Bí quyết giải nhanh đề thi đại học môn vật lý

2.ĐIỆN TỪ TRƯỜNG & SÓNG ĐIỆN TỪ

Điện trường và từ trường biến thiên:

 Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra điện trường xoáy.

 Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra từ trường xoáy.

 Điện trường và từ trường xoáy là những đường cong khép kín.

/Điện từ trường: Điện trường và từ trường đông thoèi tồn tại , chúng là 2 mặt thể hiện khác nhau của 1 trường duy nhất gọi là trường điện từ.

 Sóng điện từ: Sóng điện từ là 1 sóng ngang , từ trường và điện trường biến thiêncùng tần số , cùng pha

pdf19 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bí quyết giải nhanh đề thi đại học môn vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  vAxt - Khi 6 0,3 2 ,0   vAxt - Khi 6 5 0,3 2 ,0   vAxt - Khi 6 5 0,3 2 ,0   vAxt  Thời gian ngắn nhất vật đi từ : - Vị trí cân bằng đến li độ 2 A x  là 12 T - Vị trí cân bằng đến li độ 2 2 A x  là 8 T - Vị trí cân bằng đến li độ 3 2 A x  là 6 T  Thời gian ngắn nhất để dt WW  là 4 T  Chú ý : Trong 1 chu kì vật đi được quãng S=4A nên: BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 4 - Tốc độ trung bình trong 1 chu kì T A v 4 ( cũng chính bằng tốc dộ trung bình trong nữa chu kì ) Vận tốc trung bình 0TBv  Đặc điểm về năng lượng  Thế năng 2t 2 1 W Kx  Động năng )( 2 1 2 1 W 222d xAKmv   Cơ năng là hằng số 2 2 1 KAWWW dt   Động năng , thế năng dao động tuần hoàn với tần số góc 2/'.2',2' TTff    Liên hệ giữa động năng là thế năng 2 22 x xA W W t d  - Tại x = 2 A thì td WW 3 WWt 4 1 WWd 4 3 - Tại x = 2 A thì td WW   Đặc điểm về lực hồi phục : )cos(   tkAkxFhp Biến thiên điều hoà theo thời gian , luôn hướng về vị trí cân bằng . II. CON LẮC LO XO 1/ Con lắc lo xo treo thẳng đứng  Độ giãn lo xo khi vật ở vị trí cân bằng : 22 4 gTm K mg l   Tần số góc l g m K   Chu kì: l g K m T    22 2 Tần số : g l m K f    2 1 2 1 2  Chú ý : Chu kì phụ thuộc vào đặc điểm của con lắc lo xo , không phu thuộc các yếu tố bên ngoài như: cách kich thích dao động , biên độ dao động…  Chiều dài con lắc lo xo ở vị trí cân bằng : lllCB  0 ( 0l là chiều dài tự nhiên )  Chiều dài cực đại của con lắc lo xo : AllAll CBMax  0  Chiề dài cực tiếu của con lắc lo xo : AllAll CBMin  0  Biên độ dao động 2 MinMax llA   Lực đàn hồi cực đại : )( AlKFMax   Lực đàn hồi cực tiểu : - )( AlKFMin  ( Nếu )Al  - 0MinF (Nếu )Al   Chú ý : lực hồi phục có độ lớn khác lực đàn hồi BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 5 - 2/ Con lắc lo xo đặt nằm ngang Đối với con lắc lo xo đặt nằm ngang :lực hồi phục luôn bằng lực đàn hồi và luôn hướng về vị trí cân bằng III. CON LẮC ĐƠN :  Dây treo có chiều dài l (bỏ qua khối lượng ).vật nặng có khối lượng m ( bỏ qua kich thước ). Con lắc đơn dao động điều hoà khi góclệch 010 và bỏ qua ma sát của môi trường  l g g l T 2 l g f 2 1  Chiều dài sợ dây treo : 2 2 4 gT l   Chu kì con lắc có 222121 : TTTlll  Chu kì con lắc có 222121 : TTTlll   Vận tốc tại vị trí bất kỳ : )cos(cos2 0  glv  Vận tốc qua vị trí cân bằng: )cos1(2 0 glv  Lực căng dây treo tại vị tri bất kỳ : )cos2cos3( 0  mgT +Lực căng dây treo ở vị trí biên: 0cosmgTMin  +Lực căng dây treo ở vị trí cân bằng : )cos23( 0 mgTMax  Năng lượng dao động điều hoà của con lắc đơn 22 m W 2 0 2 0 2  mglS  +Thế năng : 22 m W 222 t  mgls  +Động năng 2 2mv Wd   Năng lượng con lắc đơn :(Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng ) +Cơ năng dt WWW  +Thế năng : )cos1(  mglWt +Động năng 2 2mv Wd  +Ở biên B : )cos1( 0 mglWW tMaxB +Ở vị trí cân bằng O 2 2 0mvWW dMaxO  +Ở vị trí bất kì 2)cos1( 2mv mglWA   Như vậy cơ năng của con lắc : 2 )cos1( 2mv mglWA   )cos1( 0 mgl 2 2 0mv  Gia tốc tốc trọng trường ở độ cao h : 20 )( Rh R gg   ( Với 0g : gia tốc trọng trường ở mặt đất) +Vậy càng lên cao g càng giảm T tăng đồng hồ chạy chậm +Thời gian chạy chậm trong 1 giây là : 3600.24. hR h t   +Thời gian chạy chậm trong 1ngày là: hR h t    Chiều dài dây treo kim loại ở nhiệt độ t : BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 6 - + )1(0 tll  , ( 0l :chiều dài treo ở )00 C Vậy khi nhiệt độ tăng  l tăng T tăng  đồng hồ chạy chậm +Thời gian chậy chậm trong 1 chu kì là : 002 1 ttTt    DAO ĐỘNG TẮT DẦN Một con lắc lo xo dao động tắt dần với biên độ A , hệ số ma sát   Quang đường vật đi được đến lúc dừng lại là: mg kA S 2 2   Độ giảm biên độ sao mỗi chu kì là: 2 44   g k mg A   Số dao động thực hiện được : g A mg Ak A A N    44 2   Thời gian vật dao động dừng lại: g A mg AkT NTt    24  ( Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kì  2T ) IV. CON LẮC VẬT LÍ : Là một vật rắn quay quanh 1 trục nằm ngang cố định ( Trục quay không đi qua trọng tâm ) + Tần số góc : I mgd Chu kì : mgd I T 2 V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG :  Nếu  k221  thì 21 AAA   Nếu  )12(21  k thì 21 AAA   Nếu 2 )12(21   k thì 2221 AAA   Tổng quát :  cos2 212221 AAAAA , 2121 AAAAA   2211 2211 coscos sinsin tan   AA AA    Nếu 21 AA  thì 2 21    Chú ý : đổi với dạng toán mà đề bài bảo xác định phương trình tổng hợp thì ta sử dụng máy tính để giải là nhanh nhất Chương III SÓNG CƠ HỌC  Định nghĩa :Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất :  Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.  Sóng dọc :là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.  Những điểm cách nhau nguyên lần bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha với nhau  kd  k2 BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 7 -  Những điểm cách nhau một số lẻ nữa bứơc sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha với nhau  ) 2 1 (kd  )12(  k  Hai dao động vuông pha khi :  2 ) 2 1 (  kd 2 )12(   k  Các đại lượng đặc trưng của sóng :  Bước sóng : là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau Là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì  Chu kì sóng : Chu kì dao độnh của các phần tử vật chất mà sóng cơ học truyền qua đều như nhau và bằng với chu kì dao động của nguồn , đó là chu kì sóng.  Vận tốc truyền sóng : Vận tốc truyền pha dao động gọi là vận tốc sóng fv   Biên độ sóng : Biên độ dao động của các phần tử sóng .  Năng lượng sóng : Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng .Truyền càng xa thì năng lượng và biên độ càng giảm.  Phương truyền sóng - Phương trình sóng tại nguồn O : )cos(   tAu - Phương trình sóng tại M cách O 1 đoạn d : )2cos(   dtAuM  - Độ lệch pha giữa sóng tại O và sóng tại M là v dd     2  Giao thoa sóng : */Sóng kết hợp - Hai nguồn dao động cùng tần số ,có độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là 2 nguồn kết hợp - Sóng mà do 2 nguồn kết hợp phat ra gọi là 2 sóng kết hợp */Hiện tượng gia thoa : - Định nghĩa : Hiện tượng giao thoa là hiện tượng 2 sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm có đó chúng luôn tăng cường lẫn nhau , có những điểm ở đó chúng luôn triệt tiêu lẫn nhau - Hai nguồn A, B cùng pha , uufng biên độ a thì biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là :  21cos2 dd aA  */Cực đại dao thoa : Tập hơp các điểm có hiệu đường đi của 2 sóng tới đó bằng 1 số nguyên lần bước sóng kdd  12 ( ,.....)2,1,0 k  Điểm M có biên độ dao động cực đại nếu :  12 dd số nguyên Tập hợp các điểm có độ lệch pha của 2 sóng tới đó bằng 1 số chẳn lần  k2.  */Cực tiểu dao thoa : Tập hơp các điểm có hiệu đường đi của 2 sóng tới đó bằng 1 số bán nguyên lần bước sóng       2 1 12 kdd ( ,.....)2,1,0 k BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 8 -  Điểm M có biên độ dao động cực tiểu nếu :  12 dd số bán nguyên Tập hợp các điểm có độ lệch pha của 2 sóng tớI đó bằng 1 số chẳn lần   12.  k */Cách tìm số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn 21SS o Lập thương số baSS ,21  o Số điểm dao động cực đại : 12  an o Số điểm đứng yêu : 22  an ( Nếu b>=5 ) an 2 ( Nếu b<5) Sóng dừng : Định nghĩa : Sóng dừng có các nút và bụng cố định trong không gian - Điểm bụng : Tại đó sóng tới và sóng phản xạ cùng pha . - Điểm nút : Tại đó sóng tới và sóng phản xạ ngược pha. - K/cách giữa 2 bụng sóng gần nhau nhất bằng k/cách giữa 2 nút sóng gần nhau nhất . */Sóng dừng có 2 đầu cố định : - Điều kiện có sóng dừng trên dây ( chiều dài là L )có 2 đầu cố định 2  kL  ....)3,2,1( k k L2  và LMax 2 fk L fv 2  - Số bụng = số bó = k - Số nút =k+1 */Sóng dừng có 1 đầu tự do: - Nếu điểm phản xạ tự do thì tại điểm phản xạ , sóng phản xạ luôn cung pha với sóng tới và tăng cương lẫn nhau . - Điều kiện có sóng dừng trên dây có 1 đầu tự do : 22 1       kL - Số bó = k - Số nút = số bụng =k+1  Sóng âm : */Sóng âm và cảm giác âm :  Sóng âm: Sóng cơ học có 16Hz  f 20.000Hz.Gây cảm giác âm ở tai nghe.  Sóng âm là sóng dọc  Sóng hạ âm : Sóng cơ học có tần số f<16Hz  Sóng siêu âm :Sóng cơ học có tần số f>20.000Hz (Tai người không nghe được sóng siêu âm và sóng hạ âm ) */Sự truyền âm-Vận tốc âm:  Âm truyền được trong môi trường rắn , lỏng và khí  Vận tốc âm phụ thuộc vàp tính đàn hồi, nhiệt độ và mật độ môi trường  Vận tốc âm trong chất rắn > vận tốc âm trong chất lỏng > vận tốc âm trong chất khí */Một số khái niệm:  Cường độ âm I .Đơn vị 2W/m¦  Mức cường dội âm L :gồm 130 mức BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 9 - 0 10 )( 0 10lg10)( II I I dBL dBL  0I : cường độ âm chuẩn ( 2120 W/m¦10I )  Ngưỡng nghe: Cường độ âm nhỏ nhất còn gây cảm giác âm  Ngưỡng đau: Cường độ âm lớn nhất còn gây cảm giác âm nhưng làm đau tai .  Miền nghe được : Nằn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau */Ba đặc tính sinh lí của âm:  Độ cao của âm: là 1 đặc tính sinh lí của âm , nó dựa vào 1 đặc tính vật lí của âm là tần số  Âm sắc : là 1 đặc tính sinh lí của âm , được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lí của âm tần số và biên độ  Độ to của âm :là 1 đặc tính sinh lí của âm , được dựa vào đặc tính vật lí của âm là biên độ (Chú ý :cùng biên độ âm , nhưng âm có tần số cao nghe rõ hơn âm có tân số thấp)  Hiệu ứng đốp-ple: Tổng Quát : f vv vv f n t  ' f' là tần số máy thu được , f là tần số máy phát ( nguồn) phát ra khi đứng yên v là tốc độ truyền sóng trong môi trường tv là tốc độ của máy thu , nv là tốc độ của nguồn  Trong công thức trênmáy thu hay nguồn phát đứng yên thì tốc độ tương ứng bằng 0 và áp dụng cho nguồn và máy thu chuyển động cùng phương truyền sóng.  v và tv ngược chiều ứng với "+" , v và tv cùng chiều ứng với dấu "-"  v và nv ngược chiều ứng với "+" , v và nv cùng chiều ứng với dấu "-"  Chú ý : Khi sóng phản xạ thì tần số sóng không thay đổi Khi gặp vật cản cố định trở thành nguồn âm mới có tần số bằng tần số khi đến vật cản nhận được Chương IV DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ:  Chu kì , tần số riêng trong mạch dao động: LC 1 LCT 2 LC f 2 1  Các đại lượng biến thiên điều hoà vớicùng tần số f:  Điện tích trong mạch : )cos(0   tqq  Cường độ dòng điện: )sin(' 0   tqqi  Hiệu điện thế 2 bản tụ điện: )cos(0   t C q C q u  Điện trường tập trung ở tụ điện và từ trường tập trung ở cuộn cảm cũng biến thiên điều hoà vưới tần số f.  Năng lượng trong mạch dao động:  Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C và biến thiên tuần hoàn với ff 2',2,   . )(cos 2 1 2 1 2 2 0   t C Q quWC  Năng lượng điện trường cực đại : C Q CUW MaxC 2 02 0 2 1 2 1  BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 10 -  Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L và biến thiên tuần hoàn với ff 2',2,   . )(sin 2 1 2 1 2 2 02   t C Q LiWL  Năng lượng từ trường cực đại: C Q LIW MaxL 2 02 0 2 1 2 1   Năng lượng toàn phần trong mạch dao động : Nếu mạch có R=0 thì dao động trong mạch là dao dộng điều hoà và năng lượng được bảo toàn ( ko phụ thuộc t ) 22 2 1 2 1 CuLiWWW LC  222 2 0 2 0 2 0 CULI C Q W  = Khônh thay đổi 2.ĐIỆN TỪ TRƯỜNG & SÓNG ĐIỆN TỪ  Điện trường và từ trường biến thiên :  Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra điện trường xoáy.  Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra từ trường xoáy.  Điện trường và từ trường xoáy là những đường cong khép kín.  /Điện từ trường : Điện trường và từ trường đông thoèi tồn tại , chúng là 2 mặt thể hiện khác nhau của 1 trường duy nhất gọi là trường điện từ.  Sóng điện từ: Sóng điện từ là 1 sóng ngang , từ trường và điện trường biến thiên cùng tần số , cùng pha . 3. MỘT SO CÔNG THỨC THƯỜNG GẶP  0 0 Q I  Cường độ hiệu dụng qua mạch L C UI   Cường độ cực đại qua mạch L C UI 00   Nếu mạch điện có 21 ,CC mắc song song thì: 2221 TTT  2 2 2 1 21 ff ff f    Nếu mạch điện có 21 ,CC mắc nối tiếp thì 2221 fff  2 2 2 1 21 TT TT T    Thời gian ngắn nhất vật đi từ : - Vị trí cân bằng đến li độ 2 0Qq  là 12 T - Vị trí cân bằng đến li độ 2 2 2Qq  là 8 T - Vị trí cân bằng đến li độ 3 2 0Qq  là 6 T -  Thời gian ngắn nhất từ giữa 2 lần dt WW  là 4 T Chương V DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU  CÁC CÔNG THỨC VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 11 - HỆ THỐNG HOÁ CCONG THỨC VỀ MẠCH ĐIỆN CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP: Mạch chỉ có R 1/ u = uR cùng pha với i  = 0 và pha của u = pha của i 2/ Z = R 3/ I = U R 4/ P = UI = RI2 5/ cos = 1 Mạch có R, L, C nối tiếp Sơ đồ mạch điện: 1/ Biểu thức điện áp hai đầu mạch và biểu thức cường độ dòng điện: + Nếu u = U 2 cost = Uocost  i = I 2 cos(t - ) = Iocos(t - ) + Nếu i = I 2 cost = Iocost  u = U 2 cos(t + ) = Uocos(t + ) Tổng quát: pha của u = pha của i +   pha của i = pha của u -  2/ Tổng trở: Z = 2222 ) 1 ()(  CLRZZR CL  Cảm kháng: ZL = L ; Dung kháng: ZC = 1 C 3/ Định luật Ôm: I = U Z (hay Io = oU Z )  U = IZ (hay Uo = IoZ) và U = 2 2R L CU (U U )  4/ Độ lệch pha của u so với i: tan = L C L C R U U Z Z U R    ZL > ZC  tan > 0   > 0 : u sớm pha so với i  ZL < ZC  tan < 0   < 0 : u trễ pha so với i  ZL = ZC  tan = 0   = 0 : u cùng pha với i 5/ Công suất: P = UIcos = RI2 (P L = 0,P C = 0) 6/ Hệ số công suất: Cos = RUR Z U  7/ Cộng hưởng điện: Khi ZL = ZC thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Khi có cộng hưởng:  ZL = ZC hay L = 1 C hay LC2 = 1  Z = Zmin = R  UR = U  I = Imax = U R  Công suất cực đại: P max = 2U R  u cùng pha với i Mạch chỉ có R, L 1/ u = uRL sớm pha với i tan = L Z R > 0   > 0 2/ Z = 2 2LR Z 3/ I = 2 2 L U U Z R Z   4/ URL = 2 2 R LU U 5/ P = UIcos = RI2 6/ cos = RUR Z U  Mạch chỉ có L 1/ u = uL sớm pha 2  so với i  = + 2  pha của uL = pha của i + 2  2/ Z = ZL = L 3/ I = L U Z 4/ P = 0 5/ cos = 0 Mạch chỉ có R, C 1/ u = uRC trễ pha với i tan = CZ R  <0   < 0 2/ Z = 2 2CR Z 3/ I = 2 2 C U U Z R Z   4/ URC = 2 2 R CU U 5/ P = UIcos = RI2 6/ cos = RUR Z U  Mạch chỉ có C 1/ u = uC trễ pha 2  so với i  = - 2  pha của uC = pha của i - 2  2/ Z = ZC = 1 C 3/ I = C U Z 4/ P = 0 5/ cos = 0 Mạch chỉ có L, C 1/ u = uLC lệch pha 2  so với i  ZL > ZC   = + 2   ZL < ZC   = - 2  2/ Z = L CZ Z 3/ I = U Z 4/ ULC = L CU U 5/ P = 0 6/ cos = 0 R L CA Bo o BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 12 - Một số trường hợp thường gặp trong đề thì : Mạch điện RLC, điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch không đổi.  R biến đổi, khi điều chỉnh R có 2 giá trị R1 và R2 (biết) thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Tìm P Ta có P = 2 1 2 U R R  R biến đổi, tìm R để công suất tiêu thụ của mạch là P (biết). Ta có R (2 giá trị) là nghiệm của phương trình: PR2 – U2R + P(ZL – ZC) = 0  R biến đổi. Tìm R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại. Ta có:R = |ZL – ZC| và Pmax = 2 2 L C U U 2R 2 Z Z   ; khi đó cosφ = 2 2 Chú ý: a) Trường hợp R không đổi, mạch có cộng hưởng (ZL = ZC) thì Pmax = 2U R và cosφ = 1 b) Nếu mạch có biến trở R nối tiếp với r (không đổi) và L, C thì công suất tiêu thụ trên R cực đại khi: R = 2 2L Cr (Z Z )   Dạng toán thay đổi để hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn cuộn dây thuần cảm đạt cực đạ:, :  Đoạn mạch U ,f , R , C, R không đổi  Điều chỉnh L để hiệu điện thế trên cuôn dây thuần cảm đạt cực đại (tức UL-Max ) lúc đó: ZL = 2 2 C C R Z Z  ; ULmax = 2 2 CU R Z R   Dạng toán thay đổi để hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn cuộn dây thuần cảm đạt cực đạ:, :  Đoạn mạch U ,f , R , C, R không đổi  Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên cuôn dây thuần cảm đạt cực đại (tức UC-Max ) lúc đó: ZC = 2 2 L L R Z Z  ; UCmax = 2 2 LU R Z R   ω thay đổi, khi điều chỉnh có 2 giá trị ω1 và ω2 mà công suất P hoặc I không đổi (như nhau) thì giá trị của ω để P hay I cực đại (có cộng hưởng) là: ω = 1 2.   Xét trong đoạn mạch AM và đoạn NB ở trên cùng mạch điện AB: Biểu thức điện áp ở 2 đầu A,M là: )cos(011   tUu Biểu thức điện áp ở 2 đầu B,N là: )cos(022   tUu  Khi :21   1u cùng pha với 2u 21 tantan    Khi : 221   1u vuông pha với 2u 1tan.tan 21    Khi : 221   hai góc lệch pha của I so vớI u 2 đầu 2 đoạn mạch là hai góc phụ nhau  1tan.tan 21   Khi LR,u vuông pha vớ\i LR,u thì : CL ZZR 2  Xác định tần số : C L Z Z ff 21  1f : tần số dòng điện không có cộng hưởng 2f : tần số dòng điện xảy ra cộng hưởng . Xác định C: BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 13 - Dạng toán cho biết 1CC  và 2CC  thì cường độ hiệu dụng qua R có giá trị bằng nhau, Để cường độ hiệu dụng qua R có giá trị cực đạI thì tụ điện có điện dung vớI : 21 112 CCC  II/ MÁY BIẾN ÁP :  Biến đổi điện áp : k N N U U  2 1 2 1 - k>1 : máy hạ áp - k<1 : máy tăng áp  Khi 21 PP  và 21 coscos   2 1 2 1 I I U U  : Máy tăng áp thì giảm cường độ dòng điện và ngược lai  Hiệu suất máy biến áp 11 22 1 2 IU IU P P H  III/ TRUYỀN TẢI ĐIỆN : - P :Công suất truyền tải . - R : Điện trở của đường dây truyền tải. - Công suất hao phí trên đường dây tải: điện 2 2 2 )cos( U P RRIP  - U được tăng lên n lần thì P tăng lên 2n lần. - Công hao phí trên đường dây tải điện : KWhPtA   Công hao phí : t A P  - Hiệu suất truyền tải : P PP H  IV/ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU . Nguyên tắc hoạt động :  Từ thông: )cos(0 t  ( BS0 )  Suất điện động cảm ứng điện từ trong cuộn dây có N vòng giống hệt nhau là: )sin(0 tNdt d Ne   Đặt  NBSNE  00 thì: ) 2 cos()sin( 00   tEtEe . Máy phát điện xoay chiều 1 pha :  Tần số dòng điện : npf  - n: số vòng/1 giây - p:số cặp cực nam châm.  Tần số dòng điện: 60 np f  - n: số vòng/1 phút - p:số cặp cực nam châm. BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 14 - Chương V SÓNG ÁNH SÁNG I/ HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG:  Khi qua lăng kính:  Tia đỏ lệch ít nhất  Tia tím lệch nhiều nhất.  Ánh sáng đơn sắc : là ánh sáng không bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi đi qua lăng kính.  Ánh sáng trắng : là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc , có nhiều màu biến thiên liên tục , từ đỏ đến tím  Giải thích hiện tượng tán sắc:  Góc lệch tia sáng qua lăng kính )1(  nAD  Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tím là lớn nhất, đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất. tdtd nn    Công thức thường dùng: 1 2 2 1 2 1 n n v v   II/ GIAO THOA ÁNH SÁNG:  Giao thoa ánh sáng :  Điều kiện để có giao thoa ánh sáng :Hai chùm sáng giao thoa phải là 2 cùm sáng kết hợp .  Ứng dụng : Giải thích mà sắc rực rỡ trên váng dầu mỡ , màn bong bóng xà phòng….  Công thức :  Hiệu lộ trình 2 sóng tại vị trí x: D ax dd  12  Hiệu lộ trình tại vân sáng : kdd  12 (Số nguyên lần bước sóng )  Hiệu lộ trình tại vân tối:  5,012  kdd (Số bán nguyên lần bước sóng )   2 1212  kdd (S ố lẻ lần nửa bước sóng )  Khoảng vân : a D i  Bước sóng: D ia i   K/cách giữa 2 khe I-âng : a D a  K/cách từ 2 khe đến màn a ia D  Vị trí vân sáng bậc k: a D kkix  ( Bề rộng quang phổ bậc K chỉ có trong bài toán giao thoa á/s trắng)  Vị trí vân tối bậc k:     a D kikx  5,05,0   Độ rộng quan phổ bậc k:  tda D Kx    Xác định vị trí là vân sáng hay vân tối  Tính ba i x k ,  Nếu b=0 :tại x là vân sáng  Nếu b=5 :tại x là vân tối.  Khi vị trí vân sáng bậc 1k của bước sóng 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 2k của bước sóng 2 : 2211  kk  BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 15 -  Khi vị trí vân sáng bậc 1k của bước sóng 1 trùng với vị trí vân tối bậc 2k của bước sóng 2 :   2211 5,0   kk v  Khi làm thí nghiệm I-âng trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân I và  tăng lên n lần: n i i ' n  '  Bài toán tìm số vân sáng trong trường giao thoa L ( có vân trung tâm nằm đúng chính giữa vung L)  Lấy ba i L , 2   Số vân sáng : 12  aN s (Số lẽ )  Số vân tối: aNt 2 (b<5) 22  aNt (b>=5)  Bài toán tìm k/cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng cùng màu với vân trung tâm:  Tính : y x k k  2 1 2 1   phân số tối giản  Chọn 1k = x  Tính a D kx 11   Bài toán tìm các bước sóng của các vân sáng tại 1 vị trí 0x trên màn .( Trong giao thoa ánh sáng trắng có :)td    Cho kD ax a D kx    Thay số a , x , D , vào tính  kf  Cho   bkakf td    Chọn k là số nguyên .Có bao số nguyên thì có bấy nhiêu vân sáng tại 0x  Bài toán tìm các bước sóng của các vân tối tại 1 vị trí 0x trên màn ( Trong giao thoa ánh sáng trắng có :)td    Cho Dk ax a D kx )5,0( )5,0(     Các bước làm tương tự bài toán trên . Chương V LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG  Công thức bài tập tia X: AK Min Max eU hc hf   eU hc Min  eh eU f Max  Min AK e hc U   Động năng electron khi đập vào catốt: AKd eUW   Công thức và các dạng toán về hiện tượng quang điện . Jsh 3410.625,6  smc /10.3 8 kgme 3110.1,9  JeV 1910.6,11  JJMeV 13196 10.6,110.6,1.101    Công thức Anh-xtanh: 202 1 MaxmvA hc hf   heU hchc  0 BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 16 -  Khi dòng quang điện triệt tiêu thì : 202 1 . mvUe h   Xác định năng lượng phôtôn:  hc hf   Tính bước sóng phôtôn: f c  Công suất chùm sáng  hc nhfnP PP  ( :Pn số phôtôn trong chùm sáng )  Cường độ dòng quang điện bão hoà : 1910.6,1.  ebh nI  Tính số electron quang điện khi biết dòng quang điện bão hoà: 1910.6,1   bhbhe I e I n  Tính hiệu suất quan điện : %100%100. Pe Ihc N N H P e   Công thoát electron : 0 hc A  (J) e hc A 0  (eV)  Giới hạn quan điện :       1910.6,1.J  eVA hc A hc m  Tính vận tốc cức đại ban đầu : )(2)11(2 0 0 A hc mm hc V Max   m eU V hMax 2 0   Động năng electron khi đến Anốt: eUWW Maxd  0  Bài toán cho 0201 VV  :  )11(2 02 m hc ) 11 ( 2 01   m hc n 21 2 2 0 1 1     n n 1 1 2 21 2        n n hc A  Bài toán elẻcton chuyển động trong từ trường đều B: electron sẽ chuyển tròn đều với bán kính R R V mBeV 2 0 0   Be mV R 0  Re 0mVB   Quang phổ vạch nguyên tử hyđrô:  Dãy Lai-man: -Tạo thành khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo K - Thuộc miền tử ngoại -Vạch thứ nhất của dãy Lai-man có các tên gọi sau +Vạch có năng lượng thấp nhất của dãy +Vạch có bước sóng dài nhất của dãy . BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Năm 2010-2011 Sv:PHAN SỸ TÂN-ĐHDTĐN - 17 - +Vạch có bước sóng 12 21 EE hc    Dãy Ban-me: -Tạo thành khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo L - Thuộc miền tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy. - 4 vạch nhìn thấy là : + H :màu đỏ .Vạch có bước sóng là còn gọi là 32 vạch thứ nhất của dãy ban-me + H : màu lam .Vạch có bước sóng là . còn gọi là 42 vạch thứ 2 của dãy ban-me + H : màu chàm .Vạch có bước sóng là . còn gọi là 52 vạch thứ 3 của dãy ban-me + H : màu tím .Vạch có bước sóng là . còn gọi là 62 vạch thứ 4 của dãy ban-me  Dãy Pa-sen: -Tạo thành khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo M - Thuộc miền hồng ngoại - Vạch thứ nhất của Pa-sen: có các tên gọi sau +Vạch có năng lượng thấp nhất của dãy +Vạch có bước sóng dài nhất

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBí Quyết Giải Nhanh Đề Thi Đại Học Môn Vật Lý-2011.pdf
Tài liệu liên quan