Bộ 5 đề ôn luyện Hóa học có đáp án

Câu 15: Cho 9,94 gamhỗnhợp 3 kim loại Al , Fe, Cu tácdụngvới dd HNO3 l oãng, dư thu được 3,584 lí t khí NO(đktc).Tổng khối lượng muối khantạo thành là:

A. 39,7g. B. 50g . C. 39,0g. D. 29,7g.

Câu 16: Cho m gambột Mg vào dungdịch A chưa HCl vàH2SO4 l oãng đến khi phản ứngxảy ra hoàng toàn thu được dungdịch B. Chotừtừ dungdịch NaOH 1M vào½ dungdịch B cho đến khivừa trung hoàhết axit thì đã dùng 40ml, nếu ti ếptục cho dungdị ch NaOH vào đếndư thì được 1,45gkếttủa. m có gi á trị :

A. 1,8g . B. 1,2g . C. 0,6g . D. 2,4g.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gamhỗnhợp Xgồm 2 andehi t no, đơn chức,mạchhở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùnglượnghỗnhợp X ở trêncần 0,2 molH2 thu đượchỗnhợp 2 ancol . Đốt cháy hoàn toànl ượnghỗnhợp 2 ancol trên thì số mol H2O thu được l à:

A. 0,6 mol . B. 0,3 mol . C. 0,4 mol . D. 0,8 mol .

Câu 18: Cho 200ml dungdịchhỗnhợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M và 100ml dungdịchhỗnhợpH2SO40,2M và Al2(SO4)3 0,15M. Khối l ượngkếttủa thu được l à:

A. 62,2g. B. 6,22g. C. 4,66g. D. 7g.

Câu 19: Có các dungdịch đựng ri êng biệt: NH4Cl , NaOH, NaCl ,H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêmmột dungdị ch thì dùng dungdị ch nào sau đây có thể nhận biết đượac các dungdịch trên?

A. Dungdịch phenol phtal ein. B. Dungdị ch AgNO3.

C. Dungdị ch quỳ t ím. D. Dungdị ch BaCl2.

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4644 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn luyện Hóa học có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Diễn đàn Olympiavn.org Box Hoá học Đề thi thử Đại học - Đợt 1/2009 1 Đề thi thử Đại học đợt 1 năm 2009 Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hoá m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,3375g. B. 5.625g. C. 7,725g. D. 6.675g. Câu 2: Nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d6. Số electron độc thân của X là? A. 8e. B. 4e. C. 5e. D. 6e. Câu 3: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97g BaCO3 kết tủa. V có giá trị là: A. 0,224 lít hoặc 1,12 lít. B. 0,224 lít hoặc 0,672 lít C. 1,12 lít. D. 0,448 lít. Câu 4: Cho sơ đồ biến hoá: A có thể là: A. CH2=C(CH3)CH2OH. B. CH2=C(CH3)CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 5: Cho các phương trình hoá học sau: Những phương trình hoá học biểu diễn phản ứng thế là: A. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 1. D. 1, 2, 3, 4. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 ® A ® B ® C ® A ® Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn. Các chất A, B, C là: A. NaCl; NaOH và Na2CO3. B. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3. C. KCl; KOH và K2CO3. D. Cả ba đáp án A, B và C đều đúng. Diễn đàn Olympiavn.org Box Hoá học Đề thi thử Đại học - Đợt 1/2009 2 Câu 7: Cho 32,2g hỗn hợp Zn, Cu vào 800ml dung dịch AgNO3. Sau kho kết thúc phản ứng, thu được 92,8g chất rắn A và dung dịch X. Cô cạn X và nung đến khối lượng không đổi thủ được 32,2g chất rắn B. Khối lượng mỗi kim loại trong hộn hợp đầu là: A. 19,2 gam Zn và 13 gam Cu. B. 6,5 gam Zn và 25,7 gam Cu. C. 13 gam Zn và 19,2 gam Cu. D. Không đủ dữ kiện để tính. Câu 8: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO3 A. NaOH + HNO3 ® NaNO3 + H2O. B. S + 6HNO3 ® H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. C. CaO + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + H2O. D. CaCO3 + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt có %N = 15,7303%; %O = 35,9551%. Biết X tác dụng với HCl tạo muổi có dạng R(Oz)-NH3Cl. X có tính lưỡng tính và tham gia phản ứng trùng ngưng. Vậy CTCT của X là: A. H2N-(CH2)2COOH; CH3CH(NH2)-COOH. B. H2N-(CH2)3-COOH; CH3CH2CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH=CH-COOH; CH2=C(NH2)-COOH. D. Tất cả đều sai. Câu 10: Cho phương trình phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 ® cFe(NO3)3 + dNO + eNO2 + fH2O Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỉ khối so với H2 là 19. Đồng thời a, b, c, d, e, f là hệ số cân bằng có giá trị nguyên. Giá trị của b trong phương trình phản ứng trên là: A. 28. B. 18. C. 38. D. 48. Câu 11: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây? A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)4-NH2 và H2N-(CH2)6-COOH. C. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)4-NH2. Câu 12: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự nào? (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+, Cu2+. B. Pb2+, Ag+, Cu2+-. C. Cu2+, Ag+, Pb2+. D. Ag+, Cu2+, Pb2+. Câu 13: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch NaOH vừa đủ. C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 14: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượng oxi có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng bằng 11:6. Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là: A. C2H6O. B. C4H10O. C. C3H8O. D. Kết quả khác. Diễn đàn Olympiavn.org Box Hoá học Đề thi thử Đại học - Đợt 1/2009 3 Câu 15: Cho 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 3,584 lít khí NO(đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là: A. 39,7g. B. 50g . C. 39,0g. D. 29,7g. Câu 16: Cho m gam bột Mg vào dung dịch A chưa HCl và H2SO4 loãng đến khi phản ứng xảy ra hoàng toàn thu được dung dịch B. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào ½ dung dịch B cho đến khi vừa trung hoà hết axit thì đã dùng 40ml, nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH vào đến dư thì được 1,45g kết tủa. m có giá trị: A. 1,8g . B. 1,2g . C. 0,6g . D. 2,4g. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp 2 ancol trên thì số mol H2O thu được là: A. 0,6 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,8 mol. Câu 18: Cho 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M và 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2M và Al2(SO4)3 0,15M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 62,2g. B. 6,22g. C. 4,66g. D. 7g. Câu 19: Có các dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết đượac các dung dịch trên? A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch BaCl2. Câu 20: A là một α-aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh. Thây 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu được 18,45 gam muối. Còn nếu đem trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 3,82 gam muối. A là: A. Axit aspartic. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit glutamic. Câu 21: Kết luận nào đúng? A. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ. B. Al(OH)3 vàZn(OH)3 là các bazơ lưỡng tính. C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2. D. Dung dịch natri aluminat có tính bazơ. Câu 22: Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chưa: A. AgNO3 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. AgNO3 và Fe(NO3)3 Câu 23: Công thức tổng quát của este tạo bởi một ancol no hai chức, mạch hở với một axit chưa nó có một nối đôi (C=C) đơn chức là: A. CnH2n-8O4 với n ≥ 6. B. CnH2n-8O2 với n ≥ 6. C. CnH2n-4O4 với n ≥ 8. D. CnH2n-6O4 với n ≥ 8. Câu 24: Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh? A. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. B. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. C. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. Diễn đàn Olympiavn.org Box Hoá học Đề thi thử Đại học - Đợt 1/2009 4 Câu 25: Ion Na+ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào: A. 2NaCl (đpnc) ® 2Na + Cl2. B. Na2O + H2O ® 2NaOH. C. NaCl + AgNO3 ® NaNO3 + AgCl . D. 2NaNO3 ® 2NaNO2 + O2. Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + 2Fe(NO3)3 ® Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. B. Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2↑. C. 2Fe(NO3)3 + 2KI ® 2Fe(NO3)2 + I2 + KNO3. D. Fe(NO3)3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaNO3. Câu 27: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với: A. HNO3, CH3COOH. B. NaOH, NH3. C. HCl, NaOH . D. Na2CO3, HCl. Câu 28: Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q ( trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là: A. CO2, NO2, BaSO4. B. NO2, CO2, BaSO4. C. NO, NO2, BaSO4. D.CO2,NO, BaSO4. Câu 29: Hiđrocacbon X khi cộng hợp HCl theo tỉ lệ 1:1 chỉ thu được một dẫn xuất duy nhất có clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là: A. But-1-en. B. Etilen. C. But-2-en. D. 2-metylprop-1-en. Câu 30: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của hai nguyên tố M, X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo ra hợp chất MXn có tổng số hạt proton là 77. CTPT của MXn là? A. AlCl3. B. FeCl3. C. MgCl2. D. FeS2. Câu 31: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng đần tính bazơ: amoniac (1), anilin (2), etylamin (3), dietylamin (4), kali hiđroxit (5). A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5). C. (2) < (5) < (4) < (3) < (1). D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). Câu 32: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. 2,06 gam X hoá hơi hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt đô, áp suất. Nếu cho 2,06 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A. 1,94g. B. 2,48g. C. 2,2g. D. 0,96g. Câu 33: Sắp xếp các hợp chất sau: axit acrylic (1), axit axetic (2), ancol etylic (3), phenol (4) theo độ linh động tăng dần của nguyên tử hiđro nối với nguyên tử oxi. Trương hợp nào sau đây đúng? A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (2) < (1) < (4) < (3). C. (3) < (4) < (2) < (1). D. (3) < (4) < (1) < (2). Câu 34: Kim loại M tác dụng với HNO3 theo phản ứng sau: M + HNO3 ® M(NO3)2 + 2xN2 + 3xNO + H2O Tỉ khối hơi của hỗn hợp G gồm N2 và NO so với hiđro bằng: A. 14,5. B. 16,75. C. 17. D. Giá trị khác. Diễn đàn Olympiavn.org Box Hoá học Đề thi thử Đại học - Đợt 1/2009 5 Câu 35: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 3,5M. B. 1,5M hoặc 3,5M. C. 2M hoặc 3M. D. 1,5M. Câu 36: Thuỷ phân 0,15 mol este A mạch hở tạo bởi ancol đa chức cần 0,3 mol NaOH thu được 9,3g một ancol và 28,2g một muối natri. Công thức phân tử của este là: A. C8H12O4. B. C11H12O4. C. C12H14O6. D. C8H10O4. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn X thu được 403,2ml CO2 (đktc) và 0,27g H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là: A. HO-C4H6O2-COOH. B. HOOC-(CH2)5-COOH. C. HO-C3H4-COOH. D. HO-C5H8-COOH. Câu 38: Cho các phản ứng: Fe3O4 + HNO3 ® ... (1) FeO + HNO3 ®... (2) Fe2O3 + HNO3 ®... (3) HCl + NaAlO2 + H2O ®... (4) HCl + Mg ®... (5) Kim loại R + HNO3 ®... (6) Những phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? A, 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 6 ,3. C. 1, 4, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6. Câu 39: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvc. X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. CTPT của X là: A.C6H6. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C4H10O. Câu 40: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO? A. Ancol không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi. B. Andehit no đơn chức. C. Xeton no đơn chức. D. Tất cả đều đúng. Câu 41: Hoà tan hết 46g một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được dung dịch C và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ m gam bột Zn vào dung dịch C đến khi khí ngừng thoát ra. Giá trị của m là: A. 65g. B. 32,5g. C. 3,25g. D. Đáp án khác. Câu 42: A chứa C, H, O có %O = 53,33. Khi A phản ứng với Na và với NaHCO3 thấy số mol H2 bằng số mol CO2 và bằng số mol A. CTPT của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C4H8O3. D. C5H10O4. Diễn đàn Olympiavn.org Box Hoá học Đề thi thử Đại học - Đợt 1/2009 6 Câu 43: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,568 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch A và còn lại 3,98 gam kim loại. Khối lượng Fe3O4 trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là: A. 6,96g. B. 9,7g. C. 9,69g. D. 6,69g. Câu 44: Cho 3,38g hỗn hợp A gồm ancol metylic, axit axetic và phenol tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672ml kí (đktc) và thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: A. 4,04g. B. 4,76g. C. 4,7g. D. 3,61g. Câu 45: Hiđrocacbon A khi tham gia phản ứng thế 1 lần với Br2 tạo ra 4 sản phẩm. A là: A. 2,2-dimetylpentan. B. 2,3-dimetlbutan. C. 2,3-dimetylpentan. D.2,2-dimetylbutan. Câu 46: Cho các chất sau: (1) đietyl oxalat, (2) caprolactam, (3) glucozơ, (4) tinh bột, (5) saccarozơ, (6) mantôzơ, (7) fructozơ. Những chất có phản ứng thuỷ phân là: A. 1, 3, 4 ,6. B. 1, 2, 5, 6, 7. C. 1, 2, 4, 5, 6. D. 3, 2, 5, 6. Câu 47: Thuỷ phân một loại đường trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm A và B. Hiđro hoá A và B cùng thu được E (sorbitol). Tên gọi của X là: A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantôzơ. Câu 48: Một hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X không phản ứng với dung dich brom, không tham gia phản ứng trùng ngưng. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. H2N-CH2CH2COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH. C. n-C3H7-NO2. D. CH2=CH-COONH4. Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol no, mạch hở X rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với Na dư được số mol khí H2 bằng nửa số mol X phản ứng. Nhúng thanh đồng có lớp đồng oxit đen, nung nóng vào X thì không thá màu đen biến mất. X là: A. (CH3)2C(OH)-C2H5. B. (CH3)3C-OH. C. n-C3H7OH. D. (CH3)2CH-CH2OH. Câu 50: Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hoá xanh: A. Ca(NO3)2, Na2CO3. B. NaHCO3, NaAlO2. C. Al2(SO4)3, NaAlO2. D. AlCl3, Na2CO3. _________________________ HẾT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHoa.pdf
  • pdfThi thu DH dot 5.pdf
  • pdfThi thu DH Hoa dot 2.pdf
  • pdfThi thu DH Hoa dot 3.pdf
  • pdfThi thu DH Hoa dot 4.pdf
  • pdfDap an de 1 Thi thu DH mon Hoa.pdf
  • pdfDap an de 2.pdf
  • pdfDap an dot 5.pdf
  • pdfDap an Thi thu DH Hoa dot 3.pdf
  • pdfDap an thi thu DH Hoa dot 4.pdf
Tài liệu liên quan