Báo cáo thực tập tại công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ GIÁO DỤC VÀ ĐỒ CHƠI LONG HƯNG 2

I. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty tnhh thiết bị giá dục và đồ chơi long hưng: 2

II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty tnhh thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng: 3

1. Bộ máy quản lý của Công ty TNHH thết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng: 3

2. Quy trình công nghệ của công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng: 4

3. Cơ cấu nghành nghề: 5

4. Loại hình sản xuất kinh doanh: 5

III. Tình hình chung về công tác kế toán của Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng: 5

1.Tổ chúc bộ máy kế toán của công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng: 5

2. Hình thưc tổ chức công tác kế toán của công ty TNHH thiết bị giao dục và đồ chơi Long Hưng: 6

3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: “ Chứng từ ghi sổ 6

4. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: 7

PHẦN II:THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ GIÁO DỤC VÀ ĐỒ CHƠI LONG HƯNG 8

I. Kế toán tài sản cố định: 8

1. Liệt kê, phân loại tài sản cố định trong công ty: 8

2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động tài sản cố định trong Công ty Thiết Bị Giáo Giục và Đồ Chơi Long Hưng : 8

3. Sổ tài sản cố định, thẻ tài sản cố định, sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử dụng, bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định: 12

4. Sổ kế toán tổng hợp: 17

II. KẾ TOÁN NVL - CCDC 21

1. Danh điểm NVL- CCDC 21

2. Phương pháp tính giá NVL- CCDC: 22

3. Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC. 23

4. Sổ chi tiết 30

5. Sổ tổng hợp 34

III. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 40

1. Cách tính lương phải trả CNV 40

2. Chứng từ liên quan 41

IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 48

1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thánh sản phẩm : 48

2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 48

3. Phương pháp tính giá thành 48

V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ THÀNH PHẨM, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 59

1. Hình thức bán hàng 59

2. Chứng từ liên quan 59

3. Sổ kế toán chi tiết. 61

4. Sổ tổng hợp : 67

VI. các phần hành kế toán khác 79

1.Kế toán vốn bằng tiền: 79

2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán: 81

3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu: 87

VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH: 89

PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TBGD VÀ ĐỒ CHƠI LONG HƯNG 93

I .Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán của công ty 93

II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hưng : 94

KẾT LUẬN 95

 

doc97 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 2373 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận sản xuất Đã kiểm kê các loại Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa Mã Số P.thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo c.từ Kết quả kiểm nghiệm Chú ý Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Kéo Toàn bộ Cái 200 200 0 0 ý kiến ban kiểm nghiệm : Hàng hóa, vật tư đã được kiểm nghiệm, đủ số lượng, đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) 4. Sổ chi tiết Mẫu số: S12-DN Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Thẻ kho Ngày lập thẻ: 20/02/ 2007 Tờ số : 01 - Tên nhãn hiệu, qui cách vật tư: Sắt - Đơn vị tính : Kg. Mã số : Stt Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng Số lượng Ký xn Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A b c d e f 1 2 3 g 01 05/2 01 Sốdư đầu kỳ Mua VL cty Mạnh Hùng Xuất kho VL cho sx 05/02 100 70 53 CộNG 100 70 83 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết vật liệu Năm : 2007 Tài khoản : 152 Tên kho : 01 Tên, quy cách vật liệu : Sắt Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 53 15.900.000 1 5/5 Mua của Cty NM 111 350.000 100 35.000.000 1 7/5 Xuất sắt 621 350.000 70 24.500.000 83 26.400.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : S12 – DN thẻ kho Ngày lập thẻ : 01/02/2007 Tờ số : 01 Tên : Nhãn hiệu, quy cách vật tư :Kéo Đơn vị tính : Cái : Mã số : TT Ngày tháng Số hiệu c.từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất A B C D E F 1 2 3 G Số dư đầu kỳ 1 20/02 02 Mua của Cty Hải Hà 20/02 200 200 Cộng 200 200 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết công cụ dụng cụ Năm : 2007 Tài khoản : 153 Tên kho : 02 Tên, quy cách : Kéo Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lưọng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 1 20/02 Mua của Cty NH 331 100.000 200 20.000.000 20 20.000.0000 Cộng 200 20.000.000 200 20.000.0000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) 5. Sổ tổng hợp Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : S02- DN Số:02 Chứng từ ghi sổ Ngày 05 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Mua VL công ty Mạnh Hùng 152 111 35.000.000 Cộng 35.000.000 Kèm theo : 02 ( hai ) chứng từ gốc Ngày 05 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu : S02a - DN Chứng từ ghi sổ Số: 01 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Xuất VL cho sản xuất 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo:03( ba) Chứng từ gốc Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02- DN Chứng từ ghi sổ Ngày 18 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Mua kéo 153 331 20.000.000 Cộng 20.000.000 Kèm theo : 03 ( ba ) chứng từ gốc Ngày 18 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2007 Đơn vị tính Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 05/02 17/02 18/02 05/02 17/02 18/02 Mua vật liệu Xuất NVL Mua CCDC 152 621 153 35.000.000 20.000.000 24.500.000 Cộng Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 152 Tên tài khoản : Nguyên vật liệu Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 05/02 17/02 01 02 05/02 17/02 Số dư đầu kỳ Mua NVL của Cty Mạnh Hùng Xuất NVL 111 621 15.900.000 35.000.000 24.500.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 35.000.000 26.400.000 24.500.00 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 153 Tên tài khoản : Công cụ Dụng cụ Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 18/02 18/02 Số dư đầu kỳ Mua CCDC của Cty Hải Hà 331 20.000.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 20.000.000 20.000.000 0 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 1. Cách tính lương phải trả CNV a. Trả lương theo thời gian: Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động. Hình thức trả lương bao gồm: + Lương phải trả theo tháng: 510.000 x (hệ số lương + phụ cấp ) LT = X số ngày làm việc thực tế số ngày làm việc theo quy định b. Hình thức trả lương theo sản phẩm : Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động. + Tổng lương phải trả : Khối lượng sản phẩm Đơn giá TLPT = hoàn thành X Tiền lương 2. Chứng từ liên quan Bảng chấm công Tháng 02 năm 2007 TT Họ và tên Bậc lương Ngày trong tháng 1 2 3 4 5 6 7 CN 8 9 10 11 12 13 14 CN 15 16 17 18 19 20 21 CN 22 23 24 25 26 27 28 CN 29 30 Số công hưởng lg TG nghỉ việc hưởng 100% nghỉ việc hưởng 50% Số công hưởng BHXH 1 Lê Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 2 Hồ Ngọc Hà 1 + + + + + + - + p p p + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 23 3 3 Tạ Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - p p + + + + - + + 24 2 4 Nguyễn Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 5 Mai Trung Hiếu 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 6 Hồ Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 7 Lê Hương Lan 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 8 Ngô Thị Hoa 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 9 Trẫn Thị Minh 2 + + + + + + - H H H + + + - + + + + + + - p p p + + + - + + 20 3 3 10 Ngô Thị Tuyết 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 11 Lê thị Vân 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 24 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 02 năm 2007 Stt Họ và tờn Bậc lương Hệ số Lương sản phẩm Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương Phụ cấp thuộc quỹ lương Phụ cấp khỏc Tổng số Tạm ứng kỳ I Cỏc khoản được khấu trừ vào lương Kỳ II BHXH 5% BHYT 1% Cộng Được lĩnh 1 Lờ Thị Lan 1 1.4 650.000 - - 15.000 665.000 300.000 33.250 6.650 39.900 325.100 2 Nguyễn Thị Mai 1 1.2 570.000 - - - 570.000 270.000 28.500 5.700 34.200 265.800 3 Trần Thị Phương 1 1.4 630.000 - - - 630.000 330.000 31.500 6.300 37.800 262.200 4 Lờ Thị Uyờn 2 1.8 720.000 - - - 720.000 220.000 36.000 7.200 43.200 456.800 5 Ngụ Mai Anh 1 1.5 610.000 - - - 610.000 300.000 30.000 6.100 36.600 273.400 6 Nguyễn Chớ Cụng 1 1.3 580.000 25.000 - - 605.000 200.000 30.500 6.050 36.300 368.700 7 Mai Văn Quyết 2 1.7 700.000 - - - 700.000 300.000 35.000 7.000 42.000 358.000 8 Mai Văn Anh 1 1.3 580.000 - - - 580.000 200.000 29.750 5.800 34.800 345.200 9 Trần Thị Minh 2 1.8 720.000 30.000 - - 750.000 250.000 37.500 7.500 45.000 465.000 10 Nguyễn Thị Tuyết 1 1.3 580.000 - - - 580.000 280.000 29.000 5.800 34.800 265.200 11 Lờ Thị Võn 1 1.4 650.000 - - - 650.000 250.000 32.500 6.500 39.000 361.000 Cộng x 7.860.000 55.000 x 15.000 7.080.000 2.900.000 353.000 70.600 423.600 3.736.400 Ngày 31 thỏng 02 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Thỏng 0/2 năm 2007 STT Ghi cú tài khoản Đối tượng sử dụng (Ghi cỏc TK) TK 334 – phải trả cho người lao động TK 338 – phải trả, phải nộp khỏc Tổng cộng Lương Cỏc khoản phụ cấp Cỏc khoản khỏc Cộng cú TK 334 Kinh phớ CĐ (TK 3382) BHXH (TK 3383) BHYT (TK 3384) Cộng cú TK 338 01 TK 622- CPNC trực tiếp 5.750.000 1.560.000 1.560.000 7.730.000 146.200 1.159.500 146.200 1.451.900 9.181.900 02 TK 627 – CPSX chung 6.850.000 1.560.000 1.560.000 8.830.000 168.200 1.324.500 168.200 1.660.900 10.490.900 03 TK 642 – CPQL DN 14.600.000 2.380.000 650.000 17.630.000 339.600 2.644.500 339.600 3.323.700 04 TK 334 phải trả cho CNV 1.709.500 341.900 2.051.400 2.051.400 Cộng: 27.200.000 5.500.000 1.490.000 34.190.000 654.000 6.838.000 995.900 8.487.900 42.677.900 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu : S02a - DN Chứng từ ghi sổ Số:09 Ngày 21 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Tính ra lương phải trả cho công nhân viên 622 627 641 642 334 334 334 334 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Chứng từ ghi sổ Số: 10 Ngày 22 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Trích KPCDD, BHYT, BHXH 622 627 641 642 334 338 338 338 338 1.451.900 1.660.900 1.496.500 1.827.200 2.051.400 Cộng 8.487.900 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 22 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số:11 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Than toán lương cho CNV 334 111 34.190.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo:01 Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 334 Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 08 30/2 30/2 Số dư đầu kỳ Tính ra số lương phải trả CNV Thanh toán toàn bộ lương cho CNV 622 627 641 642 111 102.953.800 68.763.800 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 102.953.800 0 34.190.000 0 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 338 Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 09 30/04 Số dư đầu kỳ Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 622 627 641 334 54.388.000 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 8.487.900 45.900.100 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thánh sản phẩm : * Đối tượng tập chi phì sản xuất là phạm vị giói hạn và chi phí sản xuất phat sinh cần được tập hợp theo đó cần đáp ứng nhu cầu kiểm tra phản ánh tình hình chi phí, yêu cầu tổng hợp sản phẩm phi vị tập hợp chi phí có thể là : - Nơi phát sinh chi phí: Phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất -Nơi chịu chi phí sản phẩm: Công việc lao vụ, công trình, hạnh mục công trình * Đối tượng tính giá thành sản phẩm : là xác định đối tượng mà hao phí vật chất được doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất đã đuợc kết tinh trong đó nhằm định lượng hao phí cầ được bù đắp cũng như tính toán được kết quả kinh doanh. Tuỳ theo địa điểm sản xuất sản phẩm mà đối tượng tính giá trị cụ thể là: - Chi tiết sản phẩm - Bán thành phẩm - Sản phẩm hoàn chỉnh - Đơn vị đặt hàng 2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ Công thức tính: Giá trị VL chính số lượng SPDD ( thành phẩm) tổng Gtrị VL Trong SPDD SLSP hoàn + SLSP x Thành ( TP ) dở dang chính xuất dùng 3. Phương pháp tính giá thành Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phi về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ, dich vụ đã hoàn thành. * Giá thành SXTT = CPSP dở + CPSX trong - CPSPdở Của SP ( C trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ * Giá thành của Giá thành sx ttế CPBH đã pbổ CPQL = Sp, dvụ tiêu thụ của sp, dvụ đã tiêu thụ + cho sp, dvụ đã pbổ cho Tiêu thụ sp, dvụ b. Sổ tổng hợp tính giá thành : Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ Tháng 02 năm 2007 Tên sản phẩm, dịch vụ :Đu quay Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục Nguyên vật liệu Nhân công TTSX SX chung CP khác 1. Chi phí sxkd dở dang đầu kì 2. Chi phí sxkd PS trong kì 3. Giá thành SP, dvụ trong kì 4. CP sxkd dở dang cuối kì 0 1.055.738.592 1.023.738.592 0 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) (Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi phí sản xuất kinh doanh -Tài khoản :154 -Tên sp, dvụ :Đu quay Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ tài khoản 154 Số hiệu Ngày tháng Tổng số tiền Chia ra 621 622 627 6428 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số dư đầu kỳ Số phát sinh: + Tổng cp NVL cho Sản xuất + Tổng cp NCTT cho sản xuất + Tổng cpsxc cho sản xuất + Tổng cp Ttế khác 621 622 627 6238 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng phát sinh 1.055.738.592 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Từ ngày 01/02/07 đến 30/02/07 Số TT Tên sản phẩm Chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất trực tiếp Tổng cộng chi phí thực tế Chi phí dở dang cuối kỳ Vật liệu Nhân công Sx chung CPTtế khác 01 Đu quay 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Cộng 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Hà Nội, ngày 30 tháng 02 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập bảng (Đã ký ) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số: 14 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có -chi phí NVL cho sx Đu quay 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: s02- DN Chứng từ ghi sổ số: 13 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí NCTT cho sx Đu quay 622 334 9.181.900 Cộng 9.181.900 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: 02- DN Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Tính KH ở BPSX - CP cho sx Đu quay - Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 627 627 627 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Cộng 990.056.692 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : SO2a- DN Chứng từ ghi sổ Số : 15 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí bằng tiền khác 6428 111 32.000.000 Cộng Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a- DN Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Kết chuyển chi phí NVL Kết chuyển chi phí NCTT Kết chuyển chi phí SXC Kết chuyển CP bằng tiền khác 154 154 154 154 621 622 627 6428 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng 1.055.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a- DN Chứng từ ghi sổ Số : 17 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển sang giá vốn 632 154 1.023.738.592 Cộng 1.023.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 621 Tên tài khoản : Chi Phí NVL trực tiếp Tháng 02 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 12 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí NVL cho In báo ANND 152 24.500.000 + K/C chi phí KDD 154 24.500.000 Ngày 31 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 622 Tên tài khoản : Chi phí NCTT Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 13 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí lg phải trả cho CNTTSX 334 9.181.900 Kết chuyển CPNCTTSX 9.181.900 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cáI TK 627 Tên tài khoản : Chi Phí sản xuất dở dang Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 30/02 14 14 14 30/02 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Trích KH ở BPSX Lương ptrả CN bpsx trích KPCĐ, BHYT, BHXH 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Kết chuyển cp sxc 990.056.692 Ngày 31 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 154 Tên tài khoản : Chi phí Sx KD dở dang Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 16 17 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ K/C cp NVL tháng 2 K/C cp NCTT tháng 2 K/C cp SXC tháng 2 621 622 627 24.500.000 9.181.900 990.056.692 K/C sang giá vốn 1.023.738.592 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 1. Hình thức bán hàng - Bán buôn: là hình thức bán hàng cho các doanh nghiêp để tiếp tục sản xuất chế biến hoặc bán hàng cho các doanh nghiệp để tiếp tục chuyển bán - Bán lẻ : là bán hàng trực tiếp cho đối tượng tiêu dùng thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và tập thể . - Bán qua kho :Là hình thức bán hàng tại kho cho các doanh nghiệp nhỏ 2. Chứng từ liên quan Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Hoá đơn Giá trị gia tăng Liên 2 : Giao khách hàng Ngày 20 tháng 02 năm 2007 Họ tên người mua hàng : Hoàng Thị Hương Tên đơn vị : Trường THPT Mỹ Đức C Địa chỉ : Đốc Tín- Mỹ Đức –Hà Tây Số tài khoản : 25100000378452 Điện thoại : 034 741324 Tên đơn vị bán hàng : Công ty TBGD và Đồ Chơi Long Hưng Địa chỉ 12a6- Đầm Trấu- Bặch Đằng-HBT-HN Số tài khoản : 21510000279430 Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572 Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Ghế ngồi Chiếc 60.000 7000 420.000.000 Cộng tiền hàng 420.000.000 Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT : 21.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 441.000.000 Số tiền viết bằng chữ : Bốn trăm bốn mươi mốt triệu đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Phiếu XUấT kho Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Nợ :155 Có:131 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương. Địa chỉ (bp): Kinh doanh Lý do xuất kho :Xuất bán sản phẩm Xuất tại kho (ngăn lô) : 01 Địa điểm : Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hưng Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa Mã Số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Ghế ngồi 01 G01 Chiếc 6000 60.00 7000 420.000.000 Cộng 420.000.000 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) 3. Sổ kế toán chi tiết. a. Kế toán thành phẩm Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết giá vốn hàng bán Tháng 02 năm 2007 Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền 30/02 03 30/02 Ghế ngồi 02 111 128.670 7500 965.025.000 Cộng 965.025.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CHI TIếT BáN HàNG Tháng 02 năm 2007 Tên sản phẩm:Ghế ngồi 02 Đơn vị:Chiếc Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền 30/02 03 30/02 Ghế ngồi 02 111 128670 7500 965.025.000 Cộng 965.025.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái Tên tài khoản: 155 Tháng 02 năm 2007 Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Trang NKC Số hiệu TK đối ứng Số lượng Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ Nhập từ BPSX Bán Ghế ngồi 01 Bán Ghế ngồi 02 18.8670 6000 128670 Cộng phát sinh 18.8670 18.8670 b. xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : Tk 911 Tk 911 Tk 632 , 635, 641 Tk 511, 512 642, 811 515, 711 Kết chuyển chi phí k/c DT và thu nhập khác Tk 8211, 8212 Tk 8212 Kết chuyển chi phí thuế kết chuyển giảm chi phí TNDN hiện hành & CP thuế TN DN hoãn lại Thuế TNDN hoãn lại Tk 421 Tk 421 Kết chuyển lãi hoạt động kết chuyển lỗ hoạt động KD KD trong kỳ trong kỳ Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết tài khoản 642 Tháng 02 năm 2007 Loại tiền:VNĐ Ngày tháng GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/02 30/02 20/02 30/02 30/02 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh - Trích KHTSCĐ - Chi phí QLDN K/C CPQLDN 334 911 11.507.200 11.507.200 Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết tài khoản 911 Tháng 02 năm 2007 Loại tiền:VNĐ NT GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 1. Số dư đầu kỳ 2. Số phát sinh - Kết chuyển doanh thu -Kết chuyển giá vốn -Kết chuyển CPQL -Thuế thu nhập DN -Lãi trong kỳ 511 632 642 821 421 1.385.025.000 1.023.738.592 11.507.200 95.293.158 245.039.550 Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) c. Phân phối lợi nhuận: Lợi nhuận hoạt dộng kinh doanh là khoản chệnh lệch giữa doanh thu thuần về bán sản

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5081.doc
Tài liệu liên quan