Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo

MỤC LỤC

 

Lời nói đầu 1

I. Đặc điểm hoạt động của đơn vị 2

1. Vị trí địa lý nơi đơn vị đang đóng 2

2. Cơ sơ vật chất kĩ thuật. 3

a) TSCĐ hiện thời của DN 3

b) Nguồn vốn hiện thời của DN. 3

3. Tổ chức bộ máy quản lý Doanh Nghiệp 3

4. Tổ chức bộ máy kế toán 4

II. Công việc hạch toán 7

Phần I: Quá trình hạch toán chủ yếu. 7

1. Phương pháp kế toán quá trình cung cấp NVL 7

a)Kế toán qúa nhập NVL 7

a)Kế toán qúa nhập NVL 8

b) Kế toán quá trình sản xuất NVL. 14

2. Kế toán quá trình sản xuất. 18

2.1 Chi phí NVL trực tiếp. 18

2.2 Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất. 21

2.3 Tập hợp chi phí sản xuất chung. 26

2.5. Phương pháp tính giá thành. 32

2.6 Nhập kho sản phẩm hoàn thành. 35

3. Kế toán quá trình tiêu thụ. 35

3.1. Phương thức bán hàng. 35

4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 48

Phần II: Kế toán các nghiệp vụ khác. 52

1. Kế toán vốn bằng tiền 52

1.1. Kế toán tiền mặt. 52

1.2 Kế toán tiền gửi Ngân hàng. 58

2. Kế toán thuế 65

2.1. Thuế GTGT 65

2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp 68

Phần ba: Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của doanh nghiệp 72

Phần 4: Đánh giá, kết luận 82

 

 

docx94 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2608 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.355 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký d) Phương pháp xác định giá trị dơ dang cuối kỳ - Kế toán sử dụng TK 154"chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang" - Kế toán tập hợp toàn bộ chi phí sản xuất trong kỳ về TK 154, TK154 được mở chi tiết cho từng loại sản phẩm. Ví dụ: Tổng chi phí sản xuất tháng12/2005 của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo như sau: - Chi phí NVL trực tiếp : 2.000.917.173 - Chi phí NC trực tiếp SX: 370.314.900 - Chi phí sản xuất chung: 553.993.355 Kế toán kết chuyển chi phí về TK 154: Nợ 154: 2.925.225.428 Có 621: 2.000.917.173 Có 622: 370.314.900 Có 627: 553.993.355 Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí từ các sổ cái TK621,622,627 để lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất: ( Biểu mẫu 22) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT Sản phẩm gạch Tháng 12 năm 2005 STT Nội dung Tổng số tiền Ghi chú 1 Chi phí NVL trực tiếp 2.000.917.173 2 Chi phí NVL trực tiếp SX 370.314.900 3 Chi phí SX chung 553.993.355 Cộng: 2.925.225.482 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC CÔNG TY Đã ký Đã ký Đã ký e) Phương pháp tính giá thành - Sản phẩm dở dang là những sản phẩm còn dang trong qúa trình sản xuất chế biến, chưa hoàn thành. - Đánh giá sản phẩm dở dang là xác định chi phí sản xuất mà sản phẩm dở dang phải chịu để phục vụ cho việc đánh giá sản phẩm. Kế toán xác định giá trị sản phẩm dở dang như sau: Tổng giá trị SP dở dang = Chi phí NVL trực tiếp nằm trong SP dở dang + CP NC trực tiếp nằm trong SP dở dang + CP SX chung nằm trong SP dở dang Trong đó: CP NVL trực tiếp nằm trong SP dở dang = Số lượng SP dở dang cuối kỳ (không qui đổi) x CP NVL trực tiếp Số lượng hoàn thành + Số lượng SP dở dang cuối kỳ (không qui đổi) CP nhân công trực tiếp nằm trong SP dở dang = Số lượng dở dang cuối kỳ ( qui đổi) x CP NVL trực tiếp Số lượng hoàn thành + Số lượng SP dở dang cuối kỳ (qui đổi hoàn thành) CP sản xuất chung nằm trong SP dở dang = Số lượng dở dang cuối kỳ ( qui đổi) hoàn thành x CP SX chung Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP dở dang cuối kỳ (qui đổi hoàn thành) 2.5. Phương pháp tính giá thành. Việc tính giá thành sản phẩm chính xác và rõ ràng sẽ đem lại cho Công ty có kết quả cao và từ đó sẽ tìm ra những biện pháp để nâng cao lợi nhuận và giảm chi phí. Để phù hợp với chế độ kế toán hiện hành cũng như phù hợp với tình hình hoạt động SX kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo dã lựa chọn phương pháp tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trực tiếp. Định kỳ tính giá thành kế toán lấy số dư vào số tổng hợp CPSX, xác định chi phí SX kinh doanh sản phẩm dở dang và tính giá thành cho sản phẩm hoàn thành theo công thức. Tổng giá trị SP hoàn thành = Giá trị SP dở dang đầu kỳ + CP sản xuất phát sinh trong kỳ - Giá trị SP dở dang cuối kỳ Giá thành 1 đơn vị = Tổng giá thành SP hoàn thành Số lượng SP hoàn thành Tháng 12 năm 2005 Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo có tổng giá thành như sau: Tổng giá thành SP hoàn thành =106.726.000 +2.925.225.428 - 117.260.000 = 2.914.691.428 Và được tính trên thẻ tính giá thành như sau: (Biểu mẫu 23) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: THẺ TÍNH GIÁ THÀNH Tháng 12 năm 2005 Tên sản phẩm, dịch vụ: Gạch đỏ Số lượng hoàn thành trong kỳ: 17.145.243 viên Khoản mục CP SXKD CP SXKD dở dang đầu kỳ CP SXKD phát sinh trong kỳ CP SX KD DD cuối kỳ Giá thành SP hoàn thành Tổng giá thành Giá thành ĐV CP SXDD đầu kỳ 106.726.000 CP NVL trực tiếp 2.000.917.173 CP NC trực tiếp 370.314.900 CP SX chung 117.260.000 CP SX dở dang CK 553.993.355 Cộng: 106.726.000 2.925.225.428 117.260.000 2.914.691.428 170đ/viên NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC CÔNG TY Đã ký Đã ký Đã ký Sau đây là mẫu chứng từ ghi sổ (biểu mẫu 24) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có CP NVL trực tiếp 154 621 2.000.917.173 CP NC trực tiếp 154 622 370.314.900 CP SX chung 154 627 553.993.355 ......... Cộng: 2.925.225.428 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành sổ cái TK 154 (biểu mẫu 23) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CÁI Tài khoản:154 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 106.726.000 30/12 30/12 K/c CP NVL TT để tính Z 621 2.000.917.173 31/12 K/c CP NC TT để tính Z 622 370.314.900 K/c CP SXC để tính Z 627 553.993.355 K/c TK 154 sang TK 155 155 2.914.691.428 Tổng số phát sinh 2.925.225.428 2.914.691.428 Số dư cuối kỳ 117.260.000 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG Đã ký Đã ký 2.6 Nhập kho sản phẩm hoàn thành. Sản phẩm mà Công ty sản xuất hoàn thành sẽ nhập kho và được ghi sổ vào cuối tháng. Sau khi tính được giá thành cho SP hoàn thành kế toán tiến hành vào sổ và viết phiếu nhập kho. Sau đây là mẫu phiếu nhập kho thành phẩm (biểu mẫu 26) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: PHIẾU NHẬP KHO THÀNH PHẨM Tên sản phẩm: Gạch đỏ Tháng 12 năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đơn giá Số Ngày Thành tiền Thành tiền 31/12 31/12 Nhập kho TP từ PXSX Viên 170đ 17.145.243 2.914.691.428 Cộng: 2.914.691.428 NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ KHO KẾ TOÁN TRƯỞNG Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ vào phiếu nhập kho thành phẩm kế toán định khoản. Nợ 155 : 2.914.691.428 Có 154 : 2.914.691.428 3. Kế toán quá trình tiêu thụ. 3.1. Phương thức bán hàng. Có thể nói bán hàng (tiêu thụ) là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh. Thông qua bán hàng giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm được thể hiện Công ty thu hồi được vốn bỏ ra cũng chính giai đoạn bán hàng mà bộ phận giá trị mới được sáng tạo ra trong khu sản xuất được thể hiện và biểu hiện dưới hình thức lợi nhuận. Do đó bên cạnh việc tìm quá trình cung cấp NVL tốt, dẻ và quan tâm đến quá trình sản xuất sản phẩm tốt, chất lượng thì Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo đã chú ý đến việc bán hàng: Công ty đã áp dụng phương pháp bán hàng trực tiếp ngay tại kho và thu tiền chậm. - Cách xác định giá vốn: mà Công ty xuất chính là giá thành đơn vị của sản phẩm hoàn thành. Cách xác định giá bán: Công ty đã chú ý đến việc giá bán sản phẩm, giá bán phù hợp với nhu cầu tiêu dùng trên thị trường nên Công ty bán sản p hẩm theo giá thị trường. a) Sau đây là sơ đồ về quá trình tiêu thụ sản phẩm của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo (sơ đồ 9) Sơ đồ ghi sổ về quá trình tiêu thụ Hoá đơn bán hàng Sổ cái TK 155 Sổ cái TK 511 Chứng từ ghi sổ Sổ chi tiết bán hàng 511 Chứng từ ghi sổ Sổ chi tiết VTSPHH 155 Sổ cái TK 632 Chứng từ ghi sổ Sổ CPSXKD 632 Phiếu xuất kho TP Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng kế toán định khoản BT1 phản ánh giá vốn: Nợ 632: Có 155: BT2 phản ánh doanh thu: Nợ 111, 112, 131: Có 511: Có 3331: Ví dụ: Ngày 4/12/2005. Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo xuất kho thành phẩm để bán trị giá xuất kho 60.000.000đ giá bán chưa thuế GTGT 92.000.000 thuế GTGT 5% tiền hàng chưa thu. Kế toán định khoản như sau: BT1: Phản ánh giá vốn Nợ 632: 60.000.000 Có 155: 60.000.000 BT2: Phản ánh doanh thu Nợ 131: 96.600.000 Có 511: 92.000.000 Có 3331: 4.600.000 Quá trình hoạt động sản xuất của Công ty được diễn ra một cách liên tục do đó việc xuất bán thành phẩm diễn ra thường xuyên và liên tục. Kết hợp kế toán và thủ kho để quản lý và phân phối cho từng loại thành phẩm. Hàng ngày khi nhận được hoá đơn bán hàng từ thủ kho kế toán viết phiếu xuất kho sau đây là phần phiếu xuất kho (biểu mẫu 27). CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: PHIẾU XUẤT KHO THÀNH PHẨM Ngày 4 tháng 12 năm 2005 Họ tên người nhận hàng: UBND phường Bắc Sơn Lý do xuất kho: Xuất kho TP để bán Xuất tại kho: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo. TT Tên thành phẩm ĐVT Đơn giá Xuất kho Thành tiền Chỉ tiêu Thực xuất 1 Gạch đỏ Viên 320 287.500 287.500 92.000.000 Cộng: 92.000.000 NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ KHO KẾ TOÁN TRƯỞNG Đã ký Đã ký Đã ký Căn cứ vào phiếu nhập - xuất của thành phẩm kế toán tiến hành vào sổ chi tiết VTSPHH TK155. Sau đây là mẫu sổ chi tiết VTSPHH của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo ( Biểu mẫu 28). Căn cứ vào phiếu xuất kho thành phẩm để bán kế toán vào chứng từ ghi sổ ( biểu mẫu 29). CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất kho thành phẩm để bán 632 155 60.000.000 Xuất kho thành phẩm để bán 632 155 35.000.000 ..... Cộng: 2.825.276.928 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ vào chứng từ ghi sổ phiếu nhập kho phiếu xuất kho kế toán vào sổ cái TK 155 (biểu mẫu 30) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu sổ SỔ CÁI Tài khoản:155 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 350.800.000 4/12 4/12 Xuất kho thành phẩm để bán 632 60.000.000 5/12 5/12 Xuất kho thành phẩm để bán 632 35.000.000 30/12 18/12 Nhập kho từ PTSX 154 2.914.691.428 ............... Tổng số phát sinh 2.914.691.428 2.825.276.928 Số dư cuối kỳ 440.214.500 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG Đã ký Đã ký - Kế toán tổng hợp số liệu căn cứ vào phiếu xuất kho và hoá đơn bán hàng kế toán vào các sổ TK632. Cuối kỳ kết chuyển về TK 911 để xác định kết quả. Sau đây là sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 632 (biểu mẫu 31). CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Số: TK: 632 Tháng 12 năm 2005 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 4/12 PX 01 4/12 Giá vốn hàng bán 155 60.000.000 5/12 PX 02 5/12 Giá vốn hàng bán 155 35.000.000 ....... 31/12 Kết chuyển giá vốn vềTK 911 911 2.825.276.928 Cộng: 2.825.276.928 2.825.276.928 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ vào phiếu xuất bán thành phẩm kế toán vào chứng từ ghi sổ để phản ánh giá vốn. Sau đây là mẫu chứng từ ghi sổ của Công ty (biểu mẫu 32) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có 4/12 Giá vốn bán hàng 632 155 60.000.000 5/12 Giá vốn bán hàng 632 155 35.000.000 ......... Cộng: 2.825.276.928 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái TK632 (biểu mẫu33) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu sổ SỔ CÁI Tài khoản:632 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có 4/12 4/12 Giá vốn TP xuất bán 155 60.000.000 5/12 4/12 Giá vốn TP xuất bán 155 35.000.000 .......... Kế chuyển về TK911 911 2.825.276.928 Cộng số phát sinh 2.825.276.928 2.825.276.928 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Hàng ngày khi bán hàng kế toán vào sổ chi tiết bán hàng.Khi bán hàng có thể thu được tiền hay được người mua chấp nhận thì đó chính là doanh thu của hàng bán . Trong bán hàng có thể hàng bị trả lại do hàng chất lượng kém không đảm bảo quy cách cuối tháng kết chuyển hàng bán bị trả lại về TK 511.Cuối tháng kết chuyển TK 511 về TK 911 để xác định kết quả. Sau đây là mẫu sổ chi tiết bán hàng của Công ty(Biểu mẫu 34) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu sổ SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tài khoản:511 Tên sản phẩm: Gạch đỏ Tháng12 Năm 2005 Ngày Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Doanh thu Số Ngày Số lượng Thành tiền 4/12 4/12 Doanh thu bán hàng 131 320 287.500 92.000.000 5/12 5/12 Doanh thu bán hàng 111 320 218.750 70.000.000 ........... Cộng : 3.258.046.949 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ vào sổ chi tiết bán hàng kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ: Sau đây là mẫu sổ chứng từ gốc (biểu mẫu 35). CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: TK: 511 CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 30 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có 4/12 Giá bán thành phẩm 131 511 92.000.000 5/12 Giá bán thành phẩm 111 511 70.000.000 ......... Cộng: 3.258.046.949 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành vào sổ cái TK 511 Sau đây là mẫu sổ cái TK 511 của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo (biểu mẫu 36) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Số: SỔ CÁI Tài khoản: 511 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có 4/12 4/12 Doanh thu hàng bán 155 92.000.000 5/12 5/12 Doanh thu hàng bán 155 70.000.000 .......... Kế chuyển TK 511 531 3.741.255 Kế chuyển TK 911 911 3.254.305.694 Cộng số phât sinh 3.250.046.949 3.250.046.949 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký b) Sau đây là sơ đồ trình tự ghi sổ của quá trình tập hợp CPBH và CP QLDN (sơ đồ 10). Chứng từ gốc Sổ CPSXKD 641 Sổ CPSXKD 642 Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 642 Sổ cái TK 641 * Chi phí bán hàng TK 641 Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà Công ty bỏ ra liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm hàng hoá cung cấp lao vụ, dịch vụ hàng ngày. Chi phí bán hàng bao gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. Sau đây là quá trình vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 641: (biểu mẫu 37) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Số: TK: 641 Tháng 12 năm 2005 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ TK 641 ghi có TK:... Số Ngày 6414 6418 2/12 PC01 2/12 Kiểm dịch mẫu gạch 111 480.000 480.000 10/12 10/12 Khấu hao TSCĐ 214 1.112.542 1.112.542 ....... Cộng: 176.342.100 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Sau khi lập xong sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán tiến hành vào chứng từ ghi sổ( Biểu mẫu 38) CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU VÀ XÂY LẮP TAM ĐIỆP ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 30 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có 2/12 Kiểm dịch mẫu gạch 641 111 480.000 10/12 Khấu hao TSCĐ 641 214 1.112.542 ......... Cộng: 176.542.100 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái TK 641(Biểu mẫu 39) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CÁI Tài khoản: 641 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có 212 2/12 Kiểm dịch mẫu gạch 111 480.000 10/12 10/12 Khấu hao TSCĐ 214 1.112.542 .......... Kế chuyển về TK 911 911 176.542.100 Cộng số phât sinh 176.542.100 176.542.100 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký * Chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng được cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: Chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính, chi phí chung khác. - Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và BHXH, bảng tính khấu hao TSCĐ, phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có. Kế toán vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 642 (biểu mẫu 40) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Số: TK: 642 Tháng 12 năm 2005 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ TK 642 ghi có TK:... Số Ngày 6421 6424 10/12 10/12 Tính khấu hao TSCĐ 214 1.769.245 1.769.245 26/12 26/12 Tính lương cho NVQL 334 39.662.300 39.662.300 ....... Cộng: 68.735.362 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Sau khi lập xong sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán tiến hành vào chứng từ ghi sổ( Biểu mẫu 41) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 30 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có 10/12 Tính khấu hao TSCĐ 642 214 1.769.245 26/12 Tính lương cho NVQL 642 334 39.662.300 ......... Cộng: 68.735.362 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái TK 642(Biểu mẫu 42) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CÁI Tài khoản: 642 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có 10/12 10/12 Tính khấu hao TSCĐ 214 1.769.245 26/12 26/12 Tính lương cho NVQL 334 39.662.300 .......... Kế chuyển về TK 911 911 68.735.362 Cộng số phât sinh 68.735.362 68.735.362 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký 4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Ngày 31/12 kế toán tiến hành tập hợp các sổ cái TK 511, 632,641, 642 để kết chuyển về TK 911. Kết quả sản xuất hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của doanh nghiệp bao gồm kết quả hoạt động sản xuất, kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác, qua chỉ tiêu lãi lỗ. Việc xác định kết quả là việc xác định giữa thu nhập và chi phí. Trình tự xác định như sau: * Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: - Kết chuyển các khoản giảm trừ. Nợ 511: 3.741.255 Có 531: 3.741.255 Doanh thu cuối kỳ: 3.258.046.949 - 3.741.255 = 3.254.305.694 - Kết chuyển doanh thu thuần: Nợ 511: 3.254.305.694 Nợ 512: 129.912.426 Có 911: 3.384.218.120 - Kết chuyển các khoản chi phí Nợ 911: 3.070.554.390 Có 632: 2.825.276.928 Có 641: 176.542.100 Có 642: 68.735.362 Kết quả hoạt động SXKD = DTT - (GV +CPBH+ CPQL) = 3.384.218.120 - 3.070.554.390 = 313.663.730đ Lãi hoạt động SXKD: 313.663.730đ * Xác định kết quả của hoạt động tài chính - Kết chuyển thu nhập của hoạt động tài chính: Nợ 515: 69.503.967 Có 911: 69.503.967 - Kết chuyển chi phí tài chính: Nợ 911: 153.198.224 Có 635: 153.198.224 - Kết quả HĐTC = thu nhập HĐTC - chi phí HĐTC. = 69.503.967 - 153.198.224 = - 83.694.257đ Lỗ hoạt động tài chính: 83.694.257đ * Xác định toàn bộ hoạt động kinh doanh của Công ty: Kết quả toàn bộ HĐDN = kết quả HĐSXKD + kết quả HĐTC = 313.663.730 - 83.694.257 = 229.696.473đ Lãi của Công ty: 229.696.473đ Nợ 911: 229.696.473 Có 4212: 229.696.473 Cuối tháng sau khi đã xác định được kết quả kinh doanh kế toán tiến hành vào sổ sau đây là trình độ ghi sổ của Công ty. (sơ đồ 11) Sổ KT chi tiết TK 911 Sổ cái TK 911 Chứng từ ghi sổ - Căn cứ vào trình tự ghi sổ và số liệu, kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 911. Sau đây là mẫu sổ kế toán chi tiết TK 911 của Công ty (biểu mẫu 43) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT Tài khoản: 911 Tháng 12 năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 31/12 Kết chuyển DT thuần 511 3.254.305.694 Kết chuyển DT nội bộ 512 129.912.426 Kết chuyển giá vốn 632 2.825.276.928 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 176.542.100 K/c CP QLDN 642 68.735.362 K/c thu nhập HĐTC 515 69.503.967 K/c chi phí HĐTC 635 153.198.224 K/c lãi 421 229.969.473 Cộng: 3.453.722.087 3.453.722.087 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ vào sổ chi tiết TK 911, căn cứ vào số liệu kế toán vào chứng từ ghi sổ sau đây là mẫu chứng từ ghi sổ của Công ty (biểu mẫu 44) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có K/C doanh thu thuần 511 911 3.254.305.694 K/C doanh thu nội bộ 512 911 129.912.426 K/C thu nhập HĐTC 515 911 69.503.967 Cộng: 3.453.722.087 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký Kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái TK 911(Biểu mẫu 45) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** SỔ CÁI Tài khoản: 911 Năm 2005 Ngày Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 31/12 Kết chuyển DT thuần 511 3.254.305.694 Kết chuyển DT nội bộ 512 129.912.426 Kết chuyển giá vốn 632 2.825.276.928 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 176.542.100 K/c CP QLDN 642 68.735.362 K/c thu nhập HĐTC 515 69.503.967 K/c chi phí HĐTC 635 153.198.224 K/c lãi 421 229.969.473 Cộng: 3.453.722.087 3.453.722.087 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký PHẦN II: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC. 1. Kế toán vốn bằng tiền KN: Kế toán vốn bằng tiền là loại tài sản tồn tại trực tiếp dưới hình thái giá trị bao gồm tất cả các loại tiền do ngân hàng nhà nước Việt Nam phát hành bao gồm cả ngân phiếu các loại ngoại tệ vàng bạc kim khí quý, đá quý. Vốn bằng tiền của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hùng Thảo chủ yếu là tiền mặt , tiền gửi ngân hàng. 1.1. Kế toán tiền mặt. Việc theo dõi tiền mặt của Công ty, được theo dõi 1 cách chặt chẽ và sát xao. Hàng ngày mọi khoản thu, chi tiền mặt do thủ quỹ tiến hành trên cơ sở phiếu thu, phiếu chi có đủ chữ ký của người nhận người giao và người kiểm tra ký duyệt và căn cứ vào các chứng từ nay để ghi vào sổ quỹ.Cuối mỗi ngày thủ quỹ phải nộp báo cáo các quỹ vá các chứng từ kèm theo cho kế toán tiền mặt.Kế toán quỹ tiền mặt cũng căn cứ vào các chứng từ thu chi tiền mặt để phản ánh tình hình luân chuyển của tiền mặt trên sổ sách kế toán cần thiết. Sau đây là trình tự ghi sổ của Công ty cổ phần vật liệu và xây lắp (sơ đồ 12) SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ TIỀN MẶT CỦA CÔNG TY Chứng từ gốc Phiếu chi tiền Phiếu thu tiền Sổ quỹ Bảng TH chứng từ gốc cùng loại Bảng TH chứng từ gốc cùng loại Sổ cái TK 111 Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ - Khi nhập quỹ tiền mặt kế toán định khoản Nợ 111: Có TKlq: - Khi xuất quỹ tiền mặt kế toán định khoản Nợ TKlq: Có 111: a.Nhập quỹ tiền mặt. Khi nhập quỹ tiền mặt kế toán tiến hành viết phiếu thu :(biểu mẫu 46) PHIẾU THU TIỀN Ngày 18 tháng12 năm 2005 Tên người nộp tiền :Nguyễn Thị Dung Địa chỉ :số 8/198 Thái Hà Lý do nộp :Trải tiền mua hàng Số tiền :18.000.000đ Viết bằng chữ :(Mười tám triệu đồng chẵn) Kèm theo.......chứng từ gốc Thủ trưởng ĐV (Kýtên,đóngdấu) Kế toán trưởng (Ký tên) Người lập biểu (Ký tên) Người nộp (Ký tên) Thủ quỹ (Ký tên) Căn cứ vào phiếu thu kế toán định khoản. Nợ 111 : 18.000.000 Có 131 : 18.000.000 - Sau khi viết phiếu thu tiền kế toán tập hơp số liệu vào bảng tổng hợp chứng từ gốc và chứng từ ghi sổ Sau đây là mẫu sổ "bảng chứng từ gốc cùng loại" (biểu mẫu 47) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Loại chứng từ gốc:Phiếu thu Chứng từ Nội dung Tổng số tiền Ghi nợ cho TK 111 ghi có cho TK... Số Ngày 131 511 PT-11 11/12 Thu tiền bán hàng 30.369.500 30.369.500 PN- 12 18/12 Thu tiền bán hàng 18.000.000 18.000.000 .................. Cộng: 3.083.615.050 Người lập biểu (Ký tên) Kế toán trưởng (Ký tên) Sau đây là mẫu sổ chứng từ ghi sổ của Công ty :(Biểu mẫu 48) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU VÀ XÂY LẮP TAM ĐIỆP ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có 18/12 Thu Nợ tiền bán hàng 111 131 18.000.000 21/12Thu tiền bán hàng 111 511 30.369.500 .......... Cộng: 3.083.615.050 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký b) Xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày khi chi quỹ TM thủ quỹ tiến hành viết phiếu chi (biểu mẫu49) PHIẾU CHI TIỀN Ngày 03 tháng12 năm 2005 Tên người nhận tiền :Nguyễn Văn Thơi Địa chỉ :Xí Nghiệp chế biến than Lý do chi :Thanh toán tiền mua than Số tiền :171.250.000đ Viết bằng chữ :Một trăm bảy mươi mốt triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. Kèm theo.......chứng từ gốc Thủ trưởng ĐV (Ký tên,đóngdấu) Kế toán trưởng (Ký tên) Người lập biểu (Ký tên) Người nộp (Ký tên) Thủ quỹ (Ký tên) - Căn cứ vào phiếu chi kế toán định khoản. Nợ 331 :171.250.000 Có 111 :171.250.000 - Khi viết xong phiếu chi tiền kế toán tổng hợp và tiến hành lập bảng tổng hợp chứng từ gốc (biểu mẫu 50) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU VÀ XÂY LẮP TAM ĐIỆP ****** BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Loại chứng từ gốc:Phiếu chi Chứng từ Nội dung Tổng số tiền Ghi nợ cho TK 111 ghi có cho TK... Số Ngày 331 627 03/12 Trả tiền hàng 171.250.000 171.250.000 04/12 Trả tiền điện nước 15.357.000 15.357.000 .................. Cộng: 2.808.778.000 Người lập biểu (Ký tên) Kế toán trưởng (Ký tên) Căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại kế toán vào sổ chứng từ ghi sổ (biểu mẫu 51) CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÙNG THẢO ****** Mẫu số: CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có 03/12 Thu tiền bán hàng 331 111 171.250.000 05/12Thu tiền bán hàng 627 111 15.357.000 .......... Cộng: 2.808.778.000 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁN ĐỐC Đã ký Đã ký Đã ký - Căn cứ và

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBáo cáo thực tập tại Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Hùng Thảo.docx
Tài liệu liên quan