Báo cáo Thực tập Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Tân Tạo

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO . 7

1.1 Khái quát về KCN Tân Tạo . 7

1.1.1 Sự ra đời và phát triển . 7

1.1.2 Cơ sở pháp lý . 9

1.1.3 Vị trí xây dựng . 9

1.1.4 Cơ sở hạ tầng và những tiện ích của KCN Tân Tạo . 9

1.2 Khái quát về các hoạt động chính . 10

1.2.1 Cơ cấu ngành nghề . 10

1.2.2 Nguồn lao động . 11

1.3 Đánh giá chung . 11

1.3.1 Thuận lợi . 11

1.3.2 Khó khăn . 11

1.4 Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự tại trạm xử lý . 12

1.5 Phân công nhiệm vụ trong quy trình sản xuất . 13

1.5.1 Trưởng trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Tân Tạo . 13

1.5.2 Tổ vận hành . 14

1.5.3 Tổ giám sát hệ thống thoát nước . 14

1.5.4 Tổ cơ điện . 15

CHƯƠNG 2: LƯU LƯỢNG VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÒNG THẢI . 16

2.1 Thành phần và tính chất của nguồn nước thải . 16

2.1.1 Các nguồn nước thải . 16

2.1.2 Thành phần, tính chất nguồn nước thải . 16

2.1.3 Hiện trạng nước thải của khu công nghiệp . 17

2.2 Thiết lập nguồn tiếp nhận cho trạm . 19

2.3 Tiêu chuẩn quản lý nước sau xử lý . 21

CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI . 23

3.1 Sơ đồ khối công nghệ xử lý . 23

3.2 Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý . 25

3.3 Thông số kỹ thuật . 29

3.3.1 Tư tưởng chủ đạo trong công tác thiết kế . 29

3.3.2 Các thông số xây dựng cơ bản . 33

3.4 Thiết bị công nghệ . 43

3.5 Các sự cố có thể xảy ra trong hệ thống và phương pháp khắc phục . 66

3.5.1 Đối với thiết bị . 66

3.5.2 Đối với vấn đề vận hành . 70

3.6 Hướng dẫn bảo dưỡng . 72

3.6.1 Qui định chung . 73

3.6.2 Máy thổi khí . 73

3.6.3 Bơm chìm . 75

3.6.4 Bơm định lượng . 76

3.6.5 Máy ép bùn băng tải . 77

3.6.6 Máy nén khí . 78

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ KINH TẾ . 79

4.1 Chi phí năng lượng . 79

4.2 Chi phí hóa chất . 80

4.3 Chi phí nước sạch . 81

4.4 Chi phí bảo trì . 81

4.5 Chi phí hóa chất thí nghiệm . 81

4.6 Chi phí xử lí bùn thải . 81

4.7 Chi phí nhân công . 81

4.8 Chi phí sau cải tạo . 82

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 84

PHỤ LỤC . 85

BẢN VẼ . 96

pdf90 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4341 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Tân Tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai: Chu kỳ trung gian thứ hai cũng diễn ra tương tự như chu kỳ trung gian thứ nhất nhưng theo chiều ngược lại.  Ưu điểm của công nghệ MULTECH Công nghệ MULTECH được thiết kế đồng bộ trên cơ sở tích hợp giữa phương pháp xử lí hiếu khí bùn hoạt tính cổ điển (Aerotank) và phương pháp xử lí theo mẻ truyền thống (SBR). Trong hệ thống này không cần xây dựng hệ thống bể sục khí và bể lắng riêng biệt. Nước thải vẫn được bơm vào và chảy ra khỏi hệ thống xử lí một cách liên tục. Phương pháp này cho phép tiết kiệm trên 40% diện tích xây dựng và trên 30% khối lượng bê tông. Công nghệ MULTECH khác về cơ bản so với hệ thống xử lí theo mẻ truyền thống (SBR) là ở chỗ mực nước và do đó là chế độ thủy lực trong các bể xử lí luôn luôn ổn định. Điều này cho phép có thể sử dụng được cả máy thổi khí nổi hoặc máy thổi khí chìm. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 28 Công nghệ MULTECH cho phép xử lí mà không cần hệ thống bơm bùn hoạt tính hồi lưu và do đó cho phép giảm năng lượng cần xử lí dẫn tới giảm chi phí vận hành. Tùy thuộc vào chất lượng nước thải đầu vào, công nghệ MULTECH có khả năng cơ động điều chỉnh thời gian hoạt động giữa các pha trong 1 chu kì (thổi khí, khuấy, lắng). Điều này cho phép giảm tối đa chi phí năng lượng trong quá trình xử lí, trong khi không làm ảnh hưởng tới chất lượng nước thải đầu ra. Một ưu điểm cơ bản nhất của công nghệ MULTECH là rất linh hoạt, cùng tạo ra các điều kiện hiếu khí/thiếu khí/yếm khí trong cùng 1 chu kì. Điều này cho phép xử lí tốt nhất các chất Nitơ và Phốtpho trong nước thải. Quá trình khử trùng: Tại bể khử trùng T07, dung dịch chất khử trùng (NaOCl) được châm vào từ thiết bị tiêu thụ T14 thông qua 2 bơm định lượng CP-14-01/02. Nước thải sau khi khử trùng theo ống dẫn thoát ra ngoài môi trường. Xử lí bùn: Bùn cặn sinh ra từ hệ thống xử lí nước thải bao gồm:  Rác sinh ra từ máy lọc rác tự động FBS.  Bùn hóa lý sinh ra từ bể lắng sơ bộ.  Bọt váng ( bọt nổi và váng dầu mỡ) sinh ra từ bể lắng sơ bộ.  Bùn sinh học dư từ quá trình xử lí sinh học. Giải pháp xử lí:  Rác sinh ra từ các máy lọc rác FBS được gạt vào sọt chứa rác sau đó đem đi đổ (định kì).  Bọt váng (bọt nổi và váng dầu mỡ) sinh ra từ bể lắng sơ bộ được chứa vào sọt chưa rác sau đó đem đi đổ (định kì).  Bùn hóa lí sinh ra từ bể lắng sơ bộ và bùn sinh học dư từ quá trình xử lí sinh học được bơm về bể nén bùn T08 (A&B) và sau đó là máy ép bùn băng tải PBF.  Giải pháp thích hợp nhất cho công tác xử lí bùn từ hệ thống xử lí nước thải này là dùng máy ép bùn băng tải. Bùn sau khi nén tới nồng độ 20.000 - 25.000 mg/l tại bể nén bùn T08 (A&B) sẽ được bơm bùn trục vít SP-08-01 đưa vào máy ép bùn (BPF – Belt Press Filter) để ép thành bánh. Giải pháp này cho phép tiết kiệm diện tích rất nhiều và bùn sau ép có độ khô cao. Các bánh bùn sau khi ép sẽ được sử dụng làm nguồn phân bón hữu cơ rất tốt cho cây trồng. Hóa chất dùng trong xử lí bùn là C-Polymer được đưa vào từ thiết bị pha chế T-15 bằng bơm định lượng CP-15-01. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 29 Trong quá trình xử lí: Toàn bộ nước dư từ máy ép bùn băng tải và từ bể nén bùn T08 đều được đưa quay về trạm bơm T01 để tái xử lí. Nitrate Nitrogen + Cacbon hữu cơ => khí Nitơ + Độ Kiềm Quá trình xử lí sinh học diễn ra tại bể MULTECH được mô tả bằng phương trình phản ứng sau: a. Quá trình Oxi Hóa Chất Hữu Cơ: C5H7NO2 + O2 + Vi Sinh Vật → CO2 + H2O + Tế Bào Mới + Năng Lượng Trong đó C5H7NO2 biểu thị cho các hợp chất hữu cơ có mặt trong nước thải. b. Quá trình Nitrat hóa: Phản ứng Nitrate hóa được mô tả như sau:  Chuyển hóa Nitơ Ammoniac thành nitrite dưới tác dụng của vi khuẩn Nitrosomonas Nitơ Amoniắc + 1.5 O2 → Nitrite + H2O + giảm độ kiềm  Chuyển hóa Nitrite thành Nitrate dưới tác dụng của vi khuẩn Nitrobacter Nitrite + 0.5 O2 → Nitrate  Phản ứng Nitrate hóa được mô tả bằng phương trình tổng quát như sau: Nitơ Ammoniac + 2O2 → Nitrate + H2O + giảm độ kiềm c. Quá trình khử nitrat Trong quá trình khử Nitrate bằng phương pháp sinh học, Nitrate được chuyển hóa thành khí Nitơ tự do. Khí Nitơ sinh ra được thoát vào không khí. Ngược lại với quá trình Nitrate hóa, quá trình khử Nitrate bằng phương pháp sinh học diễn ra trong môi trường yếm khí ( không có oxy ) và sử dụng các hợp chất hữu cơ có mặt trong nước thải như là nguồn Cacbon. 3.3 CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT 3.3.1 Tư tưởng chủ đạo trong công tác thiết kế - cải tạo Tư tưởng chủ đạo trong công tác thiết kế nhằm thỏa mãn các yêu cầu xử lí:  Về mặt công nghệ nhằm đáp ứng: Nước thải sau xử lí đạt tiêu chuẩn môi trường theo Tiêu chuẩn môi trường Việt Nam TCVN 6984:2001 (Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh), ứng với lưu lượng nguồn tiếp nhận Q < 50m3/s. Công suất xử lý: 4500 m3/ngày. Linh hoạt trong vận hành, cụ thể: + Có khả năng đáp ứng trong trường hợp lưu lượng nước thải vượt quá 10% công suất thiết kế. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 30 + Có khả năng điều chỉnh để giảm chi phí vận hành trong trường hợp tải lượng và lưu lượng nước thải nhỏ hơn so với công suất thiết kế. + Hệ thống được tự động hóa cao. Toàn bộ hệ thống xử lí nước thải được kết nối với hệ thống SCADA (Supervisory Control and Dat Acquivision) trên lập trình PLC (Progrmmabe Logical Controller). + Có khả năng tách dầu mỡ nổi lẫn trong dòng nước thải. + Giảm thiểu tối đa chi phí vận hành và chi phí bảo trì hệ thống.  Về mặt kiến trúc công trình: Đảm bảo sự hài hòa giữa các hạng mục công trình trong nhà máy. Đảm bảo tính mỹ quan công nghiệp trong toàn nhà máy trong khi vẫn sử dụng các hạng mục hiện có. Đảm bảo diện tích trồng cỏ, cây xanh, chiếu sáng trong nhà máy theo đúng TCVN đối với các công trình dân dụng và công nghiệp. Đảm bảo tiêu chuẩn về các hạng mục phụ trợ như đường nội bộ, giải pháp cung cấp nước sạch và thoát nước mưa cho toàn nhà máy.  Về mặt kết cấu công trình Đảm bảo sự bền vững của tất cả các hạng mục công trình để nhà máy có thể hoạt động ổn định lâu dài, đồng thời giảm tối đa các chi phí cải tạo, sửa chữa trong quá trình sử dụng. Tiêu chuẩn qui phạm được áp dụng cho thiết kế xây dựng Công tác thiết kế phù hợp với Quy chuẩn xây dựng Việt Nam và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, trong đó bao gồm các tiêu chuẩn chính sau đây: Bảng3 : Hệ thống các tiêu chuẩn áp dụng trong công tác thiết kế 1. TCVN 2737 :1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế 2. TCVN 5574 :1991 Kết cấu bê tông kết thép – Tiêu chuẩn thiết kế 3. TCVN 5575 : 1991 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế 4. TCVN 5573 : 1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn cốt thép 5. TCVN 3993 : 1985 Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế 6. TCXD 25 : 1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế 7. TCXD 27 : 1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trinh công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế 8. TCVN 4756 : 1991 Quy phạm nối đất các thiết bị điện BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 31 9. TCVN 18 : 1984 Quy phạm trang bị điện 10. TCVN 4513 : 1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế 11. TCVN 4474 :1987 Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế 12. TCXD 33 :1985 Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế. 13. TCXD 51 : 1984 Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế 14. TCVN 5760 : 1993 Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng 15. TCVN 2622 : 1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế. 16. TCXD 46 : 1984 Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế thi công. BẢNG TÓM TẮT THÔNG SÔ THIẾT KẾ CHÍNH STT Hạng mục Đơn vị Giá trị thiết kế 1 Dữ liệu đầu vào Lưu lượng nước thải m3/ngày 4500 Tải lượng BOD kg/ngày 2250 Tải lượng COD kg/ngày 3600 Tải lượng dầu mỡ kg/ngày 225 Tải lượng SS kg/ngày 1800 Tổng nitơ kg/ngày 225 Tổng photpho kg/ngày 113 2 Dữ liệu đầu ra Lưu lượng nước thải m3/ngày 4500 Tải lượng BOD kg/ngày 90 Tải lượng COD kg/ngày 360 Tải lượng dầu mỡ kg/ngày 23 Tải lượng SS kg/ngày 225 Ammonia nitrogen kg/ngày 5 Tổng Photpho kg/ngày 23 3 Các thông số thiết kế 3.1 Máy lọc rác thô Công suất m3/ngày 250 Chiều rộng khe lọc mm 5 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 32 Số lượng cái 2 3.2 Trạm bơm Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Dung tích hữu ích m3 60 Thời gian lưu trung bình h 0.32 3.3 Bể cân bằng Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Dung tích hữu ích m3 1140 Thời gian lưu trung bình h 6.08 Khuấy trộn bằng thổi khí Có 3.4 Bể trung hòa Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Dung tích hữu ích m3 63.6 Thời gian lưu trung bình h 6.08 3.5 Bể keo tụ Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Dung tích hữu ích m3 63.6 Thời gian lưu trung bình h 0.3 3.6 Bể lắng sơ bộ Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Dung tích hữu ích m3 432 Thời gian lưu trung bình h 2.3 Tải trọng thủy lực bề mặt m3/m2.ngày 31 Hiệu suất tách dầu mỡ và SS % 70 Hiệu suất tách COD và BOD % 20 Lượng bùn sinh ra tại bể lắng kg/ngày 1260 Nồng độ bùn cặn đáy bể lắng mg/l 10000 Lưu lượng bùn bơm khỏi bể lắng m3/ngày 126 Chiều dài đập tràn m 8 Tải trọng đập tràn m3/mdài/ngày 23 3.7 Bể MULTECH Số ngăn ngăn 2 Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Tải trọng BOD vào bể kg/ngày 1800 Dung tích hữu ích m3 2629 Thời gian lưu h 14 Tải trọng thiết kế theo BOD kg BOD/m3/ngày 0.68 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 33 Tải trọng BOD ra khỏi bể kg/ngày 90 Hiệu suất xử lí % 95 Nồng độ bùn hoạt tính trong bể kg MLSS/m3 4 Tuổi bùn ngày 10 Chỉ số thể tích bùn ( SVI) ml/g 120 Máy thổi khí cánh guồng Số lượng cái 4 Lưu lượng khí cần thiết Lưu lượng khí cần thiết m3/phút m3/phút 57 57 Lưu lượng khí mỗi máy m3/phút 22 Số lượng máy ở đk làm việc cái 3 Lưu lượng khí thực tế m3/phút 66 Ngăn lắng Số ngăn ngăn 1 Lưu lượng nước thải vào bể m3/ngày 4500 Tiết diện ngăn lắng m2 392 Dung tích hữu ích m3 1451 Thời gian lưu h 7,74 Vận tốc lắng m3/m2/ngày 11.5 Lượng bùn sinh ra hằng ngày kg/ngày 569 Nồng độ bùn hoạt tính ở đáy bể cuối mỗi chu kì lắng mg/l 12000 Lưu lượng bùn bơm khỏi ngăn lắng m3/ngày 47.4 Bơm bùn Số lượng cái 2 Lưu lượng mỗi bơm bùn m3/h 47.4 3.8 Bể nén bùn Lưu lượng bùn vào bể m3/ngày 173.38 Tổng khối lượng bùn sinh ra kg/ngày 1829 Nồng độ bùn sau nén mg/l 25000 Dung tích bể nén bùn m3 270 Thời gian chứa bùn của bể nén bùn ngày 1.55 Lưu lượng bùn bơm sang máy ép bùn m3/ngày 73.1 3.3.2 Các thông số xây dựng cơ bản 3.3.2.1 Trạm bơm nước thải ( sau khi cải tạo) BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 34 Kí hiệu T01 Chức năng Chứa và bơm nước thải đầu vào Dài 8m Rộng 4m Chiều cao thiết kế 5.8m Chiều cao mực nước 1.6m Dung tích thiết kế 185.6 m3 Dung tích sử dụng 51.2 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể Thiết bị lắp đặt đính kèm Bơm chìm bơm nước thải WP-01-01/02/03 Phao báo mực nước WLS-01 Máy lọc rác thô FBS-01/02 Hình 2: Trạm bơm nước thải đầu vào 3.3.3.2 Bể cân bằng (sau khi cải tạo) Chức năng Điều hòa lưu lượng, pH và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 35 Chiều dài thiêt kế 19.8m Chiều rộng thiết kế 18m Chiều cao thiết kế 4.2m Chiều cao mực nước 3.7m Dung tích thiết kế 1348.7 m3 Dung tích sử dụng 1188 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể Thiết bị lắp đặt đính kèm Bơm chìm bơm nước thải WP-02-01/02 Phao báo mực nước WLS-02 Đĩa phân phối khí 138 bộ Hình 3: Bể Cân bằng 3.3.3.3 Bể trung hòa Kí hiệu T03 Chức năng Trung hòa pH nước thải Chiều dài thiêt kế 4.0m Chiều rộng thiết kế 4.0m BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 36 Chiều cao thiết kế 5.7m Chiều cao mực nước 5.2m Dung tích thiết kế 91.2 m3 Dung tích sử dụng 83.2 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể Thiết bị lắp đặt đính kèm Máy khuấy AG-03-01 Hình 4: Bể trung hòa 3.3.3.4 Bể keo tụ Kí hiệu T04 Chức năng Keo tụ các chất lơ lửng trong nước thải Chiều dài thiêt kế 4.0m Chiều rộng thiết kế 4.0m Chiều cao thiết kế 5.7m Chiều cao mực nước 5.2m Dung tích thiết kế 91.2 m3 Dung tích sử dụng 83.2 m3 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 37 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể Thiết bị lắp đặt đính kèm Máy khuấy AG-04-01 Hình 5: bể keo tụ 3.3.3.5 Bể lắng bậc 1 Kí hiệu T05 Chức năng Tách cặn và dầu mỡ trong nước thải Chiều dài thiêt kế 18.0 m Chiều rộng thiết kế 8.0 m Chiều cao thiết kế 4.0 m Chiều cao mực nước 3.0 m Dung tích thiết kế 576 m3 Dung tích sử dụng 432 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 38 Hình 6: Bể lắng bậc 1 Thiết bị lắp đặt đính kèm Máy gạt bọt váng và bùn đáy SCR-05-01 Bơm bùn SP-05-01/02 Máng thu bọt váng SP-06-01 Đập tràn răng cưa 01 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 39 Hình 7: Máy gạt bọt váng và bùn đáy 3.3.3.6 Bể MULTECH (Ngăn A) Kí hiệu T06A Chức năng Phân hủy chất hữu cơ thành CO2 & H2O và lắng trong nước thải Chiều dài thiêt kế 19.8 m Chiều rộng thiết kế 19.8 m Chiều cao thiết kế 4.2 m Chiều cao mực nước 3.7 m Dung tích thiết kế 1646 m3 Dung tích sử dụng 1450.5 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể Thiết bị lắp đặt đính kèm Tube phân phối khí TD ( 150 bộ ) Máy khuấy chìm MX-06-01 Bơm bùn hoạt tính dư SP-06-01 Đập tràn răng cưa 40m Đập chắn bọt 40m BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 40 Vách ngăn 01 Hình 8: Bể MULTECH 3.3.3.7 Bể MULTECH (Ngăn B) Kí hiệu T06B Chức năng Phân hủy chất hữu cơ thành CO2 & H2O Chiều dài thiêt kế 39.8 m Chiều rộng thiết kế 8.0 m Chiều cao thiết kế 4.2 m Chiều cao mực nước 3.7 m Dung tích thiết kế 1337 m3 Dung tích sử dụng 1178 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Thiết bị lắp đặt đính kèm Tube phân phối khí TD ( 150 bộ ) Máy khuấy chìm MX-06-02 Vách ngăn 02 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 41 3.3.3.8 Bể MULTECH (Ngăn C) Kí hiệu T06C Chức năng Phân hủy chất hữu cơ thành CO2 & H2O và lắng trong nước thải Chiều dài thiêt kế 19.8 m Chiều rộng thiết kế 19.8 m Chiều cao thiết kế 4.2 m Chiều cao mực nước 3.7 m Dung tích thiết kế 1646.5 m3 Dung tích sử dụng 1450.5 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Thiết bị lắp đặt đính kèm Tube phân phối khí TD ( 150 bộ ) Máy khuấy chìm MX-06-03 Bơm bùn hoạt tính dư SP-06-02 Đập tràn răng cưa 40m Đập chắn bọt 40m Vách ngăn 01  Dùng bê tông M250 làm phẳng toàn bộ đáy bể Aroten hiện bữu.  Đổ bêtông tường ngăn bể Aroten hiện hữu thành 3 ngăn của bể MUL®TECH theo bản vẽ đính kèm.  Tháo dỡ toàn bộ đường ống cấp khí cho bể Aroten hiện hữu. Phân phối lại toàn bộ tuyến ống và Tebe phân phối khí cho phù hợp với công nghệ MUL®TECH. Đồng thời phải lắp đặt thêm 166 Tube phân phối khí (TD).  Tháo dỡ 4 bơm chìm trong bể aroten hiện hữu để sữ dụng cho các hạng mục khác. 3.3.3.9 Bể khử trùng (Cải tạo bể bùn hiện hữu) Ký hiệu T07 Chức năng Khử trùng nước thải khi ra cống thoát Dài 7.35 m Rộng 2.0m BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 42 Chiều cao bể 2.0m Chiều cao mực nước 1.5 m Dung tích thiết kế 29.4 m3 Dung tích sử dụng 22.0 m3 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 01 bể Hình 9: Bể khử trùng 3.3.3.10 Bể nén bùn (Cải tạo bể IAF hiện hữu) Ký hiệu T08 (A&B) Chức năng Nén bủn tới nồng độ 22-25 g/lít Đường kính 7.94 m Chiều cao thiết kế hiện hữu 2.82m Chiều cao thiết kế sau khi cải tạo 2.52m Chiều cao mực nước hiện hữu 2.32 m Chiều cao mực nước sau khi cải tạo 2.0 m Dung tích thiết kế hiện hữu 139.5 m3 Dung tích thiết kế sau khi cải tạo 124.7 m3 Dung tích sử dụng hiện hữu 114.8 m3 Dung tích sử dụng sau khi cải tạo 98.9 m3 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 43 Vật liệu BTCT, M250CT Số lượng 02 bể Thiết bị lắp đặt đính kèm: Ống hướng dòng 02 Bộ Đập tràn răng cưa 02 Bộ Đập chắn bọt 02 Bộ Máy gạt bùn SCR-08A-01, SCR-08-01 02 Bộ  Dùng bêtông M250 làm phẳng toàn bộ đáy bể IAF hiện hữu.  Đổ bêtông máng thu nước dư từ bể nén bùn.  Cải tạo đáy bể thu gom bùn trước khi bơm về máy ép bùn BPF.  Lắp đặt mới các hạng mục: máng tràn răng cưa, đập chắn bọt, ống hướng dòng, máy gạt bùn. Hình 10: Bể chứa bùn Các hạng mục khác sẽ giữ nguyên theo thiết kế cũ 3.4 THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ 3.4.1 Máy lọc rác tự động dạng thanh Ký hiệu FBS-01/02 Số lượng 02 cái Lưu lượng 250 m3/h BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 44 Công suất động cơ 0.4 kW Kích thước khe lọc 5 mm Model HBS 250/5.0 Chức năng Tách rác có kích thước lớn hơn 5mm Kiểu Bar Rack Screen Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304 Hãng chế tạo Wase/Việt Nam Vị trí lắp đặt Trong trạm bơm T01 Góc nghiêng lắp đặt 600 Nguồn Lắp đặt mới 3.4.2 Máy lọc rác kiểu trống quay Ký hiệu RDS Số lượng 01 cái Lưu lượng 400 m3/h Kích thước khe lọc 2 mm Chức năng Tách rác có kích thước lớn hơn 2mm Kiểu Trống quay Vật liệu Thép không gỉ, SUS 304 Hãng chế tạo Thái Lan Vị trí lắp đặt Trên bể cân bằng T02 Nguồn Tái sử dụng nhưng phải sửa chữa Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 45 Hình 11: Máy lọc rác kiểu trống quay 3.4.3 Bơm nước thải Ký hiệu WP-01-01/01/02/03/04 Số lượng 04 cái Chức năng Vận chuyển nước thải từ trạm bơm lên bể cân bằng Hoạt động - Tự động bật/tắt theo phao mực nước WLS-01  Bật khi mực nước đầy  Tắt khi mực nước vơi - 2 chạy, 2 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt Kiểu Bơm ly tâm thả chìm Công suất 130 m3/h Cột áp 11m Công suất môtơ 5.9 kW Model NP 3127.980 Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trạm bơm T01 Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn Cấp độ bảo vệ IP 68 Độ làm kín F BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 46 Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.4 Bơm nước thải Ký hiệu WP-02-01/02/03 Số lượng 03 cái Chức năng Vận chuyển nước thải từ bể cân bằng sang bể T03 Hoạt động - Tự động bật/tắt theo phao mực nước WLS-02  Bật khi mực nước đầy  Tắt khi mực nước vơi - 2 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt Kiểu Bơm ly tâm thả chìm Công suất 125 m3/h Cột áp 7m Công suất môtơ 7.5 kW Model NP 3102.180 Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Bể cân bằng T02 Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn Cấp độ bảo vệ IP 68 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.5 Bơm bùn cặn bể lắng sơ bộ Ký hiệu SP-05-01/02 Số lượng 02 cái Chức năng Vận chuyển bùn cặn từ bể lắng sơ bộ T05 sang bể nén bùn T08A/B Hoạt động - Tự động bật/tắt theo phao mực nước WP-02- 01/02/03 - 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt Kiểu Bơm ly tâm thả chìm Công suất 10 m3/h Cột áp 10 m BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 47 Công suất môtơ 1.5 kW Model 80B21.5 Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Bể lắng sơ bộ T05 Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn Cấp độ bảo vệ IP 68 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.6 Bơm bùn bể MUL®TECH Ký hiệu SP-06-01/02 Số lượng 02 cái Chức năng Vận chuyển bùn dư từ bể MUL®TECH T06A/c sang bể nén bùn T08A/B Hoạt động Tự động theo chu kỳ luân MUL®TECH Kiểu Bơm ly tâm thả chìm Công suất 60 m3/h Cột áp 10 m Công suất môtơ 5.5 kW Model NP 3102.180 Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Bể MUL®TECH (ngăn A & C) Hãng chế tạo ITT Flygt/ Thụy Điển Vật liệu Thép đặc biệt chịu ăn mòn Cấp độ bảo vệ IP 68 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.7 Bơm bùn nén Ký hiệu SP-08-01 Số lượng 01 cái Chức năng Bơm bùn từ bể nén bùn T11 lên máy ép bùn (BPF) Hoạt động Tùy lượng bùn sinh ra BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 48 Kiểu Bơm trục vít Lưu lượng 7 - 9 m3/h Cột áp 6 m Công suất môtơ 1.1 kW Model NP 3102.180 Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm xử lý bùn Hãng chế tạo Seepex/Đức Vật liệu TGG25 Cấp độ bảo vệ IP 55 Độ làm kín F Nguồn Lắp đặt mới 3.4.8 Bơm định lượng NaOH Ký hiệu CP-09-01 Số lượng 01 cái Chức năng Châm dung dịch NaOH cho bể trung hòa T03 Hoạt động - Tự động theo pH controller - Tự động theo phao WLS-09 (tự ngắt khi phao vơi) Kiểu Bơm màng Công suất 120 lít/h Áp lực Max 4 bar Công suất môtơ 0.2 kW Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất Hãng chế tạo Sera/Đức Cấp độ bảo vệ IP 55 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.9 Bơm định lương H2SO4 Ký hiệu CP-10-01 Số lượng 01 cái Chức năng Châm dung dịch H2SO4 cho bể trung hòa T03 Hoạt động - Tự động theo pH controller BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 49 - Tự động theo phao WLS-10 (tự ngắt khi phao vơi) Kiểu Bơm màng Công suất 120 lít/h Áp lực Max 4 bar Công suất môtơ 0.2 kW Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất Hãng chế tạo Sera/Đức Cấp độ bảo vệ IP 55 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.10 Bơm định lượng Al2(SO4)3 Ký hiệu CP-11-01/02 Số lượng 02 cái Chức năng Châm dung dịch Al2(SO4)3 cho bể keo tụ T04 Hoạt động - Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03) - 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt - Tự động theo phao WLS-11 (tự ngắt khi phao vơi) Kiểu Bơm màng Công suất 120 lít/h Áp lực Max 4 bar Công suất môtơ 0.2 kW Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất Hãng chế tạo Sera/Đức Cấp độ bảo vệ IP 55 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 50 3.4.11 Bơm định lượng anion polymer Ký hiệu CP-12-01/02 Số lượng 02 cái Chức năng Châm dung dịch Anion polymer cho bể bông tụ Hoạt động - Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03) - 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt - Tự động theo phao WLS-12 (tự ngắt khi phao vơi) Kiểu Bơm màng Công suất 150 lít/h Áp lực Max 5 bar Công suất môtơ 0.18 kW Điện áp 3 pha, 380V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất Hãng chế tạo Doseuro/Ý Cấp độ bảo vệ IP 55 Độ làm kín F Nguồn Lắp đặt mới Hình 12: Bơm định lượng BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRẠM XLNT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO GVDH: Th.S: Dư Mỹ Lệ 51 3.4.12 Bơm định lượng D.A.P Ký hiệu CP-13-01/02 Số lượng 02 cái Chức năng Châm dung dịch D.A.P cho quá trình xử lý sin học Hoạt động - Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03) - 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt - Tự động theo phao WLS-13 (tự ngắt khi phao vơi) Kiểu Bơm màng Công suất 60 lít/h Áp lực Max 4 bar Công suất môtơ 0.2 kW Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất Hãng chế tạo Sera/Đức Cấp độ bảo vệ IP 55 Độ làm kín F Nguồn Tái sử dụng Ghi chú: Thông số kỹ thuật là do chủ nhà đầu tư cung cấp. 3.4.13 Bơm định lượng NaOCl Ký hiệu CP-14-01/02 Số lượng 02 cái Chức năng Châm dung dịch NaOCl cho bề khử trùng Hoạt động - Tự động bật/tắt theo bơm WP-02-01/02 (03) - 1 chạy, 1 nghỉ luân phiên theo thời gian cài đặt - Tự động theo phao WLS-14 (tự ngắt khi phao vơi) Kiểu Bơm màng Công suất 120 lít/h Áp lực Max 4 bar Công suất môtơ 0.2 kW Điện áp 1 pha, 220V – 50 Hz Vị trí lắp đặt Trong trạm hóa chất Hãng chế tạo Prominent/Đức Cấp độ bảo vệ IP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhoan chinh KCN Le MInh Xuan.pdf
  • pdfmuc luc.pdf
  • dwgnha may xu ly nuoc thai tan tao.dwg
  • dwgso do cong nghe tram tan tao (1).dwg
  • pdfTCVN_5945-2005_Nuoc thai cong nghiep.pdf
Tài liệu liên quan