Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 là một Công ty trách nhiệm hữu hạn có tư cách pháp nhân, có tài khoản và có con dấu riêng, chịu sự điều chỉnh của luật doanh nghiệp. Khi thành lập, Công ty hoạt động trên cơ sở vốn góp: Tổng số vốn điều lệ: 2.000.000.000 đồng VN.
97 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1, thanh toán bằng tiền mặt cước phí vận chuyển tháng 01/2010 10.000.000đ (chưa bao gồm thuế VAT).
Ngày 20/01, nộp thuế TNDN phải nộp theo quyết toán thuế năm 2009 số thuế là 21.300.000đ.
Ngày 20/01, nhận được giấy báo nợ của ngân hàng MB thông báo trả nợ gốc vay trung hạn số tiền là 8.200.000 và 5.350.000đ tiền lãi tháng 1/2010.
Ngày 20/01, xuất bán 3 bộ máy tính Dell Desktop Optilex 360 nhập ngày 19/1 cho công ty TNHH Kim Long, giá bán đã có thuế VAT 10% là 8.470.000đ/bộ. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
Ngày 20/01, chi tiền mua văn phòng phẩm hết 3.500.000đ bằng tiền mặt.
Ngày 20/01, thanh toán tiền Internet tháng 1/2010 hết 1.020.000đ.
Ngày 21/01, xuất bán cho anh Nghĩa 10 chiếc Keyboard dell giá xuất bán là 150.000đ/ chiếc và 10 Mouse Dell giá bán 100.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT 10%), gía xuất kho của Keyboard dell là 120.000đ/chiếc và Mouse Dell là 70.000đ/chiếc. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
Ngày 22/01, xuất bán cho công ty CP Lê Bảo Minh Hà Nội 10 bộ máy tính Dell Desktop Optilex 360 nhập ngày 19/01, giá xuất bán là 8.525.000đ/bộ (đã bao gồm VAT 10%). Khách hàng hẹn chuyển khoản thanh toán trong vòng 3 ngày kể từ ngày giao hàng.
Ngày 25/01, nhận được giấy báo có từ ngân hàng ACB thông báo công ty Lê Bảo Minh chuyển tiền thanh toán công nợ số tiền là 58.250.000đ.
Ngày 25/01, xuất bán 13 chiếc máy in SS ML 1640 cho công ty Gia Phát, giá bán là 1.750.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT 10%), giá xuất kho là 1.600.000đ/chiếc. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiêng mặt.
Ngày 26/01, thanh toán hết tiền chi phí lắp đặt hệ thống tổng đài tự động cho công ty điện tử Việt Đô số tiền là 4.350.000đ bằng tiền mặt.
Ngày 26/01, xuất bán 10 chiếc máy tính xách tay Lenovo B45 cho công ty tập đoàn IDC với giá bán là 9.220.000đ (chưa bao gồm VAT). Khách hang thanh toán ngay bằng tiền mặt. Lô hàng xuất thuộc lô hàng nhập ngày 15/01.
Ngày 28/01, chuyển 1 lô hàng UNC ra ngân hàng ACB đề nghị thanh toán tiền cho công ty Kim Thiên Bảo lô hàng nhập ngày 19/01 số tiền thanh toán trước là 150.000.000đ/
Ngày 28/01, nhập 1 lô 100 thanh DDRam 1Gb DYNET bus 800, giá nhập mua là 450.000đ/chiếc (giá trên chưa bao gồm VAT 10%). Thanh toán ngay cho nhà cung cấp bằng tiền mặt.
Ngày 28/01, xuất bán 1 chiếc xách tay Lenovo B450 cho anh Cường, giá bán là 9.270.000đ (chưa bao gồm VAT), hang xuất kho là hàng nhập ngày 15/01,
Ngày 28/01, xuất bán cho công ty TNHH Bảo Huy 20 màn hình LCD E170S nhập ngày 07/01, giá bán là 2.070.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT). Khách hàng xin thanh toán ngay 20.000.000đ bằng tiền mặt, còn lại thanh toán sau 1 ngày.
Ngày 28/01, nhập kho 50 chiếc xách tay IBM R52 của công ty Chí Cường, giá bán là 6.500.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT). Chuyển UNC ngay trong ngày cho nhà cung cấp qua ngân hang ACB.
Ngày 29/01, thu hết công nợ của công ty TNHH Bảo Huy lô màn hinh LCD E170S số tiền là 25.540.000đ tiền mặt.
Ngày 29/01, nhập kho 50 máy in Canon LBP 2900 của công ty Tân Thiên Cơ, giá nhập mua là 2.530.000đ/chiếc (đã bao gồm VAT). Công nợ trong vòng 10 ngày.
Ngày 29/01, xuất kho hết 15 máy in Canon LBP2900 còn tồn năm 2009 cho công ty TNHH Thành Công, giá bán 2.350.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT), giá xuất kho của lô hàng là 2.270.000đ/chiếc. Thu tiền mặt ngay sau khi bán hàng.
Ngày 30/01, nhập kho 100 case Atom 1.6 của công ty Đô Thành, giá nhập mua là 3.500.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT 10%). Hẹn thanh toán sau 5 ngày kể từ ngày nhận được hàng.
Ngày 30/01, xuất bán 5 máy in Canon LBP2900 lô nhập ngày 29/01 cho công ty tin học Thành Phát, giá bán là 2.350.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT). Nhận tiền mặt ngay sau khi giao hàng.
Ngày 31/01, tính lương phải trả cho 30 nhân viên trong công ty tháng 01/2010 là 112.000.000đ ( bộ phận kinh doanh bán hàng là 46.000.000đ và bộ phận quản lý là 66.000.000đ) . Trích BHYT, BHXH, BHTN theo quy định.
Ngày 31/01, trừ tiền tạm ứng của anh Nguyễn Anh Tuấn từ ngày 13/01 vào tiền lương tháng 01/2010 của nhân viên này số tiền 1.000.000đ
Ngày 31/01, thang toán toàn bộ số tiền lương thực lĩnh cho cán bộ nhân viên trong công ty.
Ngày 31/01, trích khấu hao TSCĐ tháng 01/2010 số tiền là 14.928.000đ
Ngày 31/01, phân bổ chi phí trả trước loại phân bổ dài hạn cho tháng 01/2010 số tiền 10.150.000đ.
Ngày 31/01, thực hiện các bút toán kết chuyển lãi lỗ và xác định kết quả kinh doanh trong tháng 01/2010 của công ty.
* Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
NV1
1a. Nợ TK 632 : 3.050.000*10 = 30.500.000
Có TK 156 : 30.500.000
1b. Nợ TK 111 : 35.200.000
Có TK 511 : 3.200.000*10 = 32.000.000
Có TK 33311 : 3.200.000
NV2
2a. Nợ TK 3338 : 1.500.000
Có TK 111 : 1.500.000
2b. Nợ TK 642 : 1.500.000
Có TK 3338 : 1.500.000
NV3
3a. Nợ TK 632 : 1.600.000*20 = 32.000.000
Có TK 156 : 32.000.000
3b. Nợ TK 131 : 37.400.000
Có TK 511 : 1.700.000*20 = 34.000.000
Có TK 33311 :3.400.000
NV4
Nợ TK 711 : 5.000.000
Có TK 111 : 5.000.000
NV5
Nợ TK 111 : 37.026.000
Nợ TK 635 : 374.000
Có TK 131 : 37.400.000
NV6
6a. Nợ TK 531 :2*1.700.000 = 3.400.000
Nợ TK 33311 : 340.000
Có TK 111 : 3.740.000
6b. Nợ TK 156 :2*1.600.000 = 3.200.000
Có TK 632 :2*1.600.000 = 3.200.000
NV7
Nợ TK 156 : 100*2.000.000 = 200.000.000
Nợ TK 1331 : 20.000.000
Có TK 331 : 220.000.000
NV8
Nợ TK 157 : 40.000.000
Có TK 156 : 20* 2.000.000 = 40.000.000
NV9
9a. Nợ TK 214 : 7.200.000
Nợ TK 811 : 3.600.000
Có TK 211 : 10.800.000
9b. Nợ TK 711 : 3.000.000
Có TK 111 : 3.000.000
NV10
Nợ TK 211 : 12.000.000
Nợ TK 1331 :1.200.000
Có TK 111 : 13.200.000
NV11
11a. Nợ TK 632 : 80.000.000
Có TK 156 : 50*1.600.000 = 80.000.000
11b. Nợ TK 131 :93.500.000
Có TK 511 :50*1.700.000 = 85.000.000
Có TK 33311 : 8.500.000
NV12
Nợ TK 112 :256.230.000
Có TK 131 : 256.230.000
NV13
Nợ TK 331 : 220.000.000
Có TK 515 : 2.200.000
Có TK 112 : 217.800.000
NV14
Nợ TK 141 :5.000.000
Có TK 111 :5.000.000
NV15
Nợ TK 635 :20.133.000
Có TK 112 : 20.133.000
NV16
16a. Nợ TK 112 :93.500.000
Có TK 131 :93.500.000
16b. Nợ TK 112 :6.500.000
Có TK 515 :6.500.000
NV17
Nợ TK 331 : 250.000.000
Có TK 112 :250.000.000
NV18
18a. Nợ TK 112 :500.000.000
Có TK 311 :500.000.000
18b. Nợ TK 111 :500.000.000
Có TK 112 :500.000.000
NV19
Nợ TK 642 :3.550.000
Nợ TK 111 :1.450.000
Có TK 141 :5.000.000
NV20
Nợ TK 141 :1.000.000
Có TK 111 :1.000.000
NV21
Nợ TK 211 :464.129.900
Nợ TK 1331 :23.206.495
Có TK 112 :487.336.395
NV22
Nợ TK 642 :2.500.000
Có TK 111 :2.500.000
NV23
Nợ TK 156 :40*9.500.000 = 380.000.000
Nợ TK 1331 : 38.000.000
Có TK 112 :418.000.000
NV24
24a. Nợ TK 632 : 20.000.000
Có TK 156 :10*2.000.000 = 20.000.000
24b. Nợ TK 111 : 23.100.000
Có TK 511 :10*2.100.000 = 21.000.000
Có TK 3331 :2.100.000
NV25
Nợ TK 641 :1.150.000
Nợ TK 1331 :115.000
Có TK 111 :1.265.000
NV26
Nợ TK 112 : 100.000.000
Có TK 111 :100.000.000
NV27
27a. Nợ TK 632 : 19.000.000
Có TK 156 :2*9.500.000 = 19.000.000
27b. Nợ TK 111 :22.330.000
Có TK 511 :2*10.150.000 = 20.300.000
Có TK 3331 : 2.030.000
NV28
28a. Nợ TK 211 :29.244.000
Có TK 3339 :29.244.000
28b. Nợ TK 3339 : 29.244.000
Có TK 111 : 29.244.000
NV29
Nợ TK 331 :120.000.000
Có TK 112 :120.000.000
NV30
Nợ TK 112 :1.000.000.000
Có TK 111 :1.000.000.000
NV31
Nợ TK 635 :135.000
Có TK 112 :135.000
NV32
Nợ TK 156 :100*9.150.000 = 915.000.000
Nợ TK 1331 : 91.500.000
Có TK 112 : 1.006.500.000
NV33
Nợ TK 635 :50.000
Có TK 112 : 50.000
NV34
34a. Nợ TK 112 :46.872.000
Nợ TK 641 :868.000
Có TK 511 :2.170.000*20 = 43.400.000
Có TK 3331 :4.340.000
34b. Nợ TK 632 :40.000.000
Có TK 157 :40.000.000
NV35
35a. Nợ TK 632 : 91.500.000
Có TK 156 :10*9.150.000 = 91.500.000
35b. Nợ TK 131 :113.850.000
Có TK 511 :10*10.350.000 = 103.500.000
Có TK 3331 :10.350.000
NV36
Nợ TK 111 :400.000.000
Có TK 311 :400.000.000
NV37
Nợ TK 642 :2.500.000
Có TK 111 :2.500.000
NV38
38a. Nợ TK 632 : 13.625.000
Có TK 156 :5*2.725.00 = 13.625.000
38b.Nợ TK 111 : 15.125.000
Có TK 511 :5*2.750.000 = 13.750.000
Có TK 3331 :1.375.000
NV39
39a. Nợ TK 153 :3.209.090
Nợ TK 1331 :320.910
Có TK 111 :3.530.000
39b. Nợ TK 242 :3.209.090
Có TK 153 :3.209.090
NV40
Nợ TK 156 :19.500.000
Nợ TK 1331 :1.950.000
Có TK 111 :21.450.000
NV41
41a. Nợ TK 632 :19.500.000
Có TK 156 :19.500.000
41b. Nợ TK 131 :22.000.000
Có TK 511 :20.000.000
Có TK 3331 :2.000.000
NV42
42a. Nợ TK 153 :8.500.000
Nợ TK 1331 :850.000
Có TK 111 :5.000.000
Có TK 331 :4.350.000
42b. Nợ TK 242 :8.500.000
Có TK 153 :8.500.000
NV43
Nợ TK 112 :22.000.000
Có TK 131 :22.000.000
NV44
44a. Nợ TK 632 : 12.000.000
Có TK 156 :6*2.000.000 = 12.000.000
44b. Nợ TK 111 : 14.850.000
Có TK 511 :6*2.250.000 = 13.500.000
Có TK 3331 :1.350.000
NV45
Nợ TK 156 :50*7.400.000 = 370.000.000
Nợ TK 1331 :37.000.000
Có TK 331 :407.000.000
NV46
Nợ TK 641 :10.000.000
Nợ TK 1331 :1.000.000
Có TK 111 :11.000.000
NV47
Nợ TK 3334 :21.300.000
Có TK 111 : 21.300.000
NV48
48a. Nợ TK 341 :8.200.000
Có TK 112 : 8.200.000
48b. Nợ TK 635 :5.350.000
Có TK 112 :5.350.000
NV49
49a. Nợ TK 632 : 22.200.000
Có TK 156 :3*7.400.000 = 22.200.000
49b. Nợ TK 111 : 25.410.000
Có TK 511 :3*7.700.000 = 23.100.000
Có TK 3331 : 2.310.000
NV50
Nợ TK 642 :3.500.000
Có TK 111 :3.500.000
NV51
Nợ TK 642 :1.020.000
Có TK 111 :1.020.000
NV52
52a. Nợ TK 632 : 1.900.000
Có TK 156 :(10*120.000)+(10*70.000) = 1.900.000
52b. Nợ TK 111 :2.750.000
Có TK 511 :(10*150.000)+(10*100.000) = 2.500.000
Có TK 3331 :250.000
NV53
53a. Nợ TK 632 :10*7.400.000 = 74.000.000
Có TK 156 :10*7.400.000 = 74.000.000
53b. Nợ TK 131 : 85.250.000
Có TK 511 :10*7.750.000 = 77.500.000
Có TK 3331 :7.750.000
NV54
Nợ TK 112 :58.250.000
Có TK 131 :58.250.000
NV55
55a. Nợ TK 632 :20.800.000
Có TK 156 :13*1.600.000 = 20.800.000
55b. Nợ TK 111 : 25.025.000
Có TK 511 :13*1.750.000 = 22.750.000
Có TK 3331 :2.275.000
NV56
Nợ TK 331 :4.350.000
Có TK 111 :4.350.000
NV57
57a. Nợ TK 632 :10*9.150.000 = 91.500.000
Có TK 156 :10*9.150.000 = 91.500.000
57b. Nợ TK 111 :101.420.000
Có TK 511 :10*9.220.000 = 92.200.000
Có TK 3331 :9.220.000
NV58
Nợ TK 331 :150.000.000
Có TK 112 :150.000.000
NV59
Nợ TK 156 :100*450.000 = 45.000.000
Nợ TK 1331 :4.500.000
Có TK 111 :49.500.000
NV60
60a. Nợ TK 632 :9.150.000
Có TK 156 :9.150.000
60b. Nợ TK 131 :10.197.000
Có TK 511 :9.270.000
Có TK 3331 :927.000
NV61
61a. Nợ TK 632 :40.000.000
Có TK 156 :20*2.000.000 = 40.000.000
61b. Nợ TK 111 :20.000.000
Nợ TK 131 :25.540.00
Có TK 511 :20*2.070.000 = 41.400.000
Có TK 3331 :4.140.000
NV62
Nợ TK 156 :50*6.500.000 = 325.000.000
Nợ TK 1331 :32.500.000
Có TK 112 :50*7.150.000 = 357.500.000
NV63
Nợ TK 111 :25.540.000
Có TK 131 :25.540.000
NV64
Nợ TK 156 :50*2.300.000 = 115.000.000
Nợ TK 1331 :11.500.000
Có TK 331 :126.500.000
NV65
65a. Nợ TK 632 :15*2.270.000 = 34.050.000
Có TK 156 :15*2.270.000 = 34.050.000
65b. Nợ TK 111 :38.775.000
Có TK 511 :15*2.350.000 = 35.250.000
Có TK 3331 :3.525.000
NV66
Nợ TK 156 :100*3.500.000 = 350.000.000
Nợ TK 1331 :35.000.000
Có TK 331 :385.000.000
NV67
67a. Nợ TK 632 :11.500.000
Có TK 156 :5*2.300.000 = 11.500.000
67b. Nợ TK 111 :12.925.000
Có TK 511 :5*2.350.000 = 11.750.000
Có TK 3331 : 1.175.000
NV68
68a. Nợ TK 641 :46.000.000
Nợ TK 642 :66.000.000
Có TK 334 :112.000.000
68b. Nợ TK 641 :46.000.000*22% = 10.120.000
Nợ TK 642 :66.000.000*22% = 14.520.000
Nợ TK 334 :112.000.000*8.5% = 9.520.000
Có TK 338 :112.000.000*30.5%= 34.160.000
NV69
Nợ TK 334 :1.000.000
Có TK 141 :1.000.000
NV70
Nợ TK 334 :101.480.000
Có TK 111 : 101.480.000
NV71
Nợ TK 642 :14.928.000
Có TK 214 :14.928.000
NV72
Nợ TK 642 :10.150.000
Có TK 242 :10.150.000
NV73
73a. Nợ TK 511 :3.400.000
Có TK 531 :3.400.000
Nợ TK 511 :666.770.000
Có TK 911 :666.770.000
Nợ TK 911 :660.025.000
Có TK 632 :660.025.000
Nợ TK 911 :68.138.000
Có TK 641 :68.138.000
Nợ TK 911 :115.168.000
Có TK 642 :115.168.000
* KQ hoạt động sản xuất kinh doanh = 666.770.000 – 843.331.000 = -176.561.000
Nợ TK 421 : 176.561.000
Có TK 911 : 176.561.000
73b. Nợ TK 911 :26.015.000
Có TK 635 :26.015.000
Nợ TK 515 :8.700.000
Có TK 911 : 8.700.000
* Kết quả hoạt động tài chính = 8.700.000 - 26.015.000 = -17.315.000
Nợ TK 421 : 17.315.000
Có TK 911 : 17.315.000
73c. Nợ TK 911 : 3.600.000
Có TK 811 :3.600.000
Nợ TK 711 :8.000.000
Có TK 911 : 8.000.000
* Kết quả hoạt động khác = 8.000.000 - 3.600.000 = 4.400.000
Nợ TK 911 : 4.400.000
Có TK 421 : 4.400.000
73e. Kết chuyển lỗ:
Nợ TK 421 :189.476.000
Có TK 911 :189.476.000
73f. Kết chuyển thuế khấu trừ:
Nợ TK 3331 : 68.527.000
Có TK 1331 : 68.527.000
TK 112
SDĐK: 420.050.000
35.200.000(1b)
37.026.000(5)
500.000.000(18b)
1.450.000(19)
23.100.000(24b)
22.330.000(27b)
400.000.000(36)
15.125.000(38b)
14.850.000(44b)
25.410.000(49b)
2.750.000(52b)
25.025.000(55b)
101.420.000(57b)
20.000.000(61b)
25.540.000(63)
38.775.000(65b)
12.925.000(67b)
1.500.000(2a)
5.000.000(4)
3.740.000(6a)
3.000.000(9b)
13.200.000(10)
5.000.000(14)
1.000.000(20)
2.500.000(22)
1.265.000(25)
100.000.000(26)
29.244.000(28b)
1.000.000.000(30)
2.500.000(37)
3.530.000(39a)
21.450.000(40)
5.000.000(42a)
11.000.000(46)
21.300.000(47)
3.500.000(50)
1.020.000(51)
4.350.000(56)
49.500.000(59)
101.480.000(70)
PSN: 1.467.503.000
PSC:1.390.079.000
SDCK:497.474.000
SDĐK: 1.575.133.000
256.230.000(12)
93.500.000(16a)
6.500.000(16b)
500.000.000(18a)
100.000.000(26)
1.000.000.000(30)
46.872.000(34a)
22.000.000(43)
58.250.000(54)
217.800.000(13)
20.133.000(15)
250.000.000(17)
500.000.000(18b)
487.336.395(21)
418.000.000(23)
120.000.000(29)
135.000(31)
1.006.500.000(32)
50.000(33)
8.200.000(48a)
5.350.000(48b)
150.000.000(58)
357.500.000(62)
TK 112
PSC:3.541.004.395
PSN:2.083.352.000
SDCK:117.480.605
TK 111
TK 112
SDĐK: 1.075.123.386
37.400.000(3b)
93.500.000(11b)
113.850.000(35b)
22.000.000(41b)
85.250.000(53b)
10.197.000(60b)
25.540.000(61b)
37.400.000(5)
256.230.000(12)
93.500.000(16a)
22.000.000(43)
58.250.000(54)
25.540.000(63)
TK 131
PSN:387.737.000
PSC:492.920.000
SDCK:969.940.386
SDĐK: 8.500.000
20.000.000(7)
1.200.000(10)
23.206.495(21)
38.000.000(23)
115.000(25)
91.500.000(32)
320.910(39a)
1.950.000(40)
850.000(42a)
37.000.000(45)
1.000.000(46)
4.500.000(59)
32.500.000(62)
11.500.000(64)
35.000.000(66)
68.527.000(73e)
TK 1331
PSC: 68.527.000
PSN:298.642.405
SDCK:238.615.405
SDĐK: 1.150.642.614
3.200.000(6b)
200.000.000(7)
380.000.000(23)
915.000.000(32)
19.500.000(40)
370.000.000(45)
45.000.000(59)
325.000.000(62)
115.000.000(64)
34.050.000(65a)
350.000.000(66)
30.500.000(1a)
32.000.000(3a)
40.000.000(8)
80.000.000(11a)
20.000.000(24)
19.000.000(27)
91.500.000(35a)
13.625.000(38a)
19.500.000(41)
12.000.000(44a)
22.200.000(49a)
1.900.000(52a)
74.000.000(53a)
20.800.000(55a)
91.500.000(57a)
9.150.000(60a)
40.000.000(61a)
11.500.000(67a)
TK 156
PSN:2.756.750.000
PSC:629.175.000
SDCK:3.278.217.614
SDĐK:0
40.000.000(8)
40.000.000(34b)
TK 157
PSC:40.000.000
PSN:40.000.000
SDCK:0
TK 421
189.476.000(73d)
SDĐK:235.250.000
PSN:189.476.000
PSC:0
SDCK:45.774.000
872.946.000(73b)
683.470.000(73c)
189.476.000(73d)
PSC:872.946.000
TK 911
PSN:872.946.000
TK 112
SDĐK: 10.000.000
5.000.000(14)
1.000.000(20)
5.000.000(19)
1.000.000(69)
TK 141
PSN:6.000.000
PSC:6.000.000
SDCK:10.000.000
SDĐK: 0
3.209.090(39a)
8.500.000(42a)
3.209.090(39b)
8.500.000(42b)
TK 153
PSC:11.709.090
PSN:11.709.090
SDCK:0
TK 112
SDĐK: 1.500.000.000
12.000.000(10)
464.129.900(21)
29.244.000(28a)
10.800.000(9a)
TK 211
PSN:505.373.900
PSC:10.800.000
SDCK:1.994.573.900
7.200.000(9a)
SDĐK: 156.200.000
14.928.000(71)
TK 214
PSC:14.928.000
PSN:7.200.000
SDCK:163.928.000
TK 112
SDĐK: 124.256.000
3.209.090(39b)
8.500.000(42b)
10.150.000(72)
TK 242
PSN:11.709.090
PSC:10.150.000
SDCK:125.815.090
220.000.000(13)
120.000.000(29)
4.350.000(56)
150.000.000(58)
126.500.000(64)
SDĐK: 1.378.950.000
220.000.000(7)
250.000.000(17)
4.350.000(42a)
385.000.000(66)
407.000.000(45)
TK 331
PSC:1.266.350.000
PSN:620.850.000
SDCK:2.024.450.000
TK 112
2.200.000(13)
6.500.000(16b)
TK 515
PSN:8.700.000
PSC:8.700.000
SDĐK: 16.000.000
34.160.000(68b)
TK 338
PSC:34.160.000
PSN:0
SDCK:50.160.000
8.700.000(73c)
340.000(6a)
1.500.000(2a)
29.244.000(28b)
21.300.000(47)
68.527.000(73e)
SDĐK: 21.300.000
3.200.000(1b)
3.400.000(3b)
8.500.000(11b)
2.275.000(55b)
927.000(60b)
1.175.000(67b)
1.500.000(2b)
4.340.000(34a)
10.350.000(35b)
1.375.000(38b)
2.310.000(49b)
250.000(52b)
7.750.000(53b)
9.220.000(57b)
4.140.000(61b)
3.525.000(65b)
2.100.000(24b)
2.030.000(27b)
2.000.000(41b)
29.244.000(28a)
TK 333
PSN:120.911.000
PSC:99.611.000
SDCK:0
PSC:0
TK 3338
1.500.000(2a)
SDĐK: 0
1.500.000(2b)
PSN:1.500.000
SDCK:0
TK 3334
21.300.000(47)
SDĐK: 21.300.000
PSN:21.300.000
SDCK:0
PSC:1.500.000
9.520.000(68b)
1.000.000(69)
101.480.000(70)
SDĐK: 0
112.000.000(68a)
TK 334
PSN:112.000.000
PSC: 112.000.000
SDCK:0
SDĐK: 1.175.000.000
500.000.000(18a)
400.000.000(36)
TK 311
PSC:900.000.000
PSN:0
SDCK:2.075.000.000
340.000(6a)
68.527.000(73e)
SDĐK: 0
4.340.000(34a)
10.350.000(35b)
1.375.000(38b)
2.310.000(49b)
250.000(52b)
7.750.000(53b)
9.220.000(57b)
4.140.000(61b)
3.525.000(65b)
2.100.000(24b)
2.030.000(27b)
2.000.000(41b)
3.200.000(1b)
3.400.000(3b)
8.500.000(11b)
2.275.000(55b)
927.000(60b)
1.175.000(67b)
PSC:68.867.000
PSN: 68.867.000
SDCK:0
TK 3331
TK 112
8.200.000(48a)
SDĐK: 891.000.000
TK 341
PSN: 8.200.000
PSC:0
SDCK:882.800.000
29.244.000(28b)
SDĐK: 0
29.244.000(28a)
TK 333(9)
PSC:29.244.000
PSN:29.244.000
SDCK:0
TK 112
1.500.000(2b)
3.550.000(19)
2.500.000(37)
3.500.000(50)
1.020.000(51)
66.000.000(38a)
14.520.000(68b)
14.928.000(71)
10.150.000(72)
2.500.000(22)
115.168.000(73c)
TK 642
5.000.000(4)
3.000.000(9b)
8.000.000(73c)
TK 711
PSC: 8.000.000
PSN:117.668.000
PSC: 117.668.000
PSN:8.000.000
TK 112
3.400.000(73a)
666.770.000(73b)
32.000.000(1b)
34.000.000(3b)
85.000.000(11b)
21.000.000(24b)
20.300.000(27b)
43.400.000(34a)
103.500.000(35b)
13.750.000(38b)
20.000.000(41b)
13.500.000(44b)
23.100.000(49b)
2.500.000(52b)
77.500.000(53b)
22.750.000(55b)
92.200.000(57b)
9.270.000(60b)
41.400.000(61b)
11.750.000(67b)
35.250.000(65b)
TK 511
PSN: 670.170.000
PSC:670.170.000
3.400.000(6)
3.400.000(73a)
TK 531
PSC:3.400.000
PSN:3.400.000
TK 811
3.600.000(9a)
3.600.000(73b)
PSN:3.6000.000
PSC:3.600.000
TK 112
30.500.000(1a)
32.000.000(3a)
80.000.000(11a)
20.000.000(24a)
19.000.000(27a)
40.000.000(34b)
91.500.000(35a)
13.625.000(38a)
19.500.000(41a)
12.000.000(44a)
22.200.000(49b)
1.900.000(52a)
74.000.000(53a)
20.800.000(55a)
91.500.000(57a)
9.150.000(60a)
40.000.000(61a)
11.500.000(67a)
34.050.000(35a)
3.200.000(6b)
660.025.000(73b)
TK 632
1.150.000(25)
868.000(34a)
10.000.000(46)
46.000.000(68a)
10.120.000(68b)
68.138.000(73b)
TK 641
PSN:663.225.000
PSC:663.225.000
PSC: 68.138.000
PSN:68.138.000
347.000(5)
20.133.000(15)
135.000(31)
50.000(33)
5.350.000(48b)
26.015.000(73b)
TK 635
PSC:26.015.000
PSN:26.015.000
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
bảng cân đối tài khoản
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Số TK
Tên TK
Đầu kỳ
Phát sinh
Cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
420.050.000
1.467.503.000
1.390.079.000
497.474.000
112
Tiền gửi ngân hàng
1.575.133.000
2.083.352.000
3.541.004.395
117.480.605
131
Phải thu của khách hàng
1.075.123.386
387.737.000
492.920.000
969.940.386
133
Thuế GTGT được khấu trừ
8.500.000
298.642.405
68.527.000
238.615.405
138
Phải thu khác
50.000.000
50.000.000
141
Tạm ứng
10.000.000
6.000.000
6.000.000
10.000.000
153
Công cụ dụng cụ
11.709.090
11.709.090
156
Hàng tồn kho
1.150.642.614
2.756.750.000
629.175.000
3.278.217.614
157
Hàng gửi bán
40.000.000
40.000.000
211
Tài sản cố định
1.500.000.000
505.373.900
10.800.000
1.994.573.900
214
Hao mòn TSCĐ luỹ kế
156.200.000
7.200.000
14.928.000
163.928.000
242
Chi phí trả trước dài hạn
124.256.000
11.709.090
10.150.000
125.815.090
311
Vay ngắn hạn
1.175.000.000
900.000.000
2.075.000.000
331
Phải trả người bán
1.378.950.000
620.850.000
1.266.350.000
2.024.450.000
333
Các khoản phải nộp NN
21.300.000
120.911.000
99.611.000
334
Phải trả người lao động
112.000.000
112.000.000
338
Phải trả khác
16.000.000
34.160.000
50.160.000
341
Vay trung hạn
891.000.000
8.200.000
882.800.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
2.000.000.000
2.000.000.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
235.250.000
189.476.000
45.774.000
431
Quỹ phúc lợi
40.005.000
40.005.000
511
Doanh thu BH và CCDV
670.170.000
670.170.000
515
Doanh thu hoạt động tài chính
8.700.000
8.700.000
531
Hàng bán bị trả lại
3.400.000
3.400.000
632
Giá vốn hàng bán
663.225.000
663.225.000
635
Chi phí tài chính
26.015.000
26.015.000
641
Chi phí bán hàng
68.138.000
68.138.000
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
117.668.000
117.668.000
711
Thu nhập khác
8.000.000
8.000.000
811
Chi phí khác
3.600.000
3.600.000
911
Xác định kết quả kinh doanh
872.946.000
872.946.000
Cộng
5.913.705.000
5.913.705.000
11.069.275.485
11.069.275.485
7.282.117.000
7.282.117.000
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31/01/2010
Tài sản
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
A. Tàì sản ngắn hạn
5.161.728.010
4.289.449.000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
614.954.605
1.995.183.000
II. Các khoản phải thu ngắn hạn
1.029.940.386
1.135.123.386
1. Phải thu của khách hàng
969.940.386
1.075.123.386
2.Các khoản phải thu khác
60.000.000
60.000.000
III. Hàng tồn kho
3.278.217.614
1.150.642.614
IV. Tài sản ngắn hạn khác
238.615.405
8.500.000
1. Thuế GTGT được khấu trừ
238.615.405
8.500.000
B. Tài sản dài hạn
1.956.460.990
1.468.056.000
I. Tài sản cố định
1.830.645.900
1.343.800.000
1. Nguyên giá
1.994.573.900
1.500.000.000
2. Giá trị hao mòn lỹ kế
(163.928.000)
(156.200.000)
II. Tài sản dài hạn khác
125.815.090
124.256.000
1. Tài sản dài hạn khác
125.815.090
124.256.000
Tổng cộng tài sản
7.118.189.000
5.757.505.000
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
5.032.410.000
3.482.250.000
I. Nợ ngắn hạn
4.099.450.000
2.575.250.000
1. Vay ngắn hạn
2.075.000.000
1.175.000.000
2. Phải trả cho người bán
2.024.450.000
1.378.950.000
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
21.300.000
II. Nợ dài hạn
932.960.000
907.000.000
1.Vay và nợ dài hạn
882.800.000
891.000.000
2. Nợ dài hạn khác
50.160.000
16.000.000
B. Vốn chủ sở hữu
2.085.779.000
2.275.255.000
I. Vốn chủ sở hữu
2.045.774.000
2.235.250.000
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2.000.000.000
2.000.000.000
2.Lợi nhuận chưa phân phối
45.774.000
235.250.000
II. Quỹ khen thưởng phúc lợi
40.005.000
40.005.000
Tổng cộng nguồn vốn
7.118.189.000
5.757.505.000
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ nhật ký chung
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
SHo TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Số luỹ kế kỳ trước chuyển sang
xxxx
xxxx
01/01
BHĐ0001
01/01
Xuất bán hàng
x
131
35.200.000
x
511
32.000.000
x
3331
3.200.000
x
632
30.500.000
x
156
30.500.000
………
……
…..
…..
03/01
PC0001
03/01
Nộp thuế môn bài
x
3338
1.500.000
x
111
1.500.000
x
642
1.500.000
x
3338
1.500.000
03/01
BHĐ0002
03/01
Xuất bán hàng
x
131
37.400.000
x
511
41.140.000
x
3331
4.114.000
x
632
32.000.000
x
156
32.000.000
………………
………
……….
………
03/01
PT0001
03/01
Thu tiền bán phế liệu
x
711
5.000.000
x
111
5.000.000
……………
……
…….
………
Cộng sang trang sau
xxxxxx
xxxxx
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số CT
Ngày CT
Loại CT
Diễn giải
Tài khoản
TK đối ứng
Nợ
Có
BHĐ0001
01/01
HĐBH
Xuất bán hàng
511
131
32.000.000
BHĐ0002
03/01
HĐBH
Xuất bán hàng
511
131
41.140.000
……………
Cộng
xxxxxx
xxxxx
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tài khoản: 3331- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26664.doc