Báo cáo tổng hợp tại công ty TNHH Hải Dương

MỤC LỤC

 

Lời mở đầu 5

Phần I: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Hải Dương 7

1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Hải Dương 7

2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh 7

3. Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty TNHH Hải Dương 9

Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty TNHH Hải Dương 12

I. Kế toán tài sản cố định 12

1. Liệt kê phân loại tài sản cố định trong Công ty TNHH Hải Dương 12

2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động TSCĐ trong Công ty TNHH Hải Dương 12

3. Sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ tại Công ty TNHH Hải Dương 20

4. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái (TK211, 213, 214) 20

II. Kế toán NVL, CCDC 20

1. Liệt kê danh điểm vật liệu, CCDC 20

2. Phương pháp tính giá nhập xuất NVL, CCDC 21

3. Tập hợp chứng từ phát sinh về biến động NVL, CCDC (HĐKT, HĐGTGT, phiếu NK, phiếu XK ) 21

4. Sổ kế toán chi tiết, thẻ kho, bảng kê tổng hợp nhập xuất tồn NVL, CCDC 30

5. Sổ kế toán tổng hợp, sổ Cái TK152, 153 36

III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 37

1. Cách tính lương phải trả CNV 37

2. Chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán lương, sổ lương. 37

3. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái TK334,338 40

IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 42

1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm 42

2. Phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ 44

3. Phương pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, sổ chi phí SXKD 46

4. Sổ Cái TK621, 622,627, 154 49

V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, XĐKQKD, PPLN 52

1. Hình thức bán hàng 52

2. Chứng từ liên quan đến quá trình bán hàng: HĐKT, HĐGTGT, Phiếu xuất kho 52

3. Sổ kế toán chi tiết 53

4. Sổ kế toán tổng hợp, Sổ Cái TK 155,511,632,642,821,911,521 55

VI. Các phần hành kế toán khác 62

1. Kế toán vốn bằng tiền 62

2. Kế toán thanh toán 63

3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 64

VII. Báo cáo tài chính 66

1. Bảng cân đối kế toán 66

2. Báo cáo kết quả kinh doanh 71

* Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại Công ty TNHH Hải Dương 75

 

doc75 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo tổng hợp tại công ty TNHH Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
278.000.000 Biên bản giao nhận được chia làm 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản. Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Bên giao hàng (Ký, họ tên) Bên nhận hàng (Ký, họ tên) Hoá đơn GTGT Liên 2 (giao cho khách hàng) Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Mẫu số: 01 GTKT-3LL MH/2006B 0043166 - Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nguyễn Thành - Địa chỉ: - ĐT: - Số TK: - Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Hải Dương - Địa chỉ: Ngõ 62- đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội - Hình thức thanh toán: trả chậm STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 Sơn Gỗ Thùng m3 3000 500.000 41.000 310 123.000.000 155.000.000 Cộng tiền hàng: 278.000.000 Thuế suất thuế GTGT 5% tiền thuế GTGT 13.900.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 291.900.000 Số tiền bằng chữ: Hai trăm chín mốt triệu chín trăm đồng chắn Ngày . tháng . năm Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Mẫu số: 03 - VT Ban hành theo QĐ số: 15/2006 ngày 20/3/2006 của BTC biên bản kiểm nghiệm Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Số: 01 Căn cứ HĐ GTGT số 0043166 ngày 04/9/2006 Biên bản kiểm nghiệm gồm: - Ông (bà) Trần Văn Phúc: Trưởng ban - Bà Hoàng Thị Hoa: Uỷ viên - Bà Nguyễn Thu Hà: Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại vật tư: STT Tên nhãn hiệu vật liệu Phương thức KN Đơn vị Số lượng Kết quả kiểm nghiệm Số lượng SP đúng quy cách Số lượng SP không đúng quy cách 1 Sơn Thùng 3.000 Gỗ m3 500.000 Cộng ý kiến ban kiểm nghiệm: Hoàn thành đạt tiêu chuẩn đủ số lượng. Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Phiếu chi Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Quyển số: 01 Số: 01 Nợ TK 152,133 Có TK 111 Họ tên người nhận tiền: Hoàng Thị Hoa Địa chỉ: Công ty TNHH Long Hương Lý do chi: Chi phí vận chuyển NVL Số tiền: 55.000.000 Kèm theo: 02 chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Năm mươi lăm triệu đồng chẵn. Ngày. tháng .. năm .. Giám đốc (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Mẫu số: S12-PN Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2005 của BTC Thẻ kho Ngày lập thẻ Tờ số: 01 - Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư - Đơn vị tính STT Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký XN của KT SH NT N X T Đầu kỳ 5000 1 04/9 Mua sơn 04/9 3000 8000 2 04/9 Xuất sơn 04/9 3500 45000 3 10/9 Xuất sơn 10/9 2500 2000 Cộng 3000 6000 2000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Mẫu số: Đ/c: Ngõ 62 - Đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 10 tháng 9 năm 2006 Số 02 Nợ TK152 Có TK331 - Họ tên người mua hàng: - Theo HĐGTGT số 0043166 ngày 10 tháng 9 năm 2006 - Nhập tại kho STT Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá Mã vật tư Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Nhựa 001 tấm 250.000 4.000 1000.000.000 2 VL phụ 002 cái 20 25.000.000 500.000.000 Cộng 1.500.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn. Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội Mẫu số: 02 - DT QĐ số: 15/2006 ngày 20/3/2006 của BTC phiếu xuất kho Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Số: 01 Nợ TK 621 Có TK 152 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tâm Lý do xuất: Xuất cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho. STT Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá Mã vật tư Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Sơn thùng 40000 3500 14.000.000 2 Gỗ m3 300 650.000 195.000.000 3 Sắt kg 2000 200.000 400.000.000 4 ốc vít cái 2000 2000 40.000.000 5 Cộng 775.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 4. Sổ kế toán chi tiết a) Nguyên vật liệu Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: ốc vít Đơn vị: cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 40000 5.000 200.000.000 04/9 Mua ốc vít 331 41000 3000 123.000.000 04/9 Xuất ốc vít 621 40000 3.500 140.000 10/9 Xuất ốc vít 621 40000 1.500 600.000.000 41000 100 41.000 Cộng 3000 123.000.000 6000 241.000.000 2000 82.000.000 Số dư CK Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: gỗ Đơn vị: m3 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 300 4.000.000 1.200.000.000 04/2 Mua gỗ 331 310 500.000 155.000.000 04/2 Xuất cho SXSP 621 300 650.000 195.000.000 10/2 Xuất cho SXSP 621 300 3.350.000 1.005.000.000 310 150.000 46.500 Cộng 500.000 155.000.000 4.150.000 1.245.500.000 350.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: sắt Đơn vị: kg Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 2.000 300.000 600.000.000 04/02 Xuất cho SXSP 621 2.000 200.000 400.000.000 04/01 Xuất cho SXSP 621 2.000 50.000 100.000.000 Cộng 250.000 500.000.000 50.000 100.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: Nhựa Đơn vị: Tấm Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 10/02 Mua nhựa 331 250.000 4.000 1.000.000 Cộng 250.000 4.000 1.000.000 4.000 1.000.000.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: VLP Đơn vị: Cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 10/02 Mua VLP 331 20 25.000.000 500.000.000 Cộng 25.000.000 500.000.000 25.000.000 500.000.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: Bu lông Đơn vị: Chiếc Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 07/02 Mua Bulông 111 300 300.000 90.000.000 Cộng 300.000 90.000.000 300.000 90.000.000 Sổ chi tiết hàng tồn kho (sổ kho) TK 1521 - Giá mua NVL Tháng 02 năm 2007 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 4.000.000 1.200.000 PN01 04/02 DN nhập NVL 331 500.000 155.000.000 4.500.000 1.355.000.000 PX01 04/02 Xuất VL cho SXSP 621 650.000 195.000.000 3.850.000 1.160.000.000 PX02 10/02 Xuất VL cho SXSP 621 3.350.000 1.005.000.000 350.000 108.500.000 PX02 10/02 Xuất VL cho SXSP 621 150.000 46.500.000 3.700.000 1.113.500.000 Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn TK 152 - NVL Tháng 02 năm 2007 Mã VT Tên VT ĐVT Đơn giá Tồn đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Tồn cuối kỳ Số lượng Thành tiền Nhập Xuất Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Sơn Thùng 40.000 5.000 200.000.000 300 123.000.000 6.000 241.000.000 2.000 82.000.000 Gỗ m3 300 4.000 1.200.000.000 500.000 155.000.000 4.150.000 1.246.500.000 350.000 108.500.000 Sắt Kg 300.000 600.000.000 250.000 500.000.000 50.000 100.000.000 Cộng 2.000.000 278.000.000 1.987.500.000 290.500.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) b) Công cụ dụng cụ Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 153 Tên vật liệu: kéo Đơn vị: cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 0 0 08/02 Mua kéo 111 20.000 20 400.000 Cộng 20 400.000 20 400.000 Sổ chi tiết vật liệu TK 153 Tên vật liệu: chổi quét sơn Đơn vị: cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL thị trường Dư đầu kỳ 0 0 08/02 Mua chổi quét sơn 111 60.000 10 600.000 Cộng 10 600.000 10 600.000 5. Sổ kế toán tổng hợp Sổ Cái TK152 Tháng 2 năm 2007 Tên tài khoản: NVL Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang Sổ NCK TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 04/02 04/02 Mua của Cty TNHH Nguyễn Thành 331 278.000.000 0402 0402 Xuất cho PX SX 621 735.000.000 10/02 10/02 Xuất cho PX SX 621 1.252.500.000 10/02 10/02 Mua của Bảo Tín 331 1.500.000.000 Cộng Số dư cuối kỳ Ngày.. tháng .. năm . Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Sổ Cái TK153 Tháng 2 năm 2007 Tên tài khoản: CCDC Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang Sổ NCK TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 08/02 08/02 Mua của Minh Ngọc 111 1.000.000 Thuế GTGT 133 100.000 Cộng Ngày.. tháng .. năm . Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) III. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1. Cách tính lương phải trả CNV Để tính toán tiền lương cho công nhân trong công ty phòng Kế toán căn cứ vào "bảng chấm công", "bảng thanh toán khối lượng thuê ngoài hoàn thành" và "hợp đồng khoán" của từng bộ phận sản xuất. Bảng thanh toán tiền lương cho từng bộ phận sau đó tập hợp toàn bộ cả công ty. Hiện nay công ty đang áp dụng 2 hình thức trả lương đó là hình thức trả lương theo thời gian và lương khoán (lương sản phẩm). a) Cách tính lương theo thời gian Đơn giá công nhân = Đơn giá công nhân trong giờ x 1,25 Đơn giá tiền lương nghỉ phép, nghỉ lễ = (Tiền lương cơ bản của từng công trình)/22 ngày. * Đối với công nhân trực tiếp sản xuất - Tổng lương = (Lương cơ bản)/(Ngày làm việc quy định) * (Số công làm việc thực tế) * 1,5 BHXH = Lương cơ bản x 5% BHYT = Lương cơ bản x 1% * Đối với nhân viên quản lý - Tổng lương = Hệ số lương * 290.000 - Tổng lương = Lương cơ bản * 1,5 - Tổng thu nhập = Tổng lương + Các khoản phụ cấp - Các khoản phải trừ b) Cách tính lương theo hợp đồng làm khoán - Việc tính lương cho từng người, từng tổ, từng đội được tiến hành bằng cách chia số tiền cả tổ, đội sản xuất nhận được khi hợp đồng làm khoán hoàn thành cho số công nhân làm việc hoàn thành hợp đồng đó. 2. Chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương Hiện nay công ty đang sử dụng các loại chứng từ sau: Bảng chấm công, thanh toán lương, Báo cáo kết quả, Bảng thanh toán phân bổ tiền lương BHXH là những chứng từ công ty cần sử dụng để theo dõi các tháng rồi từ đó tính lương cho các công nhân ở phòng hành chính. Biểu mẫu số 18 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Bảng chấm công Tháng 9 năm 2006 Mẫu số: C01-11 Ban hành theo QĐ999 STT Họ và tên Ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 21 22 23 24 25 26 27 28 1 Hoàng Thị Hồng x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 Nguyễn Thu Thuỷ x x x x x x x x x x x x x x x x x x 3 Bạch Văn Minh x x x x x x x x x x x x x x x x x x 4 Trần Thị Hoà x x x x x x x x x x x x x x x x x x 5 Mai Trung Anh x x x x x x x x x x x x x x x x x x Ngày.. tháng .. năm . Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Bộ phận: Mẫu số: 02 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 1141/TC/QĐ - CĐKINH Tế Ngày 01 - 11-1995 của Bộ tài chính Bảng thanh toán tiền lương Tháng 9 năm 2006 Stt Họ và tên Bậc lương Lương SP Lương tg và nghỉ việc, ngừngviệc hưởng lg 100% lương Nghỉ việc, ngừng việc hương 50% lương Nghỉ việc, ngừng việc hưởng 30% lương Phụ cấp thuộc quỹ lg Phụ cấp khác Tổng số Thuế thu nhập phải nộp Tạm ứng kỳ I Các khoản phải khấu trừ Kỳ II được lĩnh Số SP Số tiền Số công Số tiền Số công Số tiền Số công Số tiền Số tiền Ký nhận Cộng Số tiền Ký nhận A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 H.T.Hồng 1,5 100.000 1500000 1500000 2 N.T.Thuỷ 1,5 120.000 1800000 1800000 3 B.V.Minh 1,5 90.000 1350000 1350000 4 T.T.Hoà 1,5 150.000 2250000 2250000 5 M.T.Anh 1,5 100.000 1500000 1800000 Cộng 3. Sổ tổng hợp TT Đối tượng sử dụng Tiền lương TK 334 Trợ cấp BHXH Tổng lương Lương TG Lương SP Lương cấp Lương phụ Lương phép Thưởng Cộng 1 TK 622 30.000.000 10.000.000 - 2.000.000 4000000 - 46000000 - 46000000 2 TK 627 9.000.000 - - 4000000 - - 13000000 - 13000000 3 TK 642 7.000.000 - - - - - 7000000 - 7000000 4 TK 241 8.000.000 - - - - - 8000000 - 8000000 Tổng cộng 54.000.000 10.000.000 - 6.000.000 4.000.000 - 74000000 - 74000000 Các hình thức luân chuyển chứng từ hiện nay ở công ty đang sử dụng để luân chuyển sổ sách mà chứng từ này do tổ chấm công tổ trưởng lập. Trình tự ghi sổ phần tiền lương tại công ty như sau: Bảng thanh toán Phân bổ tiền lương BHXH Nhật ký chung Bảng tổng hợp Báo cáo Chú thích: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng b.Kế toán các khoản trích theo lương * Sổ kế toán sử dụng: Để theo dõi các khoản trích theo lương tại công ty thì sử dụng các loại sổ như sau Sổ chi tiết TK 338, Nhật ký chung Trích số liệu tháng 9/2006 Công ty TNHHHải Dương trích BHYT, BHXH và chi phí công đoàn theo tỷ lệ quy định. Theo số liệu trên ta có: Nợ TK 334 74.000.000 x 6% = 4.440.000đ Nợ TK 622 46.000.000 x 19% = 8.740.000đ Nợ TK 627 13.000.000 x 19% = 2.470.000đ Nợ TK 642 7.000.000 x 19% = 1.330.000đ Nợ 241 8.000.000 x 19% = 1.520.000đ Có TK 338 46.000.000 x 19% = 18.500.000đ Lập bảng phân bổ tiền lương Tháng 9 quý II năm 2006 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Nợ TK Tiền lương TK 338 Trợ cấp BHXH thay lương Tổng cộng Lương TG Lương SP Phụ cấp Lương phụ Lương phép Thưởng Cộng 334 4.440.000 4.440.000 4.440.000 622 3.000.000 10.000.000 2.000.000 4.000.000 46.000.000 46.000.000 627 9.000.000 4.000.000 13.000.000 13.000.000 642 7.000.000 7.000.000 7.000.000 241 8.000.000 8.000.000 8.000.000 338 18.000.000 18.000.000 Cộng 58.440.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 78.440.000 Từ số liệu trên vào sổ nhật ký chung Tháng 9 năm 2006 TK 338: Các khoản trích theo lương Chứng từ Diễn giải STT dòng TK Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 02 19/9 Trích theo lương trừ vào TN người LĐ 334 4.440.000 03 23/9 TL chính trả của CNTTSX * 19% 622 8.740.000 05 24/9 TL chính của NVQLVP *19% 627 2.470.000 06 27/9 TL chính của NVQLDN * 19% 642 1.330.000 08 29/9 TL công nhân làm thiết bị máy móc *19% 241 1.520.000 09 30/9 Tổng tiền lương *19% 338 18.500.000 IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm a. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất - Tùy theo góc độ mà xem xét chi phí sản xuất kinh doanh trên những khía cạnh khác nhau và để quản lý chặt chẽ các khoản chi phí đảm bảo đúng, đủ chi chí. Nếu đối tượng của tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí công nhân trực tiếp, chi phí KH TSCĐ, chi phí nhiên liệu động lực. Các khoản trích theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. Theo đối tượng này công ty biết được kết cấu tỷ trọng của từng loại chi phí đã đưa ra trong sản xuất kinh doanh đó là: - Chi phí công nhân trực tiếp + Chứng từ sử dụng - Chi phí máy thi công + Chứng từ sử dụng: bảng phân bổ khấu hao TSCĐ - Chi phí sản xuất chung + Chứng từ sử dụng: biên bản thanh lý, phiếu xuất kho, căn cứ vào hóa đơn mua ngoài nếu có, phiếu chi, giấy báo nợ, bảng khấu hao phân bổ. *Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Sổ kế toán sử dụng tại công ty Sổ chi tiết TK 621, sổ "Nhật ký chung" Sổ chi tiết tài khoản 621 Tháng 9 năm 2006 Chứng từ gốc Diễn giải STT TK Số phát sinh S N Nợ Có Dư đầu kỳ 111 440.000.000 Sổ kế toán sử dụng Hiện nay công ty đang sử dụng các loại sổ chi tiết TK 622 Trích số liệu T9/2006 Công ty TNHH Hải Dương tính lương phải trả cho CNV trong kỳ như sau: Lương cơ bản Phụ cấp Ăn chưa Cộng CNTTSX 30. 000.000 2. 000.000 1. 000.000 33. 000.000 Công ty thiết bị 40.000.000 6. 000.000 2.200.000 48.200.000 Thiết bị sản xuất 50.000.000 8. 000.000 3. 000.000 61. 000.000 QLVP 7.000.000 4. 000.000 1. 000.000 12. 000.000 QLDN 13.000.000 2. 000.000 5. 000.000 20. 000.000 Sổ chi tiết TK 6271 Tháng 9 năm 2006 Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Số PS Số dư Ghi chú S N Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 50 Lương NVQL thiết bị máy móc 334 18.529.408 55 CP các khoản trích theo lương 338 1.859.746 K/c K/c CPNVQL thiết bị 154 2.790.548 Cộng 2.790.548 20.389.154 Dư cuối kỳ b. Đối tượng tính giá thành sản phẩm - Hiện nay công ty đang áp dụng phương pháp tính giá thành sản phẩm theo sản phẩm được sản xuất ra ở công ty được xác định là từng bộ phận sản xuất hoàn thành trong kỳ tính giá thành của công ty được xác định là hàng quý. * Công thức tính: Giá thực tế hoàn thành hàng giao sản phẩm được xác định như sau: Giá thành thực tế sản phẩm = Chi phí thực tế sản phẩm Giá thành thực tế của SP hoàn thành bàn giao = CP thực tế của SP dở dang đầu kỳ + Chi phí thực tế của sản phẩm trong kỳ + CP thực tế của SP dở dang cuối kỳ Chi phí sản xuất sau khi tập hợp riêng từng khoản mục sẽ được tập hợp toàn doanh nghiệp vào chi phí cho từng đối tượng theo phương pháp tập hợp chi phí của công ty 2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang Hiện nay Công ty TNHH Hải Dương đang xác định sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ thực hiện thông qua giá trị sản xuất thiết bị sản xuất dở dang theo giá trị dự toán. Công thức tính giá trị làm dở là: CP thực tế của SX thiết bị sản xuất dở dang cuối kỳ = CP thực tế của thiết bị dở dang đầu kỳ + CP thực tế của thiết bị hoàn thành trong kỳ - Giá dự toán của thiết bị dở dang cuối kỳ Giá dự toán của TB hoàn thành bàn giao trong kỳ + Giá dự toán của TB hoàn thành dở dang cuối kỳ Trích số liệu quý III năm 2006 Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ của công ty Khâm Thiên được tính như sau: Chi phí thực tế của kế toán sản xuất thiết bị dở dang đầu kỳ: số liệu lấy từ số dư đầu kỳ của TK 154 là 323.647.000đ Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị phát sinh trong kỳ số liệu lấy từ bảng tổng hợp chi phí sản xuất trong quý là:523.386.398đ Giá dự toán của sản xuất thiết bị hoàn thành bàn giao trong kỳ. Số liệu lấy từ quyết toán của sản xuất thiết bị được Giám đốc chấp nhận thanh toán trong kỳ là: 860.143.000đ Giá dự toán của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ: số liệu được lấy trên cơ sở báo cáo thống kê được thực hiện giá trị sản phẩm là: 105.834.500đ Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ = 323.647.000 + 523.386.398 - 105.834.500 860.143.000 + 105.834.500 = 0,77663 Trích số liệu quí III năm 2006 Theo công thức trên, giá thành thực tế của khối lượng sản xuất thiết bị hoàn thành trong quý của Công ty TNHH Hải Dương là: 223.648.000 + 523.386.398 - 105.834.500 = 741.199.898 Số liệu này được ghi vào sổ NKC và sổ cái TK theo định khoản: Nợ TK 632 741.199.898 Có TK 154 741.199.898 Với phương pháp phân bổ trên, trong quý III năm 2006 CPBH và QLDN được phân bổ cho công ty Khâm Thiên PBH (trong đó 5% chi phí bảo hành công ty) 10.511.700đ, CPQLDN phân bổ cho công ty: 12.732.400đ Số liệu này là căn cứ định khoản Kết chuyển doanh thu của công ty Nợ TK 571 281.807.800 Có TK 911 281.807.800 Kết chuyển giá vốn hàng hóa bán công ty hoàn thành Nợ TK 911 741.199.898 Có TK 632 741.199.898 Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ TK 911 10.511.700 Có TK 632 10.511.700 Kết chuyển CPQLDN: Nợ TK 911 12.732.000 Có TK 632 12.732.000 Kết chuyển số lãi thu được từ công ty Khâm Thiên 3. Phương pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, số chi phí sản xuất kinh doanh a. Phương pháp tính giá thành Giá thành SXTT của sản phẩm = CPSP dở dang đầu kỳ + CPSX trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ Giá thành của SP dịch vụ tiêu thụ = Giá thành SX thực tế của SP DV tiêu thụ + CPBH đã PB cho SPDV tiêu thụ + CPQL phân bổ cho SPDV b. Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất - Phương pháp kết chuyển: kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng TK "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang" - Kết cấu TK 154,"chi phí sản xuất kinh doanh dở dang". Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau: Biểu số 29 Công ty TNHH Hải Dương Thẻ tính giá thành Tháng 9 năm 2006 Tên sản phẩm: Máy nông nghiệp Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ Khoản mục chi phí CPSXKD đầu kỳ CP phát sinh trong kỳ CPSXKD cuối kỳ Giá thành sản phẩm hoàn thành Tổng giá thành Giá thành ĐV CPNVL trực tiếp 23.197.745 230.740.000 24.094.487 CPNC trực tiếp 220.470.000 CPSX chung 100.564.000 Cộng 551.774.000 561.000.000 24.000 Người lập thẻ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Mẫu số 12 Công ty TNHH Hải Dương sổ chi phí sản xuất kinh doanh Tài khoản: 621 NT CS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Gh Nợ các TK SH NT Tổng số Chia ra 6/9 PXB01 6/9 Xuất máy bơm 152 12.000.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Từ sổ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 152, 621. 4. Sổ cái TK 621, 622, 627, 154 Mã biểu số 14 Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 621 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có 1/9 Dư đầu kỳ 193.000.000 2/9 PXB01 2/9 Xuất máy bơm cho sản xuất 19.320.000 28/9 Dư cuối kỳ 17.368.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Mã biểu số 20 Công ty TNHH Hải Dương sổ chi phí sản xuất kinh doanh Tài khoản 622 NT CS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Gh Nợ các TK SH NT Tổng số Chia ra 28/9 BTL&BHXH 28/9 Tính lương cho CNTT 334 4.440.000 Tiền trích theo lương 338 18.500.000 Kết chuyển CPNCTT 154 2.790.548 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương nhật ký chung Năm 2006 ST GS Chứng từ Diễn giải Sổ cái TK Số phát sinh SH NT Nợ Có 28/9 28/9 Kết chuyển CPNVLTT x 154 230.740.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 627 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 3.790.500 9/9 9/9 CPNVQL thiết bị 154 2.790.548 28/9 Dư cuối kỳ 6.581.048 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 154 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 279.450.000 10/9 10/9 Xuất máy bơm 621 12.852.000 CPNCTT 1.859.716 28/9 Dư cuối kỳ 312.401.700 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh theo PPLN 1. Hình thức bán hàng Công ty TNHH Hải Dương là công ty chuyên sản xuất kinh doanh, mua bán,khảo sát, đo đạc, chuyển giao công nghệ, lắp đặt, bảo trì đồng bị các thiết bị máy móc kỹ thuật cao cho các ngành khí tượng thủy văn Do vậy mà công ty đã áp dụng hình thức bán hàng đa phương thức là cả bán buôn, bán lẻ. 2. Chứng từ liên quan đến quá trình bán hàng - Hóa đơn giá trị gia tăng Mẫu số: 01 GTKT - 3LL Ký hiệu: AA/02 Số: 000.0001 Hóa đơn giá trị gia tăng Liên 1 Ngày 9 tháng 9 năm 2006 Đơn vị bán hàng Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: MS: Tên người mua hàng: Cát Thị Hoa Tên đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 02 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội Hình thức thanh toán: tiền mắtN: 0000 0001 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 = 1 x 2 1 Máy bơm nước loại 1 Cái 10 1.00.000 1.00.000 2 Máy đo đạc Cái 5 15.000.000 75.000.000 3 Máy ủi Cái 5 100.000.000 500.000.000 Cộng 585.000.000 Thuế suất GTGT 10% tiền thuế GTGT: 58.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 643.500.000 Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội phiếu xuất kho Liên 1 Ngày 9 tháng 9 năm 2006 Mẫu số: 03 PXK - 3LL Ký hiệu: AA/02 Số: 000 0001 Căn cứ hợp đồng kinh tế số. ngàytháng..năm. của:về việc: Họ tên người vận chuyển: Phạm Văn Huy Hợp đồng số: Phương tiện vận chuyển: Ô tô Xuất tại kho: Công ty TNHH Hải Dương Nhập tại kho: Công ty TNHH Khâm Thiên STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 7 1 Xuất máy bơm MB Cái 3 3.000.000 9.000.000 2 Xuất máy vi tính VT Cái 5 5.000.000 25.000.000 3 Xuất máy đo đạc MĐĐ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5089.doc
Tài liệu liên quan