LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN THỨ NHẤT 3
ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & PHÁT TRIỂN THIỀU HIỀN 3
I. Vài nét khái quát chung về Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền: 3
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty: 3
2. Vai trò chức năng, nhiệm vụ của công ty: 3
3. Thuận lợi và khó khăn của công ty: 4
3.1. Thuận lợi: 4
3.2 Bên cạnh những thuận lợi thì Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền cũng gặp phải một số khó khăn nhất định: 4
4. Một số chỉ tiêu đạt được: 5
II. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty: 6
1. Được thể hiện qua sơ đồ sau: 6
2. Vai trò chức năng của từng bộ phận: 7
Với cách bố trí khoa học này đã đảm bảo được sự hoạt động liên tục, thông suốt của công ty. 7
III. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán: 7
1. Sơ đồ bộ máy kế toán của đơn vị: 7
2. Hình thức kế toán đơn vị áp dụng: 7
PHẦN THỨ HAI 9
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP 9
A.CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 11
I.Khái niệm, đặc điểm của nguyên vật liệu: 11
1.Khái niệm, đặc điểm của nguyên vật liệu: 11
2.Yêu cầu quản lý, nhiệm vụ kế toán nguyên vật liệu 11
2.1.Yêu cầu quản lý: 11
2.2.Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu: 11
3.Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu: 12
3.1.Phân loại vật liệu: 12
3.2.Đánh giá nguyên vật liệu theo giá thực tế : 13
II. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu: 15
1.Chứng từ kế toán sử dụng 15
2.Sổ kế toán chi tiết doanh nghiệp sử dụng: 15
III. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu: 16
1. Tài khoản kế toán sử dụng: 17
2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về nguyên liệu, vật liệu: 17
2.1 Hạch toán tổng hợp nhập kho nguyên vật liệu: 17
2.1.1. Nhập vật liệu do mua ngoài 17
2.1.2. Ngoài ra ở một số đơn vị còn nhập nguyên vật liệu từ các nguồn như nhập khẩu, nhập nguyên vật liệu do thuê ngoài gia công chế biến 20
2.2. Kế toán tổng hợp xuất kho nguyên vật liệu tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền chủ yếu là xuất vật liệu cho kinh doanh. 20
IV. Kế toán kiểm kê,đánh giá lại nguyên vật liệu: 22
1.Kế toán nguyên liệu, vật liệu thừa, thiếu, kém phẩm chất khi kiểm kê: 22
2. Kế toán đánh giá lại nguyên vật liệu: 22
3. Cuối niên độ kế toán số chênh lệch giữa giá được đánh giá lại tăng hơn số giảm thì được xử lý theo quy định của chế độ tài chính kế toán hiện hành. 23
V.Kế toán lập dự phòng giảm giá nguyên liệu, vật liệu: 23
1. TK kế toán sử dụng: 23
2.Phương pháp hạch toán: 23
B.CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH TM&PT THIỀU HIỀN 24
I. Khái quát công tác kế toán NVL tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền: 24
2. Đánh giá nguyên vật liệu: 24
2.1.Đánh giá NVL nhập kho: 25
2.2.Đánh giá NVL xuất kho: 25
II. Kế toán chi tiết NVL: 26
1.Kế toán chi tiết nhập kho NVL: 26
2.Kế toán chi tiết xuất kho NVL: 26
III.Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL: 27
PHẦN THỨ BA: KẾT LUẬN 87
98 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại Công ty TNHH thương mại và phát triển Thiều Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
111, 334- bồi thường bằng tiền mặt hoặc trừ lương
Nợ TK 632- nếu tính vào giá vốn
Có TK 138(1381)
+ Trường hợp thừa phát hiện khi kiểm kê là:
Nợ TK 152
Có TK 338(3381)
Căn cứ vào kết quả xử lý:
Nợ TK 338(3381)
Có TK 632- nếu ghi giảm chi phí
+ Trường hợp hư hỏng, kém phẩm chất cần xác định giá trị còn lại và ghi:
Nợ TK 138
Có TK 152
2. Kế toán đánh giá lại nguyên vật liệu:
+ Do sự biến động của thị trường khi đánh giá lại giá trị được đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ kế toán phải tiến hành phản ánh:
Nợ TK 404- số chênh lệch
Có TK 152
3. Cuối niên độ kế toán số chênh lệch giữa giá được đánh giá lại tăng hơn số giảm thì được xử lý theo quy định của chế độ tài chính kế toán hiện hành.
Nợ TK 404
Có TK 411- nếu bổ sung nguồn vốn kinh doanh
V.Kế toán lập dự phòng giảm giá nguyên liệu, vật liệu:
Dự phòng giảm giá NVL là giá trị dự kiến ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh trong kỳ do tình hình biến động của thị trường. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện vào cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo và được tính cho từng loại vật tư, tránh được biến động lâu dài đến giá thành sản phẩm.
1. TK kế toán sử dụng:
Tk 159- dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nội dung: dùng phản ánh việc lập và xử lý khi hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho của đơn vị.
2.Phương pháp hạch toán:
+ Cuối niên độ kế toán trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nợ TK 632
Có TK 159
+ Cuối niên độ kế toán tiếp theo kế toán tiến hành hạch toán hoàn nhập toàn bộ khoản dự phòng đã lập ở cuối niên độ kế toán trước vào thu nhập khác.
Nợ TK 159
Có TK 711
Đồng thời tính toán và xác định sẽ phải lập dự phòng cho niên độ kế toán sau thì kế toán phản ánh:
Nợ TK 632
Có TK 159
B.chuyên đề thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
I. Khái quát công tác kế toán NVL tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền:
Trong công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền NVL gồm nhiều loại, nhiều thứ có tính chất lý hoá khác nhau vậy cần phải phân loại NVL.
Phân loại là sắp xếp chúng thành từng loại, từng nhóm theo một tiêu thức nhất định.
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền thì đã phân loại nguyên vật liệu theo tiêu thức nội dung kinh tế nên NVL đã được phân loại như sau:
- Nguyên vật liệu chính: là những thứ NVL khi tham gia vào quá trình kinh doanh sẽ là thành phần chủ yếu cấu tạo nên thực thể vật chất của sản phẩm. VD: NVL của công ty như nhựa, Inox,...
- Vật liệu phụ: là những thứ vật liệu khi tham gia vào quá trình kinh doanh không trực tiếp cấu thành nên thực thể chính của sản phẩm mà có tác dụng làm tăng chất lượng sản phẩm, tăng giá trị, màu sắc của sản phẩm làm ra.VD: bột nở, bột màu.
- Nhiên liệu là những thứ vật liệu có tác dụng cung cấp nhiệt năng trong quá trình kinh doanh. VD: khí oxy tại công ty dùng để hàn hơi.
- Phụ tùng thay thế: là chi tiết phụ tùng máy móc doanh nghiệp mua về phục vụ cho quá trình thay thế các bộ phận hỏng hóc của máy móc khi tham gia kinh doanh. vòng bi, zoăng đệm, máy tiện công ty mua về để thay thế sửa chữa cho máy khi máy bị hỏng.
2. Đánh giá nguyên vật liệu:
Đánh giá nguyên vật liệu là dùng tiền để biểu thị giá trị của NVL theo nguyên tắc nhất định; việc nhập- xuất- tồn kho NVL thì công ty đã phản ánh theo gía trị thực tế của NVL.
Giá thực tế của NVL là toàn bộ chi phí thực tế mà công ty phải bỏ ra để có được loại NVL về nhập kho. Giá thực tế bao gồm giá của bản thân NVL, chi phí thu mua thực tế, chi phí gia công chế biến.
2.1.Đánh giá NVL nhập kho:
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền nhập kho từ nguồn mua ngoài. Vì vậy trong báo cáo này em chủ yếu đề cập đến việc đánh giá NVL nhập kho do mua ngoài.
Công thức:
Gía mua theo hoá đơn Thuế chi phí
Giá thực tế (có trừ các khoản chiết không thu mua
vật liệu = khấu thương mại, + được + thực tế
mua ngoài giảm giá hàng mua) hoàn lại
2.2.Đánh giá NVL xuất kho:
Công thức:
Giá trị thực tế vật liệu xuất kho
=
Số lượng vật liệu xuất kho
x
Đơn giá bình quân
Mà:
Giá trị thực tế vật Giá trị thực tế vật liệu
Đơn giá bình liệu tồn đầu kỳ + nhập kho trong kỳ
quân cả kì dự trữ =
Số lượng vật liệu tồn Số lượng vật liệu nhập
kho đầu kỳ + kho trong kỳ
II. Kế toán chi tiết NVL:
1.Kế toán chi tiết nhập kho NVL:
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Hoá đơn, Phiếu chi…
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Sổ chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
Việc nhập kho NVL của công ty được diễn ra theo quy trình hết sức chặt chẽ và sử dụng các loại thẻ, sổ mà do BTC quy định, ban hành và được diễn ra theo quy trình sau:
2.Kế toán chi tiết xuất kho NVL:
Việc xuất kho cũng được diễn ra theo quy trình chặt chẽ và hợp lý, nhanh gọn đúng quy định.
Quy trình:
Yêu cầu xuất vật tư
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ NVL
Thẻ kho
Sổ chi tiết NVL
Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
Chứng từ kế toán Phiếu nhập, Phiếu xuất
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 152
Bảng phân bổ NVL
Sổ ĐK chứng từ ghi sổ
Đánh giá NVL
xuất kho
Định khoản
Sổ cái các TK 621, 627, 6 641, 642
III.Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL:
Sau đây là một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh điển hình về tình hình nhập- xuất kho nguyên liệu, vật liệu của công ty trong tháng 4/2007.
*Các nghiệp vụ nhập kho:
1. Ngày 02/04 chứng từ số 06 nhập của công ty Hùng Tiến 29.958 kg Inox tấm theo HĐ GTGT.
Giá chưa có thuế là 300.976.000 đ
Thuế GTGT là 10%:30.097.600 đ
Tổng giá thanh toán là 331.073.600 đ
Hoa đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
2.Ngày 06/04 chứng từ số 04 nhập kho của nhà máy thép Thái Nguyên là 10.241kg Inox 0.5 đơn giá chưa thuế là 7200đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn chưa thanh toán, vật liệu về nhập kho đủ.
3.Ngày 08/04 đã đến ngày cung cấp cách nhau nên công ty đã tiến hành nhập que hàn của công ty Mạnh Hùng với số lượng 4.620 kg, vật liệu nhập kho đủ.
Giá chưa có thuế là 41.580.000 đ
Thuế GTGT là 10%: 4.158.000 đ
Tổng giá thanh toán là 45.738.000 đ
Hoá đơn chưa thanh toán.
4.Ngày 04/04 chứng từ số 17 của công ty Đại Việt 500 kg sơn chống rỉ và 400 kg sơn màu xanh; đơn giá sơn chống rỉ là3.000đ/kg và đơn giá sơn màu xanh là 16.000đ/kg chưa có thuế GTGT, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt.
5.Ngày13/04 công ty nhập kho 2000 bộ bu lông- êcu của cửa hàng Quyết Thắng, đơn gía là 1100 đ/bộ, thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
6.Ngày 20/04 chứng từ số 18 nhập của công ty thép Việt- ý 20.000kg Inox 0.7 với đơn giá chưa có thuế là 6.800đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
*Các nghiệp vụ xuất kho NVL của công ty:
1.Ngày 08/04 bộ phận kinh doanhbồn nước Inox tại PXI xin xuất 1000 kg que hàn và đã được ký duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng này.
2.Ngày04/04 bộ phận kinh doanhống Inox ở phân xưởng I đã xin xuất 21.526 kg Inox tấm và 7.000 kg Inox 0.5 để kinh doanhống Inox và được cấp trên duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng xin xuất.
3.Ngày 13/04 bộ phận sơn ở PXII xin xuất 300 kg sơn chống rỉ và 270 kg sơn màu xanh để hoàn thiện sản phẩm đó là ống đồ gia dụng Inox và đã được duyệt nên thủ kho đã xuất theo số lượng này.
4.Ngày 22/04 bộ phận hoàn thiện PXII xin xuất 1.150 bộ bu lông- êcu để lắp ráp hoàn thiện bình chứa Inox để giao cho khách hàng.
5.Do yêu cầu của bộ phận kinh doanhbồn Inox ở PXI đã được ký duyệt nên ngày 24/04 thủ kho tiến hành xuất kho 16.721 kg Inox 0.7.
6.Ngày 26/04 quyết định của giám đốc cho xuất 100 kg sơn chống rỉ và 80 kg sơn màu xanh để sơn hàng rào, cánh cổng của công ty nên thủ kho cũng xuất kho số lượng này.
7.Ngày 27/04 giám đốc quyết định xuất tiếp 50 kg sơn chống rỉ và 40 kg sơn màu xanh để sơn lại máy móc thiết bị và cánh cửa của PXII.
Số dư TK 152 cuối tháng 3 trên sổ kế toán chi tiết:
TK 152:58.893.400
VLC “Inox tấm”: 30.208.000 – số lượng 4.720kg
VLC “Inox 0.7”: 04.778.200 – Số lượng 2.061kg
VLC “Inox 0.5”: 6.936.000 – Số lượng 1.020kg
VLP “que hàn”: 5.865.200 – Số lượng 682kg
VLP “Sơn chống rỉ”: 546.000 – Số lượng 42kg
VLP “Sơn màu xanh”: 800.000 – Số lượng 50kg
VLP “bu lông- êcu”: 760.000 – Số lượng 800 bộ
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 02 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01GTKT- 3LL
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Tiến
Địa chỉ:Hai Bà Trưng ..............Số tài khoản:................
Điện thoại:............................MS
Họ tên người mua hàng: Chị Mai
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội ..................Số tài khoản...............
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Inox tấm
Kg
29.568
7.000
206.976.000
Cộng tiền hàng: 206.976.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.697.600
Tổng cộng tiền thanh toán: 227.673.600
Số tiền bằng chữ: Hai trăm hai bảy triệu, sáu trăm bảy ba nghìn, sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận:
QĐ số15/2006/QĐ-BT C
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 02tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kỉêm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Inox tấm
kg
29.568
29.568
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày01 tháng 04 năm 2007
Theo QĐ:số15/2006 /QĐ-BTC
ngày20 tháng03 năm 2006 của Bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 10 ngày 01 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox tấm
kg
29.568
29.568
7.000
206.976.000
cộng
206.976.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai trăm linh sáu triệu, chín trăm bảy mươi sáu nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Nhà máy gang thép Thái Nguyên
Địa chỉ: ..............Số tài khoản..................
Điện thoại:...............MS
Họ tên người giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội ...........Số tài khoản...........
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Inox 0.5
kg
10.241
7.200
73.735.200
Cộng tiền hàng: 73.735.200
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 7.373.520
Tổng cộng tiền thanh toán: 81.108.720
Số tiền bằng chữ: Tám mốt triệu, môt trăm linh tám nghìn, bảy trăn hai mươi đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
INOX 0.5
Kg
10.241
10.241
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên người giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 11 ngày 02 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox 0.5
kg
10.241
10.241
7.200
73.735.200
cộng
73.735.200
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bảy ba triệu, bảy trăm ba mươi năm nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Mạnh Hùng
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10201 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:04 8547778 .MS
Họ tên người giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Que hàn
kg
4.620
9.000
41.580.000
Cộng tiền hàng: 41.580.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 4.158.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 45.738.000đ
Số tiền bằng chữ: Bốn mươi năm triệu, bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Que hàn
Kg
4.620
4.620
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 08tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên người giao hàng: Chị Hạnh
- Theo hoá đơn số 28 ngày 08 tháng 04 năm 2007 của công ty Mạnh Hùng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox tấm
kg
4.620
4.620
9.000
41.580.000
J
cộng
41.580.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bốn mốt triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Việt
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:04 8551998 .MS
Họ tên người giao hàng:Anh Hà
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Sơn chống rỉ
kg
500
13.000
6.500.000
2
Sơn màu xanh
Kg
400
16.000
6.400.000
Cộng tiền hàng: 04.900.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 1.290.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.190.000đ
Số tiền bằng chữ: Mười bốn triệu một trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Sơn chống rỉ
Kg
500
500
0
2
Sơn màu xanh
kg
400
400
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hà
- Theo hoá đơn số 30 ngày 04 tháng 04 năm 2007 của công ty Đại Việt
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơn chống rỉ
kg
500
500
13.000
6.500.000
2
Sơn màu xanh
kg
400
400
16.000
6.400.000
cộng
04.900.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Mười hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị
Cửa hàng Quyết Thắng
Hoá đơn bán lẻ
Số:
Mẫu số: 01 - BL
Tên người mua hàng : Anh Bảo
Địa chỉ : Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
STT
Tên hàng và quy cách
đơn vị tính
Số lượng
Giá đơn vị
Thành tiền
1
Bulông - êcu
Kg
2.000
1.000
2.000.000
Cộng
2.000.000
Cộng thành tiền (Bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn
Người nhận hàng
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Người viết hoá đơn
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội
Telefax:046226181
Phiếu chi
Quyển số: 02
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Số: 192
Nợ TK: 152 (VLP)
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Anh Bảo
Địa chỉ: Bộ phận thu mua
Lý do chi: Trả tiền mua bulông- êcu
Số tiền: 2.000.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Kèm theo : Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đã nhận đủ tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Bulông- êcu
Bộ
2.000
2.000
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 05
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Bảo
- Theo hoá đơn số 30 ngày 13 tháng 04 năm 2007 của cửa hàng Quyết Thắng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Bulông- êcu
Kg
2.000
2.000
1.000
2.000.000
cộng
2.000.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty thép Việt - ý
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:0321 855998 .MS
Họ tên người giao hàng:Anh Hoàng
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Inox 0.7
Kg
20.000
6.800
136.000.000
Cộng tiền hàng: 136.000.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 136.000.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 149.600.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươI chín triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Inox 0.7
Kg
20.000
20.000
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hoàng
- Theo hoá đơn số 30 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Công ty Thép Việt- ý
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox o.7
Kg
20.000
20.000
6.800
163.000.000
cộng
136.000.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Hạnh
Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanh ống Inox
Lý do yêu cầu: Để phục vụ sản xuất
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Inox tấm
Kg
21.526
2
Inox 0.5
Kg
7.000
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn gia bình quân VLC “Inox tấm”
=
30.208.000 + 206.976.000
4.720 + 29.568
=
6.917,4
Đơn gia bình quân VLC “Inox 0.5”
=
6.936.000 + 73.735.200
1.020 + 10.240
=
7.136,8
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hạnh
- Địa chỉ (Bộ phận): Kinh doanh bồn nước Inox
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Inox tấm
Kg
21.526
21.526
6.917,4
148.903.952
2
Inox 0.5
Kg
7.000
7.000
7.163,8
50.146.600
cộng
199.050.552
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm chín chín triệu, không trăm năm mươi nghìn, năm trăm năm hai đồng chẵn.
Xuất ngày 04 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Hùng
Địa chỉ (bộ phận): Sơn PXII
Lý do yêu cầu: Để phục vụ hoàn thiện bình chứa Inox
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Sơn chống rỉ
Kg
300
2
Sơn màu xanh
Kg
270
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ”
=
456.000 + 6.500.000
42 + 500
=
13.000
Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh”
=
16.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 13 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hùng
- Địa chỉ (Bộ phận): Sơn PXII
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Sơn chống rỉ
Kg
300
300
13.000
3.900.000
2
Sơn màu xanh
Kg
270
270
16.000
4.320.000
cộng
8.220.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Tám triệu, hai trăm hai mươi nghìn đồng chẵn.
Xuất, ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày22 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Mạnh
Địa chỉ (bộ phận): Hoàn thiện sảp phẩm
Lý do yêu cầu: Để phục vụ lắp ráp
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Bulông- ê cu
Bộ
1.150
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLP “Bulông- êcu”
=
760.000 + 2.000.000
800 + 2.000
=
985,7
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 13 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Mạnh
- Địa chỉ (Bộ phận): Hoàn thiện
- Lý do xuất kho: Phục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10678.doc