Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm học phần: Giáo dục nghề nghiệp

Câu 7: Học sinh, sinh viên đến đâu để khai báo tạm trú:

a. Phòng Công tác Chính trị-HSSV b. Phòng Đào tạo

c. Phòng Tổ chức Hành chính d. Cả 3 câu trên [
]

Câu 8: Khi thay đổi nơi tạm trú, học sinh-sinh viên phải khai báo với nhà trường trong thời

hạn:

a. 5 ngày b. 10 ngày

c. 15 ngày d. 20 ngày [
]

Câu 9: Nếu nghỉ học nhiều hơn 3 ngày thì học sinh, sinh viên phải xin phép:

a. Ban Chủ nhiệm Khoa

b. Phòng Công tác Chính trị-HSSV

c. Ban Giám hiệu

d. Phòng CTCT-HSSV nhận đơn trình BGH giải quyết [
]

Câu 10: Trường hợp mất thẻ, học sinh-sinh viên phải liên hệ với Phòng chức năng nào để

làm lại thẻ:

a. Trung tâm Thư viện b. Phòng Công tác Chính trị-HSSV

c. Phòng Đào tạo d. Khoa mà học sinh, sinh viên học [
]

Câu 11: Điểm rèn luyện đạt từ 30 điểm đến 49 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện

loại nào:

a. Trung bình khá b. Trung bình

c. Yếu d. Kém [
]

Câu 12: Điểm rèn luyện đạt từ 70 điểm đến 79 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện

loại nào:

a. Xuất sắc b. Tốt

c. Khá d. Trung bình [
]

Câu 13: Học sinh, sinh viên vi phạm qui chế thi, kiểm tra sẽ bị khiển trách và trừ điểm rèn

luyện, số điểm trừ là:

a. 5 điểm b. 10 điểm

c. 15 điểm d. 20 điểm [
]

Câu 14: Học sinh, sinh viên vi phạm qui chế thi, kiểm tra sẽ bị kỷ luật cảnh cáo và trừ điểm

rèn luyện, số điểm trừ là:

a. 10 điểm b. 15 điểm

c. 20 điểm d. 25 điểm [
]

Câu 15: Học sinh, sinh viên đăng ký môn học trễ sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:

a. 6 điểm b. 16 điểm

c. 26 điểm d. 36 điểm [
]

pdf21 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm học phần: Giáo dục nghề nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm C [] Câu 29: Trong sự quy đổi thang điểm 10 về thang điểm chữ dưới đây, trường hợp nào không chính xác: a. 8.5 – 10 tương đương A b. 8.0 – 8.4 tương đương B+ c. 5.5 – 6.4 tương đương C+ d. 4.0 – 4.9 tương đương D [] Câu 30: Xếp loại học tập năm học đối với hệ trung cấp chuyên nghiệp? a. Xuất sắc: 9.0 - 10; Giỏi: 8.0 – 8.9; Khá: 7.0 – 7.9; Trung bình khá: 6.0 – 6.9; Trung bình 5.0 – 5.9; Yếu: 4.0 – 4.9; Kém: <4.0 b. Xuất sắc: 9.0 - 10; Giỏi: 8.0 – 8.9; Khá: 6.5 – 7.9; Trung bình khá: 6.0 – 6.5; Trung bình 5.0 – 5.9; Yếu: 4.0 – 4.9; Kém: <4.0 c. Xuất sắc: 9.0 - 10; Giỏi: 8.0 – 8.9; Khá: 7.0 – 7.9; Trung bình khá: 5.5 – 6.9; Trung bình 5.0 – 5.5; Yếu: 4.0 – 4.9; Kém: <4.0 d. Xuất sắc: 9.0 - 10; Giỏi: 8.0 – 8.9; Khá: 7.1 – 7.9; Trung bình khá: 5.5 – 7.0; Trung bình 5.0 – 5.5; Yếu: 4.0 – 4.9; Kém: ] Câu 31: Xếp loại học tập học kỳ đối với hệ đại học, cao đẳng chính quy? a. Xuất sắc: 3.6 – 4.0; Giỏi: 3.2 – 3.59; Khá: 2.5 – 3.19; Trung bình: 2.0 – 2.49; Trung bình yếu: 1.0 – 1.99; Kém: <1.0 b. Xuất sắc: 3.6 – 4.0; Giỏi: 3.0 – 3.59; Khá: 2.5 – 3.0; Trung bình: 2.0 – 2.49; Trung bình yếu: 1.0 – 1.99; Kém: <1.0 c. Xuất sắc: 3.6 – 4.0; Giỏi: 3.4 – 3.59; Khá: 2.5 – 3.39; Trung bình: 2.0 – 2.49; Trung bình yếu: 1.0 – 1.99; Kém: <1.0 d. Xuất sắc: 3.6 – 4.0; Giỏi: 3.4 – 3.59; Khá: 2.51 – 3.39; Trung bình: 2.0 – 2.5; Trung bình yếu: 1.0 – 1.99; Kém: ] Câu 32: Quy định về chuẩn đầu ra tiếng Anh cho học sinh, sinh viên không chuyên ngành tiếng Anh a. Đại học chính quy, liên thông: chứng chỉ C hoặc Chứng nhận tương đương C b. Cao đẳng chính quy, liên thông, cao đẳng nghề: chứng chỉ C hoặc Chứng nhận tương đương. c. Trung cấp chuyên nghiệp: chứng chỉ A hoặc Chứng nhận tương đương d. Cả 3 câu trên [] Câu 33: Quy định về chuẩn đầu ra tin học cho học sinh, sinh viên không chuyên ngành công nghệ thông tin trình độ đại học, cao đẳng? a. Chứng chỉ A và Chứng chỉ B hoặc chứng nhận tương đương. b. Chứng chỉ A và Chứng chỉ B c. Chứng chỉ B d. Chứng chỉ B hoặc chứng nhận tương đương[] Câu 34: Quy định về chuẩn đầu ra tin học cho học sinh, sinh viên không chuyên ngành công nghệ thông tin trình độ trung cấp? a. Chứng chỉ A và Chứng chỉ B hoặc chứng nhận tương đương. b. Chứng chỉ A và Chứng chỉ B c. Chứng chỉ B d. Chứng chỉ A hoặc chứng nhận tương đương[] Câu 35: Quy định về chuẩn đầu ra tin học cho học sinh, sinh viên không chuyên ngành công nghệ thông tin trình độ trung cấp? a. Chứng chỉ A và Chứng chỉ B hoặc chứng nhận tương đương. b. Chứng chỉ A và Chứng chỉ B 7 c. Chứng chỉ B d. Chứng chỉ A hoặc chứng nhận tương đương[] Câu 36: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không phù hợp để xét tốt nghiệp cho sinh viên đại học, cao đẳng? a. Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập b. Có chứng chỉ ngoại ngữ và tin học theo quy định của Trường c. Điểm TBCTL của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên d. Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất [] Câu 37: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không phù hợp để xét công nhận tốt nghiệp cho học sinh trung cấp chuyên nghiệp? a. Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập b. Tối đa chỉ một môn thi tốt nghiệp có điểm thi dưới 5,0 nhưng không được thấp hơn 4,5 c. Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất d. Điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp (ĐTBTN) đạt từ 5,0 trở lên (điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp là trung bình cộng các điểm thi tốt nghiệp)[] Câu 38: Chọn câu trả lời không chính xác: a. Sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp, có quyền từ chối làm khóa luận để học học phần bổ sung b. Sinh viên có quyền đăng ký xét tốt nghiệp sớm khi đủ điều kiện tốt nghiệp c. Muốn xét tốt nghiệp sinh viên phải làm đơn d. Sinh viên không được xét tốt nghiệp nếu chưa có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo quy định của trường[] Câu 39: Trong đào tạo tín chỉ đối với trình độ đào tạo đại học, cao đẳng, hằng năm trường xét tốt nghiệp: a. 3 lần b. 4 lần c. 2 lần d. 1 lần[] Câu 40: Đối với đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, trường tổ chức thi tốt nghiệp: a. 3 lần b. 2 lần c. 4 lần d. 1 lần[] Câu 41: Để phúc khảo điểm thi cuối kỳ, sinh viên nộp đơn tại: a. Phòng Đào tạo b. Tại khoa quản lý sinh viên c. Phòng Khảo thí d. Trung tâm tuyển sinh và dịch vụ đào tạo[] Câu 42: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Trong trường hợp nào hạng tốt nghiệp của sinh viên đại học, cao đẳng sẽ bị giảm 1 bậc? a. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 10% tổng số TC toàn khóa b. Đã bị kỷ luật trong thời gian học từ mức khiển trách ở cấp trường trở lên c. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 15% tổng số TC toàn khóa d. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 5% tổng số TC toàn khóa[] Câu 43: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Trong trường hợp nào hạng tốt nghiệp của học sinh trung cấp chuyên nghiệp sẽ bị giảm 1 bậc? a. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 10% tổng số TC toàn khóa b. Đã bị kỷ luật trong thời gian học từ mức khiển trách ở cấp trường trở lên c. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 15% tổng số TC toàn khóa d. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 5% tổng số TC toàn khóa[] Câu 44: Chọn câu trả lời chính xác nhất: 8 Những học sinh trung cấp chuyên nghiệp khi thi lại tốt nghiệp, thì a. Nếu thi đạt thì loại tốt nghiệp tùy vào điểm xếp loại tốt nghiệp b. Nếu đạt yêu cầu chỉ được xếp loại trung bình c. Điểm xếp loại tốt nghiệp lấy đến hai chữ số thập phân sau khi đã làm tròn. d. Không thi đạt tốt nghiệp thì không được cấp giấy chứng nhận về các học phần đã học trong CTĐT của ngành trong trường[] Câu 45: Chọn câu trả không chính xác Khi vào phòng thi, sinh viên phải tuân thủ các quy định sau: a. Xuất trình thẻ sinh viên hoặc các giấy tờ tùy thân có dán ảnh khi CBCT yêu cầu. b. Chỉ được mang vào phòng thi bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước tính, máy tính điện tử không có thẻ nhớ và không soạn thảo được văn bản và các giáo trình tài liệu (nếu đề thi cho phép) c. Được đưa các phương tiện kỹ thuật thu, phát, truyền tin, ghi âm, ghi hình d. Trước khi làm bài thi phải ghi đầy đủ họ tên, số báo danh (hoặc số thứ tự theo danh sách) vào giấy thi và nhất thiết phải yêu cầu cả hai CBCT ký và ghi rõ họ tên vào giấy thi[] Câu 46: Chọn câu trả lời không chính xác Sinh viên vi phạm quy định thi bị cảnh cáo nếu vi phạm các lỗi sau: a. Đã bị khiển trách một lần nhưng trong giờ thi học phần đó vẫn tiếp tục vi phạm quy chế b. Trao đổi bài làm hoặc giấy nháp cho bạn c. Chép bài của người khác. Những bài thi đã có kết luận là giống nhau thì xử lý như nhau. Nếu người bị xử lý có đủ bằng chứng chứng minh mình thực sự bị quay cóp thì Trưởng đơn vị tổ chức thi có thể xem xét giảm từ mức kỷ luật cảnh cáo xuống mức khiển trách hoặc miễn truy cứu d. Nhìn bài của bạn, trao đổi, thảo luận với bạn[] Phần 3: Hiểu biết về chương trình đào tạo Câu 1: Chương trình đào tạo của một ngành gồm: a. Khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp b. Khối kiến thức khoa học xã hội nhân văn, toán-khoa học tự nhiên-tin học, khối kiến thức chuyên ngành c. Khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức chuyên ngành d. Cả ba câu trên đều đúng[] Câu 2: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Một tín chỉ được quy định bằng a. 15 tiết học lý thuyết; 60 tiết bài tập, thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; 90 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp. b. 15 tiết học lý thuyết; 30-45 tiết bài tập, thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; 45-60 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp. c. 30 tiết học lý thuyết; 45 tiết bài tập, thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; 60 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp. d. Cả ba câu trên đều đúng[] Câu 3: Số tín chỉ tích lũy tối thiểu trong chương trình đào tạo của a. Đại học chính quy: 142 tín chỉ, Cao đẳng chính quy: 100 tín chỉ, Trung cấp chuyên nghiệp: 71 tín chỉ b. Đại học chính quy: 142 tín chỉ, Cao đẳng chính quy: 124 tín chỉ, Trung cấp chuyên nghiệp: 100 tín chỉ 124 tín chỉ c. Đại học chính quy: 124 tín chỉ, Cao đẳng chính quy: 100 tín chỉ, Trung cấp chuyên nghiệp: 71 tín chỉ 9 d. Đại học chính quy: 142 tín chỉ, Cao đẳng chính quy: 124 tín chỉ, Trung cấp chuyên nghiệp: 100 tín chỉ [] Câu 4: Trong các định nghĩa dưới đây, định nghĩa nào không chính xác? a. Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của mỗi chương trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy đạt yêu cầu để được xét tốt nghiệp b. Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhưng sinh viên được tự chọn theo hướng dẫn nhằm đa dạng hoá hướng chuyên môn hoặc được tự chọn tuỳ ý để tích luỹ đủ số học phần quy định cho mỗi chương trình c. Học phần tương đương là học phần thuộc CTĐT một khóa – ngành khác đang tổ chức đào tạo tại trường có nội dung tương đương hoặc bao trùm sâu – rộng hơn, được phép tích lũy để thay cho một học phần hay một nhóm học phần trong CTĐT của ngành đào tạo d. Học phần A được gọi là học phần thay thế cho học phần B khi nó có cùng thời lượng tín chỉ[] Câu 5: Chọn câu trả lời không chính xác: Trong chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy, có các học phần không tích lũy tín chỉ là: a. Giáo dục thể chất b. Ngoại ngữ c. Giáo dục quốc phòng-an ninh d. Kỹ năng học tập hiệu quả[] Câu 6: Chọn câu trả lời không chính xác: Trong chương trình đào tạo đại học, cao đẳng liên thông a. Có học phần khóa luận tốt nghiệp b. Có học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương c. Có học phần thực tập tốt nghiệp d. Có các học phần học bổ sung[] Câu 7: Chọn câu trả lời không chính xác: Trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp a. Có các học phần kiến thức chung b. Có học phần bắt buộc, tự chọn c. Có học phần thực tập tốt nghiệp d. Có các học phần khóa luận tốt nghiệp[] Phần 4: Hiểu biết về công tác học sinh, sinh viên; công tác xã hội, pháp luật Câu 1: Chức năng của đạo đức trong đời sống xã hội gồm mấy chức năng: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5[] Câu 2: Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh gồm mấy nguyên tắc: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 [] Câu 3: Đạo đức xã hội gồm: a. Ý thức đạo đức b. Hành vi đạo đức c. Quan hệ đạo đức d. Cả 3 câu trên [] Câu 4: Việc đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên dựa trên mấy nội dung: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 [] Câu 5: Có mấy đối tượng được miễn học phí: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 [] 10 Câu 6: Có mấy đối tượng được giảm học phí: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 [] Câu 7: Học sinh, sinh viên đến đâu để khai báo tạm trú: a. Phòng Công tác Chính trị-HSSV b. Phòng Đào tạo c. Phòng Tổ chức Hành chính d. Cả 3 câu trên [] Câu 8: Khi thay đổi nơi tạm trú, học sinh-sinh viên phải khai báo với nhà trường trong thời hạn: a. 5 ngày b. 10 ngày c. 15 ngày d. 20 ngày [] Câu 9: Nếu nghỉ học nhiều hơn 3 ngày thì học sinh, sinh viên phải xin phép: a. Ban Chủ nhiệm Khoa b. Phòng Công tác Chính trị-HSSV c. Ban Giám hiệu d. Phòng CTCT-HSSV nhận đơn trình BGH giải quyết [] Câu 10: Trường hợp mất thẻ, học sinh-sinh viên phải liên hệ với Phòng chức năng nào để làm lại thẻ: a. Trung tâm Thư viện b. Phòng Công tác Chính trị-HSSV c. Phòng Đào tạo d. Khoa mà học sinh, sinh viên học [] Câu 11: Điểm rèn luyện đạt từ 30 điểm đến 49 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào: a. Trung bình khá b. Trung bình c. Yếu d. Kém [] Câu 12: Điểm rèn luyện đạt từ 70 điểm đến 79 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào: a. Xuất sắc b. Tốt c. Khá d. Trung bình [] Câu 13: Học sinh, sinh viên vi phạm qui chế thi, kiểm tra sẽ bị khiển trách và trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là: a. 5 điểm b. 10 điểm c. 15 điểm d. 20 điểm [] Câu 14: Học sinh, sinh viên vi phạm qui chế thi, kiểm tra sẽ bị kỷ luật cảnh cáo và trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là: a. 10 điểm b. 15 điểm c. 20 điểm d. 25 điểm [] Câu 15: Học sinh, sinh viên đăng ký môn học trễ sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là: a. 6 điểm b. 16 điểm c. 26 điểm d. 36 điểm [] Câu 16: Học sinh, sinh viên hút thuốc lá trong Trường sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là: a. 5 điểm b. 16 điểm c. 26 điểm d. 30 điểm [] Câu 17: Học sinh, sinh viên có hành vi trộm cắp, lưu hành văn hóa phẩm có nội dung xấu, vi phạm tệ nạn xã hội sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là: a. 5 điểm b. 10 điểm c. 15 điểm d. 20 điểm [] Câu 18: Học sinh, sinh viên không kê khai hoặc kê khai không trung thực nơi tạm trú sẽ bị trừ đi số điểm rèn luyện là: 11 a. 5 điểm b. 10 điểm c. 15 điểm d. 20 điểm [] Câu 19: Học sinh, sinh viên gây gổ đánh nhau, mang hung khí trong người, cờ bạc, uống rượu bia gây mất trật tự sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là: a. 10 điểm b. 15 điểm c. 20 điểm d. 25 điểm [] Câu 20: Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là: a. 6 điểm b. 10 điểm c. 16 điểm d. 20 điểm [] Câu 21: Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực đoạt thành tích và có giải thưởng sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là: a. 5 điểm b. 10 điểm c. 15 điểm d. 20 điểm [] Câu 22. Trường hợp đi trễ, nghỉ học không phép, quá phép, bỏ tiết giáo viên giảng dạy sẽ mời ra khỏi lớp, lúc ấy học sinh, sinh viên (HSSV) phải: a. HSSV đến Phòng Đào tạo nhận giấy phép trình giáo viên mới được vào lớp b. HSSV đến Khoa nhận giấy phép trình lại giáo viên mới được vào lớp c. HSSV đến Phòng CTCT-HSSV giải quyết và nhận giấy phép trình lại giáo viên mới được vào lớp. d. Cả 3 câu trên [] Câu 23: Có mấy bậc phân loại điểm rèn luyện: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 [] Câu 24: Kết quả phân loại rèn luyện từng học kỳ là cơ sở để: a. Phân loại rèn luyện cả năm học b. Tiêu chuẩn để xét học tiếp, ngừng học c. Tiêu chuẩn xét thi đua khen thưởng d. Cả 3 câu trên [] Câu 25: Kết quả điểm rèn luyện của từng học sinh, sinh viên là một trong những tiêu chuẩn để: a. Xét tốt nghiệp b. Xét lên lớp c. Xét khen thưởng d. Cả 3 câu trên [] Câu 26: HIV là gì ? a. HIV là vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người. b. HIV là vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người. c. HIV là vi-rút gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải d. HIV là vi khuẩn gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải [] Câu 27: Những hành vi nào sau đây góp phần phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS một cách hiệu quả ? a. Cách ly toàn bộ người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng. b. Luôn sử dụng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục, sử dụng bơm kim tiêm riêng trong mọi trường hợp. c. Tiêm chích chung với người đàng hoàng d. Tiêm chích chung với người nhiễm HIV/AIDS [] Câu 28: Trách nhiệm của gia đình và cộng đồng đối với người bị nhiễm HIV/AIDS ? a. Động viên người bị nhiễm HIV/AIDS đến các trung tâm tư vấn về HIV/AIDS. 12 b. Không được có thái độ xa lánh, kỳ thị người bị nhiễm HIV/AIDS. c. Tạo điều kiện cho người bị nhiễm HIV/AIDS được chăm sóc về tinh thần, vật chất và sức khoẻ tại gia đình và cộng đồng. d.Tất cả các trách nhiệm trên [] Câu 29 :Thời kỳ cửa sổ là gì ? a. Xét nghiệm HIV âm tính và cơ thể chưa có biểu hiện gì của bệnh. b. Xét nghiệm HIV dương tính nhưng chưa có biểu hiện bệnh ra ngoài. c. Cơ thể đã nhiễm HIV, có thể truyền bệnh cho người khác nhưng xét nghiệm HIV âm tính. d. Cả 3 câu trên [] Câu 30: HIV có thể lây truyền từ mẹ sang con trong thời gian nào? a. Trong thời kỳ mang thai b. Trong thời kỳ chuyển dạ c. Trong thời kỳ nuôi con d. Cả 3 câu trên [] Câu 31: Biện pháp nào sau đây làm giảm nguy cơ lây nhiễm HIV từ mẹ sang con? a. Cho con bú b. Khám thai định kỳ c. Câu a và c đúng d. Cả 3 câu trên [] Câu 32: Các giai đoạn của HIV/AIDS? a. 3 giai đoạn: nhiễm HIV, bệnh AIDS, bệnh cơ hội. b. 3 giai đoạn: nhiễm HIV, nhiễm trùng, bệnh AIDS. c. 4 giai đoạn: sơ nhiễm, nhiễm HIV không triệu chứng, nhiễm HIV có triệu chứng, bệnh AIDS. d. 4 giai đoạn: nhiễm virus HIV, phát triển HIV, bệnh HIV, bệnh AIDS [] Câu 33 :Khi có hành vi nguy cơ, thời điểm nào làm xét nghiệm để biết có bị nhiễm HIV hay không ? a. Ngay sau khi có hành vi nguy cơ. b. Sau khi có hành vi nguy cơ khoảng 1 tuần. c. Sau khi có hành vi nguy cơ sau 3 tháng. d. Sau khi có hành vi nguy cơ khoảng 6 tháng [] Câu 34: Vi rut HIV có thể sống ở giọt máu khô: a. 24 giờ b. 2-7 ngày c. 1 tháng. d. 7 ngày[] Câu 35 : HIV sống trong những chất dịch của cơ thể. Những chất dịch có nguy cơ lây nhiễm HIV là? a. Nước miếng, nước mắt, mồ hôi b. Đàm, phân, nước tiểu c. Máu, tinh dịch, dịch tiết âm đạo d. Cả 3 câu trên [] Câu 36: Để giảm kỳ thị và phân biệt đối xử cần: a. Tuyên truyền kiến thức về HIV/AIDS đến các cơ sở y tế và cộng đồng b. Không sử dụng găng tay khi tiếp xúc với bệnh nhân HIV trong trường hợp không cần thiết c. Không biệt lập và thể hiện sự khinh miệt đối với người nhiễm HIV 13 d. Cả 3 câu trên [] Câu 37: Tỷ lệ lây HIV từ mẹ sang con không dự phòng ARV và bú sữa mẹ là a. 10%-20% b. 30%-40% c. 15%-30% d. Không có câu trả lời đúng [] Câu 38: quan hệ tình dục qua hậu môn có nguy cơ : a. Bị xước, rách , tạo điều kiện cho HIV đi vào bên trong máu b. Không có nguy cơ gì hết c. Có nguy cơ lây nhiễm HIV rất cao, đặc biệt là phụ nữ d. Câu a và c [] Câu 39: các dấu hiệu thường gặp của bệnh lây qua đường tình dục? a. Ở bộ phận sinh dục có vết loét, trợt hoặc sùi, rát bỏng, ngứa, tiết dịch, đau bụng dưới b. Vết sùi, trầy, đau thắt lưng, khô da c. Câu a và b [] Câu 40: Người bị nhiễm HIV có các quyền sau? a. Sống hòa nhập với cộng đồng và xã hội b. Được giữ bí mật riêng tư liên quan đến HIV/AIDS c. Quyền được nhận trợ cấp hàng tháng của địa phương d. Câu a và b [] Câu 41: Mục đích và yêu cầu của thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng chống HIV/AIDS? a. Thông tin giáo duc, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS nhằm nâng cao nhận thức, thay đổi thái độ và hành vi, chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV b. Mọi người đều có quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS c. Đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước về phòng, chống HIV/AIDS d. Câu b và c [] Câu 42: Có mấy loại dải phân cách? a. Loại cố định b. Loại di động c. Cả 2 loại trên đều đúng d. Cả 2 loại trên đều sai[] Câu 43: Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai? a. Là trách nhiệm của ngành giao thông vận tải. b. Là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội c. Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông d. Là trách nhiệm của chính quyền địa phương [] Câu 44: Mọi hành vi vi phạm Luật giao thông đường bộ được xử lý thế nào? a. Phải được xử lý nghiêm minh b. Phải được xử lý kịp thời c. Phải được xử lý đúng pháp luật d. Cả 3 câu trên [] Câu 45: Người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông? a. Đi bên phải theo chiều của mình, đi đúng phần đường quy định, chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ 14 b. Đi bên trái theo chiều của mình, đi đúng phần đường quy định, chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều sai [] Câu 46: Người tham gia giao thông khi phát hiện công trình đường bộ bị hư hỏng hoặc bị xâm hại, phải có những nghĩa vụ gì? a. Kịp thời báo cáo cho chính quyền địa phương b. Kịp thời báo cáo cho cơ quan quản lý đường bộ hoặc cơ quan công an nơi gần nhất để xử lý c. Trong trường hợp cần thiết có biện pháp báo hiệu ngay cho người tham gia giao thông biết d. Tất cả các nghĩa vụ trên [] Câu 47: Người có mặt tại nơi xảy ra tai nạn giao thông có trách nhiệm gì? a. Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, báo tin ngay cho cơ quan công an. b. Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, báo tin ngay cho Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất c. Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, cung cấp thông tin sát thực về vụ tai nạn theo yêu cầu của cơ quan công an d. Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, báo tin ngay cho cơ quan công an hoặc Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất, cung cấp thông tin sát thực về vụ tai nạn theo yêu cầu của cơ quan công an [] Câu 48: Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo thì người tham giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào? a. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông b. Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông c. Hiệu lệnh của biển báo đường bộ d. Cả ba câu trên đều sai [] Câu 49: Ở những nơi nào cấm quay đầu xe? a. Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường b. Trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, trong hầm đường bộ, tại nơi đường bộ giao cắt đường sắt c. Đường hẹp, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất d. Tất cả trường hợp trên [] Câu 50: Khi lùi xe người lái xe phải làm gì để đảm bảo an toàn ? a. Quan sát phía sau và cho lùi xe b. Lợi dụng nơi đường giao nhau đủ chiều rộng để lùi c. Phải quan sát phía sau, có tín hiệu cần thiết và chỉ khi thấy không nguy hiểm mới được lùi d. Tất cả các trường hợp trên [] Câu 51: Tại nơi đường sắt giao cắt đường bộ, quyền ưu tiên thuộc về phương tiện nào? a. Xe nào đi bên phải không bị vướng thì được quyền đi trước b. Xe nào ra tín hiệu xin đường trước thì xe được đi trước c. Quyền ưu tiên thuộc về phương tiện đường sắt d. Quyền ưu tiên thuộc về phương tiện đường bộ[] Câu 52: Người điểu khiển, người ngồi trên xe mô tô gắn máy và các loại xe có kết cấu tương tự không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm mà không cài quai đúng quy định 15 khi tham gia giao thông trên đường bộ bị xử phạt như thế nào ( điều 9, khoản 3 điểm I, Nghị định 34) a. Phạt tiền từ 150.000đ đến 250.000đ b. Phạt tiền từ 100.000đ đến 200.000đ c. Phạt tiền từ 200.000đ đến 300.000đ d. Phạt tiền từ 300.000đ đến 500.000đ [] Câu 53: Người điều khiển xe môtô gắn máy và xe có kết cấu tương tự vi phạm đi vào đường cấm, đi ngược chiều của đường 1 chiều ( Trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ) tại nội thành, các thành phố trực thuộc TW bị xử lý phạt tiền như thế nào ? (Điều 44 NĐ 71 sửa đổi) a. Phạt tiền từ 100.000đ đến 200.000đ b. Phạt tiền từ 300.000đ đến 500.000đ c. Phạt tiền từ 400.000đ đến 800.000đ d. Phạt tiền từ 800.000đ đến 1.000.000đ [] Câu 54: Người điều khiển xe môtô, xe gắn máy và xe có kết cấu tương tự đủ 18 tuổi trở lên vi phạm điều khiển xe có dung tích xi lanh trên 50cc trở lên mà không có GPLX hoặc sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp, GPLX bị tẩy xoá, bị phạt như thế nào: ( Điều 24 khoản 5 NĐ 71 sửa đổi) a. Phạt tiền từ 200.000đ đến 400.000đ b. Phạt tiền từ 400.000đ đến 600.000đ c. Phạt tiền từ 800.000đ đến 1.200.000đ d. Phạt tiền từ 1.200.000đ đến 1.500.000 [] Câu 55: Người điều khiển xe môtô, gắn máy và xe có kết cấu tương tự điều khiển trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50miligam đến 80miligam/100minilít máu; hoặc quá 0.25 miligam đến 0.4 miligam/1lít khí thở bị xử phạt như thế nào ( Điều 9 khoản 5 Điểm b, Nghị định 71 sửa đổi) a. Phạt tiền từ 200.000đ đến 400.000đ b. Phạt tiền từ 500.000đ đến 1.000.000đ c. Phạt tiền từ 5.000.000đ đến 7.000.000đ d. Phạt tiền từ 7.000.000đ đến 10.000.000đ [] Câu 56: Người điều khiển xe môtô, gắn máy và xe có kết cấu tương tự điều khiển trên đường vi phạm không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy lấn trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “ Cự ly tối thiểu giữa 2 xe” bị xử phạt như thế nào ( Điều 9 khoản 1 điểm C NĐ 71 sửa đổi) a. Phạt tiền từ 30.000đ đến 50.000đ b. Phạt tiền từ 60.000đ đến 80.000đ c. Phạt tiền từ 100.000đ đến 200.000đ d. Phạt tiền từ 300.000đ đến 500.000đ [] Phần 5: Hiểu biết về Thư viện, hoạt động Đoàn thể Câu 1: Bạn đọc đăng nhập trang web Thư viện trường bằng đường dẫn nào sau đây: a. Link: library.cntp.edu.vn b. Link: hufi.cntp.edu.vn c. Link: lib.cntp.edu.vn d. Link: thuvien.cntp.edu.vn [] Câu 2: Thẻ thư viện là: a. Thẻ sinh viên b. Thẻ Chứng minh c. Thẻ Thư viện được cấp riêng d. a và c đều đúng [] Câu 3: Để mượn sách thư viện, bạn đọc cần xuất trình: a. Thẻ Thư viện b. Thẻ sinh viên c. a và b đều đúng d. Thẻ Chứng m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbo_cau_hoi_thi_trac_nghiem_hoc_phan_giao_duc_nghe_nghiep.pdf