Báo cáo Tổng hợp về công tác kế toán tại Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị

MỤC LỤC

Lời nói đầu 1

Phần I: Đặc điểm chung về Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị 3

I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 3

II. Chức năng và nhiệm vụ SXKD của công ty 4

III. Đặc điểm quy trình công nghệ SXSP 8

IV. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty 8

V. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán 10

Phần II: Số liệu hạch toán chi tiết tháng 3/2002 14

A. Số dư các Tài khoản 14

1. Số dư đầu kỳ các TK 14

2. Sổ cái các TK 16

3. Bảng cân đối kế toán 34

B. Nghiệp vụ phát sinh 37

1. Nghiệp vụ phát sinh 37

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 50

3. Tài khoản chữ T 68

Phần III: Nội dung các phần hành kế toán tại công ty 73

Chương I: Kế toán TSCĐ 73

Chương II: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 89

Chương III: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 95

Chương IV: Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành 110

Chương V: Kế toán lao vụ, thành phẩm đã hoàn thành .119

Chương VI: Kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá dịch vụ 122

Chương VII: Kế toán các loại vốn bằng tiền 125

Chương VIII: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán 126

Chương IX: Kế toán hoạt động nghiệp vụ tài chnhs và nghiệp vụ bất thường 137

Chương X: Kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn 138

Chương XI: Công tác kế toán và quyết toán 139

Chương XII: Báo cáo tài chính kế toán 141

Phần IV: Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty Gốm xây dựng Từ Sơn 145

Kết luận 149

 

 

 

 

 

 

 

 

doc161 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tổng hợp về công tác kế toán tại Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TK 155 : 177.587.499 b. Nợ TK 131 : 224.224.000 Có TK 333 : 20.384.000 Có TK 511 : 203.840.000 32. Nợ TK 152 : 77.384.347 Nợ TK133 : 7.738.435 Có TK 331 : 58.122.782 33 Nợ TK 111 : 46.600.000 Có TK 131 : 46.600.000 34.a. Nợ TK 632 : 24.809.867 Có TK 155 : 24.809.867 b. Nợ TK 131 : 29.612.450 Có TK 151 : 26.920.388 Có TK 333 : 2.692.062 35. Nợ TK 621 : 140.938.204 Có TK 152 : 140.938.204 36. a. Nợ TK 632 : 11.454.450 Có TK 155 : 11.454.450 b. Nợ TK 131 : 12.600.000 Có TK 511 : 11.454.450 Có TK 333 : 1.145.550 37 a. Nợ TK 632 : 177.587.498 Có TK 155 : 177.587.498 b. Nợ TK 131 : 224.224.000 Có TK 511 : 203.840.000 Có TK 333 : 20.384.000 38. Nợ TK 6428 : 848.750 Nợ TK 133 : 26.250 Có TK 111 : 875.000 39. Nợ TK 152 : 444.000 Có TK 331 : 444.000 40.a. Nợ TK 111 : 299.000.000 Có TK 336 : 299.000.000 b. Nợ TK 111 : 200.000 Có TK 6278 : 200.000 c. Nợ TK 111 : 646.000 Có TK 6278 : 646.000 d. Nợ TK 111 : 600.000 Có TK 6278 : 600.000 41.a. Nợ TK 6277 : 4.372.500 Nợ TK 133 : 138.677 Có TK 111 : 4.511.177 b. Nợ TK 334 : 46.765.500 Có TK 111 : 45.6830.000 Có TK 1388 : 1.042.500 c. Nợ TK 334 : 2.227.200 Có TK 111 : 2.061.600 Có TK 1388 : 165.600 d. Nợ TK 334 : 3.327.792 Có TK 111 : 3.327.792 42. Nợ TK 152 : 55.989.540 Nợ TK 133 : 6.221.060 Có TK 331 : 62.210.600 43.a. Nợ TK 621 : 138.068.088 Có TK 152 : 138.068.088 b. Nợ TK 621 : 6.450 Có TK 152 : 6.450 c. Nợ TK 621 : 78.757.422 Có TK 152 : 78.757.422 d. Nợ TK 621 : 221.919.541 Có TK 152 : 221.919.541 44. Nợ TK 331 : 1417644684 Có TK 111 : 1.417.644.685 45. a. Nợ TK 6278 : 600.000 Có TK 3318 : 600.000 b. Nợ TK 131 : 347.892.700 Có TK 111 : 347.892.700 c. Nợ TK 6278 : 107.300 Có TK 131 : 107.300 46. Nợ TK 6418 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 47.a. Nợ TK 632 : 55.100.000 Có TK 155 : 55.100.000 b. Nợ TK 131 : 65.200.000 Có TK 511 : 59.272.800 Có TK 333 : 5 927 200 48. Nợ TK 111 : 878.000 Có TK 6278 : 878.000 49.a. Nợ TK 141 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 b. Nợ TK 6278 : 245.000 Có TK 111 : 245.000 c. Nợ TK 331 : 5.828.400 Có TK 111 : 5.828.400 d. Nợ TK 1388 : 111.214 Có TK 111 : 111.214 e. Nợ TK 334 : 13.219.400 Có TK 111 : 12.120.100 Có TK 1388 : 1.099.300 f. Nợ TK 334 : 12.852.100 Có TK 111 : 11.788.000 Có TK 1388 : 1.064.100 g. Nợ TK 334 : 6.872.100 Có TK 111 : 6.602.200 Có TK 1388 : 269.900 h. Nợ TK 334 : 6.292.600 Có TK 111 : 6.146.500 Có TK 1388 : 146.100 k, Nợ TK 334 : 29.567.500 Có TK 111 : 28.461.100 Có Tk 1388 : 1.106.400 i. Nợ TK 334 : 5.500.100 Có TK 111 : 5.271.100 Có TK 138 : 229.000 l. Nợ TK 627 : 7.555.500 Có TK 111 : 7.555.500 m, Nợ TK334 : 1.406.800 Có TK 111 : 1.358.000 Có TK 1388 : 44.800 n. Nợ TK 334 : 8.895.000 Có TK 111 : 8.676.600 Có TK 1388 : 218.400 p. Nợ TK 334 : 17.339.000 Có TK 111 : 14.828.300 Có TK 1388 : 2.510.700 50. Nợ TK 152 : 27.132.017,1 Nợ TK 133 : 1.428.000,9 Có TK 331 : 28.560.018 51. Nợ TK 6418 : 2.076.000 Có TK 111 : 2.076.000 52.a. Nợ TK 632 : 177.587.499 Có TK 155 : 177.587.499 b. Nợ TK 131 : 224.224.000 Có TK 511 : 203.840.000 Có TK 333 : 20.384.000 53. Nợ TK 152 : 3.664.000 Nợ TK 113 : 82.700 Có TK 331 : 3.746.700 54.a. Nợ TK 334 : 136.000 Có TK 111 : 136.000 b. Nợ TK 334 : 14.575.300 Có TK 111 : 14.087.600 Có TK 1388 : 487.700 55. Nợ TK 152 : 195.500 Có TK 331 : 195.500 56.a. Nợ TK 621 : 15.625.237 Có TK 152 : 15.625.237 b. Nợ TK 621 : 1.132.202 Có TK 152 : 1.132.202 c. Nợ TK 621 : 1.287.969 Có TK 152 : 1.287.969 d. Nợ TK 621 : 9.716.746 Có TK 152 : 9.716.746 57. Nợ TK 152 : 622.740 Nợ TK 133 : 19.260 Có TK 331 : 642.000 58.a. Nợ TK 111 : 74.760 Có TK 1388 : 74.760 b. Nợ TK 111 : 87.300 Có TK 1388 : 87.300 59. Nợ TK 334 : 37.064.500 Có TK 111 : 35.722.400 Có TK 1388 : 1.342.100 60.a. Nợ TK 334 : 5.158.100 Có TK 111 : 4.973.800 Có TK 1388 : 184.300 b. Nợ TK 138 : 450.316 Có TK 111 : 450.316 c. Nợ TK 6278 : 3 475 500 Có TK 111 : 3 475 500 d. Nợ TK 6277 : 1.136.646,93 Nợ TK 133 : 85.554,07 Có TK 111 : 1 222 201 e. Nợ TK 6428 : 21.774.380,55 Nợ TK 133 : 673.434,45 Có TK 111 : 22.447.815 f. Nợ TK 334 : 3.675.654 Có TK 111 : 3.483.000 Có TK 138 : 192.654 61.a. Nợ TK 152 : 39.383.370 Nợ TK 133 : 4.375.930 Có TK 331 : 43.759.300 b. Nợ TK 152 : 207.300 Nợ TK 6278 : 18.000 Nợ Tk 133 : 20.700 Có TK 331 : 246.000 62. a. Nợ TK 331 : 81.764.294,4 Nợ TK 133 : 9.084.921,6 Có TK 111 : 90.849.216 b. Nợ TK 333 : 200.000.000 Có TK 336 : 200.000.000 63.a. Nợ TK 6418 : 11.590.000 Có TK 111 : 11.590.000 b. Nợ TK 6277 : 15.966.200 Nợ TK 133 : 493.800 Có TK 111 : 16.460.000 c. Nợ TK 142 : 15.622.200 Nợ TK 133 : 1.735.800 Có TK 111 : 17.358.000 d. Nợ TK 6278 : 779.700 Có TK 111 : 779.700 64.a. Nợ TK 111 : 349.200 Có TK 1388 : 349.200 b. Nợ TK 111 : 2.000.000 Có TK 141 : 2.000.000 65. Nợ TK 152 : 37.871.820 Nợ TK 133 : 4.207.980 Có TK 331 : 42.079.800 66.a. Nợ TK 111 : 3.000.000 Có TK 141 : 3.000.000 b. Nợ TK 111 : 253.000 Có TK : 253.000 67. Nợ TK 111 : 146.700.000 Có TK 131 : 146.700.000 68.a. Nợ TK 632 : 177.587.498 Có TK 155 : 177.587.498 b. Nợ TK 131 : 224.224.000 Có TK 511 : 203.840.000 Có TK 333 : 20.384.000 69.a. Nợ TK 632 : 85.056.672 Có TK 155 : 85.056.672 b. Nợ TK 131 : 106.864.800 Có TK 511 : 97.149.797 Có TK 333 : 9.715.003 70. Nợ TK 152 : 7.707.800 Có TK 111 : 7.707.800 71. Nợ TK 152 : 1.105.800 Nợ TK 133 : 34.200 Có TK 331 : 1.140.000 72. Nợ TK 6278 : 119.776 Có TK 152 : 119.776 73. Nợ TK 111 : 211.900.000 Có TK 131 : 211.900.000 74. Nợ TK 1388 : 8.534.715 Nợ TK 622 : 22.978.935 Nợ TK 6421 : 2.625.210 Có TK 3383 : 34.138.860 75. Nợ TK 1388 : 1.531.929 Nợ TK 622 : 3.063.858 Nợ TK 6421 : 350.028 Có TK 3384 : 4.945.815 76. Nợ TK 622 : 4.554.755 Có TK 3382 : 4.554.755 77. Nợ TK 1388 : 1.315.860 Có TK 3383 : 1.315.860 78. Nợ TK 152 : 249.102.630 Nợ TK 133 : 27.678.070 Có TK 331 : 276.780.700 79. Nợ TK 671 : 112.759.744 Có TK 152 : 112.759.744 80. Nợ TK 152 : 193.585.236,3 Nợ TK 133 : 21.509.470,7 Có TK 331 : 215.094.707 81.a. Nợ TK 621 : 474.402 Có TK 152(PX1): 474.402 b. Nợ TK 621 : 2.640.446 Có TK 152(PX2): 2.640.446 c. Nợ TK 621 : 2.090.966 Có TK 152(PX3): 2.090.966 d. Nợ TK 621 : 1.449.222 Có TK 152(PX4): 1.449.222 e. Nợ TK 621 : 2.454.176 Có TK 152(PX5): 2.454.176 82. Nợ TK 211 : 90.840.000 Có TK 111 : 90.840.000 83. Nợ TK 111 : 950.427.705 Có TK 131 : 950.427.705 84.a. Nợ TK 632 : 68.875.000 Có TK 155 : 68.875.000 b. Nợ TK 131 : 81.500.000 Có TK 511 : 74.090.500 Co TK 333 : 7.409.500 85.a. Nợ TK 152 : 436.745.500 Nợ TK133 : 43.674.550 Có TK 331 : 480.420.050 b. Nợ TK 152 : 7.056.828 Nợ Tk 133 : 218.252 Có TK 331 : 7.275.080 86a. Nợ TK 621 : 117.867.987 Có TK 152(PX1): 117.867.987 b. Nợ TK 621 : 713.560.652 Có TK 152(PX2): 713.560.652 c. Nợ TK 621 : 91.974.789 Có TK 152(PX3): 91.974.789 d. Nợ TK 621 : 340.083 Có TK 152(PX4): 340.083 87.a. Nợ TK 152 : 5.173.200 Nợ TK 133 : 57.480 Có TK 331 : 5.748.000 88.a. Nợ TK 621 : 2.243.700 Có TK 152(PX1): 2.243.700 b. Nợ TK 621 : 366.420 Có TK 152 (PX2): 366.420 c. Nợ TK 621 : 8.755.946 Có TK 152(PX3): 8.755.946 d. Nợ TK 621 : 853.200 Có TK 152(PX4): 853.200 e. Nợ TK 621 : 1.884.644 Có TK 152(PX5): 1.884.644 89.a. Nợ TK 642 : 67.567.500 Có TK 336 : 67.567.500 b. Nợ TK 111 : 28.349.409 Có TK 711 : 28.349.409 c. Nợ TK 6425 : 1.990.601 Có TK 336 : 1.990.601 d. Nợ TK 111 : 94.194.376 Có TK 711 : 94.194.376 e. Nợ TK 6417 : 30.083.695 Có TK 331 : 30.083.695 90.a. Nợ TK 6278 : 51.000.000 Có TK 131 : 51.000.000 b. Nợ TK 331 : 29.612.450 Có TK 131 : 29.612.450 c. Nợ TK 331 : 172.937.800 Có TK 131 : 172.937.800 91.a. Nợ TK 6277 : 9.022.560 Có TK 131 : 9.022.560 b. Nợ TK 627 : 4.152.000 Có TK 331 : 4.152.000 c. Nợ TK 6277 : 73.584.000 Có TK 331 : 73.584.000 92. Nợ TK 333 : 152.919.347 Có TK 133 : 152.919.347 93. Nợ TK 621 : 8.879.244 Có TK 152(PX5): 8.879.244 94.a. Nợ TK 632 : 637.598.533 Có TK 155 : 637.598.533 b. Nợ TK 131 : 737.093.170 Có TK 511 : 670.084.700 Có TK 333 : 67.008.470 95. Nợ TK 331 : 2.276.000 Có TK 111 : 2.776.000 96a. Nợ TK 152 : 4.320.360 Nợ TK 133 : 480.040 Có TK 331 : 4.800.400 b. Nợ TK 6274 : 40.629.003 Có TK 214 : 40.629.003 c. Nợ TK 152 : 226.800 Nợ TK 133 : 25.200 Có TK 331 : 252.000 97.a. Nợ TK 621 : 181.248.777 Có TK 152 : 181.248.777 b. Nợ TK 111 : 26.347.875 Có TK 761 : 26.347.875 98. a. Nợ TK 6418 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 b. Nợ TK 6278 : 458.300 Có TK 111 : 60.000 Có TK 141 : 398.300 99.a. Nợ TK 642 : 8.935.600 Có TK 334 : 8.935.600 b. Nợ TK 6271 : 18.733.100 Có TK 334 : 18.733.100 100.a. Nợ TK 154 : 1.794.747.994 Có TK 621 : 1.794.747.994 b. Nợ TK 154 : 223.937.002 Có TK 622 : 223.937.002 c. Nợ TK 154 : 231.431.725 Có TK 6217 : 18.733.100 Có TK 6274 : 40.629.003 Có TK 6277 : 160.530.628 Có TK 6278 : 11.538.994 d. Nợ TK 6278 : 2.124.000 Có TK 154 : 2.124.000 101. Nợ TK 1388 : 38.000 Nợ TK 6278 : 90.000 Nợ TK 331 : 5.520.000 Có TK 331 : 5.648.000 102. Nợ TK 111 : 38.000 Có TK 1388 : 38.000 III. Tài khoản chữ T TK 111 TK 131 DĐ: 2.693.707 DĐ: 5.027.478.100 PS: PS: 104.328 (10) 175.000 (4) 59.272.400 (3) 17.000.000 (26) 799.848 (11) 858.450 (5) 5.927.600 (3) ............ ........ .......... ........... ể PS: 471.888.358 365.977.525 ể PS: 2.546.249.420 2.926.032.006 DC: 109.604.540 DC: 4.647.695.514 TK 1388 TK 152 DĐ: 75.266.676 DĐ: 2.978.111.384 PS: PS: 4.582.000 (23) 1.878.443 (18) 116.802 104.328 2.080.000 (29) 199.338 20) 38.000 799.848 ............. .......... ............. ........... ể PS: 27.692.289 11.491.812 ể PS: 1.629.061.028 1.899.197.421 DC: 91.467.153 DC: 2.707.974.991 TK 154 TK 155 DĐ: 2.242.137.291 DĐ: 354.174 PS: PS: 2.086.101.434 (2) 55.100.000 (3) 112.759.744 (275) 2.086.101.434 (2) 68.875.000 (302) 1.794.747.994 (353) 18.078.187 (30) ........... .............. .............. ể PS: 2.362.876.465 2.321.086.328 ể PS : 2.086.101.434 2.086.101.434 DC: 2.283.927.428 DC: 354.174 TK 141 TK 142 DĐ: 44.598.300 DĐ: 32.858.404 PS: 2000.000 (143) 200.000 (141) PS: 9.108.300 10.000.000 (229) 2.000.000 (252) 3.000.000 (256) 398.300 (349) .................. ....... ể PS: 12.000.000 5.598.300 DC: 51.000.000 DC: 41.966.640 TK 211 TK 214 DĐ: 7.130.498.500 DĐ: 6.721.882.001 90.040.000 36.252.810 311.777.073 40.629.003 36.252.810 åPS: 438.069.833 åPS: 76.881.813 DC: 7.568.568.333 DC: 6.798.763.814 TK 133111 TK 333111 DĐ: 0 DĐ: 357.879.307 26.550 5.927.600 84.150 20.384.000 248.600 4.712.283 ......... ..... 32.040 152.919.347 152.919.347 33.240 67.008.470 436.400 åPS: 152.919.347 152.919.347 åPS: 152.919.347 231.478.168 DC: 0 DC: 236.438.128 TK 334 TK 336 DĐ: 344.011.800 DĐ: 9.085.499.771 PS: 180.000 8.935.600 PS: 4.640.000 5.639.400 193.339.454 ........... 13.242.096 320.600 18.733.100 94.194.376 100.000.000 ................ ............ å PS: 227.737.754 221.008.154 å PS: 2.753.368.781 2.744.206.830 DC: 337.282.200 DC: 9.076.037.820 TK 3382 TK 3383 DĐ: 11.707.570 DĐ: 66.536.190 PS: 4.554.755 PS: 22.978.935 8.534.715 å PS: 0 4.554.755 2.625.210 1.315.860 DC: 16.262.325 åPS: 0 35.454.720 DC: 101.990.910 TK 3384 TK 4212 DĐ: (7.049.180) DĐ: 19.581.847 PS: 13.242.096 116.802 PS: 35.497.605 3.063.585 1.531.929 350.028 å PS: 13.242.096 5.062.617 DC: (15.228.659) DC: 55.079.452 PHẦN III NỘI DUNG CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CHƯƠNG I KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Định nghĩa: Tài sản cố định là những tư liệu lao động có gía trị lớn, thời gian sử dụng dài. Khi tham gia vào quá trình sản xuất - kinh doanh , tài sản cố định bị hao mòn dần và giá trị của nó được chuyển từng phần vào chi phí kinh doanh. Khác với đối tượng lao động, tài sản cố định tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh và giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hư hỏng. Do tài sản cố định trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính chất đầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau… Nên để thuận lợi cho việc quản lý và hạch toán tài sản cố định cần sắp xếp tài sản cố định vào từng nhóm theo những đặc trưng nhất định như phân theo quyền sở hữu, phân theo nguồn hình thành, phân theo hình thái biểu hiện, phân theo hình thái biểu hiện kết hợp tính chất đầu tư…Mỗi một cách phân loại có tác dụng khác nhau đối với công tác hạch toán và quản lý. Chẳng hạn theo hình thái biểu hiện kết hợp tính chất đầu tư, toàn bộ TSCĐ được chia ra làm ba loại: - TSCĐ hữu hình - TSCĐ vô hình - TSCĐ thuê tài chính Năm 2001 Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị đã mạnh dạn đầu tư nhiều TSCĐ như mua sắm đổi mới trang thiết bị, máy móc cũng như nâng cấp cải tạo cơ sở hạ tầng.Tổng số tiền đầu tư cho TSCĐ của công năm 2001 lên tới 12.400.927.955 đồng. Để chứng minh điều này ra đi xem xét bảng chi tiết sau: CHI TIẾT TĂNG TSCĐ NĂ M 2001 Ngày31/12/2001 đvt:VNĐ STT Tên Tài sản Số tiền 1 Máy bơm nước 25.367.285 2 Máyuốn thép Go 40 12.380.950. 3. Xe trộn bê tông 451.207.214 5 Bể trộn vữa sét 23m3 5.700.000 6 Máy phát điện nhật 9.850.000 ….. Cộng 12.400.927.955 Trích (Giá trị TSCĐ mới tăng năm 2001 -Báo cáo tổng kết SXKD ) Nhìn vào bảng chi tiết tăng tài sản cố định của công ty cho ta thấy quả thật năm 2001 Công ty đã đầu tư đổi mới cơ sở hạ tầng, điều đó chứng tỏ Công ty đang đầu tư theo chiều sâu nhằm tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh và dần nâng cao thu nhập cho người lao động. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh làm tăng TSCĐ sau: + Ngày 2 tháng 11 anh Dũng có mua một máy trộn bê tông Nợ TK 211 : 451.202.210 đồng Nợ TK133 : 45.120.221 đồng Có TK 111 : 496.322.431đồng +Ngày 10 tháng 11 Anh Thắng Mua kích KR Nợ TK 211 :14.476.200 đồng Nợ TK133 : 1.447.620 đồng Có TK331:15.923.820 đồng +Ngày 28 tháng 11 Anh Phan mua máy Đầm cóc nhật Nợ TK 211 :5.700.000 đồng Nợ TK133 : 570.000 đồng Có TK 111 :6.270.000 đồng +Ngày 20 tháng 12 Chị Hằng mua bể trộn vữa Nợ TK 211 :17.884.770đồng Nợ TK133 : 1.788.477đồng Có TK 111 :19.673.247đồng *Trong đó có các chứng tờ gốc sau Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị PHIẾU CHI mẫu 1 Ngày 2 tháng11 năm 2001 Nợ TK:211 Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Dũng Có TKL:111 Địa chỉ: Đội trưởng đọi 501 Lý do: Để mua máy Trộn Bê Tông Số tiền: 496.322.431 đồng (bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồngchẵn) Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng chẵn. Ngày2/11/2001 Thủ Trưởng Đơn Vị Kế Toán Trưởng Thủ Quỹ Người Nhận (Ký,tên họ) (Ký ,tên họ) (Ký ,tên họ) (Ký,tên họ) Côngtyxâylắpvàkinhdoanhvậttưthiếtbị GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG mẫu 2 Ngày 10/12/2001 Nợ TK:141 Có TK:112 Kính Gửi: Ban giám đốc công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị Tên tôi là: Nguyễn Thanh Hằng Địa chỉ: Phân xưởng đúc Đề nghị tạm ứng số tiền là: 19.673.247 (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bẩy mươi ba nghìn hai trăm bốn bẩy đồng chẵn) Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa Thời hạn thanh toán: Trừ vào quuyết toán công trình Duyệt tạm ứng: Mười chín triệu sáu trăm bẩy mươi ba nghìn hai trăm bốn bẩy đồng chẵn) Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận (ký,tên họ) (ký,tên họ) (ký,tên họ) (ký,tên họ) Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày 10 tháng 12 năm 2001 Nợ TK111: CóTK141: Họ tên người thanh toán: Nguyễn thanh Hằng Địa chỉ: Phân xưởng đúc Số tiền tạm ứng được thanh toán: 19.673.247 (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bẩy mươi ba nghìn hai trăm bốn bẩy đồng chẵn) Ngày 10 tháng 12 năm 2001 Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người thanh toán (ký,tên họ) (ký,tên họ) (ký,tên họ) Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị PHIẾU CHI mẫu 3 Ngày 28 tháng11 năm 2001 Nợ TK:211 Họ tên người nhận: Nguyễn thanh Hằng Có TK:111 Địa chỉ: Phân xưởng đúc Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa Số tiền: 19.673.247 Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bẩy mươi ba nghìn hai trăm bốn bẩy đồng chẵn) Ngày28/11/2001 Thủ Trưởng Đơn Vị Kế Toán Trưởng Thủ Quỹ Người Nhận (Ký,tên họ) (Ký ,tên họ) (Ký ,tên họ) (Ký,tên họ) * Từ các mẫu chứng từ gốckế toán căn cứ vào đó để lên chứng từ ghi sổ như: Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị CHỨNG TỪ GHI SỔ Quý 4: ngày 31/12/2001 đơn vị tính;VNĐ Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ có 125 2/11 ông Dũng mua xe trộn bê tông 211 133 111 451.207.210 45.120.721 129 10/11 ông Thắng mua kích KR 211 113 331 14.467.200 1.446.720 130 28/11 Ông Phan mua máy đầm cóc nhật 211 133 111 5.700.000 570.000 133 10/12 Chị Hằng mua bể trộn vữa 211 133 111 17.884.190 1.788.4190 Cộng phát sinh trong kỳ 538.189.498 Kèm theo ….chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (ký,tên họ) (ký ,họ tên) Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị SỔ CÁI Tên TK: TSCĐHH Quý IV năm 2001 SH: 211 ĐV: đồng Chứng từ Diễn giải TK Đ/ứ Số tiền SH NT Nợ Có 120 30/10 Ông Dũng mua máy trộn bê tông 111 469.322.431 121 10/11 Ông Thăng mua kich KR-60 331 15.923.820 125 28/11 ÔngPhan mua máy đầm cóc nhật 111 6.270.000 129 10/12 Chị Hằng mua bể trộn vữa 111 19.673.247 Cộng phát sinh 538.189.498 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) CHƯƠNG II KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ Sơ đồ hạch toán phương pháp thẻ song song Chứng từ Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Thẻ kho Sổ chi tiết VL, CCDC Báo cáo nhập, xuất, tồn Ghi chú: : Ghi hàng ngày. : Ghi cuối tháng. : Quan hệ đối chiếu. Công ty xây lắp và kinh doanh vật tư thiết bị chuyên sản xuất ra các loại gạch nhưng chủ yếu là gạch hai lỗ, gạch 4 lỗ, gạch 6 lỗ là thành phẩm chính để tạo ra sản phẩm là và bao gồm cả nhiên liệu chạy máy, phụ tùng thay thế cho những chi tiết hỏng hóc của máy như vòng bi, phớt, bánh răng... Tại Công ty sử dụng kế toán máy để hạch toán và sử dụng đơn giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền, khi kế toán máy cập nhật chứng từ về nhập nguyên vật liệu máy sẽ tự tính ra đơn giá xuất kho cho từng loại nguyên vật liệu HOÁ ĐƠN (GTGT) Ngày 30 tháng3 năm 2002 Đơn vị bán hàng: Công ty khai thác đất Bắc Ninh Địa chỉ : Số tài khoản: Điện thoại: Họ tên người mua hàng: Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị Đơn vị: Địa chỉ: Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Trả sau STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán : Số tiền viết bằng chữ: Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) (Ký,., đóng đấu, Họ tên) Đơn vị: Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Số 0124 Căn cứ vào hoá đơn bán hàng số 01042 của bên cung cấp ngày 30/03/02 và hợp đồng số 062778 . Ban kiểm nghiệm gồm: Bà: Nguyễn Thị Thu Đại diện Phòng Kế hoạch vật tư- Trưởng ban Ông: Lê Minh Hoàng Đại diện Phòng Kỹ thuật – Uỷ viên Bà: Nguyễn Thị Lan Thủ kho – Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại vật tư dưới đây: Mã vật tư Tên nhãn hiệu vật tư Đơn vị Số lượng Theo chứng từ Thực nhập Đúng qui cách Không đúng qui cách 152400010 3.739,5 3.739,5 3.739,5 Kết luận của ban kiểm nghiệm vật tư : Đủ số lượng. Đạt tiêu chuẩn nhập kho. Ngày 30 tháng 03 năm 2002 Uỷ viên Uỷ viên Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) *Căn cứ Biên bản kiểm nghiệm vật tư này Thủ kho công ty đã viết Phiếu nhập kho số 45 Đơn vị: Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị PHIẾU NHẬP KHO số 45 Ngày 30 tháng 03 năm 2002 Nợ TK 152, 133111 Có TK 3311 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thu Hoài Nhập của : công ty khai thác Quảng Ninh Nhập tại kho: số 7 stt Tên, qui cách sản phẩm hàng hoá Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Chứng từ Thực nhập 1 Cộng tiền hàng: Tiền thuế GTGT 10%: Tổng cộng: Cộng thành tiền (viết bằng chữ): Phụ trách cung tiêu Người nhập Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) *Thủ kho viết phiếu xuất kho nguyên vật liệu Đơn vị: Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị Mẫu số 02VT Số: 58 QĐ số 1141 TC/ CĐKT ngày 01/11/1995 của BTC PHIẾU XUẤT KHO Ngày30 tháng 3 năm 2002 Họ tên người nhận: .....Nguyễn Duy Chinh............................. Bộ phận: .................Tổ in....................................................... Lý do xuất kho: ........phục vụ sản xuất .............................. Xuất tại kho: .............số 7............................................. Stt Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (hh,sp) Mã số Đv Số lượng Đơn giá Thành tiền Y cầu TX 1 Cộng thành tiền (viết bằng chữ ) : Phụ trách bảo quản Phụ trách cung tiêu Người nhận KT trưởng Thủ kho *Thủ kho căn cứ như vậy và vào thẻ kho Đơn vị: Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị Tên kho: kho số 3 THẺ KHO Ngày 30 tháng 03 năm 2002 Tên vật tư: Mã số: 152400010 Stt Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kt Số hiệu NT Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn đầu tháng 1 2 Tồn cuối tháng Đơn giá xuất kho nguyên vật liệu được áp dụng là Bình quân gia quyền, từ đó ta tính được đơn giá xuất kho của v) Đơn giá = = Tương tự những nghiệp vụ khác cũng được tính như vậy, để tính ra đơn giá xuất kho nguyên vật liệu trong kỳ. CHƯƠNG III KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1. Các phương pháp tính lương Ở Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị có hai hình thức trả lương đó là hình thức trả lương theo thời gian và theo sản phẩm. a. Hạch toán lương theo thời gian: Để tính lương theo thời gian công ty sử dụng công thức: Lương thời gian Mức lương thời gian bình quân Số ngày làm v) = * của 1 công nhân 1ngày làm việc việc thực tế Trong đó : Mức lương thời gian 210.000 x Hệ số cấp bậc v) = bình quân 1 ngày 22 ( số ngày làm việc theo CĐ) Đơn vị: Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị Mẫu số 01 - LĐTL Bộ phận: Ban hành theo QĐ sô: 186 - TC/ CĐKT Ngày 14/3/1995 BTC BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 03 năm 2002 STT Họ và tên Chức vụ Ngày trong tháng Tổng cộng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 D 1 Vũ Hữu Sứng QĐ x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 2 Lê Thăng Long PQĐ x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 3 Nguyễn Thị Nam Hồng KT x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 4 Trần Thu Hà TCTK x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 5 Đinh Thanh Sơn OTK x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 6 Pham Hồng Mai OTK x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 7 Dương Thị Tuyết TK x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 8 Nguyễn Văn Mịch TK x x x x x x x x L L L L X x x x X x x x x x x x x x 26 Tổng cộng: 208 Công Lễ: 32 Công phép: Người chấm công Phụ trách bộ phận TCKT Giám đốc Mẫu số 02 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 186 TC/CĐCT Công ty xăy lắp và kinh doanh vật tư thiết bị Ngày 14/3/1995 của BTC Bộ phận Quản lý BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 03/ 2002 S TT Họ và tên Chức vụ Hệ số Lương thời gian Phụ cấp TN Tổng cộng Các khoản khấu trừ Số tiền còn lĩnh Công Lương C. Lễ Ăn ca BHXH 5% BHYT 1% A B C 1 2 3 4 5 6 = 3+4 + 5 7 8 9 = 6-7-8 1 Vũ Hữu Sứng QĐ 4,02 26 997.672 169.579 169.000 1.336.251 42.200 8.400 1.285.651 2 Lê Thăng Long PQĐ 2,43 26 603.070 102.507 169.000 30.000 904.577 25.500 5.100 873.977 3 Nguyễn Thị Nam Hồng KT 1,78 26 441.766 75.085 169.000 685.851 18.700 3.700 663.451 4 Trần Thu Hà TCTK 2,43 26 603.070 102.507 169.000 80.000 954.577 25.500 5.100 923.977 5 Đinh Thanh Sơn OTK 2,3 26 570.804 97.023 169.000 836.827 24.200 4.800 807.827 6 Pham Hồng Mai OTK 1,78 26 441.766 75.085 169.000 30.000 715.851 18.700 3.700 693.451 7 Dương Thị Tuyết TK 2,68 26 665.106 113.053 169.000 947.159 28.100 5.600 913.459 8 Nguyễn Văn Mịch TK 1,78 26 441.766 75.085

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBC1995.Doc
Tài liệu liên quan