MỤC LỤC
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH WANXING VIỆT NAM.
I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY.
1.Gới thiệu khái quát 1
2.Quá trình hình thành và phát triển
3.Chức năng ,nhiệm vụ và quyền hạn
II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH.
1. Đặc điểm quản lý sản xuất kinh doanh.
2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban.
3. Tổ chức công tác kế toán và hình thức kế toán được áp dụng.
4. Nhiệm vụ chung của kế toán.
5. Nhiệm vụ cụ thể của phòng kế toán.
6. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty.
PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI “KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH”.
I. Những vấn đề chung
II. Cơ sở lý luận về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1. Khái niệm
2. Chứng từ sử dụng
3. Tài khoản sử dụng
4. Một số sơ đồ doanh thu bán hàng
III. Cơ sở lý luận về các khoản giảm trừ doanh thu
1. Chiết khấu thương mại
2. Giảm giá hàng bán
3. Hàng bán bị trả lại
IV. Cơ sở lý luận về chi phí
1. Cơ sở lý luận về giá vốn hàng bán
2. Cơ sở lý luận về chi phí bán hàng
3. Cơ sở lý luận về chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Cơ sở lý luận về chi phí thuế TNDN
V. Cơ sở lý luận về hoạt động tài chính
1. Doanh thu hoạt động tài chính
2. Chi phí hoạt động tài chính
VI. Cơ sở lý luận về các khoản thu nhập khác và chí phí khác
1. Thu nhập khác
2. Chi phí khác
VII. Cơ sở lý luận về xác định kết quả kinh doanh
1. Khái niệm
2. Chứng từ sử dụng
3. Tài khoản sử dụng
4. Sơ đồ hạch toán
PHẦN III: THỰC TIỄN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
I. Thực tiễn về doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
1. Doanh thu bán hàng
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
II. Thực tiễn về chi phí phát sinh trong kỳ
1. Thực tiễn về giá vốn hàng bán
2. Thực tiễn về chi phí bán hàng
3. Thực tiễn về chi phí quản lý doanh nghiệp
III. Thực tiễn về doanh thu và hoạt động tài chính
1. Doanh thu tài chính
2. Chi phí tài chính
IV. Thực tiễn về thu nhập khác và chi phí khác
V. Thực tiễn về xác định kết quả kinh doanh.
1. Chứng từ sử dụng
2. Tài khoản sử dụng
3. Sổ sách
4. Một số nghiệp vụ phát sinh
PHẦN IV: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
I. Nhận xét
II. Kiến nghị
III. Kết luận.
68 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH WANXING Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định tiêu thụ.
Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, bảng tổng hợp nhập xuất tồn, bảng phân bổ giá vốn.
Tài khoản sử dụng: TK 632
Nội dung và kết cấu TK 632 “Không có số dư cuối kỳ”
TK632
+ Giá thực tế của thành phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ tiêu thụ
+ Giá vốn hàng bán bị trả lại
+ kết chuyển giá vốn của thành phẩm, hàng hóa vào cuối ký sang TK 911
Sơ đồ hạch toán TK 632:
Sơ đồ 4.9: Sơ đồ hạch toán TK 632
155, 154 632 911
xuất kho bán trực tiếp
K/C giá vốn SP đã bán trong kỳ
157
Gởi bán đã xác định tiêu thụ
Nhập kho sản phẩm đã bán
2 Cơ sở lý luận về chi phí bán hàng.
Khái niệm: Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như chi phí nhân viên bán hàng, chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng, thuê bốc vác, vận chuyển…
Chứng từ sử dụng: Tờ khai chi tiết chi phí bán hàng, hợp đồng mua hàng, bảng khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng, bảng lương nhân viên bán hàng, trích các khoản theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ.
Tài khoản sử dụng:TK 641 “chi phí bán hàng”,TK 641 có 7 TKcấp 2:
TK 6411 “chi phí nhân viên”
TK 6412 “chi phí vật liệu, bao bì”
TK 6413 “chi phí dụng cụ, đồ dùng”
TK 6414 “khấu hao TSCĐ”
TK 6415 “chi phí bảo hành”
TK 6417 “chi phí dịch vụ mua ngoài”
TK 6418 “chi phí khác bàng tiền”
Nội dung và kết cấu TK 641 “không có số dư cuối kỳ”
641
+ Tập hợp chi phí bán hàng thực5 tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
+ Các khoản làm giảm chi phím bán hàng
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 hoặc k/c chi phí bán hàng sang TK142 (chi phí trả trước)để chờ phân bổ
Sơ đồ hạch toán TK 641:
Sơ đồ 4.10: Sơ đồ hạch toán TK 641
334,338,214,152,… 641 911
Tập hợp chi phí bán hàng thực tế khát sinh K/C để xác định KQKD
1421,242
CCDC phân bổ nhiều phần
Cơ sở lý luận về chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính, quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp và các chi phí khác liên quan tới hoạt động quản lý doanh nghiệp.
Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, hóa đơn tiền điện nước, điện thoại, bảng lương, bảng phân bổ lương BHXH, BHYT, KPCĐ, bảng tính khấu hao TSCĐ, bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển và các chứng từ gốc có liên quan…
Tài khoản sử dụng: TK 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp”, TK 642 có 8 TK cấp 2
TK 6421 “chi phí nhân viên”
TK 6422 “chi phí vật liệu quản lý”
TK 6423 “chi phí đồ cùng văn phòng”
TK 6424 “chi phí khấu hao TSCĐ”
TK 6425 “thuế, phí và lệ phí”
TK 6426 “chi phí dự phòng”
TK 6427 “chi phí dịch vụ mua ngoài”
TK 6428 “chi phí khác bằng tiền”
Nội dung và kết cấu TK 642 “không có số dư cuối kỳ”
642
+ Tập hợp chi phí QLDN phát sinh trong kỳ
+ Các khoản làm giảm chi phí QLDN
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí QLDN sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
3.4 Sơ đồ hạch toán TK 642:
Sơ đồ 4.11: Sơ đồ hạch toán TK 642
334,338,152,214,1421,242,… 642 911
Tập hợp chi phí QLDN thực tế phát sinh K/C để xác định KKD
Cơ sở lý luận về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Chi phí thuế thu nhập hiện hành:
Khái niệm: chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Chứng từ sử dụng: Tờ khai thuế GTGT
Tài khoản sử dụng: TK 8211 “chi phí thuế thu nhập hiện hành”
Nội dung và kết cấu TK 8211 “không có số dư cuối kỳ”
8211
+ Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm
+ Thuế TNDN hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại
+ Số thuế TNDN hiện phải nộp trong năm < số thuế TN hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí T.TN hiện hành đã ghi nhận trong năm
+ Số T.TNDN phỉ nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí T.TNDN hiện hành trong năm hiện tại.
+ K/C chi phí T.TNDN hiện hành vào TK 911 để xác dịnh kqkd
?
?
4.1.4 Sơ đồ hạch toán TK 8211:
3334 911
111,112 8211
Nộp thuế Trích trước thuế TNDN 3334
Số T.TNDN hiện hành nộp bổ Số thuế TNDN thực tế số
sung (số thực tế>số trích trước) trích trước
Cuối kỳ K/C xác định KQKD
Chi phí thuế thu nhập hoãn lại:
Khái niệm: Chi phí thuế thu nhập hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ:
Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả trong năm.
Hoàn nhập tài sản thuế TN hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước.
4.1.2 Chứng từ sử dụng: Tờ khai thuế GTGT
4.1.3 Tài khoản sử dụng: TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập hoãn lại”
Nội dung và kết cấu TK 8212 “không có số dư cuối kỳ”
8212
+ Chi phí T.TNDN hoãn lại phát sinh Trong năm từ việc ghi nhận T.TN hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa T.TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm T.TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm
+ Số hoàn nhập tài sản T.TNDN hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước (là số chênh lệch giữa tài sản T.TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm và tài sản T TN hoãn lại phát sinh trong năm)
+ Số chênh lệch giữa tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm.
+ Số chênh lệch giữa thuế TN hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm.
+ K/C chi phí T.TNDN hoãn lại vào TK911 để xác định KQKD
4.1.4 Sơ đồ hạch toán TK 8212:
Sơ đồ 4.13: Sơ đồ hạch toán TK 8212
347 8212 911
347
CL giữa T.TN hoãn lại phát sinh trong CL giữa T.TN hoãn lại phát sinh
Năm>T.TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm<T.TN hoãn lại được hoàn
Trong năm nhập trong năm
243 243
CL giữa tài sản T.TN hoãn lại được CL giữa tài sản T.TN hoãn lại được
Hoàn nhập>tài sản T.TN hoãn lại phát hoàn nhập<tài sản T.TN hoãn lại phát
Sinh trong năm. Sinh trong năm
Cuối kỳ K/C để xác định KQKD
V. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH.
1. Doanh thu hoạt động tài chính:
1.1 Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính là khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính như: thu nhập từ hoạt động đầu tư chứng khoán, thu lãi vay vốn, lãi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, chiết kháu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ…
1.2 Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT, phiếu tính lãi, giấy báo có của ngân hàng.
1.3 Tài khoản sử dụng: TK 515
Nội dung và kết cấu TK 515 “không có số dư cuối kỳ”
515
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo Phương pháp trực tiếp(nếu có)
+ Kết chuyển toàn bộ khoản thu nhập tài chính sang TK 911 để xác định KQKD
+ Các khoản thu nhập hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
1.4 Sơ đồ hạch toán TK 515
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán TK 515
911 515 111,112,131,138,152,156…
Cuối kỳ K/C xác Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia trong kỳ
Xác định KQKD 121,128,221,228
Nhận cổ tức từ đầu tư ngắn và dài hạn
222
Thu nhập bổ sung vốn góp liên doanh
1111,1121
Lãi do bán ngoại tệ
Theo tỷ giá thự tế thu
bằng đồng VN
1112,1121
Theo tỷ giá thực tế
xuất ngoại tệ 331
Số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng
413
Cuối kỳ kết chuyển chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
số dư của các tài khoản có gốc ngoại tệ
3387
Khoản lãi chênh lệch tỷ giá được tính nhiều kỳ kế
Toán, khi tính cho kỳ kế toán này
2. Chi phí hoạt động tài chính:
2.1 Khái niệm: Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động tài chính và kinh doanh về vốn như: chi phí do lỗ về đầu tư chứng khoán, chi phí cho vay và đi vay vốn, khảon nhập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán…
2.2 Chứng từ sử dụng: Giấy báo nợ của ngân hàng về khoản nợ vay, phiếu tính lãi, hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT…
2.3 Tài khoản sử dụng: TK 635
Nội dung và kết cấu TK 635 “không có số dư cuối kỳ”
635
+ Các khoản chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
+ Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ sang TK 911 để xác định KQKD
2.4 Sơ đồ hạch toán TK 635:
Sơ đồ 4.15: Sơ đồ hạch toán TK 635
111,112,141,121,128,222,… 635 3387
Phản ánh chi phí hoặc khoản lỗ về hoạt đông TC Cuối kỳ K/C
Xác định KQKD
111,112,341,311,335
Lãi tiền vay đã trả, phải trả
228
Trị giá vốn đầu tư bất động sản đã bán
1111,1121
1112,1122 Theo tỷ giá bán
Tỷ giá xuất ngoại tệ Lỗ do bán ngoại tệ
413
Khoản chênh lệch tỷ giá đánh giá lại cuối năm
Sau khi bù trừ (nếu lỗ)
129,229
Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư CK ngắn và dài hạn
Hoàn nhập dự phòng
VI. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC.
Thu nhập khác:
Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc những khoản thu không mang tính thường xuyên như: thu nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt vi phạm hợp đồng, thu tiền bảo hiểm được bồi thường, thu các khoản nợ khó đòi đã xoá sổ, thu các khoản tiền, quà biếu tặng của các tổ chức khác…
Chứng từ sử dụng: Hợp đồng bảo hiểm, biên bản vi phạm hợp đồng, biên lai nộp thuế, biên lai nộp phạt.
Tài khoản sử dụng: TK 711
Nội dung và kết cấu TK 711 “không có số dư cuối
711
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác (nếu có).
Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác sang TK 911 để xác định KQKD
+ Các khoản thu nhập khác phat sinh trong kỳ.
Sơ đồ hạch toánTK 711:
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán TK 711
911 711 111,112,131
Cuối kỳ Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
Xác định KQKD 111,112
Khoản thu khó đòi đã xử lý cho xóa sổ sau đó thu hồi được
111,112,131
Thanh lý nhượng bán TSCĐ
3331
Thuế GTGT phải nộp
3332,3333
Trường hợp được giảm, hoàn thuế NK, TTĐB phải nộp
Chi phí khác:
Khái niệm: Chi phí khác là các khoản chi phí không mang tính thường xuyên, là chi phí phát sinh riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp.
Chứng từ sử dụng: Hợp đồng bảo hiểm, biên bản vi phạm hợp đồng, biên lai nộp thuế, biên lai nộp phạt.
Tài khoản sử dụng: TK 811
Nội dung và kết cấu TK 811 “không có số dư cuối kỳ”
.811
+ Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác sang TK 911 để xác định KQKD.
Sơ đồ hạch toán TK 811:
Sơ đồ 4.17: Sơ đồ hạch toán TK 811
111,112,338 811 911
Khoản bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Cuối kỳ K/C
214 Xác định KQKD
211
Giá trị hao mòn
Nguyên giá TSCĐ Giá trị còn lại
của TSCĐ nhượng
bán hoặc thanh lý bán
111,112,141,…
Chi phí phát sinh khi nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thuế GTGT được khấu trừ 133
VII. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giũa doanh thu thuần với giá trị vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và kết quả của hoạt động tài chính, kết quả thu nhập bất thường.
Lãi (lỗ) = [(doanh thu thuần – giá vốn hàng bán) – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp] + (doanh thu hoạt động tài chính – chi phí hoạt động tài chính) + (thu nhập khác – chi phí khác)
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác (hoạt động tài chính, hoạt động khác) của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định được thể hiện bằng số tiền lãi hoặc lỗ:
Chứng từ sử dụng: Chứng từ ghi sổ, bảng tổng hợp chứng từ.
Tài khoản sử dụng: TK 911
Nội dung và kết cấu TK 911
911
+ Doanh thu thuần về số sản phẩm hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ
+ Doanh thu hoạt động tài chính các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập DN.
+Giá vốn sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ
+ Chi phí bán hàng và chi phí QLDN
+ Chi phí hoạt động tài chính
+ Chi phí hoạt động bất thường
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ hạch toán về xác định kết quả kinh doanh:
Sơ đồ 2.18: Sơ đồ hạch toán về xác định kết quả kinh doanh
911 511
632
K/C giá vốn hàng bán 521,531,532,3332,3333
K/C các khoản giảm
641 Trừ để tính DTT
K/C chi phí bán hàng
K/C DTT
642
K/C chi phí QLDN
515
635
K/C doanh thu hoạt động TC
K/C chi phí tài chính
811 711
K/C chi phí khác K/C thu nhập khác
421 421
K/C lãi K/C lỗ
PHẦN III
THỰC TIỄN VỀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH WANXING VIÊT NAM
THỰC TIỄN VỀ DOANH THU VÀ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
1 Thực tiễn về doanh thu bán hàng
Thực tiễn về doanh thu tại công ty TNHH WANXING VIET NAM, hàng hóa tại công ty là các chất màu dạng bột. hàng hóa sau khi sản xuất được kiểm định chất lượng đem xuất bán.
Hình thức kế toán mà công ty sử dụng là hình thức nhật ký chung.
1.1 Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo ngân hàng phiếu xuất kho thành phẩm
1.2 Tài khoản sử dụng:
TK5111, TK5112: Doanh thu bán hàng
TK1111,TK1121, TK131: Tổng giá thanh toán
TK3331: Thuế GTGT đầu ra
1.3 Sổ sách:
Sổ chi tiết TK5112
Sổ cái TK5112
Một số ví dụ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/2009
Ngày 01/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy CP Công Nghiệp Gốm Sứ Taicera, thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 48 150 002
CÓ TK5112: 43 772 729
CÓ TK33311 4377273
Ngày 02/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH Potery Asia, thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 730.000
CÓ TK5112: 663.636
CÓ TK33311 66.364
Ngay 04/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH Cường Phát, thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 23.600.001
CÓ TK5112: 21.454.546
CÓ TK33311 2 145 455
4) Ngày 05/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH TM Xin Sáng, thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 225.000
CÓ TK5112: 204. 545
CÓ TK33311 20.455
(5) Ngày 12/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH TM Xin Sáng ,thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 14 750 000
CÓ TK5112: 13 409 091
CÓ TK33311 1 340 909
(6) Ngày 18/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTY TNHH Gốm Sứ Giang Tây,thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 26 000 000
CÓ TK5112: 23636364
CÓ TK33311 2363636
(7) Ngày 22/06/09 bán hàng chưa thu tiền DNTN Hoàn Thành,thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 1 470 001
CÓ TK5112: 1336 364
CÓ TK33311 133 637
(8) Ngày 23/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH Viêt Quốc Nguyên,thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 6 500 000
CÓ TK5112: 5 909 091
CÓ TK33311 590 909
Ngày 24/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH Sứ kỹ thuật Minh Long 2, thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi
NỢ TK131: 8 750 000
CÓ TK5112: 7 954 546
CÓ TK33311 795 455
(10) Ngày 25/06/09 bán hàng chưa thu tiền CTy CP Gạch Men ý mỹ, thuế GTGT phải nộp10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 130 000 002
CÓ TK5112: 118 181 820
CÓ TK33311 11 818 182
(11) Ngày 26/06 09 bán hàng chưa thu tiền CTy CP Gạch Đông Nam Á, thuế GTGT phải nộp 10%, kế toán ghi:
NỢ TK131: 26 500 000
CÓ TK5112: 24 090 909
CÓ TK33311 2 409 091
CTY TNHH WAN XING VIỆT NAM
Đường số 8, khu CN Sóng Thần 1, Bình Dương
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: chất bột màu WNGS - 886
Từ ngày 01/06/09 đến 30/06/09
Quyển, số:
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Doanh thu
Chi phí
Số CT
Ngày
Số lượng
Đơn giá
ĐVT
Thành tiền
Thuế GTGT
Khoản khác
A
B×
C
D
E
1
2
3
4=1×2
10%×4
12/06
0196358
12/06
Bán hàng chưa thu tiền CTy TNHH TM Xin Sáng
131
25
536363,64
kg
13409091
1340909
24/06
0196362
24/06
Bán hàng cho CTy TNHH Sứ kỹ thuật Minh Long 2
131
25
318181,82
kg
7954545
795455
25/06
0196364
25/06
Bán hàng chưa thu tiền CTy CP Gạch Đông Nam Á
131
200
225500
kg
44500000
4450000
Cộng số phát sinh
250
kg
65863636
6586364
Doanh thu thuần
65863636
Giá vốn hàng bán
47303125
Lãi gộp
18560511
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người ghi sổ: Kế toán trường: Giám đốc:
(ký,họ tên) (ký, ho tên) (ký, họ tên)
Phạm Đức Trình Mr LUO
CTY TNHH WAN XING VIỆT NAM
Đường số 8, khu CN Sóng Thần 1, Bình Dương
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
T6 – 2009
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số ct
Ngày
Nợ
Có
01/06
0196354
01/06
Xuất bán hàng cho cty cp Công Nghiệp gôm sứ Taicera
۷
1311
48 150 002
5112
43.772.729
33311
4.377.273
02/06
0196355
02/06
Xuất bán hàng cho cty TNHH Potery Asia
۷
1311
730 000
5112
663 636
33311
66 364
04/06
0196356
04/06
Xuất bán hàng cho cty TNHH Cường Phát
۷
1311
23 600 001
5112
21 454 546
33311
2 145 455
05/06
0196357
05/06
Xuất bán hàng cho cty TNHH TM Xin Sáng
۷
1311
225 000
5112
204 545
33311
20 455
25/06
0196363
25/06
Xuất bán hàng cho CTy CP gạch Đông Nam Á
۷
1311
48 950 000
5112
44 500 000
33311
4 450 000
……..
……..
………………….
…
…………
…………..
……..
……..
………………….
…
…………
…………..
30/06
0196370
30/06
Xuất bán hàng cho CTy TNHH TM Xin Sáng
۷
1311
310 000
5112
281 818
33311
28 182
CỘNG(chuyển sang trang sau)
367232968
367232968
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người ghi sổ: Kế toán trường: Giám đốc:
(ký,họ tên) (ký, ho tên) (ký, họ tên)
Phạm Đức Trình Mr LUO
Ngày 30/06/09 kết chuyển doanh thu bán hàng để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
NO TK5112: 367 232 968
CO TK911: 367 232 968
CTY TNHH WAN XING VIỆT NAM
Đường số 8, khu CN Sóng Thần 1, Bình Dương
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
5112 – DOANG THU BÁN HÀNG
Ngày ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Trang sổ NK chung
TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Số CT
Ngày
NỢ
CÓ
Số dư đầu
0
02/06
0196355
02/06
DT bán hàng cty TNHH Potery Asia
2
1311
663636
04/06
0196356
04/06
DT bán hàng cty TNHH Cường Phát
2
1311
21454546
18/06
0196358
18/06
DT bán hàng Cty TNHH góm sứ Giang Tây
2
1311
2363636
22/06
0196359
22/06
DT bán hàng DNTN Hoàn Thành
2
1311
1336364
25/06
0196360
25/06
DT bán hàng cty CP Gạch Men Ý Mỹ
2
1311
118181820
27/06
0196361
27/06
DT bán hàng Cty Gạch ĐNam Á
2
1311
58746600
Cộng số PS cuối tháng:
367232968
…………..
K/C DT bán hàng T6/2009
911
367232968
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người ghi sổ: Kế toán trưởng: Giám đốc:
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phạm Đức Trình Mr LUO
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại: TK521
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại: TK531
Trong tháng công ty không có hàng bán bị trả lại, các khoản chiết khấu thương mại nên không phát sinh các tài khoản này.
II THỰC TIỄN VỀ CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Thực tiễn về giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm, hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khac được tính vào giá vốn để xác định kết quà kinh doanh trong tháng
1.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn
Phân bổ giá vốn.
Hóa đơn giá trị gia tăng
1.2 Sổ sách
Sổ chi tiết TK 632
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa , thành phẩm có liên quan
Sổ tổng hợp TK 632
Tài khoản sử dụng
- TK 632: Giá vốn hàng bán
Một số nghiệp vụ phát sinh
- Căn cứ vào sổ chi tiết TK632, giá vốn của một số thành phẩm như sau:
Ngày 01/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196354
NỢ TK632 : 44 077 158
CÓ TK155: 44 77 158
Ngày 02/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196355
NỢ TK632 : 491 155
CÓ TK155: 491 155
Ngày 04/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196356
NỢ TK632 : 11 060 665
CÓ TK155: 11060 665
Ngày 05/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196357
NỢ TK632 : 121 708
CÓ TK155: 121708
Ngày 12/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196358
NỢ TK632 : 4 067 925
CÓ TK155: 4067 925
Ngày 18/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196359
NỢ TK632 : 21 105 800
CÓ TK155: 21 105 800
Ngày 22/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196360
NỢ TK632 : 349 164
CÓ TK155: 349 164
Ngày 23/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196361
NỢ TK632 : 177 292
CÓ TK155: 177 292
9) Ngày 29/06/09 xuất kho hàng bán theo hợp đồng số 0196369
NỢ TK632 : 2 224 645
CÓ TK155: 2 224 645
10) Ngày 30/06/09, xuất hàng bán theo hợp đồng số 0196370
NỢ TK632 : 233 808
CÓ TK155: 233 808
CTY TNHH WAN XING VIỆT NAM
Đường số 8, khu CN Sóng Thần 1, Bình Dương
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
632- GIÁ VỐN HÀNG BÁN THÁNG 6/2009
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang sổ NK chung
TKđối ứng
Số phát sinh
Số CT
Ngày
Nợ
Có
01/06
0196354
01/06
Xuất kho theo ct
7
155
44.077158
02/06
0196355
02/06
Xuất kho theo ct
7
155
491 55
04/06
0196356
04/06
Xuất kho theo ct
7
155
11.060665
05/06
0196357
05/06
Xuất kho theo ct
7
155
121 708
12/06
0196358
12/06
Xuất kho theo ct
7
155
4.067925
18/06
0196359
18/06
Xuất kho theo ct
7
155
21.105800
22/06
0196360
22/06
Xuất kho theo ct
7
155
349 164
22/06
0196360
22/06
Xuất kho theo ct
7
155
177 292
23/06
0196361
23/06
Xuất kho theo ct
7
155
3.737989
25/06
0196363
25/06
Xuất kho theo ct
7
155
34.139400
25/06
0196364
25/06
Xuất kho theo ct
7
155
105.529000
26/06
0196365
26/06
Xuất kho theo ct
7
155
16.508300
27/06
0196368
27/06
Xuất kho theo ct
7
155
5.4335700
29/06
0196369
29/06
Xuất kho theo ct
7
155
2.224645
Cộng số phát sinh:
302427133
30/06
k/c giá vốn hàng bán T6/09
911
302427133
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người ghi sổ: Kế toán trưởng: Giám đốc:
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phạm Đức Trình Mr LUO
Ngày 30/06/09 kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK911 để xđ KQKD, kế toán ghi:
NỢ TK911: 302 427 133
CÓ TK632: 302 427 133
Thực tiễn về chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
2.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho vật liệu,công cụ dụng cụ
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ
Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển
Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
Phiếu chi
Tài khoản sử dụng
- TK 6411 : Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân viên bộ phận bán hàng
TK 6412 : Giá trị thực tế của bao bì xuất dùng phục vụ cho bộ phận bán hàng
TK 6413: Giá trị thực tế của đồ dùng, dụng cụ xuất dùng cho bộ phận bán hàng
TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6415: Chi phí bảo hành sản phẩm bán ra
TK 6417: Chhi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6418: Chi phí khác bằng tiền
Sổ sách
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (mở cho TK 641)
Sổ tổng hợp TK 641
2.4 Một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng6/2009:
(1) Ngày 30/6/09 tiền lương phải trả cho nhân viên bán hang T6/09
NỢ TK641: 3.220.000
CÓ TK334: 3.220.000
(2) Ngày 30/06/09 trích bảo hiểm theo qui định
NỢ TK6411: 197200
CÓ TK3383: 174.000
CÓ TK3384 23.200
(3) Ngày 30/06/09, tiền thưởng kinh doanh phải trả nhân viên:
NỢ TK6411: 1.616.991
CÓ TK334: 1.616.991
Ngày 30/06/09, kết chuyển chi phí bán hang sang tài khoản 9111 để xđ kqkd:
NỢ TK9111: 5.034.960
CÓ TK6411: 5.034.960
CTY TNHH WAN XING VIỆT NAM
Đường số 8, khu CN Sóng Thần 1, Bình Dương
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
641- CHI PHÍ BÁN HÀNG THÁNG 6/2009
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang sổ NKChung
TK đối ứng
Số tiền
Số CT
ngày
Nợ
Có
30/06
0906001
30/06
Tiền lương phải trả nhân viên bán hàng
1
334
3220769
30/06
0906002
30/06
BHXH trích theo quy định
1
3383
174000
30/06
0906003
30/06
BHYT trích theo qui định
1
3384
23200
30/06
0906004
30/06
Tiền thưởng KD phải trả nhân viên
1
334
1616991
Cộng phát sinh
5034960
30/06
30/06
K/C chi phi bán hàng t6/09
9111
5034960
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người ghi sổ: Kế toán trưởng: Giám đốc:
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phạm Đức Trình Mr LUO
Chi phí QLDN
- Chi phí QLDN bao gồm toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động QLDN, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn bộ doanh nghiệp, cụ thể là
Chi phí mua hàng hóa, vật tư
Tiền lương trả cho CNV bộ phận QLDN.
Trích KHTSCĐ.
Các khoản chi phí khác bằng tiền.
Chứng từ sử dụng
- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương.
Bảng xuất kho VL, CCDC.
Bảng phân bổ chi phí trực tiếp,chi phí chờ kết chuyển.
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
Phiếu chi.
Tài khoản sử dụng
- TK 642 bao gồm các TK chi tiết như sau:
TK 6421 : Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho Giám Đốc và các nhân viên thuộc bộ phận QLDN.
TK 6422 : Giá trị VL xuất dùng cho QLDN.
TK 6423 : Giá trị đồ dùng văn phòng cho QLDN.
TK 6424 : Chi phí KHTSCĐ.
TK 6425 : Thuế và các khoản lệ phí.
TK 6426 : Chi phi dự phòng.
TK 6427, TK 6428 : Dịch vụ mua ngoài và chi phí khác.
Sổ sách
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (mở TK 642).
- Sổ tổng hợp TK 642.
Một số nghiệp vụ phát sinh
(1)Ngày 30/06/09 tiền lương phải trả cho nhân viên văn phòng:
NỢ TK6421: 14.479.871
CÓ TK334: 14.479 871
(2) Ngày 30/06/09 tiền thưởng kinh doanh phải trả nhân viên
NỢ TK6421: 1.291.487
CÓ TK334: 1.291.487
• Ngày 30/06/09 K/C chi phí nhân viên quản lý sang TK911:
NỢ TK911: 16.322.211
CÓ TK6421: 16.322.211
(3) Ngày 30/06/09 phân bổ cong cụ dụng cụ cho văn phòng
NỢ TK6423: 1.682.859
CÓ TK2422: 1.682.859
(4) Ngày 30/06/09 trích
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiêu thụ thành phẩm và kết quả xác định doanh thu tại công ty Wangxing Việt Nam.doc