Bộ Giáo án Toán Lớp 4

ÔN LUYỆN SỐ TỰ NHIÊN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN.

I-Mục tiêu:

-Củng cố lại các kiến thức đã học về số tự nhiên, đổi đo khối lượng và thời gian.

Củng cố lại toán có lời văn về dạng trung bình cộng.

-Làm đúng chính xác, nhanh , trình bày sạch sẽ.

II- Hoạt đông thầy và trò:

 

TG Giáo viên Học sinh

1-Gợi ý cho hs hệ thống lại các kiến thức đã học về số tự nhiên , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập .

Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp:

,1 456 389 . ., 1000 000

.,10 376 412, . 401 000 436, .

+Hỏi hs :- Để tìm được số liền trước ,ta làm như thế nào?

- Vậy muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?

Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 kg17 dag = g

12 tấn 34 kg = kg

5792kg = tấn kg.

87400kg = .tấn tạ

67920kg = . tấn tạ .yến

1/3 phút = giây

1 /4 thế kỉ = năm

1 /3 ngày = giờ

3 giờ 18 phút = phút

215 phút = .giờ phút

+Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé.

Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần?

- Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số?

Bài 3: Tính trung bình cộng của các số sau:

a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753.

b – 57 , 42 và 36

Y

+Y/c hs trả lời : Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?

Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bán số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?

2-Củng cố và dặn dò:

Trò chơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1 hs đọc đề bài.

- 1 hs trả lời câu hỏi.

- 2 hs lên bảng làm ,lớp làm vở.

-nhận xét và chữa bài.

 

 

 

 

 

 

 

-1 hs đọc đề bài .

- Hs phân tích đề bài.

- 1 hs lên tóm tắt bài .

-.1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.

-nhận xét và chữa bài .

 

 

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5258 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ Giáo án Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 : TIẾT 11 TOÁN ( T C ): ÔN LUYỆN SỐ TỰ NHIÊN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN. I-Mục tiêu: -Củng cố lại các kiến thức đã học về số tự nhiên, đổi đo khối lượng và thời gian. Củng cố lại toán có lời văn về dạng trung bình cộng. -Làm đúng chính xác, nhanh , trình bày sạch sẽ. II- Hoạt đông thầy và trò: TG Giáo viên Học sinh 1-Gợi ý cho hs hệ thống lại các kiến thức đã học về số tự nhiên , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập . Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp: …,1 456 389 …. ……., 1000 000 ….,10 376 412,…. 401 000 436,….. +Hỏi hs :- Để tìm được số liền trước ,ta làm như thế nào? - Vậy muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào? Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 kg17 dag =………g 12 tấn 34 kg = ……kg 5792kg = ……tấn kg. 87400kg =……..tấn ……tạ 67920kg = …. tấn……tạ …..yến 1/3 phút =…… giây 1 /4 thế kỉ = ……năm 1 /3 ngày =………giờ 3 giờ 18 phút =……phút 215 phút =……..giờ ……phút +Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé. Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số? Bài 3: Tính trung bình cộng của các số sau: a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753. b – 57 , 42 và 36 Y +Y/c hs trả lời : Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào? Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bán số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ? 2-Củng cố và dặn dò: Trò chơi: -1 Hs đọc yêu cầu đề. -1 hs trả lời câu hỏi. - 1 hs lên bảng làm , lớp làm vở. -Nhận xét , chữa bài. -1 hs đọc đề. -2 hs trả lời câu hỏi. -2 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở.. -Nhận xét và chữa bài . -1 hs đọc đề bài. - 1 hs trả lời câu hỏi. - 2 hs lên bảng làm ,lớp làm vở. -nhận xét và chữa bài. -1 hs đọc đề bài . - Hs phân tích đề bài. - 1 hs lên tóm tắt bài . -.1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở. -nhận xét và chữa bài . TUẦN 7 (TIẾT 12 ) TOÁN : (T C ) ÔN LUYỆN CHƯƠNG I I- Mục tiêu; -Củng cốlại kiến thức đã học ở chương I. +Đọc ,viết các số đến lớp triệu. +Đổi đơn vị đo khối lượng. +đọc biểu đồ hình cột. +Giải toán về số trung bình cộng. II- Hoạt động của thầy và trò: TG Giáo viên Học sinh -Gv củng cố kiến thức thông qua các dạng bài tập sau: *Phần 1 : Em hãy khoanh tròn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1-Số ba triệu bốn trăm linh chín nghìn năm trăm hai mươi tư viết như sau: A-300 409 524 C-3 000 409 524 B-30 409 524 D-3 409 524 2-Số bé nhất trong các số 867 435, 786 453 , 678 345 , 687 534. A- 786 435 C- 687 543 B- 678 345 D- 867 435 3-Số nào trong các số sau đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 chục nghìn: A-248 378 C-123 800 543 B-684 025 D- 658 092 4-Cho biết :86 574=80 000+ ……..+ 500+70 +4. Số thích hợp để đièn vào chỗ trống là : A- 6574 C- 60 B- 6 000 D-6 * Phần 2: Làm các bài tập sau: 1- Trong đợt tham gia kế hoạch nhỏ,lớp Bốn /3 đã thu được một số kg giấy vụn như sau: -Tổ một :15 kg giấy vụn -Tổ hai : 10 kg giayys vụn -Tổ ba : 30 kg giấy vụn -Tổ bốn: 25 kg giấy vụn. Em hãy vẽ biểu đồ biểu thị số kg giấy vụn của các tổ và cho biết cả lớp thu được bao nhiêu kg giấy vụn? 2- Số tạ thóc gia đình bác Lân thu được qua các năm lần lượt là : năm 2004 thu được 15 tạ thóc, năm 2005 thu nhiều hơn năm 2004 là 6. tạ thóc , năm 2005 thu bằng ½ của hai năm trước . Hỏi trung bình mỗi năm gia đình bác Lân thu được bao nhiêu tạ thóc?. Củng cố và dặn dò: -Trò chơi.( nếu còn thời gian) -1 hs đọc y/c bài tập . -1 hs đọc đề bài tập. -1 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở. +Lớp nhận xét và chữa bài vào vở -1 hs đọc đề bài. -1 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở. -Nhận xét và chữa. -1 hs đọc đề . -1 hs lên bảng làm . -Nhận xét và chữa bài voà vở. -1 hs lên bảng làm . -hs nhận xét và chữa bài voà vở. -1 hs đọc y/c đề và phân tích đề. -1 hs lên bảng vẽ biểu đò , cả lớp làm vào vở . -Nhận xét và chữa bài . -1 hs đọc đề và phân tích đề. - 1 hs lên tóm tắt đề . - 1hs lên giải bài toán. -Nhận xét và chữa bài.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoan (t c )- tiet 126.doc
  • docTO soan T14n14.doc
  • docTo tc1.doc
  • docTo n6.doc
  • docTo n8.doc
  • docTOAN 17-117.doc
  • docToan Huong soan.doc
  • docToan tc115.doc
  • docTOAN3.doc
  • docToan4.DOC
  • docToan13.doc
  • docToan15.doc
  • docTOAN16t6.doc
  • docToant1.DOC
  • docvan toanTuan3lop4.doc
Tài liệu liên quan