Bộ đề kiêm tra môn Hóa 12

29. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:

A. C17H33COOH và C17H35COOH

B. C17H31COOH và C17H33COOH

C. C15H31COOH và C17H35COOH

D. C17H33COOH và C15H31COOH

30. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:

A. Rượu metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. rượu etylic

 

31 Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

32. Este X không no , mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A . 4 B. 5 C. 3 D. 2

 

doc100 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1937 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề kiêm tra môn Hóa 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A . H2SO4 B. NaOH C. HCI D. NaCl Câu 19: không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách: A. điện phân dung dịch muối B. dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dung dịh muối C. điện phân nóng chảy muối D.cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C. Câu 20: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ? A. a b B. a = 2b C. a b D. a=b Câu 21: nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,21 B. 0,15 C. 0,24 D. 0,12 Câu 22: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng: A. 21 gam B. 29 gam C. 62,5 gam D. 34,5 gam Câu 23. thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH)2 dư thì thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là: A. 3,22g B. 4,0g C. 3,12g D. 4,2 g Câu 24: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ? A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch H2SO4 đặc nóng C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Al(NO3)3 Câu 25 khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm: A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ? B. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử Al C. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg Câu 27. hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là: A. 8 lit B. 4 lit C. 6 lit D. 9 lit Câu 28: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là: A. Na, Al, Fe, Ba B. Ba, Mg, Hg C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu Câu 29/ Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đ ầu l ần l ư ợt l à: A. 67% v à 33% B.24% v à 76% C.33% v à 67% D.76% v à 24% Câu 30: Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là: A. Ni B. Zn C. Mg D. Be Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Mã đề: 154 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cả 3 oxit trên. Câu 2. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3.C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 3. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là A. 4 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 3 mol. Câu 4. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa. Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là: A. NiCl2. B. FeCl2 C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 5. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 11 gam B. 5,2 gam C. 7,8 gam D. 10,4 gam Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là A. Zn B. Pb C. Sn D. Ni Câu 7. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là A. Fe B. Cu và Fe. C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu Câu 8. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 9. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. dd HNO3 B. AgNO3 C. Cl2 D. Zn Câu 10. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là: A. 30,581 gam B. 23,9 gam C. 23,6 gam D. 19,2 gam Câu 11. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Cr B. Sn C. Zn D. Ni Câu 12. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. PbCl2 B. HgSO4 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 13. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,35g. B. 3,6g C. 4,0g. D. 4,5g. Câu 14. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 15. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l A. 30 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 28 gam Câu 16. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. 1s22s22p63s23p63d9 B. 1s22s22p63s23p64s23d7.C. 1s22s22p63s23p64s13d10.D. 1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 17. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần cho thêm vào dung dịch A. Al2(SO4)3. B. HCl. C. Na2CO3. D. FeCl3. Câu 18. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với : A. dung dịch NaOH dư B. dung dịch NH3 dư C. Cả 3 đáp án trên đều sai D. dung dịch NaOH vừa đủ Câu 19. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56) A. 12,1 gam. B. 16 gam. C. 9,4 gam. D. 11 gam Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Fe (B) (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt là A. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3. C. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3. D. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. Câu 21. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 2,24 lit B. kết quả khác C. 22,4 lit D. 11,2 lit Câu 22. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính khử. C. chỉ có tính oxi hoá D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 23. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr C. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr Câu 24. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO là: A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol C. 0,030 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol Câu 25. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng. Câu 26. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1% A. 1253,163 tấn B. 1235, 163 tấn C. 1325,163 tấn D. 11532,163 tấn Câu 27. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 28. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 12 gam B. 16 gam C. 8 gam D. 4gam Câu 29. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V A. 0,42 lit và 0,66 lit B. 0,42 lit hoặc 0,66 lit C. 0,42 lit D. 0,66 lit Câu 30. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Ni D. Fe Câu 31. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm A. trên 5% B. từ 2- 5% C. dưới 2% D. 0% Câu 32. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là: A. Fe2Cl3 B. FeCl2 C. Fe3Cl D. FeCl3 Câu 33. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B. 1s22s22p63s23p64s13d5. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D.1s22s22p63s23p63d44s2. Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Mã đề: 188 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là: A. 23,6 gam B. 30,581 gam C. 19,2 gam D. 23,9 gam Câu 2. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Fe D. Ni Câu 3. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. Câu 4. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V A. 0,66 lit B. 0,42 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,42 lit hoặc 0,66 lit Câu 5. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr B. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr C. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: Fe (B) (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt là A. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3. B. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. C. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3. Câu 7. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l A. 24 gam B. 30 gam C. 36 gam D. 28 gam Câu 8. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1% A. 1325,163 tấn B. 1253,163 tấn C. 11532,163 tấn D. 1235, 163 tấn Câu 9. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cả 3 oxit trên. Câu 10. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm A. dưới 2% B. từ 2- 5% C. trên 5% D. 0% Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d4. C. 1s22s22p63s23p64s13d5. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 12. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. kết quả khác B. 2,24 lit C. 11,2 lit D. 22,4 lit Câu 13. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là: A. FeCl3 B. Fe3Cl C. FeCl2 D. Fe2Cl3 Câu 14. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. PbCl2 B. CuSO4 C. HgSO4 D. AgNO3 Câu 15. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56) A. 12,1 gam. B. 11 gam C. 9,4 gam. D. 16 gam. Câu 16. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 17. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất A. chỉ có tính oxi hoá. B. chỉ có tính khử. C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 18. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng. Câu 19. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần cho thêm vào dung dịch A. Al2(SO4)3. B. FeCl3. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 20. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với : A. dung dịch NH3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch NaOH vừa đủ D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là A. Ni B. Pb C. Zn D. Sn Câu 22. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là A. 3 mol. B. 1 mol. C. 4 mol. D. 2 mol. Câu 23. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 3,6g B. 4,0g. C. 5,35g. D. 4,5g. Câu 25. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. 1s22s22p63s23p64s23d7. B. 1s22s22p63s23p64s13d10 C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p63d9 Câu 26. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa. Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là: A. CuCl2. B. ZnCl2. C. NiCl2. D. FeCl2 Câu 27. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. Zn C. dd HNO3 D. Cl2 Câu 28. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là A. Zn, Fe, Cu B. Cu và Fe. C. Fe D. ZnO, Fe, Cu Câu 29. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Sn B. Zn C. Ni D. Cr Câu 30. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 31. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO là: A. 0,030 mol và 0,04 mol B. 0,030 mol và 0,08 mol C. 0,015 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 m Câu 32. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 16 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 4gam Câu 33. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 10,4 gam B. 5,2 gam C. 7,8 gam D. 11 gam Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Mã đề: 222 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên. Câu 2. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần cho thêm vào dung dịch A. Al2(SO4)3. B. FeCl3. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 4. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56) A. 12,1 gam. B. 16 gam. C. 11 gam D. 9,4 gam. Câu 5. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V A. 0,42 lit hoặc 0,66 lit B. 0,42 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,66 lit Câu 6. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr C. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr D. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr Câu 7. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 8. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất A. chỉ có tính bazơ. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C. chỉ có tính oxi hoá. D. chỉ có tính khử. Câu 9. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với : A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NH3 dư C. dung dịch NaOH dư D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 10. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l A. 30 gam B. 36 gam C. 28 gam D. 24 gam Câu 11. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Sn C. Cr D. Ni Câu 12. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D.tất cả đều đúng. Câu 13. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 3,6g B. 5,35g. C. 4,0g. D. 4,5g. Câu 14. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa. Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là: A. NiCl2. B. ZnCl2. C. FeCl2 D. CuCl2. Câu 15. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Ni B. Cu C. Fe D. Zn Câu 16. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm A. dưới 2% B. từ 2- 5% C. 0% D. trên 5% Câu 17. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 10,4 gam B. 7,8 gam C. 11 gam D. 5,2 gam Câu 18. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất A. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)2. Câu 19. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là A. 4 mol. B. 2 mol. C. 1 mol. D. 3 mol. Câu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là: A. 30,581 gam B. 19,2 gam C. 23,6 gam D. 23,9 gam Câu 22. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 16 gam B. 12 gam C. 8 gam D. 4gam Câu 23. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là: A. Fe2Cl3 B. Fe3Cl C. FeCl3 D. FeCl2 Câu 24. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là A. ZnO, Fe, Cu B. Zn, Fe, Cu C. Fe D. Cu và Fe. Câu 25. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. Cl2 B. dd HNO3 C. AgNO3 D. Zn Câu 26. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. Câu 27. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p64s23d7. C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 11,2 lit B. 2,24 lit C. kết quả khác D. 22,4 lit Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là A. Zn B. Pb C. Ni D. Sn Câu 30. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. AgNO3 B. HgSO4 C. CuSO4 D. PbCl2 Câu 31. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1% A. 1325,163 tấn B. 1235, 163 tấn C. 11532,163 tấn D. 1253,163 tấn Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng: Fe (B) (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt là A. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3. C. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3. Câu 33. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO là: A. 0,030 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol C. 0,015 mol và 0,08 mol

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBODEKIEMTRAHOAKYMONHOA12CBNC0910ISCHOOLNET.doc
Tài liệu liên quan