Báo cáo Thực tập tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I :TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP.

I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP.2.

1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp.2

2. Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cty trong nền kinh tế.2

3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp.3

4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty.4

II : NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHO KHĂN TRONG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN HIỆN NAY.

1. Những thuận lợi .5

2. Những khó khăn.5

PHẦN II : TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN.6.

I : kế toán lao động tiền lương.6

II : kế toán mua bán hàng hoá.13

III : kế toán tăng giảm tài sản cốđịnh.37

IV : kế toán chi phí bán hàng và xác định kết quả kinhdoanh.53

PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.66.

PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THƯCTẬP.68.

PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.69.

MỤC LỤC .70

 

 

 

doc89 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2433 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỪƠI BÁN TK: 331 Đối tợng : cty TNHH Happy Cook NT GS Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1.Số dư đk 200.000.000 2.Số phát sinh PN48 Mua hàng nhập kho 156 578.000.000 133 57.800.000 Cộng số phát sinh 635.800.000 3. Số dư ck 835.800.000 Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S17-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGỪƠI BÁN TK: 331 Đối tợng : cty TNHH Việt Thái NT GS Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1.Số dư đk 23.000.000 2.Số phát sinh PN49 Mua hàng nhập kho 156 85.660.000 133 8.566.000 Cộng số phát sinh 94.226.000 3. Số dư ck 117.226.000 b.Kế Toán Bán Hàng. Hiện nay công ty Homi cook , bán hang theo phương pháp bán buôn qua kho và bán lẻ thu tiền hàng trực tiếp. Ví dụ : Trích nghiệp vụ kinh tế phat sinh về tiêu thụ hàng hoá T10/2005 như sau. Ngày 28/10/2005 xuất kho bán hàng cho CH Tuấn Nga : 3500 vòi nước W4 , GB : 3000 đ/c, 1500 BLN oshima, GB : 310000đ/c (VAT : 10%). Đã thanh toán bằng tiền mặt. Ngày 30/10/2005 xuất kho bán cho hãng LG 1020 BLN ,GB : 245000đ/c ; 2520 chảo CRLĐ 26 ,GB : 51000đ/c ; 9520 lõi lọc sứ , GB : 11000đ/c (VAT 10%). Chưa thanh toán . (Đơn giá trong phiếu xuất được lấy từ đơn giá bình quân cuối tháng ) Kế Toán. Hoá Đơn (GTGT) Mẫu số : 01 GTKT - 3LL Liên3 : (dùng thanh toán) Ngày 28/10/2005 ký hiệu : AV/98 Số : 583031 Đơn vị bán hàng : Cty TNHH TM Homi Cook Địa chỉ : 104 Khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN ĐT : 04515378 Mã số : 5100255535 Số tài khoản : 6101608034 Đơn vị mua hàng : Ông Nguyễn Đức Tuấn Địa chỉ : 154 - Hàng Khoai - HN ĐT : 04201136 Hình thức thanh toán : Tiền mặt STT Tên hàng hoá ĐVT SL Đơn Giá Thành Tiền A B 1 2 3 = 1 x 2 1 Vòi nớc W4 chiếc 3500 3.000 10.500.000 2 BLN Oshima chiếc 1500 310.000 465.000.000 Cộng Tiền hàng 475.500.000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 47.550.000 Tổng số tiền 523.050.000 Số tiền viết bằng Chữ : Năm trăm hai mơi ba triệu, không trăm năm mươI nghìn đồng Chẵn Ngời mua hàng Người bán hàng (Đã ký) (Đã ký) Căn cứ vào HĐ 00583031 lập phiếu xuất kho. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 02-VT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 51 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 30/10/2005 Nợ : TK111 Có : TK156 Họ và tên ngời nhận hàng : Ông Nguyễn Đức Tuấn Lý do xuất : Xuất bán Xuất tại kho : Ngọc Khánh STT Tên Hàng Hoá Mã số ĐVT Số lượng ĐG TT HĐ TX 1 Vòi nớc W4 chiếc 3500 3500 2.842 9.947.000 2 BLN Oshima chiếc 1500 1500 280.000 420.000.000 Cộng 5000 5000 429.947.000 Xuất ngày : 28/10/2005 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Căn cứ vào HĐ bán hàng người mua thanh toán hoặc chập nhận thanh toán kế toán lập phiếu thu. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 01-TT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 112 PHIẾU THU Ngày 28/10/2005 Nợ : tk111 Có : tk511;333 Họ và tên ngời nộp tiền : Nguyễn Đức Tuấn Địa chỉ : 154 Hàng khoai - HN Lý do nộp : Thanh Toán Tiền Hàng Số Tiền : 523.050.000 (viết bằng Chữ) : Năm trăm hai mơi ba triệu, không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc. Kế toán trưởng người lập biểu (đã ký) (đã ký) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng Chữ) : Năm trăm hai mơi ba triệu, không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn Ngày 28 tháng10năm2005 Thủ quỹ (đã ký) Hoá Đơn (GTGT) Mẫu số : 01 GTKT - 3LL Liên3 : (dùng thanh toán) Ngày 28/10/2005 ký hiệu : AV/98 Số : 0058042 Đơn vị bán hàng : Cty TNHH TM Homi Cook Địa chỉ : 104 Khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN ĐT : 04515378 Mã số : 5100255535 Số tài khoản : 6101608034 Đơn vị mua hàng : Hãng LG Địa chỉ : 423- Nguyễn chí thanh - HN ĐT : 04201136 Hình thức thanh toán : Bằng TM và Trả sau STT Tên hàng hoá ĐVT SL Đơn Giá Thành Tiền A B 1 2 3 = 1 x 2 2 BLN 14L chiếc 1020 245.000 249.900.000 2 Chảo CRLĐ 26 chiếc 2520 51.000 128.520.000 3 Lõi lọc sứ chiếc 9520 11.000 104.720.000 Cộng Tiền hàng 483.140.000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 4.831.400 Tổng số tiền 487.971.400 Số tiền viết bằng Chữ : bốn trăm tám mươI bẩy triệu chín trăm Bẩy mươI mốt nghìn bốn trăm đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng (Đã ký) (Đã ký) Căn cứ vào HĐ 0058042 lập phiếu xuất kho. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 02-VT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 52 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 30/10/2005 Nợ : TK632 Có : TK156 Họ và tên ngời nhận hàng : Ông Nguyễn Đức Long(LG) Lý do xuất : Xuất bán Xuất tại kho : Ngọc Khánh STT Tên Hàng Hoá Mã số ĐVT Số lượng ĐG TT HĐ TN 1 BLN 14L chiếc 1020 1020 231.800 236.436.000 2 Chảo CRLĐ 26 chiếc 2520 2520 49.318 124.281.360 3 Lõi lọc sứ 9520 9520 9.097 86.603.440 Cộng 3540 3540 447.320.800 Xuất ngày : 30/10/2005 - Căn cứ vào HĐ bán hàng kế toán lập sổ chi tiết với từng khác hàng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S17-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGỪƠI MUA TK: 131 Đối tợng : Hãng ĐT LG NT GS Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1.Số dư đk 0 2.Số phát sinh 58042 30/10 xuất hàng bán 511 483.140.000 333 4.831.400 Cộng số phát sinh 487.971.400 3. Số dư ck 487.971.400 Tổng hợp về kế toán Mua – Bán hàng hoá. - Căn cứ vào các chứng từ về nhập xuất hàng hoá kế toán lập sổ chi tiết cho từng mặt hàng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S13-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX NT GS Chứng từ Diễn giải ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đk 500 195.000 PN48 26/10 mua hàng nhập kho của cty Happy Cook 420.000 600 252.000 Cộng số phát sinh 600 252.000 Số dư ck 1100 447.000 ngày 26 tháng10.năm2005 người ghi sổ kế toántrưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S13-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4 NT GS Chứng từ Diễn giải ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đk 400 1..280.000 PN49 26/10 mua hàng nhập kho của cty Việt Thái 2800 3400 9.520.000 PX51 30/10 xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 2842 3500 9.947.000 Cộng số phát sinh 3400 9.520.000 3500 9.947.000 Số dư ck 300 853.000 ngày 26 tháng10.năm2005 người ghi sổ kế toántrưởng thủ trưởng (Đó ký) (Đó ký) (Đó ký) - Sổ chi tiết cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự. - Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hàng hoá kế toán lập thẻ kho. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S12-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN TH Ẻ KHO Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4 Chứng từ Diễn giải Số Lượng NT N X Nhập Xuất Tồn Số dư đk 400  6/10 48 Mua hàng nhập kho của cty Việt Thái 3400  26/10 51 xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 3500 Cộng số phát sinh 3400 3500 Số dư ck 300 Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S12-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN TH Ẻ KHO Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX Chứng từ Diễn giải Số Lượng NT N X Nhập Xuất Tồn Số dư đk 500 6/10 48 mua hàng nhập kho của cty Việt Thái 600 Cộng số phát sinh 600 0 Số dư ck 1100 Th ẻ kho cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự. Sau khi đối chiếu thẻ kho và sổ chi tiết cho từng mặt hàng kế toán tiến hành lập bảng NXT hàng hoá. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S14-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN BẢNG TỔNG HỢP NXT HÀNG HOÁ Tài khoản : 156 tháng 10 năm 2005 ĐVT : Đồng STT Tờn quy cỏch hàng hoỏ ĐVT Tồn đk Nhập Xuất Tồn ck SL TT SL TT SL TT SL TT 1 BLN 14 L chiếc 518 121730000 1000 230000000 1020 236436000 498 115294000 2 Chảo CRLĐ 26 chiếc 920 48008360 2000 96000000 2520 124281360 400 19727000 3 Vũi nước W4 chiếc 400 1280000 3400 9520000 3500 9947000 300 853000 4 Lừi lọc sứ chiếc 2020 18652680 8460 76140000 9520 86603440 960 8189240 5 Bếp gas đụi chiếc 644 107289558 _ _ _ _ 644 107289558 6 Bỡnh GS 30L chiếc 92 318182000 _ _ _ _ 92 318182000 7 BLN Oshima chiếc 1800 544026005 _ _ 1500 465000000 300 79026005 8 NCĐ 3L HXCX chiếc _ _ 600 252000000 _ _ 600 252000000 9 Cộng chiếc 9194 1159168603 14800 663660000 18060 922267800 5934 900560803 ngày 26 tháng10.năm2005 người ghi sổ kế toántrưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) - Căn cứ vào HĐ bán hàng trong tháng kế toán lập sổ chi tiết bán hàng cho từng mặt hàng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S14-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG năm2005 Quyển số : 112 Tờn hàng hoỏ : BLN Oshima ĐVT : Đồng Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Doanh Thu Giảm DT SH NT SL ĐG TT 58303 30/10 Bỏn hàng cho CH Tuấn Nga 111 1500 310.000 465.000.000 Cộng Phỏt sinh 465.000.000 Doanh thu thuần 465.000.000 Giỏ vốn HB 420.000.000 Lói gộp 45.000.000 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S14-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG năm2005 Quyển số : 112 Tờn hàng hoỏ : Chảo CRLĐ 26 ĐVT : Đồng Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Doanh Thu Giảm DT SH NT SL ĐG TT 58303 30/10 Bỏn hàng cho Hóng ĐT LG 131 2520 51.000 128.520.000 Cộng Phỏt sinh 128.520.000 Doanh thu thuần 128.520.000 Giỏ vốn HB 124.281.360 Lói gộp 4.238.640 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toátrưởng thủ trưởng (Đó ký) (Đó ký) (Đó ký) d. Sổ kế toán tổng hợp. - căn cứ vào các chứng từ gốc ở trên kế toán vào các chứng từ ghi sổ. Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 03 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 48 6/10 Mua hàng của cty Happycook 156 133 331 578.000.000 57.800.000 Cộng 635.800.000 Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 04 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Số tiền Diễn giải SHTK Sốtiền SH NT Nợ Có 49 26/10 Mua hàng của cty Việt Thái 156 133 331 85.660.000 8.566.000 Cộng 94.226.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 05 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 51 28/10 Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 632 156 429.947.000 Cộng 429.947.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 06 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 51 28/10 Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG 632 156 447.320.800 Cộng 447.320.800 Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 07 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 583031 28/10 Doanh thu bán hàng cho CH Tuấn Nga 111 511 333 475.500.000 47.550.000 Cộng 523.050.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 08 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 58042 30/10 Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG 131 511 333 483.140.000 4.831.400 Cộng 487.971.400 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 09 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển doanh thu 511 911 1.011.021.400 Cộng 1.011.021.400 Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 10 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển giá vốn 911 632 877.267.800 Cộng 877.267.800 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) - Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ , kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Công ty TNHH Homi Cook 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2005 ĐVT: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT …… 03 04 05 06 07 08 09 10 …… ….. 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 ….. …….. 635.800.000 94.226.000 429.947.000 447.320.800 523.050.000 487.971.400 1.011.021.400 877.320.800 …… - Căn cứ vào những chứng từ ghi sổ đã vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản : tk156 ; tk511 ; tk632. CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : HÀNG HOÁ SHTK : TK156 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Dư đầu tháng  1.954.026.804 03 Mua hàng của cty happycook 311 578.000.000 04 Mua hàng của cty Việt Thái 311 85.660.000 05 Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 632 429.947.000  06 Xuất hàng bán cho Hãng LG 632  447.320.800 Cộng số phât sinh 663.660.000  877.267.800  Số dư ck 1.740.419.004 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : DOANH THU BÁN HÀNG SHTK : TK511 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Dư đầu tháng 07 Bán hàng cho CH Tuấn Nga, đã thu tiền măt. 111 475.500.000 08 Bán hàng cho Hãng ĐT LG chưa thu tiền. 131 1.011.021.400 09 Kết chuyển DT xác đinh KD. 911 1.486.521.400 Cộng số phât sinh 1.486.521.400 1.486.521.400 Số dư ck ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) (Đó ký) CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : GIÁ VỐN HÀNG BÁN SHTK : TK632 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Dư đầu tháng 05 Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 156 429.947.000 06 Xuất hàng bán cho Hãng LG 156 447.320.800 10 Kết chuyển DT xác đinh KD. 911 877.267.800 Cộng số phât sinh 877.267.800 877.267.800 Số dư ck III. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH & ĐẦU TƯ DH KHÁI NIỆM VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH. * Tài sản cố định là những tư liệu LĐ, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. - Để đựơc công nhận là tài sản cố định thì tài sản phải thoả mãn 4 điều kiện + Phải chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc SD tài sản cố định đó + Nguyên giá của tài sản cố định phải được xác định 1 cách đáng tin cậy + Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên + Có giá trị > 10.000.000 Đồng * Những tài sản cố định của doanh nghiệp STT Tên tài sản Đơn vị Số lượng Nước SX Đặc tính kỹ thuật Chất lượng 1 Xe tải Cái 3 Đức 5 Tấn Tốt 2 Máy in + Fax Cái 1 Nhật 18 KW Tốt 3 Máy tính Cái 12 China P IV Cao 4 Máy photo Cái 1 Nhật D W Tốt 5 Máy điều hoà Cái 8 Nhật 170 LS Tốt PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÔNG TY a) Phương pháp: + Tài sản cố định tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất KD và giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc bị hỏng. + Tài sản cố định trong quá trình sử dụng sẽ bị hao mòn dần và đánh giá trị hao mòn sẽ được chuyển dịch từng phần vàp CPSXKD cho nên để tiện cho việc quản lý TSCĐ trong công ty kế toán đã phân phối theo các đặc điểm sau: Theo tình hình vật chất bao gồm: + Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể + Tài sản cố định vô hình: Là những tài sản không có hình tháI vật chất cụ thể mà được thể hiện bằng lương ghi cụ thể đã được đầu tư tham gia vào hoạt động kinh doanh của công ty VD: Phần mềm sử dụng trong công ty nó được thể hiện bằng 1 lượng giá trị nên rất ít biến động, nên công ty thường chú trọng theo dõi sự biến động của TSCĐ hữu hình. Phân loại theo quyền sở hữu: Do tính chất của công ty là tư nhân, độc lập 1 chủ nên mọi tài sản cố định đều XD = Vốn đầu tư có Phân loại theo nguồn hình hình thành cũng là vốn tự có b) Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ tại công ty + Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời về một số lượng và giá trị TS hiện có, tình hình tăng, giảm và SD TSCĐ + Tính toán và phân bổ chính xác số KH TSCĐ vào CPSX, giám đốc chặt chẽ việc SD nguồn vốn hình thành do trích KH TSCĐ theo chế độ quy định. + Tham gia lập dự toán sửa chữa lớn TSCĐ phản ánh kịp thời, chính xác chi phí sửa chữa và kiểm tra tình hình thực hiện CP sửa chữa. + Tham gia kiểm tra kê TSCĐ, đánh giá lại TSCĐ theo quy định của nhà nước, lập BC TSCĐ và tiến hành phân tích tình hình huy động và bảo quản TSCĐ 3. KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ a) Sơ đồ luân chuyển Khi nhận TSCĐ hay chuyển giao tài sản cố định cho đơn vị khác đều phải lập biên bản giao nhận TSCĐ cho từng TSCĐ căn cứ vào biên bản giaonhận TSCĐ, Kế toán lập thẻ TSCĐ cho từng đối tượng Thẻ tài sản cố định lập xong phải được đăng ký vào sổ đăng ký TSCĐ của PKT để theo dõi, hoạch toán TSCĐ theo địa điểm SD công dụng và nguồn hình thành của chúng Căn cứ vào thẻ TSCĐ kế toán ghi vào sổ chi tiết TSCĐ, sổ này theo dõi chi tiết từng tài sản cố định và theo dõi tình hình khấu hao của TSCĐ. Qua từng năm mỗi TSCĐ đo ghi 1 dòng theo thứ tự và kết cấu của TSCĐ. Đối với TSCĐ từng loại có đặc điểm kỹ thuật giống nhau và cùng mua sắm tại 1 thời điểm thì có thể ghi theo từng nhóm Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ ghi tăng, giảm TSCĐ kế toán lập bảng phân bốsố3 b). Trình tự, thủ tục đưa TSCĐ vào sử dụng - Khi TSCĐ tăng công ty thành lập ban nghiệm thu TSCĐ, ban nghiệm thu cùng với bên giao TSCĐ lập ban giao nhận TSCĐ theo mẫu qui định cho từng TSCĐ trên cơ sở biên bản giao nhận TSCĐ. Kế toán sẽ lập thẻ TSCĐ và vào sổ đăng ký TSCĐ theo mẫu. - Thẻ TSCĐ được theo dõi riêng cho từng đơn vị sử dụng thống nhất, đồng thời tập trung cho từng doanh nghiệp. Kế toán theo dõi mỗi TSCĐ. Một hồ sơ riêng bao gồm BB GN TSCĐ, các HĐ, chứng từ và các hồ sơ kỹ thuật kèm theo. c). Thủ tục chứng từ và thanh lý nhượng bán - Khi thanh lý nhượng bán phảI lập biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản này được lập thành hai bản. - Đối với TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa thì đơn vị phải xin phép cơ quan cấp trên để thanh lý - Khi thanh lý phải nộp biên bản thanh lý, TSCĐ biên bản thanh lý được lập thành 3 bên: Một bên kế toán dùng để ghi sổ kế toán - Mọi trường hợp giảm TSCĐ đều phảI căn cứ vào chứng từ giảm TSCĐ để ghi giảm TSCĐ. Trên cơ sở chi tiết TSCĐ. 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ TẠI DN - Khái niệm hao mòn và khấu hao + Hao mòn là 1 hiên tượng khách quan làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là 1 biện pháp chủ quan trong quả lý nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn tại TSCĐ. - Phương pháp tính khấu hao + Việc tính khấu hao có thể tiến hành theo nhiều phương pháp khác nhau. Phương pháp khấu hao được lựa chọn với khả năng trang trải chi phí của doanh nghiệp. Trên thực tế hiện nay phương pháp khấu hao này đều theo thời gian đang được áp dụng phổ biến. Cụ thể hiện nay công ty HOMI COOK cũng đang áp dụng phương pháp này, bởi vì phương pháp này có ưu điểm là cố định mức khấu hao theo thời gian nên có tác dụng thúc đẩy công ty nâng cao năng suất sử dụng. - Cách tính khấu hao của phương pháp nay như sau: Mức khấu hao phải tính BQ Năm = Nguyên giá TSCĐ X bình quân Tỷ lệ KH BQ năm NG TSCĐ Số năm sử dụng Mức khấu hao phải trích BQ tháng = Mức khấu hao BQ năm 12 (tháng) 5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP *. Phương pháp kế toán các trường hợp tăng giảm TSCĐ - Trước khi tiến hành kế toán tăng giảm TSCĐ, Sử dụng các loại chứng từ sau: + Biên bản giao nhận TSCĐ + Thẻ TSCĐ + Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( Hoá đơn GTGT) + Quyết định thanh lý TSCĐ. + Biên bản thanh lý TSCĐ. + Sổ cái. Kế toán tăng tài sản cố định. Ví dụ: Tài liệu quý IV năm 2004. Công ty có mua sắm 1 máy photo copy ( Tháng 10/2005) ( Theo hợp đồng số 0008326 của công ty thiết bị văn phòng Lạc Trung. Giá mua là 20.000.000 VNĐ. Thuế GTGT là 10%) Thời gian sử dụng : 10 năm. Tổng giá thanh toán 20.000.000 VNĐ Tài sản được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh. Chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt là 200.000 VNĐ. Giấy báo nợ của Ngân hàng thông báo đã chuyển tiền cho bên bán HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2: Giao cho khách hàng 19/10/2005 Mã số: 01GTKT-3LL. B12/2003B. 0008326 Đơn vị bán hàng : Cao Anh Tuấn. Địa chỉ : 69 Lạc Trung – HN Mã số thuế : 0100815467. Họ và Tên người mua hàng : Lại Thị Hải Lý. Đơn vị : Công Ty TNHH HOMI COOK. Hình thức thanh toán : Chuyển khoản. Mã số: (01014608034) (Đơn vị: VNĐ) STT Tên hàng hoá DV ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3= 1 * 2 1 Máy photocopy Cái 1 20.000.000 20.000.000 20.000.000 Thuế GTGT : 10% Tiền thuế 2.000.000 Tổngsốtiềnthanhtoán: 22.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu đồng chẵn. Công Ty TNHH Homi cook Mã số 01 – TSCĐ BH / QĐ 1141/ TC / CĐKT. Ngày 01/11/1995 của BTC BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Số 13. Ngày 20/10/2005 Biên bản giao nhận gồm: Bà: Lại Thị Hải Lý – Phó Giám Đốc Công Ty : Trưởng Ban Bà: Trần Thị Hồng Hạnh - Phó Phòng : Đại diện bên giao Chị: Nguyễn Thị Thuý - Kế Toán TSCĐ : Đại diện bên nhận Địa điểm giao nhận TSCĐ như sau Đơn vị: 1.000Đ STT Mã số hiệu quy cách Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Tính nguyên giá TS Hao mòn Tài liệu KT Giá mua Cước phí dịch vụ CP chạy thử NG CĐ Tỷ lệ HM Số HM đã kích Máy photocopy Đức 2004 2005 22.000 200 Cộng 22.000 200 Thủ trưởng Đ/V Kế toán trưởng Người giao Người Nhận Sau khi lập xong biên bản giao nhận TSCĐ, kế toán giao mỗi đối tượng một văn bản, Kế toán giữ lại một văn bản làm căn cứ hạch toán chi tiết TSCĐ. Đối tượng SD căn cứ vào hồ sơ phòng kế toán để mở thẻ hạch toán chi tiết TSCĐ theo mốc thống nhất, TSCĐ được thành lập 1 bản và để lại phòng kế toán để theo dõi ghi chép diễn biến P/S trong Quá trình sử dụng. Công Ty TNHH Homi cook Mẫu số 02 – TSCĐ QĐ số 999 TC / QĐ / CĐKT Ngày 2/11/1996 của BTC THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Số 05 Ngày 21/10/2005 Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 20/10/2005. Tên mã hiệu, quy cách TSCĐ  : Máy Photocopy Nước sản xuất : Đức Năm sản xuất : 2004 Bộ phận QL SD : Phòng tài chính – Công Ty Homi Cook Công suất thiết kế, diện tích thiết kế. Đình chỉ SD TSCĐ : Ngày……….Tháng……..Năm. Đơn vị: VNĐ SHCT Nguyên giá TSCĐ Giá trị HM TSCĐ Ngày tháng Diễn giải NG A B C 1 2 3 4 01 21/10/2005 Mua 1 máy photocopy 20.000.000 Thẻ TSCĐ lập xong phải được đăng ký vào sổ TSCĐ. Sổ TSCĐ là sổ Kế Toán chi tiết mở để theo dõi cho từng loại TSCĐ. Mỗi TSCĐ được mở một quyển hoặc loại TSCĐ trên một quyển nhưng mỗi loại được dùng 1 số trang nhất định. Căn cứ ghi sổ: là các chứng từ tăng giảm TSCĐ, biên bản thanh lý nhượng bán TSCĐ Công Ty TNHH HOMI COOK Mẫu số: S158 KT / DN BH / QĐ / 1177 / TC / QĐ / CĐ / KT Ngày 28/12/1996 Của BTC SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Từ Năm …….. Đến Năm……….. (Đơn vị: VNĐ) STT Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ Chứng từ Diễn giải Nước SX Tháng năm dựa vào SD Số hiệu TSCĐ Nguyên giá TSCĐ Khấu hao Khấu hao đã tích khi giảm TSCĐ Chứng từ Lý do giảm TSCĐ SH NT Tỷ lệ % KH Mức KH B/tháng SH NT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 GBN.104 20/10/2005 Máy photocopy Đức 10/05 PT 20.000000 Công Ty TNHH HOMI COOK Mẫu số: S01 – SKT / PNN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 11 Ngày 20/10/2005 Chứng từ Trích Yếu SHTK Đứ Số tiền SH NT Nợ Có 03 26/10 Mua máy Photocopy 211 122 22.000.000 Cộng 22.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Kế toán Giảm TSCĐ ( Thanh lý, Nhượng bán). Tài Liệu: Ngày 25/10/2005. Công Ty thanh lý 1 máy photocopy NG: 15.000.000 VNĐ Đã hao mòn 14.000.000 Chi phí thanh lý 100.000 đã chi bằng tiền mặt, phế liệu thu hồi bằng tiền mặt: 500.000 Công Ty TNHH HOÀNG MINH COOK Mẫu số C32 – H ( QĐ / 999 – TC / QĐ / CĐKT) Ngày 2/11/1996 BTC BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Số 02 Ngày 25/10/1995 Căn cứ vào QĐ số 01 ngày 10/09/2005 của Giám Đốc Công Ty về việc Thanh lý TSCĐ Bán thanh lý TSCĐ Bà : Lại Thị Hải Lý : Phó Giám Đốc : Trưởng Ban Ông: Lê T Trung : Trưởng phòng hành chính : Uỷ Viên Chị : Nguyễn Thị Thuý TSCĐ : kế toán TSCĐ : Uỷ Viên Tiến hành thanh lý TSCĐ Tên, Mã, Ký hiệu, Quy cách ( Cấp hạng) TSCĐ: Máy Photocopy Số liệu TSCĐ - Năm đưa vào sử dụng :1996 Nước sản xuất : Nhật Bản - NG – TSCĐ: 15.000.000 Năm sản xuất: 1995 - Giá trị hao m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBC2010.doc
Tài liệu liên quan