Bổ trợ kiến thức hóa hữu cơ - Các phương pháp tìm công thức phân tử

Bước 1: Đặt CTTQ

Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử

Bước 3: Lập CTNG

Bước 4: Tìm chỉ số CTNG

Gợi ý:

-Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản

- Chỉ số CTNG có thể tìm từ

pdf66 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6989 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bổ trợ kiến thức hóa hữu cơ - Các phương pháp tìm công thức phân tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Bài 1 (Từ Khối lượng phân tử) ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) Gồm 3 bước giải ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) ™Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng: B1: Cho cz < d ⇒ Miền giá trị của z. B2: Xét từng z để ⇒ x,y ⇒ CTPT ax + by + cz = d. ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) ( Phương pháp1:PP1) Ví dụ 1: Chât hữu cơ (A) chứa C,H, O có khối lượng phân tử bằng 74 (đvC) Tìm CTPT (A) ( Phương pháp1:PP1) ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: MA = 74 đvC ⇔ 12x + y + 16z = 74 (*) ⇒ 16z < 74⇒ z < 4,625 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ y = 58 – 12x x y Điều kiện: Điều kiện hoá trị: Với: CxHyOzNtXu ; X: Cl ; Br ĐK: 0 < y ≤ 2.x + 2 + t – u y + t + u = số chẵn Với: CxHyOz ĐK: 0 < y ≤ 2.x + 2 y = số chẵn ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ y = 58 – 12x x y Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 1 46 2 34 3 22 4 10 5 âm ; Chon x = 4 ⇒ y = 10 Vậy: CTPT (A): C4H10O ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? (*) ⇔ 12x + y = 42 ⇒ y = 42 – 12x Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ™Với z = 1: Có CTPT (A) : C4H10O ™Với z =2: ⇒ Nghiệm: x= 3; y = 6 ⇒ CTPT (A) : C3H6O2 ‰Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? (*) ⇔ 12x + y = 26 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) ™Với z = 1: Có CTPT (A) : C4H10O™Với z =2: Có CTPT (A) : C3H6O2 ™Với z =3: Có CTPT (A) : C2H2O3 ™Với z =4: Không tìm được x,y Vây CTPT (A): C4H10O; C3H6O2; C2H2O3 ‰Ví dụ 2: A, B đều chứa C,H,O có tỉ khối hơi A so với B bằng 2 và thể tích của 1gam B bằng thể tích của 1 gam etan ( đo cùng diều kiện). Tìm CTPT của A,B. ‰Gợi ý: Từ V 1gB = V1g etan , dễ dàng ⇒ MB = 30 đvC Theo đề có MA = 2 MB ⇒ MA = 60 đvC Aùp dụng cách giải ví dụ 1, ta tìm được B: CH2O; A: C3H8O; C2H4O2 ‰ Các bài tập tự luyện: Khi đốt một hợp chất hữu cơ A , thu được sản phẩm gồm: CO2 , H2O.Biết :tỷ khối hơi của A so với hydro bằng 28. Tìm CTPT của A. (ĐS:C4H8; C3H4O) 1. 2. Hoá hơi hoàn toàn 5,8 gam A(C,H,O), thu được 4,48 lit hơi A (ở 109,2oC; 0,7 at) Khi cho A pứ với ddAgNO3/NH3, thấy: 1 mol A phản ứng , thu được 4 mol Ag. Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: (OHC-CHO) 3. a. Rượu B có 1 nối đôi C= C và cóKLPT không quá 60 đvC. Tìm CTPT- CTCT B. (ĐS:CH2=CH-CH2-OH) b. Rượu D có số nhóm OH bằng số C và có KLPT bằng 92 . Tìm CTPT- CTCT D. (ĐS: Glyxêrin) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Bài 2 (Từ % ( theo Khối lượng)) ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) Gồm 3 bước giải ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) ™Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng: B1: Cho z=1; 2; ... Cho đến khi Tìm được x,y thì dừng và suy ra công thức nguyên (CTNG). B2: Tìm chỉ số CTNG để ⇒ CTPT ax + by = cz ( Phương pháp 2: PP2) Chât hữu cơ (A) thuộc dãy đồng đẳng benzen, có % H = 9,43 (theo khối lượng) Tìm CTPT (A) PP tìm CTPT Khi dựa trên % nguyên tố ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) ƒ Bước 3: Giải phương trình (*) (ĐH Ngoại Thương – 1998)‰Ví dụ1: ‰Ví dụ 1: A: Đông đẳng Benen %H = 9,43 A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên % của 1 nguyên tố ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CnH2n - 6 - Theo đề có: %H = 14 n - 6 = 9,43 n = 8 1(2n – 6) . 100 Vậy CTPT A: C8H10 ‰ ví dụ 2: A chứa C,H,O có %O = 43,24. Tìm CTPT của A trong mỗi trường hợp : a. MA<140 đvC. b. Khối lượng oxi có trong 1 mol A bé hơn khối lượng nitơ trong 150 gam muối amoni nitrat. 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập pt (*) 9B3.Giải (*) PP Tìm CTPT Biết %1 nguyên tố ‰Ví dụ 2: A: C, H, O có% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên % của 1 nguyên tố ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: % O = = 43,2412x +y + 16z 16. z . 100 ⇒ 12x + y + 16z = 43,24 16. z =37.z ⇒ 12x + y = 21 z (*) .100 ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên % của 1 nguyên tố ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 21 ⇒ y = 21 – 12x x y Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 1 9 2 âm Loại TH này ‰Giải: ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: Không tìm được x, y. (*) ⇔ 12x + y = 42 ⇒ y = 42 – 12x x y Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 1 30 2 18 Chọn: x = 3 ⇒ y = 6 ⇒CTNG A: ( C3H6O2)n n ∈ Ζ+ ™Với z = 2: 3 6 4 âm ‰Giải: ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: Không tìm được x, y. ™Với z = 2: ⇒CTNG A: ( C3H6O2)n n ∈ Ζ+a. MA < 140⇔74 n < 140⇒ n < 1,89 ⇒ n =1 Vậy CTPT A: C3H6O2 ‰Giải: ‰Ví dụ 2: A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 - Đặt CTTQ (A): CxHyOz 12x + y = 21 z (*) ™Với z = 1: Không tìm được x, y. ™Với z = 2: ⇒CTNG A: ( C3H6O2)n n ∈ Ζ+a. MA < 140 Có CTPT A: C3H6O2 CÓ: mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3⇔ 1.16.2n < 150/ 80 . 14.2 b. Theo trên ta có. CTNG A: ( C3H6O2)n ; n ∈ Ζ+ ⇒ n < 1,64 ⇒ n =1 ; Vậy CTPT A: C3H6O2 ‰ ví dụ 3: A là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố, có %O = 50. Tìm CTPT – CTCT của A 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập pt (*) 9B3.Giải (*) PP Tìm CTPT Biết %1 nguyên tố (ĐH Ngoại Thương – 1998) ‰Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên % của 1 nguyên tố ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: % O = = 5012x +y + 16z 16. z . 100 ⇒ 12x + y + 16z = 50 16. z = 32.z ⇒ 12x + y = 16 z (*) .100 C, H, O- Theo đề A chứa: Ta được: 12x + y = 16 z (*) ‰Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? ‰Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz C, H, O- Theo đề A chứa: ™Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 16 ⇒ y = 16 – 12x x y Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 1 4 2 âm Vậy chọn: x = 1 ⇒ y =4 ⇒ CTNG A: ( CH4O)n ; n ∈ Ζ+ Vậy ta có: CTNG A: ( CH4O)n ; n ∈ Ζ+ ‰Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? Dễ thấy bài này n chỉ có thể tìm từ điều kiện hoá trị ! Theo ĐK Hoá trị ta có: 0 <Số H ≤ 2 Số C + 2 0 < 4n ≤ 2 n + 2 ⇒ n = 1 Vậy A : CH4O có CTCT là CH3OH ‰ Các bài tập tự luyện: A(C,H,O) chỉ chứa 1 loại chức có %O = 37,21. Khi A pứ với dd AgNO3/NH3 (dư), thấy: 1mol A sinh ra 4 mol Ag. Tìm CTPT-CTCT của A . (ĐS:C2H4 (CHO)2) 1. ( ĐH THUỶ SẢN - 1997) 2. ( ĐHSPKTTP.HCM –2001) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Chất A CxHyO2 có %O = 29,0909. A phản ứng với NaOH theo tỷ lệ n A : n NaOH = 1 : 2 A phản ứng với Br2 tỷ lệ n A : n = 1 : 3 Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: C6H6O2) Br2 GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Bài 3 ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố, theo công thức: ƒ Bước 3:Lập công thức nguyên ( CTNG) Gồm 4 bước giải Với hợp chất AxBy có: X : y = %A MA : %BMB ƒ Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ⇒ CTPT ™Gợi ý: -Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản - Chỉ số CTNG có thể tìm từ: ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử ƒ Bước 3: Lập CTNG ƒ Bước 4: Tìm chỉ số CTNG 9M 9Gợi ý của đề. 9Điều kiện hoá trị Một chât hữu cơ X có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%; 1,19%; 84,53%. Hãy lập luận để tìm CTPT của X. Viết CTCT có thể có của X. PP tìm CTPT từ % các nguyên tố (ĐHQG TP.HCM – 2000)‰Ví dụ1: ƒ Bước 1: Đặt CTTQ ƒ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử ƒ Bước 3: Lập CTNG ƒ Bước 4: Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: - Đặt CTTQ X: CxHy Clz ‰Ví dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHQG TP.HCM – 2000) ⇒ x : y : z = %C12 %H 1 %Cl 35,5: :⇒ x : y : z = 1,19 : 1,19 : 2,38 ⇒ x : y : z = 1 : 1 : 2 ⇒CTNG X: ( CHCl2)n ; n ∈ Ζ+ Vì : 0 < số H ≤ 2. Số C + 2 – số Cl ⇒ 0 < n ≤ 2.n + 2 – n ⇒ n ≤ 2 ⇒ n =1; 2 ‰Giải: CTTQ X: CxHy Clz ‰Ví dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHQG TP.HCM – 2000) CTNG X: ( CHCl2)n ; n ∈ Ζ+ Ta được : n =1; 2 ° n = 1 ⇒ CTPT X: CH Cl2 ( loại: vì không đảm bảo hoá trị) ° n = 2 ⇒ CTPT X: C2H2 Cl4 Vậy X: C2H2 Cl4⇒ 2 đông phân: CHCl2-CHCl2; CH2Cl-CCl3 (hợp lý) ‰ ví dụ 2: -A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44 - Khi hoá hơi hoàn toan 5,45 gam A, thu được 0,56 lit hơi A (ĐKC) Tìm CTPT của A PP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố (Trích đề thi ĐHGTVT – 1997) 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. 9B3. Lập CTNG 9B4. Tìm chỉ số CTNG - Đặt CTTQ A: CxHy Oz ‰Giải: ‰Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHGT VT – 1997) ⇒ x : y : z = %C12 %H 1 %O 16: :⇒ x : y : z =4,13 : 6,44 : 2,75 ⇒ x : y : z = Vì : %C + %H + % O = 100% ⇒ % O = 100 – (%C + %H ) = 43,98 1,5 : 2,3 : 1 = 3/2 : 7/3: 1 = 9 : 14 :6 Vậy CTPT X : C9H14O6 - Đặt CTTQ A: CxHy Oz ‰Giải: Cách 2 ‰Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG (ĐHGT VT – 1997) = = Theo đề ⇒ % O =100 – (%C + %H ) = 43,98 Từ khối lượng và thể tích A ⇒MA =218 đvC =⇒ 12x %C y %H 16z %O MA 100 ⇒ 12x49,58 y 6,44 16z 43,98 218 100 = = = ⇒ X =9; y = 14 ; z = 6 Vậy: CTPT A: C9H14O6 ‰ ví dụ 3: -A chứa C,H,O có: %C = 76,85; %H = 12,36; % O =10,78 - Biết A là este có thể điều chế được xà phòng. Tìm CTPT của A PP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố (Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 1997) 9B1.Đặt CTTQ 9B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. 9B3. Lập CTNG 9B4. Tìm chỉ số CTNG ‰Giải: - Đặt CTTQ A: CxHy Oz ‰Ví dụ 3 A: % C= 76,85 %H = 12,36 %Cl =10,78 A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử B3.Lập CTNG PP tìm CTPT Dựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG ⇒ x : y : z = %C12 %H 1 %O 16 : : ⇒ x : y : z = 6,404 : 12,36 : 0,674 ⇒ x : y : z = 9,5 : 18,3 : 1 = 19/2: 55/3 : 1 = 57 : 110 : 6 ⇒CTNG A: ( C57H110O6)n ; n ∈ Ζ+ Nhờ gợi ý A là este có thể điều chế được xà phòng. ⇒A là este 3 lần este của Glyxerin và axit béo ⇒ A có 6 nguyên tử oxi ⇒ n =1 Vậy A : C57H110O6 ‰ Bài tập đề nghị: Câu 1: ( Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 2001) Chất hữu cơ A mạch hở có thành phần: 31,58 %C; 5,26%H và 63,16 %O. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 38. Tìm CTCT- CTCTA Câu 2 : ( Trích đề thi ĐHQG HN – 1997) Hai chất đồng phân A và B có thành phần 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,069 . Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa còn B cho muối C2H4O2NNa. a.Xác định CTPT của A, B. b.Xác định công thức cấu tạo của A và B ĐS CTPT: C2H4O3 TCT: HO – CH2 – COOH ™ ĐS a: A,B : C3H7O2N ™ ĐS b: A là amino axit B là este của amino axit GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Bài 4 ‰ Tìm chỉ số công thức nguyên NGuyên tắc: ‰ Khối lượng phân tử (M) tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002) Một axit A mạch hở, không phân nhánh có CTNG là (C3H5O2)n. Xác định n ; CTCT A ï û â â ù ™ Aùp dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002) Axit A: (C3H5O2)n mạch hở, không phân nhánh Axit A: ? Axit ; andehyt (mạch C thẳng ) sẽ có: Số nhóm chức ≤ 2 tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003) Andehyt no A mạch hở, không phân nhánh có CTNG là (C2H3O)n. Xác định CTCT A ï û â â ù ` ™ Aùp dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003) Andehyt no A: (C2H3O)n mạch hở, không phân nhánh Andehyt A: ? Rươụ no; Axit no; Andehyt no Gốc hydrocacbon có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 3: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no đa chức A có CTNG là (C3H4O3)n. Xác định CTCT A ` ™ Aùp dụng 3: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C3H4O3)n. Đa chức Axit A: ? Rươụ no; Axit no; Andehyt no Gốc hydrocacbon có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức tìm Chỉ số CTNG từ : ‰ Khối lượng phân tử (M) ‰ Gợi ý của đề bài ‰ Điều kiện hoá trị ‰ Một hướng đặc biệt khác ™Aùp dụng 4: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996) A là axit no mạch hở chứa đồng thời (-OH) có CTNG là (C2H3O3)n. Xác định CTCT A ï û ù à ø ` ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C2H3O3)n. có chứa nhóm (-OH) Axit A: ? Rươụ no; Axit no; Andehyt no Gốc hydrocacbon có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức ĐK tồn tại rượu Số (-OH) ≤ số C ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C2H3O3)n. Có chứa nhóm (-OH) Axit A: ? ‰ Trong gốc H–C: SốH=2SốC+2-sốchức ‰Số (-OH) ≤ số C ™Gợi ý: A: (C2H3O3)n ⇔ A: C2nH3nO3n A: (COOH)x (OH)y C2n-xH3n–(x+y) ƒ3n -(x+y) =2(2n –x) + 2-(x+y) ƒ y ≤ 2n - x ƒSốOxi bảo toàn: Ta có A: ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C2H3O3)n. Có chứa nhóm (-OH) Axit A: ? ‰ Trong gốc H–C: SốH=2SốC+2-sốchức ‰Số (-OH) ≤ số C (COOH)x (OH)y C2n-xH3n–(x+y) 3n = 2x + y ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) ƒ3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1) ƒy ≤ 2n – x (2) Ta có A: (COOH)x (OH)y C2n-xH3n–(x+y) ƒ3n = 2x + y (3) (1),(3) ⇒ n =2x –2 (*) Thay n =2x –2 vào (2), (3) ta được: x ≤ 2 Mà: n =2x – 2 > 0 ⇒ x= 2 Thay x=2 vào (3), (*) ⇒ n =y= 2 ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) ƒ3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1) ƒy ≤ 2n – x (2) Ta có A: (COOH)x (OH)y C2n-xH3n–(x+y) ƒ3n = 2x + y (3) Tóm lại ta tìm được: x = y = n = 2 (COOH)2 (OH)2 C2H2 Tóm lại nhờ: ™ Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C2H3O3)n. nhóm (-OH). Axit A: ? ⇒ CTCT A: HOOC-CH-CH-COOH OH OH ‰Trong gốc H–C: SốH=2SốC+2-sốchức ‰ Số (-OH) ≤ số C (COOH)2 (OH)2 C2H2 Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) Tìm CTPT của các chất Có CTNG: a. (C2H5O)n : (A) là rượu no đa chức b. (C4H9ClO)n :(B) c. (C3H4O3)n :(C) là axit đa chức a. (C2H5O)n là rượu no đa chức Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) a. (C2H5O)n :(A) là rượu no đa chức C2nH5nOn⇔ C2nH4n(OH)n Vì (A) no, nên gốc H – C có: Số H = 2 sốC + 2 – số chức⇔ 4n = 2. 2n + 2 – n⇔ n = 2 ⇒ (A):C2H4(OH)2 Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) b. (C4H9ClO)n :(B) ⇔ C4nH9n ClnOn Theo điều kiện hoá trị ta có: Số H ≤ 2 sốC + 2 – số Cl ⇔ 9n ≤ 2. 4n + 2 – n ⇔ n ≤ 1 ⇒ n=1 Vậy: C4H9ClO Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997) c. (C3H4O3)n :(c) ⇔ C3nH4n O3n Theo đề ( C ) là axit đa Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG ™Aùp dụng 6: (Trích đề ĐHQGTP.HCM – 1998) Hydrocacbon (A): (CH)n 1 mol A pứ vừa đủ với 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2 trong dd Xác định (A) ù ø û GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpp_tim_ct_phan_tu_0767.pdf