MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I :TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP.
I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP.2.
1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp.2
2. Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cty trong nền kinh tế.2
3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp.3
4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty.4
II : NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHO KHĂN TRONG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN HIỆN NAY.
1. Những thuận lợi .5
2. Những khó khăn.5
PHẦN II : TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN.6.
I : kế toán lao động tiền lương.6
II : kế toán mua bán hàng hoá.13
III : kế toán tăng giảm tài sản cốđịnh.37
IV : kế toán chi phí bán hàng và xác định kết quả kinhdoanh.53
PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.66.
PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THƯCTẬP.68.
PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.69.
MỤC LỤC .70
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2433 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỪƠI BÁN
TK: 331
Đối tợng : cty TNHH Happy Cook
NTGS
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1.Số dư đk
200.000.000
2.Số phát sinh
PN48
Mua hàng nhập kho
156
578.000.000
133
57.800.000
Cộng số phát sinh
635.800.000
3. Số dư ck
835.800.000
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S17-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGỪƠI BÁN
TK: 331
Đối tợng : cty TNHH Việt Thái
NTGS
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1.Số dư đk
23.000.000
2.Số phát sinh
PN49
Mua hàng nhập kho
156
85.660.000
133
8.566.000
Cộng số phát sinh
94.226.000
3. Số dư ck
117.226.000
b.Kế Toán Bán Hàng.
Hiện nay công ty Homi cook , bán hang theo phương pháp bán buôn qua kho và bán lẻ thu tiền hàng trực tiếp.
Ví dụ : Trích nghiệp vụ kinh tế phat sinh về tiêu thụ hàng hoá T10/2005 như sau.
Ngày 28/10/2005 xuất kho bán hàng cho CH Tuấn Nga : 3500 vòi nước W4 , GB : 3000 đ/c, 1500 BLN oshima, GB : 310000đ/c (VAT : 10%). Đã thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 30/10/2005 xuất kho bán cho hãng LG 1020 BLN ,GB : 245000đ/c ; 2520 chảo CRLĐ 26 ,GB : 51000đ/c ; 9520 lõi lọc sứ , GB : 11000đ/c (VAT 10%). Chưa thanh toán . (Đơn giá trong phiếu xuất được lấy từ đơn giá bình quân cuối tháng )
Kế Toán.
Hoá Đơn (GTGT)
Mẫu số : 01 GTKT - 3LL
Liên3 : (dùng thanh toán)
Ngày 28/10/2005
ký hiệu : AV/98
Số : 583031
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH TM Homi Cook
Địa chỉ : 104 Khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
ĐT : 04515378
Mã số : 5100255535
Số tài khoản : 6101608034
Đơn vị mua hàng : Ông Nguyễn Đức Tuấn
Địa chỉ : 154 - Hàng Khoai - HN
ĐT : 04201136
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá
ĐVT
SL
Đơn Giá
Thành Tiền
A
B
1
2
3 = 1 x 2
1
Vòi nớc W4
chiếc
3500
3.000
10.500.000
2
BLN Oshima
chiếc
1500
310.000
465.000.000
Cộng Tiền hàng
475.500.000
Thuế suất GTGT : 10%
Tiền thuế GTGT
47.550.000
Tổng số tiền
523.050.000
Số tiền viết bằng Chữ : Năm trăm hai mơi ba triệu, không trăm
năm mươI nghìn đồng Chẵn
Ngời mua hàng
Người bán hàng
(Đã ký)
(Đã ký)
Căn cứ vào HĐ 00583031 lập phiếu xuất kho.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 02-VT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 51
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 30/10/2005
Nợ : TK111
Có : TK156
Họ và tên ngời nhận hàng : Ông Nguyễn Đức Tuấn
Lý do xuất : Xuất bán
Xuất tại kho : Ngọc Khánh
STT
Tên Hàng Hoá
Mã số
ĐVT
Số lượng
ĐG
TT
HĐ
TX
1
Vòi nớc W4
chiếc
3500
3500
2.842
9.947.000
2
BLN Oshima
chiếc
1500
1500
280.000
420.000.000
Cộng
5000
5000
429.947.000
Xuất ngày : 28/10/2005
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
Căn cứ vào HĐ bán hàng người mua thanh toán hoặc chập nhận thanh toán kế toán lập phiếu thu.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 01-TT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 112
PHIẾU THU
Ngày 28/10/2005
Nợ : tk111
Có : tk511;333
Họ và tên ngời nộp tiền : Nguyễn Đức Tuấn
Địa chỉ : 154 Hàng khoai - HN
Lý do nộp : Thanh Toán Tiền Hàng
Số Tiền : 523.050.000 (viết bằng Chữ) :
Năm trăm hai mơi ba triệu,
không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn
Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng người lập biểu
(đã ký)
(đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng Chữ) :
Năm trăm hai mơi ba triệu,
không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn
Ngày 28 tháng10năm2005
Thủ quỹ
(đã ký)
Hoá Đơn (GTGT)
Mẫu số : 01 GTKT - 3LL
Liên3 : (dùng thanh toán)
Ngày 28/10/2005
ký hiệu : AV/98
Số : 0058042
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH TM Homi Cook
Địa chỉ : 104 Khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
ĐT : 04515378
Mã số : 5100255535
Số tài khoản : 6101608034
Đơn vị mua hàng : Hãng LG
Địa chỉ : 423- Nguyễn chí thanh - HN
ĐT : 04201136
Hình thức thanh toán : Bằng TM và Trả sau
STT
Tên hàng hoá
ĐVT
SL
Đơn Giá
Thành Tiền
A
B
1
2
3 = 1 x 2
2
BLN 14L
chiếc
1020
245.000
249.900.000
2
Chảo CRLĐ 26
chiếc
2520
51.000
128.520.000
3
Lõi lọc sứ
chiếc
9520
11.000
104.720.000
Cộng Tiền hàng
483.140.000
Thuế suất GTGT : 10%
Tiền thuế GTGT
4.831.400
Tổng số tiền
487.971.400
Số tiền viết bằng Chữ : bốn trăm tám mươI bẩy triệu chín trăm
Bẩy mươI mốt nghìn bốn trăm đồng chẵn
Người mua hàng
Người bán hàng
(Đã ký)
(Đã ký)
Căn cứ vào HĐ 0058042 lập phiếu xuất kho.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 02-VT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 52
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 30/10/2005
Nợ : TK632
Có : TK156
Họ và tên ngời nhận hàng : Ông Nguyễn Đức Long(LG)
Lý do xuất : Xuất bán
Xuất tại kho : Ngọc Khánh
STT
Tên Hàng Hoá
Mã số
ĐVT
Số lượng
ĐG
TT
HĐ
TN
1
BLN 14L
chiếc
1020
1020
231.800
236.436.000
2
Chảo CRLĐ 26
chiếc
2520
2520
49.318
124.281.360
3
Lõi lọc sứ
9520
9520
9.097
86.603.440
Cộng
3540
3540
447.320.800
Xuất ngày : 30/10/2005
- Căn cứ vào HĐ bán hàng kế toán lập sổ chi tiết với từng khác hàng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S17-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGỪƠI MUA
TK: 131
Đối tợng : Hãng ĐT LG
NTGS
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1.Số dư đk
0
2.Số phát sinh
58042
30/10
xuất hàng bán
511
483.140.000
333
4.831.400
Cộng số phát sinh
487.971.400
3. Số dư ck
487.971.400
Tổng hợp về kế toán Mua – Bán hàng hoá.
- Căn cứ vào các chứng từ về nhập xuất hàng hoá kế toán lập sổ chi tiết cho từng mặt hàng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S13-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
ĐG
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Số dư đk
500
195.000
PN48
26/10
mua hàng nhập kho của cty Happy Cook
420.000
600
252.000
Cộng số phát sinh
600
252.000
Số dư ck
1100
447.000
ngày 26 tháng10.năm2005
người ghi sổ
kế toántrưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S13-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
ĐG
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Số dư đk
400
1..280.000
PN49
26/10
mua hàng nhập kho của cty Việt Thái
2800
3400
9.520.000
PX51
30/10
xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
2842
3500
9.947.000
Cộng số phát sinh
3400
9.520.000
3500
9.947.000
Số dư ck
300
853.000
ngày 26 tháng10.năm2005
người ghi sổ
kế toántrưởng
thủ trưởng
(Đó ký)
(Đó ký)
(Đó ký)
- Sổ chi tiết cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự.
- Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hàng hoá kế toán lập thẻ kho.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S12-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
TH Ẻ KHO
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4
Chứng từ
Diễn giải
Số Lượng
NT
N
X
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đk
400
6/10
48
Mua hàng nhập kho của cty Việt Thái
3400
26/10
51
xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
3500
Cộng số phát sinh
3400
3500
Số dư ck
300
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S12-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
TH Ẻ KHO
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX
Chứng từ
Diễn giải
Số Lượng
NT
N
X
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đk
500
6/10
48
mua hàng nhập kho của cty Việt Thái
600
Cộng số phát sinh
600
0
Số dư ck
1100
Th ẻ kho cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự.
Sau khi đối chiếu thẻ kho và sổ chi tiết cho từng mặt hàng kế toán tiến hành lập bảng NXT hàng hoá.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S14-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
BẢNG TỔNG HỢP NXT HÀNG HOÁ
Tài khoản : 156
tháng 10 năm 2005
ĐVT : Đồng
STT
Tờn quy cỏch hàng hoỏ
ĐVT
Tồn đk
Nhập
Xuất
Tồn ck
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
1
BLN 14 L
chiếc
518
121730000
1000
230000000
1020
236436000
498
115294000
2
Chảo CRLĐ 26
chiếc
920
48008360
2000
96000000
2520
124281360
400
19727000
3
Vũi nước W4
chiếc
400
1280000
3400
9520000
3500
9947000
300
853000
4
Lừi lọc sứ
chiếc
2020
18652680
8460
76140000
9520
86603440
960
8189240
5
Bếp gas đụi
chiếc
644
107289558
_
_
_
_
644
107289558
6
Bỡnh GS 30L
chiếc
92
318182000
_
_
_
_
92
318182000
7
BLN Oshima
chiếc
1800
544026005
_
_
1500
465000000
300
79026005
8
NCĐ 3L HXCX
chiếc
_
_
600
252000000
_
_
600
252000000
9
Cộng
chiếc
9194
1159168603
14800
663660000
18060
922267800
5934
900560803
ngày 26 tháng10.năm2005
người ghi sổ
kế toántrưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
- Căn cứ vào HĐ bán hàng trong tháng kế toán lập sổ chi tiết bán hàng cho từng mặt hàng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S14-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
năm2005
Quyển số : 112
Tờn hàng hoỏ : BLN Oshima
ĐVT : Đồng
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Doanh Thu
Giảm DT
SH
NT
SL
ĐG
TT
58303
30/10
Bỏn hàng cho CH Tuấn Nga
111
1500
310.000
465.000.000
Cộng Phỏt sinh
465.000.000
Doanh thu thuần
465.000.000
Giỏ vốn HB
420.000.000
Lói gộp
45.000.000
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S14-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
năm2005
Quyển số : 112
Tờn hàng hoỏ : Chảo CRLĐ 26
ĐVT : Đồng
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Doanh Thu
Giảm DT
SH
NT
SL
ĐG
TT
58303
30/10
Bỏn hàng cho Hóng ĐT LG
131
2520
51.000
128.520.000
Cộng Phỏt sinh
128.520.000
Doanh thu thuần
128.520.000
Giỏ vốn HB
124.281.360
Lói gộp
4.238.640
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toátrưởng
thủ trưởng
(Đó ký)
(Đó ký)
(Đó ký)
d. Sổ kế toán tổng hợp.
- căn cứ vào các chứng từ gốc ở trên kế toán vào các chứng từ ghi sổ.
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 03
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
48
6/10
Mua hàng của cty
Happycook
156
133
331
578.000.000
57.800.000
Cộng
635.800.000
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 04
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Số tiền
Diễn giải
SHTK
Sốtiền
SH
NT
Nợ
Có
49
26/10
Mua hàng của cty
Việt Thái
156
133
331
85.660.000
8.566.000
Cộng
94.226.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 05
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
51
28/10
Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
632
156
429.947.000
Cộng
429.947.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 06
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
51
28/10
Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG
632
156
447.320.800
Cộng
447.320.800
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 07
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
583031
28/10
Doanh thu bán hàng cho CH Tuấn Nga
111
511
333
475.500.000
47.550.000
Cộng
523.050.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 08
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
58042
30/10
Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG
131
511
333
483.140.000
4.831.400
Cộng
487.971.400
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 09
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu
511
911
1.011.021.400
Cộng
1.011.021.400
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 10
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển giá vốn
911
632
877.267.800
Cộng
877.267.800
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
- Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ , kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Công ty TNHH Homi Cook
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
ĐVT: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
……
03
04
05
06
07
08
09
10
……
…..
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
…..
……..
635.800.000
94.226.000
429.947.000
447.320.800
523.050.000
487.971.400
1.011.021.400
877.320.800
……
- Căn cứ vào những chứng từ ghi sổ đã vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản : tk156 ; tk511 ; tk632.
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : HÀNG HOÁ
SHTK : TK156
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Dư đầu tháng
1.954.026.804
03
Mua hàng của cty happycook
311
578.000.000
04
Mua hàng của cty Việt Thái
311
85.660.000
05
Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
632
429.947.000
06
Xuất hàng bán cho Hãng LG
632
447.320.800
Cộng số phât sinh
663.660.000
877.267.800
Số dư ck
1.740.419.004
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : DOANH THU BÁN HÀNG
SHTK : TK511
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Dư đầu tháng
07
Bán hàng cho CH Tuấn Nga, đã thu tiền măt.
111
475.500.000
08
Bán hàng cho Hãng ĐT LG chưa thu tiền.
131
1.011.021.400
09
Kết chuyển DT xác đinh KD.
911
1.486.521.400
Cộng số phât sinh
1.486.521.400
1.486.521.400
Số dư ck
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
(Đó ký)
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SHTK : TK632
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Dư đầu tháng
05
Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
156
429.947.000
06
Xuất hàng bán cho Hãng LG
156
447.320.800
10
Kết chuyển DT xác đinh KD.
911
877.267.800
Cộng số phât sinh
877.267.800
877.267.800
Số dư ck
III. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH & ĐẦU TƯ DH
KHÁI NIỆM VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.
* Tài sản cố định là những tư liệu LĐ, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.
- Để đựơc công nhận là tài sản cố định thì tài sản phải thoả mãn 4 điều kiện
+ Phải chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc SD tài sản cố định đó
+ Nguyên giá của tài sản cố định phải được xác định 1 cách đáng tin cậy
+ Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
+ Có giá trị > 10.000.000 Đồng
* Những tài sản cố định của doanh nghiệp
STT
Tên tài sản
Đơn vị
Số lượng
Nước SX
Đặc tính kỹ thuật
Chất lượng
1
Xe tải
Cái
3
Đức
5 Tấn
Tốt
2
Máy in + Fax
Cái
1
Nhật
18 KW
Tốt
3
Máy tính
Cái
12
China
P IV
Cao
4
Máy photo
Cái
1
Nhật
D W
Tốt
5
Máy điều hoà
Cái
8
Nhật
170 LS
Tốt
PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÔNG TY
a) Phương pháp:
+ Tài sản cố định tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất KD và giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc bị hỏng.
+ Tài sản cố định trong quá trình sử dụng sẽ bị hao mòn dần và đánh giá trị hao mòn sẽ được chuyển dịch từng phần vàp CPSXKD cho nên để tiện cho việc quản lý TSCĐ trong công ty kế toán đã phân phối theo các đặc điểm sau:
Theo tình hình vật chất bao gồm:
+ Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể
+ Tài sản cố định vô hình: Là những tài sản không có hình tháI vật chất cụ thể mà được thể hiện bằng lương ghi cụ thể đã được đầu tư tham gia vào hoạt động kinh doanh của công ty
VD: Phần mềm sử dụng trong công ty nó được thể hiện bằng 1 lượng giá trị nên rất ít biến động, nên công ty thường chú trọng theo dõi sự biến động của TSCĐ hữu hình.
Phân loại theo quyền sở hữu: Do tính chất của công ty là tư nhân, độc lập 1 chủ nên mọi tài sản cố định đều XD = Vốn đầu tư có
Phân loại theo nguồn hình hình thành cũng là vốn tự có
b) Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ tại công ty
+ Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời về một số lượng và giá trị TS hiện có, tình hình tăng, giảm và SD TSCĐ
+ Tính toán và phân bổ chính xác số KH TSCĐ vào CPSX, giám đốc chặt chẽ việc SD nguồn vốn hình thành do trích KH TSCĐ theo chế độ quy định.
+ Tham gia lập dự toán sửa chữa lớn TSCĐ phản ánh kịp thời, chính xác chi phí sửa chữa và kiểm tra tình hình thực hiện CP sửa chữa.
+ Tham gia kiểm tra kê TSCĐ, đánh giá lại TSCĐ theo quy định của nhà nước, lập BC TSCĐ và tiến hành phân tích tình hình huy động và bảo quản TSCĐ
3. KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ
a) Sơ đồ luân chuyển
Khi nhận TSCĐ hay chuyển giao tài sản cố định cho đơn vị khác đều phải lập biên bản giao nhận TSCĐ cho từng TSCĐ căn cứ vào biên bản giaonhận TSCĐ, Kế toán lập thẻ TSCĐ cho từng đối tượng
Thẻ tài sản cố định lập xong phải được đăng ký vào sổ đăng ký TSCĐ của PKT để theo dõi, hoạch toán TSCĐ theo địa điểm SD công dụng và nguồn hình thành của chúng
Căn cứ vào thẻ TSCĐ kế toán ghi vào sổ chi tiết TSCĐ, sổ này theo dõi chi tiết từng tài sản cố định và theo dõi tình hình khấu hao của TSCĐ. Qua từng năm mỗi TSCĐ đo ghi 1 dòng theo thứ tự và kết cấu của TSCĐ. Đối với TSCĐ từng loại có đặc điểm kỹ thuật giống nhau và cùng mua sắm tại 1 thời điểm thì có thể ghi theo từng nhóm
Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ ghi tăng, giảm TSCĐ kế toán lập bảng phân bốsố3
b). Trình tự, thủ tục đưa TSCĐ vào sử dụng
- Khi TSCĐ tăng công ty thành lập ban nghiệm thu TSCĐ, ban nghiệm thu cùng với bên giao TSCĐ lập ban giao nhận TSCĐ theo mẫu qui định cho từng TSCĐ trên cơ sở biên bản giao nhận TSCĐ. Kế toán sẽ lập thẻ TSCĐ và vào sổ đăng ký TSCĐ theo mẫu.
- Thẻ TSCĐ được theo dõi riêng cho từng đơn vị sử dụng thống nhất, đồng thời tập trung cho từng doanh nghiệp. Kế toán theo dõi mỗi TSCĐ. Một hồ sơ riêng bao gồm BB GN TSCĐ, các HĐ, chứng từ và các hồ sơ kỹ thuật kèm theo.
c). Thủ tục chứng từ và thanh lý nhượng bán
- Khi thanh lý nhượng bán phảI lập biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản này được lập thành hai bản.
- Đối với TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa thì đơn vị phải xin phép cơ quan cấp trên để thanh lý
- Khi thanh lý phải nộp biên bản thanh lý, TSCĐ biên bản thanh lý được lập thành 3 bên: Một bên kế toán dùng để ghi sổ kế toán
- Mọi trường hợp giảm TSCĐ đều phảI căn cứ vào chứng từ giảm TSCĐ để ghi giảm TSCĐ. Trên cơ sở chi tiết TSCĐ.
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ TẠI DN
- Khái niệm hao mòn và khấu hao
+ Hao mòn là 1 hiên tượng khách quan làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là 1 biện pháp chủ quan trong quả lý nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn tại TSCĐ.
- Phương pháp tính khấu hao
+ Việc tính khấu hao có thể tiến hành theo nhiều phương pháp khác nhau. Phương pháp khấu hao được lựa chọn với khả năng trang trải chi phí của doanh nghiệp. Trên thực tế hiện nay phương pháp khấu hao này đều theo thời gian đang được áp dụng phổ biến.
Cụ thể hiện nay công ty HOMI COOK cũng đang áp dụng phương pháp này, bởi vì phương pháp này có ưu điểm là cố định mức khấu hao theo thời gian nên có tác dụng thúc đẩy công ty nâng cao năng suất sử dụng.
- Cách tính khấu hao của phương pháp nay như sau:
Mức khấu hao phải tính BQ Năm
=
Nguyên giá TSCĐ X
bình quân
Tỷ lệ KH BQ năm
NG TSCĐ
Số năm sử dụng
Mức khấu hao phải trích BQ tháng
=
Mức khấu hao BQ năm
12 (tháng)
5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP
*. Phương pháp kế toán các trường hợp tăng giảm TSCĐ
- Trước khi tiến hành kế toán tăng giảm TSCĐ, Sử dụng các loại chứng từ sau:
+ Biên bản giao nhận TSCĐ
+ Thẻ TSCĐ
+ Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( Hoá đơn GTGT)
+ Quyết định thanh lý TSCĐ.
+ Biên bản thanh lý TSCĐ.
+ Sổ cái.
Kế toán tăng tài sản cố định.
Ví dụ: Tài liệu quý IV năm 2004. Công ty có mua sắm 1 máy photo copy ( Tháng 10/2005) ( Theo hợp đồng số 0008326 của công ty thiết bị văn phòng Lạc Trung. Giá mua là 20.000.000 VNĐ. Thuế GTGT là 10%)
Thời gian sử dụng : 10 năm. Tổng giá thanh toán 20.000.000 VNĐ
Tài sản được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh. Chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt là 200.000 VNĐ.
Giấy báo nợ của Ngân hàng thông báo đã chuyển tiền cho bên bán
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 2: Giao cho khách hàng
19/10/2005
Mã số: 01GTKT-3LL.
B12/2003B.
0008326
Đơn vị bán hàng : Cao Anh Tuấn.
Địa chỉ : 69 Lạc Trung – HN
Mã số thuế : 0100815467.
Họ và Tên người mua hàng : Lại Thị Hải Lý.
Đơn vị : Công Ty TNHH HOMI COOK.
Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
Mã số: (01014608034)
(Đơn vị: VNĐ)
STT
Tên hàng hoá DV
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3= 1 * 2
1
Máy photocopy
Cái
1
20.000.000
20.000.000
20.000.000
Thuế GTGT : 10% Tiền thuế 2.000.000
Tổngsốtiềnthanhtoán: 22.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu đồng chẵn.
Công Ty TNHH Homi cook
Mã số 01 – TSCĐ
BH / QĐ 1141/ TC / CĐKT.
Ngày 01/11/1995 của BTC
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Số 13.
Ngày 20/10/2005
Biên bản giao nhận gồm:
Bà: Lại Thị Hải Lý – Phó Giám Đốc Công Ty : Trưởng Ban
Bà: Trần Thị Hồng Hạnh - Phó Phòng : Đại diện bên giao
Chị: Nguyễn Thị Thuý - Kế Toán TSCĐ : Đại diện bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ như sau
Đơn vị: 1.000Đ
STT
Mã số hiệu quy cách
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Tính nguyên giá TS
Hao mòn
Tài liệu KT
Giá mua
Cước phí dịch vụ
CP chạy thử
NG
CĐ
Tỷ lệ HM
Số HM đã kích
Máy photocopy
Đức
2004
2005
22.000
200
Cộng
22.000
200
Thủ trưởng Đ/V Kế toán trưởng Người giao Người Nhận
Sau khi lập xong biên bản giao nhận TSCĐ, kế toán giao mỗi đối tượng một văn bản, Kế toán giữ lại một văn bản làm căn cứ hạch toán chi tiết TSCĐ.
Đối tượng SD căn cứ vào hồ sơ phòng kế toán để mở thẻ hạch toán chi tiết TSCĐ theo mốc thống nhất, TSCĐ được thành lập 1 bản và để lại phòng kế toán để theo dõi ghi chép diễn biến P/S trong Quá trình sử dụng.
Công Ty TNHH Homi cook
Mẫu số 02 – TSCĐ
QĐ số 999 TC / QĐ / CĐKT
Ngày 2/11/1996 của BTC
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số 05
Ngày 21/10/2005
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 20/10/2005.
Tên mã hiệu, quy cách TSCĐ : Máy Photocopy
Nước sản xuất : Đức
Năm sản xuất : 2004
Bộ phận QL SD : Phòng tài chính – Công Ty Homi Cook
Công suất thiết kế, diện tích thiết kế.
Đình chỉ SD TSCĐ : Ngày……….Tháng……..Năm.
Đơn vị: VNĐ
SHCT
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị HM TSCĐ
Ngày tháng
Diễn giải
NG
A
B
C
1
2
3
4
01
21/10/2005
Mua 1 máy photocopy
20.000.000
Thẻ TSCĐ lập xong phải được đăng ký vào sổ TSCĐ. Sổ TSCĐ là sổ Kế Toán chi tiết mở để theo dõi cho từng loại TSCĐ. Mỗi TSCĐ được mở một quyển hoặc loại TSCĐ trên một quyển nhưng mỗi loại được dùng 1 số trang nhất định.
Căn cứ ghi sổ: là các chứng từ tăng giảm TSCĐ, biên bản thanh lý nhượng bán TSCĐ
Công Ty TNHH HOMI COOK
Mẫu số: S158 KT / DN
BH / QĐ / 1177 / TC / QĐ / CĐ / KT
Ngày 28/12/1996 Của BTC
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Từ Năm …….. Đến Năm………..
(Đơn vị: VNĐ)
STT
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Diễn giải
Nước SX
Tháng năm dựa vào SD
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
Khấu hao đã tích khi giảm TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
SH
NT
Tỷ lệ % KH
Mức KH B/tháng
SH
NT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
GBN.104
20/10/2005
Máy photocopy
Đức
10/05
PT
20.000000
Công Ty TNHH HOMI COOK
Mẫu số: S01 – SKT / PNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 11
Ngày 20/10/2005
Chứng từ
Trích Yếu
SHTK Đứ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
03
26/10
Mua máy Photocopy
211
122
22.000.000
Cộng
22.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Kế toán Giảm TSCĐ ( Thanh lý, Nhượng bán).
Tài Liệu: Ngày 25/10/2005. Công Ty thanh lý 1 máy photocopy
NG: 15.000.000 VNĐ Đã hao mòn 14.000.000 Chi phí thanh lý 100.000 đã chi bằng tiền mặt, phế liệu thu hồi bằng tiền mặt: 500.000
Công Ty TNHH HOÀNG MINH COOK
Mẫu số C32 – H
( QĐ / 999 – TC / QĐ / CĐKT)
Ngày 2/11/1996 BTC
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Số 02
Ngày 25/10/1995
Căn cứ vào QĐ số 01 ngày 10/09/2005 của Giám Đốc Công Ty về việc Thanh lý TSCĐ
Bán thanh lý TSCĐ
Bà : Lại Thị Hải Lý : Phó Giám Đốc : Trưởng Ban
Ông: Lê T Trung : Trưởng phòng hành chính : Uỷ Viên
Chị : Nguyễn Thị Thuý TSCĐ : kế toán TSCĐ : Uỷ Viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ
Tên, Mã, Ký hiệu, Quy cách ( Cấp hạng) TSCĐ: Máy Photocopy
Số liệu TSCĐ - Năm đưa vào sử dụng :1996
Nước sản xuất : Nhật Bản - NG – TSCĐ: 15.000.000
Năm sản xuất: 1995 - Giá trị hao m
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC2010.doc