Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và quảng cáo Xuân Duy

 Trình tự ghi sổ :

Hằng ngày, khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh, căn cứ vào chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ, từ chứng từ ghi sổ căn cứ để ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái.

Đối với nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thì kế toán ghi vào sổ quỹ, các nghiệp vụ liên quan đến vật tư, hàng hóa thì ghi vào thẻ kho, đối với nghiệp vụ liên quan đến công nợ thì ghi vào sổ kế toán chi tiết.

Từ chứng từ ghi sổ kế toán lên sổ tổng hợp chi phí sản xuất ở Công ty, không mở sổ cái cho từng tài khoản mà tập trung cho tất cả các tài khoản sử dụng lên một sổ tổng hợp chi phí.

Căn cứ vào số liệu ghi trên sổ thẻ, sổ kế toán chi tiết, kế toán lập bảng tổng hợp chi tiết, căn cứ vào sổ tổng hợp chi phí sản xuất, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh.

 Sổ sách kế toán sử dụng:

- Chứng từ ghi sổ: là kiểu định khoản tờ rời do kế toán lập trên cơ sở các chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại được đánh số hiệu liên tục cho cả tháng và cả năm theo thứ tự trên Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ và kèm theo chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ do kế toán trưởng kí duyệt. các chứng từ cùng loại được lập trên một chứng từ ghi sổ.

Chứng từ ghi sổ phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:

+ Tóm tắt nội dung loại chứng từ.

+ Các TK liên quan.

+ Số tiền của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.

- Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ: là sổ kế toán tổng hợp dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ dùng để đăng ký, quản lý các Chứng từ ghi sổ và số liệu đối chiếu với Bản cân đối phát sinh.

Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:

+ Số hiệu chứng từ ghi sổ.

+ Ngày tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ.

+ Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.

+ Các TK liên quan.

+ Số tiền của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.

- Sổ Cái TK 156: là sổ kế toán tổng hợp dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo nội dung kinh tế. Số liệu trên Sổ Cái dùng để đối chiếu với Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ và bộ phận kế toán chi tiết, đồng thời là căn cứ để lập Báo cáo tài chính. Số liệu trên sổ cái do kế toán tổng hợp ghi căn cứ trên các Chứng từ ghi sổ sau khi đã được đăng kí.

Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:

+ Số hiệu và ngày tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ.

+ Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.

+ Các TK liên quan.

+ Số tiền của ngiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh ghi vào bên Nợ hoặc bên Có của TK liên quan.

-Thẻ kho: là thẻ theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn kho sản phẩm, hàng hóa ở từng kho. Làm căn cứ xác định số lượng tồn kho dự trữ sản phẩm, hàng hoá và xác định trách nhiệm vật chất của thẻ kho.

Thẻ kho phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:

+ Số thứ tự.

+ Số hiệu và ngày, tháng của phiếu nhập, phiếu xuất kho.

+ Nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

+ Ngày nhập, xuất kho.

+ Số lượng nhập, xuất kho.

+ Số lượng tồn kho sau mỗi lần mỗi lần nhập, xuất hoặc cuối mỗi ngày.

 

doc68 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 8247 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và quảng cáo Xuân Duy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u đối chiếu với Bản cân đối phát sinh. Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau: + Số hiệu chứng từ ghi sổ. + Ngày tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ. + Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. + Các TK liên quan. + Số tiền của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. - Sổ Cái TK 156: là sổ kế toán tổng hợp dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo nội dung kinh tế. Số liệu trên Sổ Cái dùng để đối chiếu với Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ và bộ phận kế toán chi tiết, đồng thời là căn cứ để lập Báo cáo tài chính. Số liệu trên sổ cái do kế toán tổng hợp ghi căn cứ trên các Chứng từ ghi sổ sau khi đã được đăng kí. Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau: + Số hiệu và ngày tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ. + Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. + Các TK liên quan. + Số tiền của ngiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh ghi vào bên Nợ hoặc bên Có của TK liên quan. -Thẻ kho: là thẻ theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn kho sản phẩm, hàng hóa ở từng kho. Làm căn cứ xác định số lượng tồn kho dự trữ sản phẩm, hàng hoá và xác định trách nhiệm vật chất của thẻ kho. Thẻ kho phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau: + Số thứ tự. + Số hiệu và ngày, tháng của phiếu nhập, phiếu xuất kho. + Nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh. + Ngày nhập, xuất kho. + Số lượng nhập, xuất kho. + Số lượng tồn kho sau mỗi lần mỗi lần nhập, xuất hoặc cuối mỗi ngày. 2.1.2. Thực hành ghi sổ: 2.1.2.1. Hạch toán hàng hoá: Hằng ngày các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến sự biến động của sản phẩm, hàng hoá Công ty thường có các chứng từ sau: phiếu nhập, phiếu xuất hàng hoá… Đối với hàng hoá Nhập kho: Căn cứ vào hoá đơn thuế GTGT của người bán đã Hàng hoá về đến Công ty phòng tổng hợp tiến hành kiểm nghiệm có đúng chất lượng, chủng loại, quy cách, theo hợp đồng mua bán. Sau đó lập biên bản kiểm nghiệm Hàng hoá thành một bản chuyển về phòng kế toán để làm phiếu nhập kho. Cụ thể như sau: Công ty mua Hàng hoá có hoá đơn GTGT. Mẫu hoá đơn như sau: HOÁ ĐƠN GTGT Mẫu số: 01 GTKT 3LL-01 Liên 2 (Giao cho khách hàng) Ký hiệu: AA/2008-T Ngày 03 tháng 05 năm 2010 Số HĐ: 003310 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Dầu nhờn GS Đồng Nai Địa chỉ: Số 1, Đường 1 KCN Biên Hoà 1, Biên Hoà, Đồng Nai Họ tên người mua:……………………………… Mã số thuế: 3700255457001 Công ty: Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy Địa chỉ: 16 Nguyễn Trung Trực - TP. Quy Nhơn- Bình Định Hình thức thanh toán: Chuyển khoản. Ngày đến hạn thanh toán: 03/06/2010 MST: 4100510153 STT Tên Hàng hóa,Dịch vụ Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L LGUTRA4 Lít 2.400 28.847 69.232.800 Tổng cộng 69.232.800 Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 6.923.280 Tổng cộng tiền thanh toán 76.156.080 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi sáu triệu, một trăm năm mươi sáu nghìn, không trăm tám mươi đồng chẵn. Người mua Người lập Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Khi hóa đơn mua hàng và hàng đã về, phòng tổng hợp cử người có chức năng được giao cùng với thủ kho kiểm tra chất lượng, số lượng hàng thực tế với hóa đơn và phòng tổng hợp lập biển bản kiểm nhận. Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy Mẫu số 03-VT 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Sản phẩm, hàng hóa Ngày 03 tháng 05 năm 2010 Căn cứ hóa đơn số 003310 ngày 03 tháng 05 năm 2010 của Công ty TNHH Dầu nhờn GS Đồng Nai. Ban kiểm nghiệm gồm có: Bà Văn Thị Thi Thơ P. Giám đốc Tổ trưởng Bà Đặng Thị Thùy Dung Kế toán vật tư Tổ viên Bà Nguyễn Thị Thanh Tâm Thủ kho Tổ viên Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên,nhãn hiệu,quy cách vật tư,công cụ sản phẩm, hàng hóa Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú Số lượng đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất 01 Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L LGUTRA4 Nguyên thùng Lít 2.400 2.400 0 Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: Đạt yêu cầu. P. Giám đốc Kế toán vật tư Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Sau khi kiểm nghiệm Hàng hoá, phòng tổng hợp lập phiếu nhập kho cho các loại hàng hoá đã mua về. Công ty TNHH TM & QC PHIẾU NHẬP KHO Mẫu số: 01- VT Xuân Duy Số: 01 NỢ: 156,133 16- Nguyễn Trung Trực, Ngày 03 tháng 05 năm 2010 CÓ: 331 TP Quy Nhơn Họ tên người giao: Công ty TNHH Dầu nhờn GS Đồng Nai Theo: QC/2008N Số: 186876 Ngày 03 tháng 05 năm 2010 Của: Nhập tại kho: Doanh nghiệp STT Tên Hàng hóa,Dịch vụ Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L LGUTRA4 Lít 2.400 28.847 69.232.800 Tổng cộng 69.232.800 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi chín triệu, hai trăm ba mươi ba hai nghìn, tám trăm đồng chẵn. Nhập, ngày 03 tháng 05 năm 2010 Kế toán trưởng Người giao hàng Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy PHIẾU NHẬP KHO Mẫu số: 01- VT 16- Nguyễn Trung Trực, Số: 02 NỢ: 156,133 TP Quy Nhơn Ngày 06 tháng 05 năm 2010 CÓ: 331 Họ tên người giao: Công ty TNHH Ắc quy GS VN Theo: AA/2008T Số: 3653 Ngày 06 tháng 05 năm 2010 Của: Nhập tại kho: Doanh nghiệp STT Tên Hàng hóa, Dịch vụ Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Bình GS NS (NS4) 088-B Bình 6 484.000 2.904.000 Tổng cộng 2.904.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai triệu, chín trăm lẻ bốn nghìn đồng chẵn. Nhập, ngày 06 tháng 05 năm 2010 Kế toán trưởng Người giao hàng Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Tại kho: Thủ kho căn cứ vào các phiếu nhập, xuất, tồn sản phẩm, hàng hoá trong tháng trên thẻ kho về mặt số lượng thực nhập. Thẻ kho theo dõi ở dạng tờ khai rời và được mở riêng cho từng loại sản phẩm, hàng hoá. Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn THẺ KHO Ngày 03 tháng 05 năm 2010 Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư: Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L Đơn vị tính: Lít Mã số: LGUTRA4 STT Chứng từ DIỄN GIẢI Ngày Nhập, Xuất Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 2.600 01 PN01 03/05 Nhập kho 03/05 2.400 Cộng SPS 2.400 Tồn cuối tháng 5.000 Quy nhơn, ngày … tháng … năm 2010 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn THẺ KHO Ngày 06 tháng 05 năm 2010 Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư: Bình GS NS (NS4) Đơn vị tính: Bình Mã số: 088-B STT Chứng từ DIỄN GIẢI Ngày Nhập, Xuất Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 94 01 PN02 06/05 Nhập kho 06/05 6 Cộng SPS 6 Tồn cuối tháng 100 Quy nhơn, ngày … tháng … năm 2010 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Tổng hợp các số liệu, ta có các chứng từ ghi sổ: Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 05 năm 2010 Số hiệu: 01 Đơn vị tính: Đồng STT Chứng từ TRÍCH YẾU Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có 01 PNK 01 03/05 Nhập Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L 156 1331 1111 331 69.232.800 6.923.280 02 PNK02 06/05 Nhập Bình GS NS (NS4) 156 1331 1111 331 2.904.000 290.400 … … ... ….. …. …. …… 07 PNK07 15/05 Nhập Bình GS - N50 156 1331 331 331 111.303.000 11.130.000 … … ... ….. …. …. …… 28 PNK28 29/05 Nhập Shell Tellus 68-209 156 1331 331 331 576.404.000 57.640.400 Tổng cộng 1.650.000.000 Kèm theo bộ chứng từ gốc Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đối với hàng hoá Xuất kho: Xuất kho Hàng hóa thì Công ty căn cứ vào phiếu đề nghị xuất Hàng hóa cho thủ kho để xuất Hàng hóa ký ghi số lượng xuất vào phiếu xuất kho. Cụ thể như sau: Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT HÀNG HÓA Lý do xuất: Xuất hàng Nơi giao: Kho của Công ty Nơi nhận: 173 Nguyễn Văn Linh, Phú Lâm, Phú Yên STT Tên,nhãn hiệu,quy cách vật tư,công cụ sản phẩm, hàng hóa ĐVT Số lượng Mục đích sử dụng Ghi chú 01 Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L Lít 150 02 Lốp 80/90 NR53 50 03 Pô wave KKTL Cái 100 04 Pô Dream KKTL Cái 100 05 Xích KMC 25H x 62L Sợi 50 06 Xích KMC 25H x 82L Sợi 100 07 Xích KMC 25H x 84L Sợi 100 08 Lốp 225 - 17 VRM 011 50 09 Lốp 250 - 17 VRM 015 100 Ngày 04 tháng 05 năm 2010 Người duyệt Người lập Phụ trách kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số: C12-H Xuân Duy Số: 14527 NỢ: 632 16- Nguyễn Trung Trực, Ngày 04 tháng 05 năm 2010 CÓ: 156 TP Quy Nhơn Họ tên người nhận hàng: CN Công ty TNHH TM – XD Địa chỉ: 173 Nguyễn Văn Linh, Phú Lâm, Phú Yên Lý do xuất kho: Xuất hàng Xuất tại kho: STT Tên,nhãn hiệu,quy cách vật tư,công cụ sản phẩm, hàng hóa Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L LGUTRA4 Lít 150 28.847 4.327.050 02 Lốp 80/90 NR53 140-L01 50 145.218 7.260.900 03 Pô wave KKTL 200-P Cái 100 133.747 13.374.700 04 Pô Dream KKTL 125-P Cái 100 113.532 11.353.200 05 Xích KMC 25H x 62L 093-X Sợi 50 18.682 934.100 06 Xích KMC 25H x 82L 094-X Sợi 100 21.753 2.175.300 07 Xích KMC 25H x 84L 095-X Sợi 100 25.056 2.505.600 08 Lốp 225 - 17 VRM 011 240-L 50 75.814 3.790.700 09 Lốp 250 - 17 VRM 015 241-L 100 76.086 7.608.600 Tổng cộng 53.330.150 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi ba triệu, ba trăm ba mươi nghìn, một trăm năm mươi đồng chẵn. Xuất, ngày 04 tháng 05 năm 2010 Kế toán trưởng Người giao hàng Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn THẺ KHO Ngày 04 tháng 05 năm 2010 Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư: Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L Đơn vị tính: Lít Mã số: LGUTRA4 STT Chứng từ DIỄN GIẢI Ngày Nhập, Xuất Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 2.600 01 PX02 04/05 Xuất kho 04/05 150 Cộng SPS 150 Tồn cuối tháng 2.450 Quy nhơn, ngày … tháng … năm 2010 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy THẺ KHO 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn Ngày 04 tháng 05 năm 2010 Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư: Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L Đơn vị tính: Lít Mã số: LGUTRA4 STT Chứng từ DIỄN GIẢI Ngày Nhập, Xuất Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 2.600 01 PX02 04/05 Xuất kho 04/05 150 Cộng SPS 150 Tồn cuối tháng 2.450 Quy nhơn, ngày … tháng … năm 2010 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy THẺ KHO 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn Ngày 04 tháng 05 năm 2010 Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư: Lốp 80/90 NR53 Đơn vị tính: Mã số: 140-L01 STT Chứng từ DIỄN GIẢI Ngày Nhập, Xuất Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 2.000 01 PX02 04/05 Xuất kho 04/05 50 Cộng SPS 50 Tồn cuối tháng 1.950 Quy nhơn, ngày … tháng … năm 2010 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- Nguyễn Trung Trực, TP Quy Nhơn CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 05 năm 2010 Số hiệu: 02 Đơn vị tính: Đồng STT Chứng từ TRÍCH YẾU Số hiệu TK Số tiền Số hiệu NT Nợ Có 01 PXK14527 04/05 Xuất hàng cho CN Công ty TNHH TM – XD 632 156 53.330.150 02 PXK14599 06/05 Xuất hàng cho Công ty TNHH TM-DV Thịnh Phát 632 156 88.150.000 … … ... ….. …. ….. ……. 07 PNX14607 15/05 Xuất hàng cho Công ty TNHH Thanh Duy 632 156 74.550.000 … … ... ….. … …. ….. 28 PXK39928 29/05 Xuất hàng cho Công ty TNHH Trường Huy 632 156 354.550.000 Tổng cộng 1.180.114.750 Kèm theo bộ chứng từ gốc Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Tài khoản: 156 - Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L Tại kho: ……… Ngày … tháng … năm 2010 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Tồn đầu kỳ 28.847 2.600 75.002.200 PN01 03/05 331 28.847 2.400 69.232.800 PX02 04/05 632 28.847 150 4.327.050 …… …. …….. …. …. …. … ….. ….. …… ……. Cộng SPS 6.000 173.082.000 3.000 86.541.000 Tồn cuối kỳ 3.000 86.541.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Từ đó kế toán tổng hợp căn cứ vào phiếu nhập kho,phiếu xuất kho, kế toàn vào chứng từ ghi sổ. Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 05 năm 2010 Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng 01 31/05 1.650.000.000 02 31/05 1.180.114.750 Cộng tháng 05/2010 1.650.000.000 Cộng tháng 05/2010 1.180.114.750 Cộng lũy kế từ đầu quý Cộng lũy kế từ đầu quý Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Căn cứ vào bảng kê chứng từ ghi Nợ TK 131, Bảng kê chứng từ ghi Nợ TK 111, kế toán ghi vào chứng từ ghi sổ. Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 131 Tháng 05 năm 2010 Chứng từ Diễn Giải TKĐƯ Phát sinh trong kỳ Loại SH Ngày Nợ Có  HĐ 14527 04/05 CN Công ty TNHH TM – XD 5111 25.362.000  HĐ 14599 06/05  Xuất hàng cho Công ty TNHH TM-DV Thịnh Phát 5111 35.550.700 …… ….. ….. …… ……. ……. Tổng cộng 200.509.939 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 1111 Tháng 05 năm 2010 Chứng từ Diễn Giải TKĐƯ Phát sinh trong kỳ Loại Số Ngày Nợ Có PT 05 02/05 Thu tiền từ Công ty TNHH TM DV An Hưng Phát 5111 53.450.000 PT 08 03/05 Thu tiền từ Công ty TNHH Hiệp Hoà 5111 18.834.000 …… ….. ….. …… ……. ……. Tổng cộng 1.300.230.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: DT T5 Ngày 31 tháng 05 năm 2010 STT Chứng từ TRÍCH YẾU Số hiệu TK Số tiền Số hiệu NT Nợ Có 01 PT05 02/05 Thu tiền từ Công ty TNHH TM DV An Hưng Phát 1111 5111 53.450.000 02 PT08 03/05 Thu tiền từ Công ty TNHH Hiệp Hoà 1111 5111 18.834.000  03 HĐ14527 04/05 CN Công ty TNHH TM-XD 131  5111 25.362.000 … … ... ….. … …. …..  07 HĐ14599 06/05  Xuất hàng cho Công ty TNHH TM-DV Thịnh Phát 131 5111 35.550.700 … ….. …. …….. …. ….. ………. Kết chuyển DT cuối tháng 5111 911 1.180.114.750 Tổng cộng 1.180.114.750 Lập, ngày …tháng….năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy Đơn vị tính: VNĐ 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn SỔ CÁI Tháng 05 năm 2010 TK 632: Giá vốn hàng bán Số hiệu :01 NT ghi sổ Chứng từ Diễn Giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu năm 0 31/05 GV T05 04/05 Xuất hàng cho CN Công ty TNHH TM – XD 156 53.330.150 31/05 GV T05 06/05 Xuất hàng cho Công ty TNHH TM-DV Thịnh Phát 156 88.150.000 ….. ….. ……… ………………….. ………. …………. Cộng số phát sinh 1.180.114.750 Kết chuyển Giá vốn 911 1.180.114.750 Tổng cộng 1.180.114.750 1.180.114.750 Lập, ngày 31 tháng 05 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn SỔ CÁI Số hiệu: 02 Tháng 05 năm 2010 TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ NT ghi sổ Chứng từ Diễn Giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu năm 0 31/05 PT05 02/05 Thu tiền từ Công ty TNHH TM DV An Hưng Phát 1111 53.450.000 31/05 PT08 03/05 Thu tiền từ Công ty TNHH Hiệp Hoà 1111 18.834.000 31/05 HĐ14527 04/05 CN Công ty TNHH TM – XD 131 25.362.000 …. ….. …. ….. ….. ….. Cộng số phát sinh 1.500.739.939 Kết chuyển doanh thu 911 1.500.739.939 Tổng cộng 1.500.739.939 1.500.739.939 Lập, ngày 31 tháng 05 năm2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy Đơn vị tính: VNĐ 16- NguyễnTrungTrực, TP Quy Nhơn SỔ CÁI Tháng 05 năm 2010 TK 156 : Hàng hoá Đơn vị tính: VNĐ NT Ghi sổ CTGS DIỄN GIẢI Số hiệu TKDƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng 5 13.393.268.663 31/05 01 31/05 Nhập Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L 1111 69.232.800 Nhập Bình GS NS (NS4) 1111 2.904.000 …….. ……. ……… …… Nhập Shell Tellus 68-209 331 576.404.000 31/05 02 31/05 Xuất hàng cho CN Công ty TNHH TM – XD 632 53.330.150 Xuất hàng cho Công ty TNHH TM-DV Thịnh Phát 632 88.150.000 ……….. …. ………… ……….. Xuất hàng cho Công ty TNHH Trường Huy 632 354.550.000 Cộng phát sinh tháng 5 1.650.000.000 1.180.114.750 Số dư cuối tháng 5 13.863.153.915 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Hạch toán tiền mặt: Nội dung: Tại Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy, các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt thường xuyên diễn ra liên tục…Căn cứ vào các chứng từ gốc, kế toán nhập vào máy, máy tính sẽ tự động kết chuyển số liệu vàp các sổ sách có liên quan, và được số dư hàng ngày. Chứng từ sử dụng: bao gồm phiếu thu, phiếu chi, biên lai thu tiền, giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán, ….. Quy trình ghi sổ như sau: Chứng từ kế toán Sổ quỹ CHỨNG TỪ GHI SỔ Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Sổ Cái Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sơ đồ 2.2. Quy trình ghi sổ các nghiệp vụ liên quan đến vốn bằng tiền Sổ sách kế toán: Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 111 “ Tiền mặt”, TK 131 “Phải thu khách hàng” ,TK “Phải trả người bán”….. Sổ chi tiết: + Sổ quỹ, Sổ chi tiết thanh toán với người mua, Sổ chi tiết thanh toán với người bán... + Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người mua (TK 131), Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán (TK331). Thực hành ghi sổ: Chứng từ: Các nghiệp vụ liên quan đến tiền được thể hiện qua các phiếu thu, phiếu chi, …Căn cứ vào các số liệu trên chứng từ, kế toán sẽ nhập số liệu vào máy tính, máy tính sẽ tự động lập các Chứng từ ghi sổ. Phiếu thu: Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy Mẫu số: 01-TT 16-Nguyễn Trung Trực-TP Quy Nhơn (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của BTC) Quyển số:…………. Số : 05 Nợ : 111 Có : 511, 333 PHIẾU THU Ngày 02 tháng 05 năm 2010 Họ, tên người nộp tiền: Công ty TNHH TM DV An Hưng Phát Địa chỉ: Lô 195 Đông bến xe Quy Nhơn Lý do nộp: thu tiền bán hàng Số tiền: 253.450.000 Viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. Kèm theo ……………………………………………….chứng từ gốc. Ngày02 tháng 05 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) Phiếu chi: Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy Mẫu số: 01-TT 16-Nguyễn Trung Trực-TP Quy Nhơn (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của BTC) Quyển số:…………. Số : 01 Nợ : 642, 133 Có : 111 PHIẾU CHI Ngày 01 tháng 05 năm 2010 Họ, tên người nộp tiền: Công ty CP CPN Hợp Nhất Địa chỉ: 60C, Lê Thị Riêng, BT, Q1, HCM Lý do nộp: Thanh toán tiền chuyển phát nhanh Số tiền: 28.272.000……Viết bằng chữ: Hai mươi tám triệu hai trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn. Kèm theo …………………………….chứng từ gốc. Ngày 01 tháng 05 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập “Chứng từ ghi sổ”. Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16-Nguyễn Trung Trực-TP Quy Nhơn CHỨNG TỪ GHI SỔ Số : 01 (Ghi nợ TK 1111) Ngày 31 tháng 05 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có PT05 02/05 Thu tiền từ Công ty TNHH TM DV An Hưng Phát 1111 1111 5111 3331 53.450.000 5.345.000 PT08 03/05 Thu tiền từ Công ty TNHH Hiệp Hoà 1111 1111 5111 3331 18.834.000 1.883.400 ….. ….. …………………………….. …. ……. …………. …. Cộng phát sinh 1.808.210.800 Kèm theo bộ chứng từ gốc Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16-Nguyễn Trung Trực-TP Quy Nhơn CHỨNG TỪ GHI SỔ Số : 02 (Ghi có TK 1111) Ngày 31 tháng 05 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có PC01 01/05 Thanh toán tiền chuyển phát nhanh 642 133 1111 1111 28.272.000 2.827.200 PNK 01 03/05 Nhập Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L 156 1111 69.232.800 … … …. … … ….. PNK02 06/05 Nhập Bình GS NS (NS4) 156 1111 2.904.000 PC13 07/05 Trả tiền nợ gốc cho ngân hàng ViêttinBank 311 1111 60.736.000 ……… …….. ……………………………. ……. …... ………… PC54 31/05 Tạm ứng lương cho nhân viên 334 1111 28.905.000 Cộng phát sinh 1.550.347.500 Kèm theo bộ chứng từ gốc Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sau khi có các Chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ. Sổ này được làm căn cứ để ghi Sổ Cái. Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16-Nguyễn Trung Trực-TP Quy Nhơn SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ (Ngày 31 tháng 05 năm 2010) Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 01 31/05 1.808.210.800 02 31/05 1.550.347.500 Cộng tháng 05/2010 1.808.210.800 Cộng tháng 05/2010 1.550.347.500 Cộng lũy kế từ đầu quý Cộng lũy kế từ đầu quý Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH TM & QC Xuân Duy 16-Nguyễn Trung Trực-TP Quy Nhơn SỔ CÁI Tài khoản 1111 – Tiền mặt VNĐ Tháng 05/2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ CTGS DIỄN GIẢI Số hiệu TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng 05 398.253.825 31/05 01 31/05 Thu tiền từ Công ty TNHH TM DV An Hưng Phát 5111 3331 53.450.000 5.345.000 Thu tiền từ Công ty TNHH Hiệp Hoà 5111 3331 18.834.000 1.883.400 ............... …… ………… Thu tiền từ Công ty Thanh Huy 5111 3331 170.800.000 17.080.000 31/05 02 31/05 Thanh toán tiền chuyển phát nhanh 642 133 28.272.000 2.827.200 Nhập Nhớt LG ULTRA 4T 20W/50 - 1L 156 69.232.800 ……. ………. ….. Nhập Bình GS NS (NS4) 156 2.904.000 Trả tiền nợ gốc cho ngân hàng ViêttinBank 311 60.736.000 ................. ……. ………. Tạm ứng lương cho NV 334 28.905.000 Cộng phát sinh tháng 05 1.808.210.800 1.550.347.500 Số dư cuối tháng 05 656.117.125 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) Các hình thức ghi sổ khác: Hình thức ghi sổ Nhật ký chung: Chứng từ kế toán Sổ Nhật ký chung Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiêt Sổ Nhật ký Đặc biệt Ghi chú: : Ghi hằng ngày : Ghi cuối tháng : Quan hệ đối chiếu, kiểm tra Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được ghi vào Sổ Nhật ký mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên sổ Nhật ký để ghi vào Sổ Cái theo trình tự nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Hình thức này gồm có các loại sổ chủ yếu sau: Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt. Sổ Cái. Các Sổ, thẻ kế toán chi tiết. Giải thích sơ đồ: - Hằng ngày căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung ghi vào Sổ Cái theo các TK kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, Thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, Thẻ kế toán chi tiết liên quan. Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biêt thì hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ hoặc cuối tháng, tùy khối lượng nghiệp vụ phát

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBao_cao_thuc_tap_tong_hop_tai_cong_ty_tnhh_tm_quang_cao_xuan_duy_binh_dinh.doc
Tài liệu liên quan