Báo cáo thực tập tại công ty TNHH xây dựng Nam Sơn

 

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I 2

Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy 2

kế toán ở công ty TNHH Xây dựng Nam Sơn 2

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY 2

1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 2

2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và quản lý sản xuất kinh doanh của Công Ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn. 2

PHẦN II 6

CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 6

TNHH XÂY DỰNG NAM SƠN 6

Tên TK 7

Tên tài khoản 7

Dư nợ 7

Dư có 7

111 7

Tiền mặt 7

1.245.478.326 7

112 7

Tiền gửi ngân hàng 7

1.138.456.884 7

131 7

Phải thu của khách hàng 7

271.853.433 7

142 7

Chi phí trả trước 7

37.987.794 7

152 7

NVL tồn kho 7

763.731.514 7

154 7

CPSXKD dở dang 7

729.329.000 7

155 7

Thành phẩm tồn kho 7

2.203.660.802 7

211 7

Tài sản cố định hữu hình 7

2.765.493.785 7

214 7

Hao mòn tài sản cố định 7

375.885.956 7

311 7

Vay ngắn hạn 7

2.478.756.320 7

331 7

Phải trả người bán 7

790.646.694 7

334 7

Phải trả công nhân viên 7

62.325.456 7

333 7

Thếu phải nộp nhà nước 7

20.360.752 7

341 7

Vay dài hạn 7

1.987.586.856 7

411 7

Nguồn vốn kinh doanh 7

1.789.756.753 7

415 7

Quỹ dự phòng tài chính 7

235.410.307 7

421 7

Lợi nhuận chưa phân phối 7

813.849.757 7

413 7

Chênh lệch tỉ giá 7

601.412.687 7

Tổng 7

9.155.991.538 7

9.155.991.538 7

I.SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN 7

II. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH 9

STT 14

STT 14

I)KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Ở CÔNG TY TNHHXÂY DỰNG NAM SƠN. 27

II.KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU ,CÔNG CỤ ,DỤNG CỤ, Ở CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NAM SƠN. 32

IV.KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 69

V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, LAO VỤ HOÀN THÀNH 74

VI. KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM HÀNG HOÁ DỊCH VỤ 76

STT 76

STT 78

VIII. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN 102

IX. KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT CÁC NGUỒN VỐN 111

X. CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN 112

I. Báo cáo tài chính 115

 

 

doc119 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại công ty TNHH xây dựng Nam Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
31 Phiếu nhập kho Ngày5 tháng11 năm 2003 Họ tên người giao hàng: Lê trường Giang Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Theo biên bản kiểm nghiệm số2372 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty Nhập tại kho: Công ty STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 2 4 5 6 7 8 1 Gỗ Tấm 8570 8570 3.000 25.710.000 Cộng 25.710.000 Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai mươi năm triệu bẩy trăm mười nghìn đồng chẵn. Nhập, ngày5tháng 11 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi: Nợ TK 152:25.710.000 Có TK331 :25.710.000 NV10 . Nhập sơn của công ty đầu tư và xuất nhập khẩu hoá chất B theo HĐ số 003798 ngày 5/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 156 ,VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt ,phiếu chi số180 Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B Ngày 5 tháng 11 năm 2003 Số:003798 Đơn vị bán hàng:Công ty đầu tư và XNK hoá chất Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng . công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Sơn kg 680 14.900 10.132.000 Cộng tiền hàng: 10.132.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.013.200 Tổng cộng số tiền thanh toán: 11.145.200 Số tiền viết bằng chữ:Mười một triệu một trăm bốn mươi năm nghìn hai trăm đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 05 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Biên bản kiểm nghiệm Ngày5 tháng11 năm2003 Số: 2373 - Căn cứ vào hoá đơn số 003798 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn – Ban kiểm nghiêm gồm: Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban) Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên) - Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa) Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Số lượng đúng quy cách phẩm chất 1 Sơn kg 680 680 ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên Ngày 5 tháng 11 năm2003 Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:156 Nợ TK:152 Có Tk:111 Phiếu nhập kho Ngày5 tháng11 năm 2003 Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Theo biên bản kiểm nghiệm số2373 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty Nhập tại kho: Công ty STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 2 4 5 6 7 8 1 Sơn kg 680 680 14.900 10.132.000 Cộng 10.132.000 Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Mười triệu một trăm ba mươi hai nghìn đồng chẵn Nhập, ngày5tháng 11 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi: Nợ TK 152:10.132.000 Có TK331 :10.132.000 NV11. Nhập thêm cát vàng theo hợp đồng số 007539 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số158, VAT 10% chưa thanh toán Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:007539 Đơn vị bán hàng:công ty TNHH Xuân Trường Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cát vàng M3 4750 10.176 48.336.000 Cộng tiền hàng: 48.336.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 4.833.600 Tổng cộng số tiền thanh toán: 53.169.600 Số tiền viết bằng chữ:Năm mươi ba triệu một trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 05 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Biên bản kiểm nghiệm Ngày6 tháng11 năm2003 Số: 2374 - Căn cứ vào hoá đơn số 007539 ngày28 tháng10 năm 2002 của công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn - Ban kiểm nghiệp gồm: Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban) Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên) - Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa) Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Số lượng đúng quy cách phẩm chất 1 Cát vàng M3 4750 4750 ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên Ngày 6 tháng 11 năm2003 Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:158 Nợ TK:152 Có Tk:331 Phiếu nhập kho Ngày6 tháng11 năm 2003 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn Lượng Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Theo biên bản kiểm nghiệm số2374 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty Nhập tại kho: Công ty STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 2 4 5 6 7 8 1 Cát vàng M3 4750 4750 10.176 48.336.000 Cộng 48.336.000 Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Bốn mươi tám triệu ba trăm ba mươi sáu nghìn đồngchẵn . Nhập, ngày6tháng 11 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi: Nợ TK 152:48.336.000 Có TK331 :48.336.000 NV12. Nhập thêm gỗ theo HĐ số 0077359 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 159 VAT 5% thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 181 Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:0077359 Đơn vị bán hàng: Công ty lâm sản Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gỗ Tấm 25 1.145.972 28.649.300 Cộng tiền hàng: 28.649.300 Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 1.432.465 Tổng cộng số tiền thanh toán: 30.081765 Số tiền viết bằng chữ:Ba mươi triệu không trăm tám mươi mốt nghìn bẩy trăm sáu mươi năm đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 05 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Biên bản kiểm nghiệm Ngày6 tháng11 năm2003 Số: 2375 - Căn cứ vào hoá đơn số 0077359 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn - Ban kiểm nghiệp gồm: Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban) Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên) - Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa) Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Số lượng đúng quy cách phẩm chất 1 Gỗ Tấm 25 25 ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên Ngày 6 tháng 11 năm2003 Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:159 Nợ TK:152 Có TK :111 Phiếu nhập kho Ngày6 tháng11 năm 2003 Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang Địa chỉ (bộ phận):Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Theo biên bản kiểm nghiệm số2375 ngày6 tháng11năm 2003 của Công ty Nhập tại kho: Công ty STT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 2 4 5 6 7 8 1 Gỗ Tấm 25 25 1.145.972 28.649.300 Cộng 28.649.300 Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn ba trăm đồng chẵn. Nhập, ngày6tháng 11 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi: Nợ TK 152:28.649.300 Có TK331 :28.649.300 NV13. Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 320 ngày 7/11/2003. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Quyển số: Số:320 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày7 tháng 11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Trần Minh Anh Địa chỉ (bộ phận): Phân xưởng gạch block Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 Xi măng kg 4030 4030 41674 167.946.220 Cộng 167.946.220 Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm sáu mươi bẩy triệu chín trăm bốn mươi sáunghìn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn . Xuất, ngày 7tháng11năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kế toán định khoản: Nợ TK 621:167.946.220 Có TK152: 167.946.220 NV14.xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 321ngày 7/11/2003 Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Quyển số: Số:321 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày7 tháng11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh Địa chỉ (bộ phận) PX sản xuất gạch block Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho:Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 Cát vàng M3 1211 1211 11.553 13.990.683 Cộng 13.990.683 Tổng số tiền viết bằng chữ:Mười ba triệu chín trăm chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi ba đồng chẵn . Xuất, ngày 7tháng11ăm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kế toánđịnh khoản: Nợ TK 621:13.990.683 Có TK 152 : 13.990.683 NV15. Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 322 ngày 8/11/2003. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:322 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày 8 tháng11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Trần Minh Anh Địa chỉ (bộ phận)PX sản xuất gạch block Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 1 Xi măng kg 813 813 45186 36.736.218 Cộng 36.736.218 Tổng số tiền viết bằng chữ:Ba mươi sáu triệu bẩy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm mười tám đồng chẵn. Xuất, ngày8tháng11năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán định khoản: Nợ TK 621: 36.736.218 Có TK 152:36.736.218 NV16. Xuất đá mạt để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 323 ngày 8/11/2003 Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:323 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày 8 tháng 11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh Địa chỉ (bộ phận) PX sản xuất gạch block Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 1 đá mạt M3 8 8 1.127.800 9.022.400 Cộng 9.022.400 Tổng số tiền viết bằng chữ:Chín triệu không trăm hai mươi hai nghìn bốn trăm đồng chẵn. Xuất, ngày8 tháng11năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán định khoản: Nợ TK 621 :9.022.400 Có TK 152: 9.022.400 NV17. Xuất gỗ để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuấtkho số 324ngày 9/11/2003 Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:324 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày9 tháng 11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Trần Minh Anh Địa chỉ (bộ phận):PX chế biến gỗ Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 1 Gỗ Tấm 8437 8437 3000 25.311.000 Cộng 25.311.000 Tổng số tiền viết bằng chữ:Hai mươi năm triệu ba trăm mười một nghìn đồng chẵn Xuất, ngày9 tháng11năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán định khoản : Nợ TK 621: 25.311.000 Có TK 152 :25.311.000 NV18. Xuất cát vàng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 325ngày 9/11/2003 Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:325 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày 9 tháng 11 năm 2003 Họ tên người nhận : nguyễn xuân thanh Địa chỉ (bộ phận): PX sản xuất gạch block Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 1 Cát vàng M3 4132 4132 10176 42.047.232 Cộng 42.047.232 Tổng số tiền viết bằng chữ:Bốn mươi hai triệu khong trăm bốn mươi bẩy nghìn hai trăm ba mươi hai đồng chẵn. Xuất, ngày9 tháng11 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên NV19. Xuất sơn để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 326 ngày 10/11/2003 Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:326 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày10 tháng11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh Địa chỉ (bộ phận): PX chế biến gỗ Lý do xuất kho: dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 1 Sơn kg 525 525 14.900 7.822.500 Cộng 7.822.500 Tổng số tiền viết bằng chữ: Bẩy triệu tám trăm hai mươi hai nghìn năm trăm đồng chẵn. Xuất, ngày 10tháng11năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán định khoản: Nợ TK 621 :7.822.500 Có TK 152 :7.822.500 NV20. Xuất gỗ để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 327 ngày10/11/2003 Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:327 Nợ TK:621 Có Tk:152 Phiếu Xuất kho Ngày 10 tháng11 năm 2003 Họ tên người nhận hàng:Trần Minh Anh Địa chỉ (bộ phận) PX chế biến gỗ Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 2 4 5 6 7 8 1 Gỗ Tấm 19 19 1.145.972 21.751.886 Cộng 21.751.886 Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi mốt triệu bẩy trăm năm mươi mốt nghìn tám trăm tám mươi sáu đồng chẵn . Xuất, ngày10 tháng 11năm 2003 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán định khoản: Nợ TK 621:21.751.886 Có TK 152:21.751.886 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng :xi măng Đơn vị tính:kg Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 15.400 1/11 Lê Trường Giang 5880 7/11 Trần Minh Anh 4030 30/11 17250 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng :cát vàng Đơn vị tính:kg Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 56 2/11 Nguyễn văn Lượng 1500 7/11 Nguyễn xuân Thanh 1211 30/11 345 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng: xi măng Đơn vị tính:kg Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 79 2/11 Nguyễn văn lượng 843 8/11 Trần Minh Anh 813 30/11 109 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng. đá mạt Đơn vị tính:chiếc Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 3 4/11 Nguyễn văn lượng 10 8/11 Nguyễn Xuân Thanh 8 30/11 5 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng :gỗ Đơn vị tính:m Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 557 5/11 Lê Trường Giang 8570 9/11 Trần Minh Anh 8437 30/11 690 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng : sơn Đơn vị tính:kg Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 151 5/11 Lê Trường Giang 680 10/11 Nguyễn xuân Thanh 525 30/11 306 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng . cát vàng Đơn vị tính:kg Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 3957 6/11 Nguyễn văn lượng 4750 9/11 Trần Minh Anh 4132 30/11 4575 Mẫu 1/KQB Thẻ kho Kho :Công ty Tên hàng. Gỗ Đơn vị tính:cái Chứng Từ Diễn giải Định Mức dự trữ Tối đa Tối thiểu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Nhập Xuất Tồn Tồn 10 6/11 Nguyễn văn lượng 25 10/11 Trần Minh Anh 19 30/11 16 Sổ chi tiết vật tư Tháng 11/2003 Tên vật tư. Cát vàng Đơn vị tính m3 Kho :Công ty Chứng từ Diễn giải ĐVT Nhập Xuất Tồn MS ngày SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Dư đầu 56 11553 646.968 1/11 Nhập M3 1500 11553 17.329.500 7/11 Xuất M3 1211 11553 13.990.683 30/11 345 11553 3.985.785 Vào các vật tư còn lại (xi măng, đá mạt , gỗ , sơn , ) tương tự như cát vàng. Sổ cái TK 152:Nguyên liệu vật liệu Tháng 11/2003 Số dư đầu tháng Nợ Có 763.731.514 Ghi có các TK đối ứng nợ với TK này Tháng 1 . Tháng 11 .. TK 111 423.087.778 TK 331 91.375.500 Cộng phát sinh Nợ 514.463.278 Có 324.628.139 Dư cuối kỳ Nợ 953.566.653 Có Căn cứ vào bảng tổng hợp lương và BHXH Kế toán tổng hợp và phân bổ lương cho các bộ phận trong tháng Phân bổ tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên Nợ TK 622 : 53.841.701 Nợ TK 622: 1.175.245 Nợ TK622: 37.267.847 Nợ TK 622: 180.450.852 Nợ TK 622: 77.316.689 Nợ TK 622 : 18.668.540 Nợ TK 641 : 3.931.820 Nợ TK 642 : 4.158.100 Có TK 334 : 376.810.794 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ Nợ TK 622: 10.229.923,19 Nợ TK 622: 233.296,55 Nợ TK 622 : 7.080.890,93 Nợ TK 622: 34.285.661,88 Nợ TK 622: 14.690.170,91 Nợ TK 622) : 3.547.022,6 Nợ TK 641 : 747.045,8 Nợ TK 642 : 790.039 Có TK 338 : 93.717.303,3 Khi trả lương và các khoản khác cho CNV kế toán ghi Nợ TK 334 :381.810.749 Có TK 111:381.810.749 Sổ cái TK 334- Phải trả côngnhân viên Tháng 11/2003 Số dư đầu tháng Nợ Có 62.325.456 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 334 Tháng1 .. Tháng 11 TK 111 TK338 381.810.749 22.123.252,44 Số phát sinh Nợ 403.934.001,44 Có 376.810.794 Số dư cuối tháng Nợ Có 35.202.248,56 IV.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Hạch toán nguyên vật liệu trực tiếp Trong tháng xuất nguyên vật liệu phục vụ sản xuất ,kế toán phản ánh nghiệp vụ bằng bút toán NV13. Xuất Xi măng Nợ TK 621: SL:1780;TT:74.179.720 Nợ TK 621: SL:900;TT:37.506.600 Nợ TK 621: SL:1350;TT: 56.259.900 Có TK 152: 167.946.220 NV14. Xuất cát vàng Nợ TK 621 :SL:96;TT: 1.109.088 Nợ TK 621:SL:165;TT: 1.906.245 Nợ TK 621:SL:950;TT: 10.975.350 Có TK 152: 13.990.683 NV15. Xuất xi măng Nợ TK 621:4.428.228 Nợ TK 621SL:17.;TT:7.681.620 Nợ TK 621SL125;TT:5.648.250 Nợ TK 621:SL200;TT:9.037.200 Nợ TK 621:SL:100;TT:4.518.600 Nợ TK 621:SL:120;5.422.320 Có TK 152 (xi măng) : 36.736.218 Nv16. Xuất hàng đá mạt Nợ TK 621SL:3;TT: 3.383.400 Nợ TK 621 SL:3;TT:3.383.400 Nợ TK 621: 2.255.600 Có TK 152 ( đá mạt) : 9.022.400 NV17. Xuất gỗ Nợ TK 621:SL:1000;TT:3.000.000 Nợ TK 621:SL:900;TT:2.700.000 Nợ TK 621:SL:6537;TT:19.661.000 Có TK 152 (gỗ) : 25.311.000 NV18. Xuất cát vàng để sản xuất sản phẩm. Nợ TK 621:SL:880;TT:8.954.880 Nợ TK 621 SL:3252;TT:33.092352 : Có TK 152 (cát vàng) : 42.047.232 NV19. Xuất sơn để sản xuất sản phẩm . Nợ TK 621SL:270;TT:4.023.000 Nợ TK 621 SL:180;TT:2.682.000 Nợ TK 621:75;TT:1.117.500 Có TK 152 (sơn) : 7.822.500 NV20. Xuất gỗ để SXSP. Nợ TK 621 SL:5;5.729.860 Nợ TK 621:SL:6;TT:6.854.250 Nợ TK 621:SL:8;TT:9.167.776 Có TK 152 (gỗ) :21.751.886 Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Nợ TK 154 : 324.628.139 Có TK 621 :324.628.139 Sổ cái TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Tháng 11/2003 Số dư đầu kỳ Nợ Có Tháng Tháng 1 .. Tháng 11 Số phát sinh Nợ 324.628.139 Có 324.628.139 Dư cuối kỳ Nợ Có Hạch toán nhân công trực tiếp Hàng tháng tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất NV22. Phân bổ tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên Nợ TK 622 : 53.841.701 Nợ TK 622: 1.175.245 Nợ TK622: 37.267.847 Nợ TK 622: 180.450.852 Nợ TK 622: 77.316.689 Nợ TK 622: 18.668.540 Có TK 334 : 368.720.874 Tính các khoản trích theo lương NV24. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ Nợ TK 622: 10.229.923,19 Nợ TK 622 : 233.296,55 Nợ TK 622: 7.080.890,93 Nợ TK 622 : 34.285.661,88 Nợ TK 622: 14.690.170,91 Nợ TK 622: 3.547.022,6 Có TK 338 : 70.066.966,06 Cuối tháng kết chuyển chi phí nhân công vào tính giá thành phẩm Nợ TK 154 : 438.777.834,06 Có TK 622 : 438.777.834,06 Sổ cái TK 622- Chi phí nguyên công trực tiếp Tháng 11/2003 Số dư đầu tháng Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 622 Tháng1 .. Tháng 11 TK 334 TK338 368.720.874 70.056.966,06 Số phát sinh Nợ 438.777.840,06 Có 438.777.840,06 Số dư cuối tháng Nợ Có Hạch toán chi phí sản xuất chung + Chi phí khấu hao: NV21. Trích khấu hao TSCĐ cho từng bộ phận Nợ TK 627:34.879.026 Nợ TK627: 10.002.230 Nợ TK 627: 35.766.183 Nợ TK 627:27.985.787 Nợ TK 627:33.266.090 Nợ TK 627:30.542.266 Có TK 214 : 172.441.582 +Chi phí dịch vụ mua ngoài NV26. Thanh toán tiền điện cho công ty ĐL Nợ TK 627: 1.503.986 Nợ TK 627: 475.000 Nợ TK 627:1.700.000 Nợ TK 627:758.500 Nợ TK 627: 490.086 Nợ TK 627: 548.316 Nợ TK 133 : 547.588,8 Có TK 111 : 6.023.476,8 Phân bổ và kết chuyển chi phí sản xuất chung Nợ TK 154 : 177.617.470 Có TK 627: :177.617.47 Sổ cái TK 627- Chi phí sản xuất chung Tháng 11/2003 Số dư đầu tháng Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 627 Tháng1 .. Tháng 11 TK 214 TK111 172.441.582 5.475.888 Số phát sinh Nợ 177.917.470 Có 177.917.470 Số dư cuối tháng Nợ Có Sổ cái TK 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Tháng 11/2003 Số dư đầu tháng Nợ Có 729.329.000 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 154 Tháng1 .. Tháng 11 621 622 627 324.628.139 438.777.840,06 177.917.470 Số phát sinh Nợ 941.323449,06 Có 1.670.598.448,98 Số dư cuối tháng Nợ 54.000,08 Có Tính giá thành sản phẩm +Tổng hợp chi phí Nợ TK 154 : 941.323.449,06 Có TK 621 :324.628.139 Có TK 622 : 438.777.8340,06 Có TK 627: :177.617.470 Sản lượng thực tế của gạch p7 tháng 11/2003là 20.500viên Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Thẻ tính giá thành sản phẩm Tháng 11/2003 Mã sản phẩm . gạch p7 STT KMCP Dư đầu kì Phát sinh trong kì Dư cuối kì Giá thành Giá thành đơn vị 1 621 112.530.000 92.267.740 0 204.797.740 9990,13 2 622 0 64.071.624,19 0 64.071.624,19 3125,44 3 627 0 36.383.012 0 36.386.012 1774,78 4 Tổng 112.530.000 192.722.376,19 0 305.252.376,19 14890,35 Gạch p6: 29.450 sản phẩm hoàn thành Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn Thẻ tính giá thành sản phẩm T

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc8514.doc
Tài liệu liên quan