12/09
Biên bản giao nhận xi măng
1111
98.330.000
Kết chuyển doanh thu
911
98.330.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
285.223.542
426.780.000
Số dư cuối tháng
125.629.324.727
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
2.7.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ các chứng từ gốc (Đơn đặt hàng, Hợp đồng kinh tế, Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…) tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 511.
- Đơn đặt hàng;
- Hợp đồng kinh tế;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
Chứng từ ghi sổ TK 511 (trên máy)
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 511 (trên máy)
2.7 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
Là doanh thu bao gồm thu nhập về chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng; cho thuê về các hoạt động đầu tư khác; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ; thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản,…
Doanh thu hoạt động tài chính ở công ty rất đa dạng ,nhưng doanh thu hoạt động tài chính phát sinh tại công ty chủ yếu là tiền lãi gửi ngân hàng .
2.7.1 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu tính lãi;
- Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức;
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan.
2.7.2 Tài khoản sử dụng:
TK 515 “doanh thu hoạt động tài chính”- không có số dư cuối kỳ.
515
Thu thập hoạt động tài chính
5151
Thu nhập về hoạt động góp vốn liên doanh
5152
551525
5153
Thu nhập về cho thuê tài sản
5154
Thu lãi tiền gửi
5155
Thu lãi cho vay vốn
5156
Thu lãi bán ngoại tệ
5158
Thu nhập về hoạt động đầu tư khác
2.7.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 515, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung –TP Quảng Ngãi
CHỪNG TỪ GHI SỔ
Số :145/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Báo cáo tiền lãi T11/09 NH BIDV
1121.3
5156
2.918.185
…
…
Tổng cộng 9.534.106
Người lập Kế toán trưởng
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: 515
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
48.623.856
145/12
31/12/2009
Báo cáo tiền lãi T11/09 NH BIDV
1121.3
2.918.185
Kết chuyển doanh thu
911
2.918.185
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
24.753.642
24.753.642
Số dư cuối tháng
48.623.856
2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ Phiếu tính lãi, Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức, Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan… tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó, ghi vào sổ cái TK 515.
- Phiếu tính lãi
- Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức (trên máy)
Chứng từ ghi sổ TK 515 (trên máy)
- Phiếu tính lãi
- Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức
Sổ cái TK 515 (trên máy)
2.8 Kế toán giá vốn hàng bán:
Giá vốn hàng bán là một yếu tố quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu xác định giá vốn chính xác sẽ giúp doanh nghiệp đánh giá lại hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chính xác hơn, giúp cho nhà quản lý đưa ra những chiến lược kinh doanh tốt hơn.
Do đặc thù hoạt động kinh doanh nên mọi chi phí hoạt động trực tiếp liên quan đến kinh doanh nhà hàng, khách sạn, thương mại và dịch vụ khác được tính vào giá vốn vật tư, công cụ dụng cụ, lương trực tiếp và các khoản trích theo lương, khấu hao tài sản cố định, đồng phục …
Điểm khác biệt đối với Petrosetco Quảng Ngãi và các doanh nghiệp sản xuất thương mại khác là chỉ phản ánh giá vốn hàng bán vào cuối tháng. Trong khi đó các doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với doanh thu.
2.8.1 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho;
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn;
- Bảng phân bổ giá vốn;
- Các chứng từ kế toán khác có liên quan.
2.8.2 Tài khoản sử dụng:
TK 632, không có số dư cuối kỳ.
632
Giá vốn hàng bán
6321
Giá vốn hàng bán của hàng hoá
6321.1
Giá vốn xi măng
6321.11
Giá vốn xi măng Kim Đỉnh
6321.12
Giá vốn xi măng Nghi Sơn
6321.13
Giá vốn xi măng Hoàng Mai
6321.14
Giá vốn xi măng Sông Gianh
6321.3
Giá vốn sắt thép
6321.8
Giá vốn hàng hoá khác
6323
Giá vốn cung cấp dịch vụ
6323.1
Gía vốn dịch vụ phòng ngủ
6323.2
Gía vốn dịch vụ ăn uống
6323.4
Gía vốn dịch vụ lao động
6323.7
Gía vốn dịch vụ cho thuê VP, MB
6323.8
Gía vốn dịch vụ khác :VC, điện, nước
2.8.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 632, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,...
CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
Mã số thuế: 04300368426
PHIẾU CHI
Ngày 17 tháng 12 năm 2010
Quyển số :
Số : 081/12
Nợ TK 6323(6323.7/6323.4)
Nợ TK 133
Có TK 1111
Họ tên người nhận tiền: Vy Thanh Tuấn
Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính
Lý do chi: Chi tiền nước uống cho bảo vệ ADV và bờ bao sông Trà
Số tiền: 280.000 đồng
(Viết bằng chữ: Hai trăm tám mươi ngàn đồng)
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Ngày … tháng 12 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký ,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
3.845.912.300
081/12
17/12/2009
Chi tiền nước uống
cho tổ bảo vệ ADV
và đê bao sông Trà
1111
280.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát
sinh tháng
632.250.000
589.231.571
Số dư cuối tháng
3.888.930.729
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
C.TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung _ TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 081/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi tiền nước uống cho tổ bảo vệ ADV và đê bao sông Trà
6323.7
1111
280.000
…
…
…
…
Tổng cộng
632.250.000
2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ Phiếu xuất kho, Bảng tổng hợp nhập xuất tồn, Bảng phân bổ giá vốn, Các chứng từ kế toán khác có liên quan… tập trung các chứng từ gốc rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó ghi vào sổ cái TK 632.
Chứng từ ghi sổ TK 632 (trên máy)
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn;
- Bảng phân bổ giá vốn;
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 632 (trên máy)
2.9 Kế toán chi phí bán hàng:
Là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa,dịch vụ,…
2.9.1 Chứng từ sử dụng:
- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương;
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng,.. phục vụ cho công việc bán hàng.
2.9.2 Tài khoản sử dụng:
TK 641 “chi phí bán hàng” – không có số dư cuối kỳ, có các tài khoản cấp 2:
- TK 6411 : chi phí nhân viên bán hàng.
- TK 6412 : chi phí vật liệu, bao bì.
- TK 6413 : chi phí dụng cụ, đồ dùng.
- TK 6414 : chi phí khấu hao TSCĐ.
- TK 6415 : chi phí bảo hành sản phẩm.
- TK 6417 : chi phí dịch vụ mua ngoài.
- TK 6418 : chi phí bằng tiền.
2.9.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 641, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
C C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:…
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho hoạt động bán hàng
6414
214
3.587.283
…
…
…
…
Tổng cộng
17.834.451
Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Ngày
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Số tiền
Ghi chú
tháng
đối
ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
ứng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
52.684.712
16/12/2009
chi phí khấu hao
214
3.587.283
TSCĐ
phục vụ cho hoạt động bán hàng
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
17.834.451
24.912.536
Số dư cuối tháng
45.606.627
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.9.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ các chứng từ gốc (Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…) tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó ghi vào sổ cái TK 641.
- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ;
- Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…
Chứng từ ghi sổ TK 641 (trên máy)
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 641 (trên máy)
2.10 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp.
2.11.1 Chứng từ sử dụng:
- Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương;
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng và các chứng từ kế toán khác phục vụ cho công việc quản lý doanh nghiệp.
2.10.2 Tài khoản sử dụng:
Tk 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” – không có số dư cuối kỳ, có các TK cấp 2:
TK 6421 : chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp.
TK 6422 : chi phí vật liệu quản lý.
TK 6423 : chi phí đồ dùng văn phòng.
TK 6424 : chi phí khấu hao TSCĐ.
TK 6425 : thuế, phí, lệ phí.
TK 6426 : chi phí dự phòng.
TK 6427 : chi phí dịch vụ mua ngoài.
TK 6428 : chi phí khác bằng tiền.
2.10.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 642, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
C C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:…
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
chi phí khấu hao TSCĐ
phục vụ chung cho công ty
6424
214
7.311.247
…
…
…
…
Tổng cộng
119.174.231
Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
dđ
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 642
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
352.485.712
25/12/2009
chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho công ty
214
7.311.247
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
119.174.231
224.560.000
Số dư cuối tháng
247.099.943
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.10.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…. tập trung chúng lại rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó, ghi vào sổ cái TK 642
Nhập vào máy tính
Chứng từ ghi sổ TK 642 (trên máy)
Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ;
Sổ cái TK 642 (trên máy)
2.11 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác:
Thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, như thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng….
Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của công ty, như chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,…
2.11.1 Chứng từ sử dụng:
Kế toán thu nhập khác:
Hóa đơn GTGT / hóa đơn bán hàng;
Biên bản vi phạm hợp đồng;
Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
Các chứng từ khác có liên quan….
Kế toán chi phí khác:
Hóa đơn bảo hiểm;
Hóa đơn GTGT / hóa đơn bán hàng;
Biên bản vi phạm hợp đồng;
Biên lai nộp thuế, nộp phạt….
2.11.2 Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhập khác”, không có số dư cuối kỳ.
711
Thu nhập khác
7111
Thu về nhương bán , thanh lý TSCĐ
7112
Thu tiền do phạt vi phạm hợp đồng
7113
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xóa sổ
7114
Thu các khoản nợ không xác định được chủ
7115
Thu bỏ sót hoặc nhầm lẫn các năm trước
7116
Chi phí do đánh giá lại tài sản
7117
Chi phí bất thường khác
TK 811 “Chi phí khác”, không có số dư cuối kỳ.
811
Chi phí khác
8111
Chi về nhương bán, thanh lý TSCĐ
8112
Chi tiền do phạt vi phạm hợp đồng
8113
Chi phí do đánh giá lại tài sản
8114
Chi phí bất thường khác
2.11.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 711,811, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: …
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thanh lý TSCĐ
1111
711
10.000.000
…
…
…
…
Tổng cộng
145.923.000
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Thu nhập khác
Số hiệu: 711
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
487.768.269
…
17/12/2009
Thanh lý TSCĐ
1111
10.000.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
256.842.316
145.923.000
Số dư cuối tháng
376.848.953
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Chi phí khác
Số hiệu: 811
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
189.742.335
…
17/12/2009
Thanh lý TSCĐ
211
5.000.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
87.423.000
45.996.221
Số dư cuối tháng
231.169.114
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.11.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ chứng từ gốc( hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng,quyết định thanh lý nhượng bán TSCĐ , các chừng từ liên quan…), tập trung chúng vào rồi ghi vào chừng từ ghi sổ.Sau đó, ghi vào sổ cái TK 711.
Chứng từ ghi sổ TK 711
( trên máy)
Nhập vào máy tính
Hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng
Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
Các chứng từ khác
Sổ cái TK 711
( trên máy)
Từ chứng từ gốc ( hóa đơn bảo hiểm, hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng, biên lai nộp thuế, nộp phạt…) tập trung chúng vào rồi ghi vào chừng từ ghi sổ.Sau đó, ghi vào sổ cái TK 811
Sổ cái TK 811
( trên máy)
Chứng từ ghi sổ TK 811
(trên máy)
Nhập vào máy tính
Hóa đơn bảo hiểm, biên bản vi phạm hợp đồng, biên bản nộp thuế, nộp phạt…
2.16 Lập báo cáo tài chính:
2.16.1 Bảng cân đối tài khoản
CÔNG TY TNHH MTV DVTH
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
Địa chỉ: 02
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quý I năm 2010
Đvt: VNĐ
Tài khoản
Tên tài khoản kế toán
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý
Số dư cuối quý
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
127,654,652
-
556,200,000
639,931,283
43,923,369
-
112
Tiền gửi ngân hàng
293,962,339
-
879,523,641
1,052,233,776
121,252,204
-
113
Tiền đang chuyển
-
-
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
-
-
131
Phải thu khách hàng
880,000,000
175,000,000
677,000,000
872,000,000
740,000,000
230,000,000
133
Thuế GTGT được khấu trừ
-
-
15,581,785
15,581,785
-
-
136
Phải thu nội bộ
-
-
138
Phải thu khác
-
-
-
-
-
-
141
Tạm ứng
-
-
44,000,000
35,000,000
9,000,000
-
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
17,385,000
-
-
17,385,000
-
-
152
Nguyên liệu, vật liệu
-
-
153
Công cụ, dụng cụ
40,909,091
13,636,364
28,636,364
25,909,091
-
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
469,046,545
469,046,545
-
-
1542
Chi phí nhân công trực tiếp
200,330,454
200,330,454
-
-
1547
Chi phí sản xuất chung
268,716,091
268,716,091
-
-
155
Thành phẩm
-
-
156
Hàng hóa
-
-
157
Hàng gửi đi bán
-
-
159
Các khoản dự phòng
-
-
211
Tài sản cố định
1,638,593,786
-
16,181,818
12,500,000
1,642,275,604
-
214
Hao mòn tài sản cố định
-
287,253,786
12,500,000
34,046,818
-
308,800,604
217
Bất động sản đầu tư
-
-
221
Đầu tư tài chính dài hạn
-
-
229
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
-
-
241
Xây dựng cơ bản dở dang
-
-
242
Chi phí trả trước dài hạn
-
-
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
-
-
331
Phải trả cho người bán
-
262,254,000
317,254,000
92,080,000
-
37,080,000
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
-
82,266,187
132,938,881
70,020,089
-
19,347,395
334
Phải trả người lao động
-
227,022,529
563,114,747
336,092,218
-
-
335
Chi phí phải trả
-
-
338
Phải trả, phải nộp khác
-
-
64,822,680
64,822,680
-
-
341
Vay, nợ dài hạn
-
-
-
-
-
-
352
Dự phòng phải trả
-
-
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
-
186,000,000
-
-
-
186,000,000
411
Nguồn vốn kinh doanh
-
1,530,000,000
-
-
-
1,530,000,000
412
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
-
-
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
-
-
419
Cổ phiếu quỹ
-
-
421
Lợi nhuận chưa phân phối
-
248,708,366
-
22,423,903
-
271,132,269
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
615,454,545
615,454,545
-
-
515
Doanh thu hoạt động tài chính (lãi NH)
7,523,641
7,523,641
-
-
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
632
Giá vốn hàng bán
469,046,545
469,046,545
-
-
635
Chi phí tài chính
-
-
642
Chi phí quản lý kinh doanh
-
-
124,633,104
124,633,104
-
-
711
Thu nhập khác
1,200,000
1,200,000
-
-
811
Chi phí khác
600,000
600,000
-
-
821
Chi phí thuế TNDN
-
-
7,474,634
7,474,634
-
-
911
Xác định kết quả kinh doanh
624,178,186
624,178,186
-
-
Tổng cộng
2,998,504,868
2,998,504,868
6,080,957,661
6,080,957,661
2,582,360,268
2,582,360,268
Lập ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
CÔNG TY TNHH MTV DVTH
Mẫu số F01-DNN
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2010
TÀI SẢN
Mã
Thuyết
Số
Số
Số
minh
cuối năm
đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100
108 .526.310.947
108 .526.310.947
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(V.01)
14.225.986.660
14.225.986.660
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(V.02)
14.225.986.660
14.225.986.660
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
43.746.422533
43.746.422533
1.Phải thu của khách hàng
131
43.355.386481
43.355.386481
2. Trả trước cho người bán
132
131.459.611
131.459.611
3. Các khoản phải thu khác
135
(V.03)
374.106.441
374.106.441
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
-114.530.000
-114.530.000
IV. Hàng tồn kho
140
45.607.999.398
45.607.999.398
1. Hàng tồn kho
141
(V.04)
47.561.952.335
47.561.952.335
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
-1.953.952.955
-1.953.952.955
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
4.945.902.356
4.945.902.356
1. Thuế GTGT được khấu trừ
152
4.435.627.750
4.435.627.750
2.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước
154
(V.05)
463.138.627
463.138.627
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
47.135.981
47.135.981
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250)
200
91.740.071.186
91.740.071.186
I. Tài sản cố định
220
(V.08)
79.803.412.580
79.803.412.580
1.TSCĐ hữu hình
221
78.585.057.881
78.585.057.881
- Nguyên giá
222
107.960.444.369
107.960.444.369
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
223
-29.375.386.488
-29.375.386.488
II. Bất động sản đầu tư
240
(V.12)
1. Nguyên giá
241
2.Giá trị hao mòn lũy kế (*)
242
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
7.500.000.000
7.500.000.000
1. Đầu tư công ty con
251
2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
7.500.000.000
7.500.000.000
IV. Tài sản dài hạn khác
260
4.436.658.606
4.436.658.606
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
(V.14)
4.199.665.806
4.199.665.806
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
(V.21)
3.Tài sản dài hạn khác
268
236.992.800
236.992.800
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270+100+200)
270
200.266.382.133
200.266.382.133
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
300
142.997.446.789
142.997.446.789
I. Nợ ngắn hạn
310
141.172.865.689
141.172.865.689
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
(V15)
2. Phải trả cho người bán
312
87.54.530.058
87.54.530.058
3. Người mua trả tiền trước
313
772.940.431
772.940.431
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
314
(V.16)
35.910.495
35.910.495
5. Phải trả người lao động
315
4.195.979.041
4.195.979.041
6. Chi phí phải trả
316
(V.17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí quảng ngãi.doc