Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH Tân Đại Dương

NV1. Trên nhật ký chứng từ số 46071 ngày 16/4 chi tiền mặt cho ông Phạm Văn Bằng (Đội xây lắp số 1) mua 2040 ống PVC đơn giá 45000 đ và 408 ống zoăng đơn giá 5818 đ phục vụ cho sản xuất đường ống dẫn nước của công ty TNHH Hương Minh. Theo tổng giá mua chưa thuế là 94 173 744 (VAT 10%).

NV2. Ngày 18/4 đội xây lắp số 2 mua của công ty TNHH Hưng Thịnh 19m3 cát lọc đơn giá là 1 142 857 đ và 3m3 sỏi lọc đơn giá 761 904 đ. Trong ngày công ty đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng số 55817.

NV3. Trên nhật ký chứng từ số 46072 ngày 18/4 chi tiền mặt cho ông Phạm Văn Bằng đội trưởng đội xây lắp số 1 mua 20 000 kg xi măng chinporl mua chưa thuế 700đ/kg (VAT 10%)của công ty TNHH Hoà Bình phục vụ cho việc hoàn thiện công trình cấp thoát nước Mậu A.

NV4. Theo phiếu xuất kho số 31668, ngày 19/4 xuÊt kho 2 chiếc thùng Inox cho đội xây lắp số 3 phục vụ công tác hoàn thiện công trình cấp thoát nước Hưng Yên. Với tổng trị giá thực tế hàng xuất kho là 22.999.999đ

NV5. Ngày 20/4, theo hợp đồng số 0058078 mua ngoài của công ty cổ phần điện việt nam dây đồng các loại chưa thanh toán 78786361(thuế VAT 10%), dùng cho công tác thi công.

NV6. Ngày 20/4 ông Phan Thanh Tùng thuộc đội xây lắp số 2, mua của công ty TNHH Mai Linh mặt bích và đầu nối theo giá chưa thuế số tiền là 1 397 816 đ (VAT 10%). Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản. Trong ngày công ty nhận được giấy báo nợ số 55818.

NV7. Ngày 21/4 theo hoá đơn số 0058079 mua ngoài của công ty cổ phần điện Việt Nam vật tư điện các loại, chưa thanh toán tiền: 57 160 700 (VAT 10%). Công ty đã xuất thẳng cho đội xây lắp số 2.

NV8. Trích nhật ký chứng từ số 46075. Ngày 21/4, chi tiền mặt mua xi măng của công ty TNHH Hòa Bình cho Nguyễn Tuấn Anh đội xây lắp số 3 thi công công trình cấp nước đảo Tuần Châu – Hạ Long. Số tiền chưa thuế 42 000 000 đ (VAT 10%).

NV9. Phiếu chi số 46076, ngày 21/4: Cước vận chuyển xi măng 4571428đ (VAT10%).

NV10. Ngày 25/4, đội xây lắp số 3 mua của công ty Điện chiếu sang thủ đô thép các loại theo giá mua chưa thuế là 1 560 501 đ (VAT10%). Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản. Công ty đã nhận được giấy báo nợ số 55819.

NV11. Ngày 26/4, đội xây dựng số 3 lại mua tiếp 3 cột thép đơn giá 1 494 000 đ (Thuế GTGT 5%) của công ty điện chiếu sang thủ đô. Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản, giấy báo nợ số 55820.

NV12. Theo hợp đồng số 86593 ngày 28/4, công ty mua 153 kg dây thép gai đơn giá 10 000đ/kg xuất thẳng cho đội xây lắp số 2 thực hiện thi công. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 46077.

NV13. Ngày 28/4, trên nhật ký chứng từ số 46077 chi tiền mặt cho ông Nguyễn Bắc Hòa (Đội xây lắp số 5) mua sơn các loại phục vụ trực tiếp cho công tác hoàn thiện công trình. Tổng giá mua chưa thuế là 8 250 000 đ (VAT 10%).

NV14. Ngày 28/4, nhật ký chứng từ số 46079 chi tiền mặt cho ông Nguyễn Bắc Hòa (Đội xây lắp số 3) mua thêm vôi các loại phục vụ trực tiếp cho công tác hoàn thiện công trình trên. Giá mua chưa thuế 3 500 000 đ (VAT 10%).

NV15. Ngày 29/4, theo hợp đồng số 94421, công ty mua ngoài của công ty cổ phần hóa chất Việt Trì clo lỏng. Chưa thanh toán 1 323 000 (VAT 10%). Công ty đã xuất thẳng cho đội xây lắp số 4.

NV16. Phiếu xuất kho số 31669 ngày 2/5 xuất 10 cái trụ cứu hỏa cho đội xây lắp số 1 phục vụ cho việc thi công công trình cấp thoát nước Mậu A. TrÞ gi¸ thùc tÕ xuÊt kho 75.001.500®

NV17. Trên nhật ký chứng từ số 46081 ngày 4/5, chi tiền mặt cho ông Nguyễn Văn Vinh (Đội xây lắp số 1), mua của công ty TNHH Hưng Thịnh 162 m3 sỏi phục vụ cho công trình CTN Mậu A. Đơn giá mua chưa thuế 75 000 đ VAT 5%.

NV18. Phiếu xuất kho số 31670 ngày 4/5, xuất 3500 viên gạch hoa cho đội xây lắp số 2. Trị giá thực tế xuất kho là 4.235.000đ

NV19. Phiếu xuất kho số 31672 ngày 7/5, xuất thép các loại cho đội xây lắp số 1. Trị giá thực tế xuất kho là 9 858 478 đ.

NV20. Ngày 8/5 mua ngoài của công ty TNHH Hưng Thịnh cát đá sỏi các loại theo hoá đơn số 15443. Chưa thanh toán tiền: 104 878 200 đ (VAT 5%). Công ty đã xuất thẳng cho đội xây lắp số 2.

NV21. Phiếu xuất kho số 31673, ngày 10/5 xuất xi măng, chậu rửa các loại cho đội xây lắp số 2, Trị giá thực tế xuất kho là 5.775.000đ

 

docx354 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH Tân Đại Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - TX - Hà Nội Chúng tôi xin thông báo đã ghi nợ vào tài khoản của quý khách số tiền: Trong đó:.......................................................................................... Số tiền viết bằng chữ: Hi mươi ba triệu chín trăm chín mươi ngàn chín trăm chín năm đồng chẵn./. Trích yếu: Thanh toán tiền đội xây lắp số 2 mua phục vụ thi công công trình. Lập phiếu Đã ký Kiểm soát Đã ký Kế toán trưởng Đã ký Công ty PHXDCTN Số 1 Bộ phận: Kho Phiếu xuất kho Ngày 19 tháng 04 năm 2007 Số:31668 Nợ: 621 Có: 152 Mẫu số 02 – VT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận hµng:........Nguyễn Đức Huy Địa chỉ:...........................(bộ phận) Đội xây lắp số 3....................................... Lý do xuất kho: Phục vụ công tác hoàn thiện công trình cáp thoát nước Hưng yên Xuất tại kho (ngăn lô)...........................Địa điểm..........56/58 phố Hạ Đình Số TT Tên nhãn hiệu quy cách. Phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Mã số Đơn vị tính SỐ LƯỢNG Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Thùng Inox C 2 2 11.499.995 22.999.999 Cộng: 22.999.999 - Tổng số tiền (viết bằng chữ) Hai mươi hai triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín ngàn đồng - Số chứng từ gốc kèm theo:............................................................................ Ngày 19 tháng 4 năm 2007 Người lập phiếu Đã ký Người nhận hàng Đã ký Thủ kho Đã ký Kế toán trưởng Đã ký Giám đốc Đã ký NV5: HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2: Giao hàng Ngày 20 tháng 4 năm 2006 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần điện Việt Nam Địa chỉ: 287 Trần Cát Trân - Hai Bà Trưng - HN Điện thoại:..........................Mã số thuế : 0101618480 Họ tên người mua hàng:.....Công ty CPXD cấp thoát nước số 1........................ Tên đơn vị:....................................................................................................... Địa chỉ: ..............56/85 Phố Hạ Đình............................................................... Số tài khoản: .................................................................................................. Hình thức thanh toán: chưa thanh toán: mã số: 0100105976 - 1 1 Cu/XLPE/DSTA/PVC: 3x70+1x50 m 50 205.000 13.275.000 2 Cu/XLPE/DSTA/PVC: 3x50+1x35 m 210 195.500 41.055.000 3 Cu/XLPE/DSTA/PVC: 3x25+1x16 m 70 99.100 7.928.000 4 Cu/XLPE/PVC: 3x10+1x6 m 24 39.300 943.200 5 Cu/PVC: 1x10mm2 m 247 950 2.334.150 6 Cu/PVC: 1x6mm2 m 250 5.650 1.412.500 7 Cu/PVC: 1x4mm2 m 30 3.900 117.000 8 Cu/PVC: 1x45mm2 m 1.100 1.650 1.815.000 9 Cu/PVC: 1x25mm2 m 805 2.583 2.079.315 10 Cu/PVC: 1x4mm2 m 60 11080 664.800 Cộng tổng tiền hàng 71.623.965 Thuế xuất GTGT: 10% tiền thuế GTGT 7.162.396 Cộng tiền thanh toán 78.776.361 Đơn vị:............................ Địa chỉ :.......................... PHIẾU CHI Ngày 20 tháng 04 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46074 Nî: 627 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ ..................Đội trưởng các đội Địa chỉ:......................................các đội sản xuất............................ Lý do chi:Trả tiền điện tháng 4 Số tiền: 4.050.000đ (viết bằng chữ) Bốn triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 20 tháng 4 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ Tên ngân hàng: NHCT Thanh Xuân Mã số thuế: 0100233569 Số bút toán: 55818............. PHIẾU BÁO NỢ Số tài khoản: 1020110000050885..................Ngày hạch toán: 20/4/2007 Tên tài khoản: Công ty cổ phần XD cấp thoát nước số 1 Mã số thuế: 010 1887838................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - TX - Hà Nội Chúng tôi xin thông báo đã ghi nợ vào tài khoản của quý khách số tiền: Trong đó:.......................................................................................... Số tiền viết bằng chữ: Một triệu năm trăm ba mươi bảy ngìn năm trăm chín bảy ngìn đồng chẵn./. Trích yếu: Thanh toán tiền DXlắp số 2 mua mắt xích - đấu nối Lập phiếu Đã ký Kiểm soát Đã ký Kế toán trưởng Đã ký HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 20 tháng 4 năm 2007 Mẫu số: 01 GTKT - 3LL GY/2003B 0058078 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần điện Việt Nam................................................................... Địa chỉ: 287 Trần Cát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội.............................................................. Số tài khoản:.............................................................................................................................. Điện thoại:...................................................................... MS: 0101618480.............................. Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần xây dựng cấp thoát nước số 1................................ Tên đơn vị:................................................................................................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - Hà Nội Số tài khoản:.............................................................................................................................. Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán............................MS:.................................................. STT Tên hàng hoá dịch vụ đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 Hàng mua có bảng 52.237.000 Kê chi tiết kèm theo Số 1606 ngày 20/4/2007 Cộng tiền hàng: 52.237.000 Thuế suất GTGT: % Tiền thuế GTGT: 52.237.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 57.460.700 Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi bảy triệu bốn trăm sáu mươi ngìn bảy trăm ngàn đồng chẵn./. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đã ký (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) NV7: BẢNG KÊ VẬT TƯ ĐIỆN No: 1606 Kèm theo hoá đơn số: 0058079 ký ngày 20 tháng 4 năm 2007 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần điện Việt Nam Địa chỉ: 287 Trần Cát Trân - Hai Bà Trưng - HN Điện thoại:..........................Mã số thuế : 0101618480 TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Tủ điện 400x600 x 1800 Cái 01 550.000 550.000 2 Tủ điện 1000x750x300 Cái 01 2.200.000 2.200.000 3 Tủ điện 400x300 x 150 Cái 01 450.000 450.000 4 Automat 100A - 3 Fa Cái 01 800.000 800.000 5 Automat 40A - 3 Fa Cái 01 250.000 250.000 6 Automat 30A - 3 Fa Cái 02 250.000 500.000 7 Automat 25A - 3 Fa Cái 01 250.000 250.000 8 Automat 25A - 2 Fa Cái 02 250.000 500.000 9 Automat 16A - 2 Fa Cái 01 200.000 200.000 10 Automat 10A - 2 Fa Cái 04 200.000 800.000 11 Thanh cài đồng Cái 01 400.000 400.000 12 Sú đổ thanh cái Cái 08 35.000 280.000 13 Đồng hồ + chuyển mạch (V) Bộ 02 250.000 500.000 14 Đồng hồ + chuyển mạch (A) Bộ 02 250.000 500.000 15 Đén báo pha Cái 30 20.000 600.000 16 Automat 300A - 3 Fa Cái 01 1.450.000 1.450.000 17 Automat 150A - 3 Fa Cái 01 1.010.000 1.010.000 18 Automat 100A - 3 Fa Cái 02 800.000 1.600.000 19 Automat 40A - 3Fa Cái 03 250.000 750.000 20 Automat 16A - 2 Fa Cái 03 200.000 600.000 21 Automat 10A - 2 Fa Cái 07 200.000 1.400.000 22 Bộ biến dòng 300/5 Cái 03 1.650.000 4.950.000 23 Bộ biến dòng 200/5 Cái 03 1.650.000 4.950.000 24 Dây đồng M70 m 15 25.000 375.000 25 Đèn chiếu thuỷ tinh bán cầu 60 W bộ 8 110.000 880.000 26 Đầu cos 70 + bọc Cái 6 20.000 120.000 27 Đầu cos 50 + bọc Cái 14 15.000 210.000 28 Đầu cos 35 + bọc Cái 02 10.000 20.000 29 Đầu cos 25 + bọc Cái 14 7.000 98.000 30 Đầu cos 16 + bọc Cái 4 5.000 20.000 31 Đầu cos 10 + bọc Cái 70 4.000 280.000 32 Đầu cos 6 + bọc Cái 50 4.000 200.000 33 Đầu cos 5,5 + bọc Cái 100 1.000 100.000 34 Đầu cos 2,5 + bọc Cái 100 1.000 100.000 35 Băng dính 3 màu Cuộn 30 5.000 150.000 36 Bộ đèn đôi 40W Bộ 20 165.000 3.300.000 37 Bộ đèn đôi 40W Bộ 13 48.000 624.000 38 Bộ đèn cao áp + cần Cái 3 1.500.000 4.500.000 39 Công tắc đôi Cái 7 10.000 70.000 40 Công tắc đơn Cái 4 10.000 40.000 41 ổ cắm đơn Cái 8 15.000 120.000 42 Quạt trần 1,4 mm Cái 7 420.000 2.940.000 43 Nút ấn khởi động 220V-5A Cái 28 450.000 12.600.000 Tổng cộng 52.237.000 Thuế GTGT: 10% 5.223.700 Tổng tiền hàng 57.460.700 Người mua hàng (Đã ký) Người bán hàng (Đã ký) Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46075 Nợ: 621 Có: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ Nguyễn Tuấn Anh Địa chỉ:......................................Đội xây lắp số 3............................ Lý do chi: Mua xi măng thi công cong trình cấp nước đảo Tuần Châu Số tiền:46.200.000® (viết bằng chữ) Bốn mươi sáu triệu hai trăm ngàn đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 21 tháng 4 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):Bốn mươi sáu triệu hai trăm ngàn đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46076 Nî: 621 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ Nguyễn Tuấn Anh Địa chỉ:......................................Đội xây lắp số 3............................ Lý do chi: Cước vận chuyển xi măng Số tiền: 4.800.000® (viết bằng chữ) Bốn triệu tám trăm ngìn đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 21 tháng 4 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu tám trăm ngìn đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 23 tháng 4 năm 2007 Mẫu số: 02 GTKT - 3LL GY/2003B 0043563 Đơn vị bán hàng: Đỗ Thị Hồng Minh....................................................................................... Địa chỉ: 82 Trần Phú - Văn Mỗ - Hà Đông - Hà Tây............................................................... Số tài khoản:.............................................................................................................................. Điện thoại:...................................................................... MS: 050047747................................ Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần xây dựng cấp thoát nước số 1................................ Tên đơn vị:................................................................................................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - thị xã - Hà Nội Số tài khoản:.............................................................................................................................. Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán............................MS:.................................................. STT Tên hàng hoá dịch vụ đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 In + photo A1 + A2 Bộ 6 171.500 1.029.000 Cộng tiền hàng: 1.029.000 Số tiền viết bằng chữ : Một triệu không trăm hai mươi chín ngìn đồng chẵn./. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Đã ký Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Đã ký Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đã ký (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Tên ngân hàng: NHCT Thanh Xuân Mã số thuế: 0100233569 Số bút toán: 55819............. PHIẾU BÁO NỢ Số tài khoản: 1020110000050885..................Ngày hạch toán: 25/4/2007 Tên tài khoản: Công ty cổ phần XD cấp thoát nước số 1 Mã số thuế: 010 1887838................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - TX - Hà Nội Chúng tôi xin thông báo đã ghi nợ vào tài khoản của quý khách số tiền: Trong đó:.......................................................................................... Số tiền viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm ba mươi tám ngìn năm trăm hai mươi ngìn đồng chẵn./. Trích yếu: Thanh toán tiền ĐXlắp số 3 mua thép của Công ty điện chiếu sáng thủ đô Lập phiếu Đã ký Kiểm soát Đã ký Kế toán trưởng Đã ký HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Mẫu số: 01 GTKT - 3LL GY/2003B 0011763 Đơn vị bán hàng: Trung tâm kiểm định KTAT KVY............................................................... Địa chỉ: Số 2 Ngô Thì Nhậm - Hà Nội.................................................................................... Số tài khoản: 94301071 - kho bạc Nhà nước....................................................................... Điện thoại:9438049 Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh............................................................................. Tên đơn vị:.Đội xây lắp số 3 Công ty cổ phần XD CTN 1........................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - thị xã - Hà Nội Số tài khoản:.............................................................................................................................. Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán............................MS:.................................................. STT Tên hàng hoá dịch vụ đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 Lập hồ sơ kỹ thuật bình Clo Bộ 01 1.000.000 1.000.000 Cộng tiền hàng: 1.000.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 50.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.050.000 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Đã ký Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Đã ký Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đã ký (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Tên ngân hàng: NHCT Thanh Xuân Mã số thuế: 0100233569 Số bút toán: 55820............. PHIẾU BÁO NỢ Số tài khoản: 1020110000050885..................Ngày hạch toán: 26/4/2007 Tên tài khoản: Công ty cổ phần XD cấp thoát nước số 1 Mã số thuế: 010 1887838................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - TX - Hà Nội Chúng tôi xin thông báo đã ghi nợ vào tài khoản của quý khách số tiền: Trong đó:.......................................................................................... Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu bảy trăm linh sáu ngìn đồng chẵn./. Trích yếu: Thanh toán tiền hàng đội xây lắp số 3 mua thép của Công ty điện chiếu sáng thủ đô. Lập phiếu Đã ký Kiểm soát Đã ký Kế toán trưởng Đã ký Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 28 tháng 04 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46077 Nî: 621 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ PhạmTiến Đạt Địa chỉ:......................................Thủ kho............................ Lý do chi: Mua dây thép gai xuất thẳng cho đội xây lắp số 2 Số tiền:1.530.000đ (viết bằng chữ) Một triệu năm trăm ba mươi ngìn đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một triệu năm trăm ba mươi ngìn đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 28 tháng 04 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46078 Nî: 621 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ Nguyễn Bắc Hoà Địa chỉ:......................................Đội xây lắp số 5............................ Lý do chi: Mua sơn các loại phục vụ công tác hoàn thiện công trình Số tiền: 9.075.000đ (viết bằng chữ) Chín triệu không trăm bảy năm ngàn đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín triệu không trăm bảy năm ngàn đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 28 tháng 04 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46079 Nî: 621 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ Nguyễn Bắc Hoà Địa chỉ:......................................Đội xây lắp số 5............................ Lý do chi: Mua vôi các loại phục vụ công tác hoàn thiện công trình Số tiền: 3.500.000đ (viết bằng chữ) Ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 29 tháng 4 năm 2007 MÉu sè: 01 GTKT - 3LL GY/2003B 0094421 Đơn vị bán hàng: Công ty CP hoá chất Việt Trì............................................................... Địa chỉ: Việt Trì Phú Thọ.................................................................................... Số tài khoản:.............................................................................................................................. Điện thoại:.................................................MS: 2600108217 Họ tên người mua hàng: Nguyễn Bắc Hoà............................................................................. Tên đơn vị:.Đội xây lắp số 5 Công ty cổ phần XD CTN 1........................................................ Địa chỉ: số 56 ngõ 85 Phố Hạ Đình - thị xã - Hà Nội Số tài khoản:.............................................................................................................................. Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán............................MS:.................................................. STT Tên hàng hoá dịch vụ đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 Cl2- Lỏng 3bx 40kg Tấn 0,120 1.050.000 1.260.000 Cộng tiền hàng: 1.260.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 63.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.323.000 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu ba trăm hai ba ngìn đồng chẵn./. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Đã ký Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Đã ký Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đã ký (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Công ty PHXDCTN Số 1 Bộ phận: Kho Phiếu xuất kho Ngày 02 tháng 05 năm 2007 Số:31669 Nợ: 621 Có: 152 Mẫu số 02 – VT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận hµng:........Đặng Hoài Nam Địa chỉ:...........................(bộ phận) Đội xây lắp số 1....................................... Lý do xuất kho: Phục vụ công tác hoàn thiện công trình CTN Mậu A Xuất tại kho (ngăn lô) D1...................Địa điểm..........56/58 phố Hạ Đình Số TT Tên nhãn hiệu quy cách. Phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Trụ cứu hoả C 10 10 7.500.150 75.001.500 Cộng: 75.001.500 - Tổng số tiền (viết bằng chữ) Bảy mươi năm triệu không trăm linh một ngìn năm trăm đồng chẵn./. - Số chứng từ gốc kèm theo:............................................................................ Ngày 02 tháng 05 năm 2007 Người lập phiếu Đã ký Người nhận hàng Đã ký Thủ kho Đã ký Kế toán trưởng Đã ký Giám đốc Đã ký Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 03 tháng 05 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46080 Nî: 627 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ Đội xây lắp số 3 Địa chỉ:.................................................................. Lý do chi: Chi phí thí nghiệm đất Số tiền: 900.000đ (viết bằng chữ) Chín trăm ngìn đồng chẵn ./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 03 tháng 05 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín trăm ngìn đồng chẵn ./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ Đơn vị: CTCPXD CTN1 Địa chỉ :56/85 Hạ Đình PHIẾU CHI Ngày 04 tháng 05 năm 2007 Quyển số:1350 Số:46081 Nî: 621 Cã: 111 Mẫu số 02 – TT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận tiền:........ Nguyễn Văn Vinh Địa chỉ:......................................Đội xây lắp số 1............................ Lý do chi: Mua sái phôc vô cho xây dựng công trình CTN Mậu A Số tiền: 12.757.500® (viết bằng chữ) Mười hai triệu bảy trăm năm mươi bảy ngìn năm trăm đồng chẵn./. Kèm theo................................Chứng từ gốc................................................... Ngày 04 tháng 05 năm 2007 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ký Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã ký Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đã ký Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đã ký Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười hai triệu bảy trăm năm mươi bảy ngìn năm trăm đồng chẵn./. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):............................................................. + Số tiền quy đổi:............................................................................................ Công ty PHXDCTN Số1 Bộ phận: Kho Phiếu xuất kho Ngày 04 tháng 05 năm 2007 Số:31670 Nî: 621 Cã: 152 Mẫu số 02 – VT QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính Họ và tên người nhận hàng:........Phạm Tiến Đạt Địa chỉ:...........................(bộ phận) Đội xây lắp số 2....................................... Lý do xuất kho: Phục vụ công tác thi công Xuất tại kho (ngăn lô) D1...................Địa điểm..........56/58 phố Hạ Đình Số TT Tên nhãn hiệu quy cách. Phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Gạch hoa C 3.500 3.500 12.100 4.235.000 Cộng: 4.235.000 - Tổng số tiền (viết bằng chữ) Bốn triệu hai trăm ba nă

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBáo cáo thực tập tại Công ty TNHH Tân Đại Dương.docx