Báo cáo Thực tế tại nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình

Sau khi than được máy nghiền, nghiền thành bột theo tiêu chuẩn độ mịn R90 = 4 ÷ 7 % sẽ được hoà trộn cùng với không khí nóng (t = 375 oC) và được phun vào buồng lửa (có kích thước 20x6,6x6,9) qua vòi phun và cháy, truyền nhiệt cho các dàn ống đặt xung quanh buồng lửa (gọi là các dàn ống sinh hơi). Nước trong các ống của dàn ống này được nung nóng đến sôi và sinh hơi. Hỗn hợp hơi nước sinh ra được đưa lên tập trung ở bao hơi, bao hơi phân ly hơi ra khỏi hỗn hợp hơi nước. Phần nước chưa bốc hơi có trong bao hơi được đưa trở lại theo hệ thống ống nước xuống đặt ngoài tường lò (để không hấp thụ nhiệt). Nước đi trong các ống xuống không được đốt nóng nên có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của hỗn hợp hơi nước ở các dàn ống, điều đó đã tạo nên 1 sự chênh lệch trọng lượng cột nước làm cho môi chât chuyển động tuần hoàn tự nhiên trong 1 vòng tuần hoàn kín.

 

doc43 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2095 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tế tại nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của dàn trái và dàn phải khi lên ống góp trên, từ mỗi ống góp trên đi ra 4 đường Ф108x4 vào 2 phân ly ngoài tương ứng ở từng bên. - Từ mỗi phân ly ngoài, chia thành 2 đường Ф89x3,5 dẫn hơi vào khoang kín của bao hơi. - Khoang nước của mỗi xiclon ngoài được nối với khoang nước của bao hơi bằng 1 đường ống Ф89x3,5. - Hỗn hợp hơi nước từ 4 ống góp trên còn lại của 2 dàn trái, phải và của dàn trước và dàn sau đều đi vào các xiclon trong bao hơi. 6. ống nước xuống: Gồm 26 ống nối với 12 ống góp dưới như sau: - 2 ống góp giữa của dàn trước và dàn sau mỗi ống góp có 3 ống nước đi xuống. - 10 ống góp còn lại mỗi ống góp có 2 ống nước xuống. 7. Dàn ống pheston: Dàn ống sinh hơi phía sau lò khi lên đến độ cao 19,4 m được uốn 1 góc 300 và xếp thành 4 hàng có chiều dày và số ống như sau: - Hàng 1 có 22 ống, chiều dài mỗi ống 5,8 m. - Hàng 2 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,7 m. - Hàng 3 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,4 m. - Hàng 4 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,4 m. Tổng diện tích hấp thụ nhiệt: F = 95,5 m2. Nhiệt độ khói vào: θ = 1107 0C. Nhiệt độ khói ra: θ = 1036 0C. 8. Đai đốt cháy: - Diện tích: F = 82 m2. - Trên mặt ống sinh hơI về phía buồng lửa có hàn những gai thép để đắp quặng Crôm tạo thành vành đai đốt để đốt những than antraxit không khói khó cháy, duy trì nhiệt độ buồng lửa cao và ổn định trong quá trình vận hành. - ống sinh hơi ở vùng đai đốt bằng thép C20, Ф60x4. 9. Bộ đốt và các loại bộ đốt đang sử dụng: Hiện nay đang sử dụng 3 loại bộ đốt: + Bộ đốt kiểu dẹt, bố trí 4 góc lò. Mỗi bộ đốt có: - Hai vòi phun hỗn hợp than và gió cấp 1. - Hai miệng phun gió cấp 2 giữa và trên có điều chỉnh độ nghiêng xuống 50 và 100. - 1 miệng gió cấp 2 dưới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi phun dầu. - 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ ± 150. Đường kính vòng lửa tưởng tượng ở trung tâm buồng lửa: Ф 0,8 m. +Bộ đốt kiểu dẹt, bố trí 4 góc lò. Có cánh điều chỉnh phân dòng đậm nhạt ở ống vào vòi phun than bột (HBC). Mỗi bộ đốt có: - Hai vòi phun hỗn hợp than và gió cấp 1. - Hai miệng phun gió cấp 2 giữa và trên có bộ điều chỉnh độ nghiêng xuống 50 và 100. - 1 miệng gió cấp 2 dưới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi phun dầu. - 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ ± 150. Đường kính vòng lửa tưởng tượng ở trung tâm buồng lửa: Ф 0,8 m. + Bốn bộ đốt than bột dạng UD bố trí 4 góc lò. - Mỗi bộ đốt đặt 2 bộ phân ly cho 2 ống hỗn hợp than gió cấp 1 tương ứng tạo thành 4 dòng (2 dòng đậm, 2 dòng nhạt) phun vào lò theo phương tiếp tuyến với cột lửa. - Tất cả các vòi phun và 11 cửa phân phối gió cấp 2 (4 cửa gió cấp 2 XQ) được đặt chúc xuống 100 so phương nằm ngang. - Cụm gió cấp 2 dưới trong có lắp vòi phun dầu. - 1 miệng gió cấp 3 trên cùng đặt năm ngang không có điều chỉnh góc độ. III. Đặc tính kỹ thuật thiết bị phần đuôi lò: 1. Các bộ quá nhiệt Kiểu hỗn hợp hình xoắn gia nhiệt bề mặt: gồm 2 cấp. Bộ quá nhiệt cấp 1 Số lượng ống: 130 ống Ф 38x3,5; thép C20 đặt thành 4 hàng xếp so le và song song với nhau nối từ bao hơi ra. Phần đầu hành trình dòng hơi đi ngược chiều đường khói, phần cuối dòng hơi đi cùng chiều đường khói rồi đi vào ống góp cấp 1. + Chế độ làm việc: - Nhiệt độ khói vào: θ’ = 1036 oC. - Nhiệt độ khói ra: θ” = 843 oC. - Tốc độ trung bình của khói: Wk = 7,6 m/s. - Nhiệt độ hơi vào: t’ = 255 oC. - Nhiệt độ hơi ra: t” = 352 oC. - áp lực hơi công tác: P = 41 kg/cm3. - Tốc độ dòng hơi đi trong ống: ω = 25,1 m/s. - áp lực nước thí nghiệm: Ps = 62 kg/cm3. - Diện tích chịu nhiệt: FQnl = 296,4 m2. - Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt: 0,9. - Tổng trọng lượng: G = 858,2 kg. Bộ quá nhiệt cấp 2 Lưu trình: - Từ ống góp dẫn ra bộ quá nhiệt cấp 1 gồm 8 đường ống thép C20 Ф108x4 chéo nhau đi vào 2 bộ giảm ôn. - Từ 2 bộ giảm ôn đi về ống góp trung gian, dòng hơi đI ngược chiều dòng khói: Mỗi bộ giảm ôn có 3 hàng mỗi hàng ống có 21 ống. Tổng số ống từ 2 bộ giảm ôn đi vào ống góp trung gian là 126 ống. - Từ ống góp trung gian đến ống góp bộ quá nhiệt cấp 2 có 3 hàng ống, mỗi hàng 40 ống, dòng hơi đI cùng chiều dòng khói. Tổng số bằng 120 ống. + Chế độ làm việc: - Nhiệt độ khói vào: θ’ = 843 oC. - Nhiệt độ khói ra: θ” = 645 oC. - Tốc độ trung bình của khói: Wk = 9,8 m/s. - Nhiệt độ hơI vào: t’ = 352 oC. - Nhiệt độ hơI ra: t” = 450 oC. - Tốc độ bình quân của hơi: ω = 25,2 m/s. - áp lực nước thí nghiệm: Px = 59 kg/cm2. - Diện tích chịu nhiệt: QQn2 = 617 m2. - Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt: 0,9 - Tổng trọng lượng: G = 2645,68 kg. 2. Bộ giảm ôn Kiểu gia nhiệt bề mặt (nước đI trong ống, hơi đi ngoài ống). - Số lượng: 1 lò 2 bộ. - Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ hơi: Δt = 25 oC. - Nguồn nước làm lạnh lò nước cấp: tnc = 172 oC. - Số ống nước làm bằng thép: 28 ống Ф18x3 mm. - Nhiệt độ hơi công tác: tm = 352 oC. - áp lực hơi công tác: Pm = 42 kg/cm2. - Thân bộ giảm ôn: Ф 377x25 mm. - ống góp nước vào, ra: Ф 133x6 mm. - áp lực nước thí nghiệm: Ps = 73,5 kg/cm2. 3. Bộ hâm nước - Kiểu sôi hình xoắn, đặt xen kẽ với bộ sấy không khí. - Tỷ suất sôi: 1,33 % - Số cấp: 2 cấp. - Số ống: 69 ống thép C20 Ф 32x3. - Tổng bề mặt chịu nhiệt: F = 1226 m2. a. Bộ hâm nước cấp 1 - Nhiệt độ nước cấp vào: t’nc = 185 oC. - Nhiệt độ nước cấp ra: t”nc = 206 oC. - Nhiệt độ khói vào: θ’ = 322 oC. - Nhiệt độ khói ra: θ” = 253 oC. - Tốc độ trung bình của khói: W = 6,2 m/s. - Tổng bề mặt chịu nhiệt: Fhn1 = 848 m2. b. Bộ hâm nước cấp 2 - Nhiệt độ nước cấp vào: t’nc = 206 oC. - Nhiệt độ nước cấp ra: t”nc = 255 oC. - Nhiệt độ khói vào: θ’ = 645 o C. - Nhiệt độ khói ra: θ” = 467 oC. - Tốc độ trung bình của khói: W = 8,7 m/s. - Tổng bề mặt chịu nhiệt: Fhn2 = 471 m2. 4. Bộ sấy không khí Kiểu ống (xếp từng khối). - Số cấp: 2 cấp. - Số ống: 6488 ống/1 bộ, thép C20 Ф 40x1,5 mm. - Tổng diện tích bề mặt chịu nhiệt: F = 8000 m2. a. Bộ sấy không khí cấp 1 - Nhiệt độ không khí lạnh vào: t’ = 30 oC. - Nhiệt độ không khí ra: t” = 182 oC. - Nhiệt độ khói vào: θ’ = 253 oC. - Nhiệt độ khói ra: θ” = 137 oC. - Tốc độ trung bình của khói: W = 9,1 m/s. b. Bộ sấy không khí cấp 2 - Nhiệt độ không khí vào: t’ = 182 oC. - Nhiệt độ không khí ra: t” = 375 oC. - Nhiệt độ khói vào: θ’ = 467 oC. - Nhiệt độ khói ra: θ” = 322 oC. - Tốc độ trung bình của khói: W = 12,5 m/s. Các đường ống dẫn bên trong lò hơi. Phễu than Bộ giảm ôn bề mặt đặc tính kỹ thuật các thiêt bị phụ & các thiết bị dùng chung I. Hệ thống chế biến và cung cấp than bột: 1. Máy nghiền than - Kiểu thùng nghiền: DTM 250/390. - Năng suất nghiền: Q = 10,4 T/h. - Hệ số khả năng nghiền: Ko = 1,07. - Trọng lượng bi: Ф 40 ữ 60 mm: Gbi = 25 tấn. - Nhiệt độ cho phép sau thùng nghiền: t2 = 80 ữ 120 oC. - Mỗi lò 2 máy nghiền. - Thông số các động cơ điện: + Điện thế: U = 6000 V. + Cường độ dòng điện: I = 46,4 A. + Công suất: N = 350 kW. + Tốc độ quay: n = 735 v/phút. * Bộ giảm tốc: Phần nối với thùng nghiền: - Bánh răng lớn: Z = 194 răng. - Bánh răng nhỏ: Z = 24 răng. - Tỉ số truyền: i = 1/8,08. Phần nối với động cơ: - Bánh răng lớn: Z = 153 răng. - Bánh răng nhỏ: Z = 34 răng. - Tỉ số truyền động: i = 1/4,5. - Tốc độ quay thùng nghiền: n = 20,2 v/phút. 2. Quạt tải than bột: Mỗi lò 2 cái. + Quạt tảI kiểu: 7 – 29 – 12 – N016. - Năng suất: Q = 27000 m3/h. - Tốc độ quay: N = 1450 v/phút. - Cột áp: H = 1060 mm. - Nhiệt độ gió nóng cho phép vào quạt: t1 = 120 oC. + Thông số các động cơ điện: - Công suất: N = 115 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 295 A. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. 3. Máy cấp than nguyên và kho than nguyên - Kiểu chấn động điện từ 92. - Năng suất: Q = 0 ữ 20 T/h. - Độ ẩm toàn phần của than: W = 8 %. Bộ chấn động điện từ: - Điện thế xoay chiều: U = 220 V. - Cường độ dòng điện: I = 1,8 A. - Tần số dòng điện: f = 50 hz. - Trị số điều chỉnh cộng hưởng: K = 1,3 mm. - Số lần chấn động: n = 3000 lần/phút. - Mỗi lò 2 máy. Phễu nạp than nguyên kiểu kín. Kho than nguyên (mỗi lò 2 cái) dunng tích mỗi cái: V = 105 m3 4. Hệ thống dầu bôi trơn máy nghiền + Bơm dầu kiểu: KCB – 55. - Lưu lượng: Q = 3 m3/h. - áp suất làm việc: P = 0,33 MPa. - Tốc độ vòng quay: n = 1400 v/phút. - Cường độ dòng điện: I = 3,7 A. + Bể dầu máy nghiền: - Dung tích bể dầu trên: Vtr = 0,8 m3. - Dung tích bể dầu dưới: Vd = 2,5 m3. 5. Phân ly than thô Kiểu cánh tĩnh, hai cấp phân ly. Đường kính nón ngoài: Ф 2800/1582 mm. Đường kính nón trong: Ф 1932/220 mm. Số lượng cánh tĩnh: 20 cánh. Góc độ điều chỉnh: 00 ữ 900. 6. Phân ly than mịn và kho than bộ: Kiểu HG – XFY. - Đường kính: Ф 1050 mm. - Mỗi lò có 4 phân ly than mịn. - Kho than bột: Mỗi lò có 1 cái, dung tích: V = 110 m3. 7. Băng chuyền than xoắn ốc Toàn nhà máy có 1 băng chuyền kiểu GX phân làm 2 đoạn. - Băng chuyền A: Đoạn lò 1 và 2 dài 30 m. - Băng chuyền B: Đoạn lò 3 và 4 dài 30 m. - Hộp giảm tốc kiểu: NE – 32 – 35 – 160 – B. - Công suất: N = 14,2 kW. - Tỷ số truyền: i = 1450/25. - Tốc độ quay của băng: n = 58 v/phút. Động cơ điện ký hiệu: 3K12 – M4. - Công suất: N = 7,5 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Tốc độ quay: n = 1450. - Cường độ dòng điện: I = 15 A. 8. Các máy cung cấp than bột Kiểu tròn ký hiệu: GF – 6. - Năng suất: Q = 2 ữ 6 T/h. - Độ ẩm còn trong than bột: W = 0,5 %. - Độ mịn than bột: R90 = 4 ữ 7 % Động cơ điện ký hiệu: Y90L – 4T. - Công suất: N = 1,5 kW. - Điện áp: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 3,7 A. - Tốc độ quay: n = 1400 v/phút. - Mỗi lò 8 máy cấp than bột. II. Hệ thống các quạt khói, quạt gió: 1. Các quạt gió: Mỗi lò có 2 quạt gió. Kiểu G4 – 73 – 11 – N014D. - Năng suất: Q = 113000 m3/h. - Cột áp: H = 641 mmH2O. - Tốc độ quay: n = 1450 v/phút. - Công suất: N = 260 kW. Thông số các động cơ điện: - Công suất: N = 260 kW. - Điện thế: U = 6000 V. - Cường độ dòng điện: I = 30,4 A. - Tốc độ quay: n = 1470 v/phút. 2. Các quạt khói: Mỗi lò 2 quạt. Kiểu Y4 – 73 – 11ND – 18D. - Năng suất: Q = 159000 m3/h. - Cột áp: H = 287 mmH2O. - Công suất: N = 185 kW. - Tốc độ quay: n = 970 v/phút. Thông số các động cơ điện: - Công suất: N = 185 kW. - Điện áp: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 365 A. - Tốc độ quay: n = 987 v/phút. III. Bộ khử bụi và các máy xả tro rung phễu: 1. Bản thể bộ khử bụi tĩnh điện Ký hiệu: BE – 70 – 3/17/405/10115/3x8 – G. -Tiết diện hữu ích: F = 70 m2. - Kích thước đường khói vào và ra: 2700x2700 mm. - Số trường khử bằng tĩnh điện: 3 trường. - Kênh khói đi: 17 kênh. - Cực dương: (18x2) 3. - Cực âm: (17x2) 3. - Mỗi trường 1 máy biến thế chỉnh lưu ký hiệu:GGA JO2h – 0,6/72 kV - Điện áp vào/ra: 380 V(AC)/ 72000 V(DC). - Dòng điện vào/ra: 163 A(AC)/ 0,6 A(DC). - Công suất tiêu thụ: N = 104,19 kW. - Hiệu suất khử bụi: η = 99,21 % Mỗi lò 1 bộ khử bụi tĩnh điện. 2. Các thiết bị phần thải tro của bộ khử bụi - Búa gõ: 63 cái. - Phễu thu tro: 6 cái. - Máy xả tro: 6 cái. - Máy rung phễu: 6 cái. a. Máy xả tro + Động cơ ký hiệu: Y90L – 6. - Công suất: N = 1,1 kW. - Điện áp: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 3,2 A. - Tốc độ quay: n = 910 v/phút. - Trọng lượng: G = 26 kg. + Hộp giảm tốc ký hiệu: YTC – 170 - Tỉ số truyền: i = 29,35 - Tốc độ quay: n = 31 v/phút. - Năng suất xả: Q = 25 m3/h. - Trọng lượng: G = 55 kg. b. Máy rung phễu Ký hiệu: JZO – 2.5 – 2. - Công suất: N = 0,25 kW. - Điện áp: U = 380 V - Cường độ dòng điện: I = 0,79 A. - Tốc độ quay: n = 3000 v/phút. - Lực rung: F = 2500 N. IV. Các thiết bị dùng chung: 1. Thiết bị trạm thải xỉ a. Bơm thảI xỉ: 3 bơm. Bơm ký hiệu: 6 – PH. - Công suất: N = 115 kW. - Lưu lượng: Q = 400 m3/h. - Cột áp: H = 47m. - Tốc độ quay: n = 1470 v/phút. Thông số các động cơ điện: - Công suất: N = 115 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 212 A. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. b. Máy nghiền xỉ: 2 cái. Ký hiệu: DSZ – 60. - Năng suất nghiền xỉ ướt: Q = 12 ữ 60 T/h. - Tốc độ quay: n = 61 v/phút. - Công suất: N = 22 kW. Hộp giảm tốc,ký hiệu: XWD9 – 17 – 22. Động cơ điện, ký hiệu: Y20L2 – 6 – TH. - Công suất: N = 22 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 44,6 A. - Tốc độ quay: n = 970 v/phút. c. Bơm chèn trục: 2 cái. Ký hiệu bơm: 75 TSWA – 7. - Lưu lượng: Q = 36 m3/h. - Cột áp: H = 80 m. - Tốc độ quay: n =1450 v/phút. - Công suất: N = 15 kW. Động cơ điện, ký hiệu: Y160L – 4 – TH. - Công suất: N = 15 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 33,3 A. - Tốc độ quay: n = 1460 v/phút. d. Bơm chống ngập: 2 cái. Ký hiệu bơm: 2 – 5 – PWA. - Lưu lượng: Q = 80 m3/h. - Cột áp: H = 18 m. - Tốc độ quay: n = 1450 v/phút. - Công suất: N = 11,5 kW. Động cơ điện ký hiệu: J03 – 112 – L4. - Công suất: N = 11,5 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 23 A. - Tốc độ quay: n = 1450 v/phút. e. Bơm thải tro xỉ: 1 cái. - Lưu lượng: Q = 150 m3. - Cột áp: H = 35 m. - Công suất: N = 40 kW. - Tốc độ quay: n = 1470 v/phút. f. Bơm xăng: 1 cái. g. Ejector: 2 cái. Cột áp miệng bộ khuyếch tán: m 9,3 Công suất bộ phun: m3/h 30,3 Lượng nước phun: m3/h 25,2 Đường kính vòi phun: mm 18 Cột áp vòi phun: m 60 2. Thiết bị trạm bơm và các bể nước đọng, nước công nghiệp a. Bơm tống xỉ: 3 cái. + Bơm tống A, B ký hiệu: DK 400 – 11A. - Lưu lượng: Q = 368 m3/h. - Cột áp: H = 91,5 m. - Công suất: N = 131 kW. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. + Động cơ điện: - Công suất: N = 225 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 399 A. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. + Bơm tống C, ký hiệu: 8HS – 6. - Lưu lượng: Q = 234 m3/h. - Cột áp: H = 93,5 m - Tốc độ quay: n = 2900 v/phút. - Công suất: N = 110 kW. Động cơ ký hiệu: Y345 S – 2THW. - Công suất: N = 110 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 203 A. - Tốc độ quay: n = 2950 v/phút. b. Bơm công nghiệp: 2 cái. Bơm ký hiệu: IS – 100 – 65 – 200. - Lưu lượng: Q = 90 m3/h. - Cột áp: H = 43 m. - Tốc độ quay: n = 2900 v/phút. - Công suất: N = 22 kW. Động cơ điện ký hiệu: Y180M – 2 – TH. - Công suất: N = 22 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 15 A. - Tốc độ quay: n = 2950 v/ phút. c. Bơm khử bụi: 2 cái. Ký hiệu: 4 BA – 8. -Lưu lượng: Q = 90 m3/h. - Cột áp: H = 54,2 m. - Tốc độ quay: n = 2900 v/phút. - Công suất: N = 30 kW. Động cơ điện ký hiệu: J02 – 72 – 2T. - Công suất: N = 30 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 55 A. - Tốc độ quay: n = 2940 v/phút. d. Bơm nước đọng: 2 cái. + Bơm A ký hiệu: ISR80 – 65 – 160. - Lưu lượng: Q = 30 m3/h. - Cột áp: H = 32 m. - Tốc độ quay: n = 2900 v/phút. - Công suất: N = 7,5 kW. Động cơ điện ký hiệu: Y132S2 – 2 – TH. - Công suất: N = 7,5 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 15 A. - Tốc độ quay: n = 2930 v/phút. + Bơm B ký hiệu: 3LT6A. - Lưu lượng: Q = 45 m3/h. - Cột áp: H = 40 m. - Tốc độ quay: n = 2900 v/phút. - Công suất: N = 9 kW. Động cơ điện Việt Nam – Hunggari: - Công suất: N = 10 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 19,3 A. - Tốc độ quay: n = 2930 v/phút. e. Bể nước đọng, bể nước công nghiệp và các bình giãn nở + Bình giãn nở xả định kì: Ký hiệu: DB – 75. Dung tích: V = 7,5 m3. + Bình giãn nở nước đọng kiểu nằm: 1 bình. Dung tích: V = 0,75 m3. + Bể nước đọng: 2 bể. Dung tích mỗi bể: V = 30 m3. + Bể nước công nghiệp: 1 bể. Dung tích: V = 40 m3. 3. Thiết bị trạm thải tro a. Bơm thảI tro: 3 cái. Bơm ký hiệu: 6/4D – AH. - Lưu lượng: Q = 230 m3/h. - Cột áp: H = 40 m. - Tốc độ quay: n = 1430 v/phút. - Công suất: N = 55 kW. Động cơ điện ký hiệu: Y 250 M – 4. - Công suất: N = 55 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 102,5 A. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. b. Bơm chèn trục: 2 cái. Bơm ký hiệu: DA1 – 100x4. - Lưu lượng: Q = 54 m3/h. - Cột áp: H = 70,4 m. - Tốc độ quay: n = 2950 v/phút. - Công suất: N = 14,4 kW. Động cơ điện ký hiệu: Y 160L – 2 – W. - Công suất: N = 18,5 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 35,5 A. - Tốc độ quay: n = 2950 v/phút. c. Bơm nước đọng: 1 cái. Bơm ký hiệu: S100 – 30 – 180. - Lưu lượng: Q = 50 m3/h. - Cột áp: H = 60 m. - Tốc độ quay: n = 1450 v/phút. - Công suất: N = 2,2 kW. Động cơ điện ký hiệu: Y100 – L – 4. - Công suất: N = 2,2 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 5 A. - Tốc độ quay: n = 1450 v/phút. d. Ejector (1 cái). Cột áp miệng bộ khuyếch tán: m 9,3 Công suất bộ phun: m3/h 30,3 Lượng nước phun: m3/h 25,2 Đường kính vòi phun: mm 18 Cột áp vòi phun: m 60 4. Thiết bị trạm dầu đốt – cứu hoả - sinh hoạt a. Bơm dầu đốt: 3 cái. Ký hiệu: CBGF – 1050. - áp suất làm việc: P = 12,5 MPa - Năng suất: Q = 4,32 m3/h. - Tốc độ quay: n = 1440 v/phút. - Công suất: N = 7 kW. Động cơ điện kiểu: Y132S – 4 – TH. - Công suất: N = 5,5 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 11,6 A. - Tốc độ quay: n = 1440 v/phút. b. Bể dầu, bộ sấy dầu, lưới lọc dầu và hệ thống hơI sấy dầu + Téc dầu: 3 téc. Dung tích: V = 24,72 m3. + Bể dầu DE: 1 bể. Dung tích: V = 5,5 m3. + Bộ sấy dầu cấp 1: 3 bộ. + Bộ sấy dầu cấp 2: 2 bộ. + Lưới lọc dầu thô: 2 cái. + Đường hơi sấy dầu: Trích đường hơI xả cao áp sau van HX5, HX7ab của các máy. c. Bơm cứu hoả: 2 cái. Bơm ký hiệu: XA8026 – 275. - Lưu lượng: Q = 162 m3/h. - Cột áp: H = 88 m. - Công suất: N = 75 kW. - Tốc độ quay: n = 2900 v/phút. Động cơ điện kiểu: FBFC. - Công suất: N = 80,2 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 143 A. - Tốc độ quay: n = 2960 v/phút. d. Bơm cứu hoả bù: 2 cái. Bơm ký hiệu: 4WZ3213 – 47.5 - Lưu lượng: Q = 3,6 m3/h. - Cột áp: H = 100 m. - Công suất: N = 7,5 kW. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. Động cơ điện kiểu: FBFC. - Công suất: N = 8,6 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 15,6 A. - Tốc độ quay: n = 1500 v/phút. e. Bơm sinh hoạt: 3 cái. Bơm A, B. - Lưu lượng: Q = 250 m3/h. - Cột áp: H = 54 m. - Công suất: N = 90 kW. - Tốc độ quay: n = 1480 v/phút. Động cơ điện kiểu: 4AM250 – M4T2. - Công suất: N = 90 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 165 A. - Tốc độ quay: n = 1500 v/phút. Bơm C ký hiệu: 4 BA – 8. - Lưu lượng: Q = 90 m3/h. - Cột áp: H = 54,2 m. - Tốc độ quay: n = 2900 v/ phút. - Công suất: N = 30 kW. Động cơ điện ký hiệu: J02 – 72 – 2TH. - Công suất: N = 30 kW. - Điện thế: U = 380 V. - Cường độ dòng điện: I = 55 A. - Tốc độ quay: n = 2940 v/phút. B. NGUYÊN Lý vận hành lò hơi: i. Sơ đồ hệ thống nhiệt lực lò hơi: SG 130 – 40 – 450 II. Nguyên lý vận hành lò hơi: Sau khi than được máy nghiền, nghiền thành bột theo tiêu chuẩn độ mịn R90 = 4 ữ 7 % sẽ được hoà trộn cùng với không khí nóng (t = 375 oC) và được phun vào buồng lửa (có kích thước 20x6,6x6,9) qua vòi phun và cháy, truyền nhiệt cho các dàn ống đặt xung quanh buồng lửa (gọi là các dàn ống sinh hơi). Nước trong các ống của dàn ống này được nung nóng đến sôi và sinh hơi. Hỗn hợp hơi nước sinh ra được đưa lên tập trung ở bao hơi, bao hơi phân ly hơi ra khỏi hỗn hợp hơi nước. Phần nước chưa bốc hơi có trong bao hơi được đưa trở lại theo hệ thống ống nước xuống đặt ngoài tường lò (để không hấp thụ nhiệt). Nước đi trong các ống xuống không được đốt nóng nên có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của hỗn hợp hơi nước ở các dàn ống, điều đó đã tạo nên 1 sự chênh lệch trọng lượng cột nước làm cho môi chât chuyển động tuần hoàn tự nhiên trong 1 vòng tuần hoàn kín. Hơi ra khỏi bao hơi là hơi bão hoà có nhiệt độ là: t = 255 oC và áp suất: P = 44 at, được đưa tới các bộ quá nhiệt cấp 1 và cấp 2 để gia nhiệt thành hơi quá nhiệt có nhiệt độ: t = 450 oC, P = 40 at và được chuyển dẫn trong đường ống chính sang turbinne. Khói sau khi ra khỏi buồng lửa và các bộ quá nhiệt vẫn còn có nhiệt độ cao vì vậy người ta đặt thêm các bộ hâm nước (cấp 1 và 2) và các bộ sấy không khí (cấp 1 và 2) để tiết kiệm nhiên liệu thừa của khói thải. Sau đó dùng các quạt khói để hút khói thải ra ngoài ống. Để tránh bụi làm ô nhiễm môi trường xung quanh, người ta đặt các bộ khử bụi tĩnh điện để khử tro bay ra khỏi đường khói trước khi vào ống khói. c. nhiệm vụ vận hành lò hơi. Nhiệm vụ của công tác vận hành lò hơi là đảm bảo sao cho lò hơi làm việc ở trạng thái kinh tế, an toàn nhất trong 1 thời gian dài, không để xảy ra sự cố mà còn đảm bảo lò hơi làm việc ở hiệu suất cao nhất, tương ứng với lượng than tiêu hao để sản xuất 1 kg hơi là nhỏ nhất. Các thông số hơi của nước như áp suất, nhiệt độ, mức nước phải giữ ổn định và chỉ thay đổi trong phạm vi cho phép. Để giúp cho vận hành được đúng đắn, trong mỗi lò hơI người ta đặt các thiết bị đo lường để kiểm tra và điều chỉnh các thông số vận hành của lò hơi. Những công việc chủ yếu của vận hành lò hơi là: Khởi động lò, trông coi lò trong quá trình làm việc bình thường và phán đoán xử lý các sự cố, các thao tác ngừng lò, các thao tác nén áp suất, kiểu lò… phần iii. Phân xưởng máy a. các đặc tính kỹ thuật: I. Máy Tua bin: Kiểu N25 – 35 – 7. Là loại tua bin trung áp, xung lực, ngưng hơi. - Xưởng chế tạo Thượng HảI – Trung Quốc. - Công suất định mức: 25 MW. - Công suất kinh tế: 20 MW. - Tốc độ làm việc: 3000 v/phút, Cộng hưởng 1675 ữ 1700 v/phút. - Chiều quay nhìn từ đầu tua bin về phía máy phát điện quay thuận chiều kim đồng hồ. - áp suất hơi trước van hơi chính: + Định mức: 35 at ( áp suất tuyệt đối). + Cao nhất: 37 at. + Thấp nhất: 32 at. - Nhiệt độ hơi trước van hơi chính: + Định mức: 435 oC. + Cao nhất: 445 oC. + Thấp nhất: 420 oC. - áp suất hơi thoát khi phụ tải định mức: 0,06 at (a/s tuyệt đối). - áp suất hơi thoát khi phụ tải kinh tế: 0,05 at (a/s tuyệt đối). - Nhiệt độ hơi thoát khi mang tải: < 65 oC. - Nhiệt độ hơi thoát khi không mang tải phải <100 oC. - Nhiệt độ nước tuần hoàn làm mát: + Bình thường: 20 oC. + Cao nhất: 33 oC. - Số lượng supáp điều chỉnh: 8 cái mở theo thứ tự từ 1ữ 8. Khi thông số bình thường nếu máy mang tải kinh tế mở hết supáp thứ 5. Nếu máy mang tải định mức mở hết supáp thứ 6. - Tình hình rút hơi: Rút hơi không điều chỉnh. - Suất hao hơi ở công suất kinh tế có rút hơi là: 4,283 kg/kWh. - Suất hao hơi ở công suất định mức là: 4,384 kg/kWh. - Suất hao hơi ở công suất định mức thông số thấp là: 4,597 kg/kWh. - Suất hao nhiệt ở công suất kinh tế là: 2690 kcal/kWh. - Suất hao nhiệt ở công suất ở công suất định mức là:2707 kcal/kWh. - Suất hao nhiệt ở công suất định mức khi thông số thấp là: 2786 kcal/kWh. - Nhiệt độ nước cấp ở công suất kinh tế là: 159 oC. - Nhiệt độ nước cấp ở công suất định mức là: 170 oC. - Độ rung lớn nhất cho phép ở tốc độ 3000 v/phút là: 0,05 mm. - Độ rung lớn nhất cho phép khi vượt qua tốc độ tới hạn là: 0,15 mm. - Cấp cánh của Tua bin: 1 cấp tốc độ (2 hàng cánh động) và 12 cấp áp lực. II. Các thiết bị phụ trợ: 1. Bơm dầu chính (lắp ở đầu trục tua bin) - Bơm ly tâm 1 cấp. - Lưu lượng: 120 m3/h. - áp suất hút: 0,3 – 1 kg/cm2. - áp suất đẩy: 10 kg/cm2. 2. Bình ngưng tụ - Có 2 đường nước vào làm mát ( kiểu 2 cửa). - Diện tích làm mát: 2000 m2. - Đường kính ống đồng: Ф 23/25 và Ф 22/25 mm. - Số lượng ống: 3600 ống Ф 23/25. 320 ống Ф 22/25. - Tổng số ống: 3920 ống. - Chiều dài ống: 6562 mm. - Lưu lượng nước tuần hoàn vào làm mát: 5400 T/h. - áp suất thí nghiệm phía trước: 3 kg/cm2. - Nhiệt độ nước vào làm mát theo thiết kế: + Bình thường: 20 oC. + Lớn nhất: 33 oC. - Trở lực của nước khi qua bình ngưng: 0,35 kg/cm2. - Trọng lượng của bình ngưng khi không có nước: 37300 kg. - Vật liệu chế tạo ống là hợp kim đồng: AA – 77 – 2. 3. Bơm ngưng tụ Kiểu 6N6, ly tâm. - Số cấp: 1 cấp. - Lưu lượng: 90m3/h. - áp suất đẩy: 6 kg/cm2. - áp suất hút: 0,45 mH2O. - Tốc độ bơm: 2950 v/p. Động cơ kéo bơm: kiểu: Y200L2 – 2TH 1MB. - Công suất: 40 kW. - Điện thế: 380 V. - Cường độ: 69,8 A. - Tốc độ: 2960 v/p. 4. Bơm dầu điện xoay chiều + Bơm kiểu: 125 – SW – 5. - Số cấp: 5 cấp. - Lưu lượng: 90 m3/h. - áp suất đẩy: 10,8 kg/cm2. - Tốc độ bơm: 1450 v/p. + Động cơ kéo bơm, kiểu: 50 – 83 – 4TH. - Công suất: 55kW. - Điện thế: 380 V. - Cường độ: 101 A. - Tốc độ động cơ: 1470 v/p. 5. Bơm phun êjector + Bơm kiểu: 6BA – B, ly tâm. - Số cấp: 1 cấp. - Lưu lượng: 170 m3/h. - áp suất đẩy: 3,55 kg/cm2. - Tốc độ bơm: 1450 v/p. + Động cơ kéo bơm, kiểu: Y200L – 4TH. - Công suất: 30kW. - Điện thế: 380 V. - Cường độ: 56,8 A. - Tốc độ động cơ: 1470 v/p. * Êjectơ nước. - Lưu lượng nước làm việc: 140 m3/h. - áp suất nước làm việc: 3,59 kg/cm2. 6. Bơm dầu điện 1 chiều + Bơm kiểu: trục đứng, ly tâm. - Số cấp: 1 cấp. - Lưu lượng: 48 m3/h. - áp suất đẩy: 8 kg/cm2. - Tốc độ bơm: 3000 v/p. + Động cơ kéo bơm, kiểu: Z2 – 42. - Công suất: 7,5 kW. - Điện thế: 220 V. - Cường độ: 41,5 A. - Tốc độ động cơ: 3000 v/p. 7. Bơm nước đọng gia nhiệt hạ + Bơm kiểu: 50 – TSW – 6. - Số cấp: 6 cấp. - Lưu lượng: 18 m3/h. - áp suất đẩy: 5,52 kg/cm2. - Tốc độ bơm: 1450 v/p. + Động cơ kéo bơm, kiểu: JG3 – 140S – 4TH. - Công suất: 7,5kW. - Điện thế: 380 V. - Cường độ: 15,4 A. - Tốc độ động cơ: 1450 v/p. 8. Bộ GNC 1 + 2 (2 máy Trung Quốc chế tạo). - Kiểu: JG – 100 – II; JG – 100 – I. - Gia nhiệt kiểu bề mặt đặt đứng. - Diện tích

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc35296.DOC