CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ
THỰC- CĂN BẬC HAI.
Bài toán 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13)
82 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
minh rằng tổng 2 + 22 + 23 + + 22003 + 22004 chia hết cho 42
Hướng dẫn:
Bài 12:
Cho A = 2 + 22 + 23 + ............+299 + 2100
Chứng tỏ A chia hết cho 31
Hướng dẫn:
Bài 13: Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596
a, Chứng minh: S 126
b, Tìm chữ số tận cùng của S
Hướng dẫn:
Bài 14: Cho 30.29......3.2.1A
60.59........33.32.31B
a) Chứng minh: B chia hết cho 302
b) Chứng minh: B - A chia hết cho 61.
Hướng dẫn:
Bài 15: Cho 20022001432 22...2223 A và 20032B
So sánh A và B.
Hướng dẫn:
Bài 16: Cho M = 2 3 99 1003 3 3 ... 3 3 .
a. M có chia hết cho 4, cho 12 không ? vì sao?
b.Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n .
Hướng dẫn:
Bài 17: Cho biểu thức: M = 1 +3 + 32+ 33 ++ 3118+ 3119
a) Thu gọn biểu thức M.
b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao?
Hướng dẫn:
Bài 18: Tìm số tự nhiên n biết:
2004
2003
)1(
2
...
10
1
6
1
3
1
nn
Hướng dẫn:
Bài 19:
a) Tính:
2 2 2 2
.....
1.3 3.5 5.7 99.101
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
34
b) Cho *
)3(
3
10.7
3
7.4
3
4.1
3
Nn
nn
S
Chứng minh: S 1
Hướng dẫn:
Bài 20: So sánh:
2 2 2 2
...
60.63 63.66 117.120 2003
A
và
5 5 5 5
...
40.44 44.48 76.80 2003
B
Hướng dẫn:
Bài 21:
a) Tính
340
1
238
1
154
1
88
1
40
1
10
1
A
b) Tính:
2005.2004
2
....
15
1
10
1
6
1
3
1
M
c) Tính tổng:
100.99.98
1
...
4.3.2
1
3.2.1
1
S
Hướng dẫn:
Bài 22: So sánh:
10032 2
1
...
2
1
2
1
2
1
1 A và B = 2.
Hướng dẫn:
Bài 23: So sánh:
2 2 2 2
...
60.63 63.66 117.120 2006
A và
5 5 5 5
...
40.44 44.48 76.80 2006
B
Hướng dẫn:
Bài 24. Tính
a. A =
2 2 2 2 2
.
15 35 63 99 143
b. B = 3+
3 3 3 3
...
1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 ... 100
.
Hướng dẫn:
Bài 25: Tính giá trị các biểu thức:
a) A =
1.99
1
3.97
1
...
95.5
1
97.3
1
99.1
1
99
1
97
1
...
5
1
3
1
1
b) B =
99
1
...
3
97
2
98
1
99
100
1
...
4
1
3
1
2
1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
35
Hướng dẫn:
Bài 26: Chứng minh rằng:
100 -
100
99
...
4
3
3
2
2
1
100
1
...
3
1
2
1
1
Hướng dẫn:
Bài 27: Tính
B
A
biết:
A =
200
1
...
4
1
3
1
2
1
và B =
1
199
2
198
...
197
3
198
2
199
1
Hướng dẫn:
Bài 28: Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy:
;....
35
1
1;
24
1
1;
15
1
1;
8
1
1;
3
1
1
Hướng dẫn:
Bài 29: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy sau:
;...
336
1
;
176
1
;
66
1
;
6
1
Hướng dẫn:
Bài 30: Tính
B
A
biết:
A =
20.19
1
18.17
1
...
6.5
1
4.3
1
2.1
1
B =
20
1
19
1
...
13
1
12
1
11
1
Hướng dẫn:
Bài 31: Tìm x, biết:
110.100
1
....
12.2
1
11.1
1
110.10
1
...
102.2
1
101.1
1
x
Hướng dẫn:
Bài 32: Tính :
a) 2 31 ... nS a a a a , với ( 2, a n N )
b) 2 4 6 21 1 ...
nS a a a a , với ( 2, a n N )
c) 3 5 2 12 ...
nS a a a a , với ( *2, a n N )
Hướng dẫn:
Bài 33: Cho 2 3 99 1001 4 4 4 ... 4 , 4A B . Chứng minh rằng:
3
B
A .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
36
Hướng dẫn:
Bài 34: Tính giá trị của biểu thức:
50
200
) 9 99 999 ... 999...9
) 9 99 999 ... 999...9
a A
b B
ch÷ sè
ch÷ sè
Hướng dẫn:
Chuyên đề 1:
giải toán chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1-Kiến thức cơ bản:
0
0
xx
xx
x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
37
xxxxx ;;0
yxyx
yxyx
2- Các dạng toán cơ bản:
* Dạng toán 1: Tính x biết
1)
5
1
1x 2)
13
3
:
5
3
2x 3) 0
2
1
25 x
4)
x
1
49.47
1
....
5.3
1
3.1
1
5)
2100.97
1
.....
7.4
1
4.1
1 x
6)
101
52
101.97
4
....
9.5
4
5.1
4
x
7)
5
1
2
100
1
1....
4
1
1
3
1
1
2
1
1
x
8) 1
5
1
2100.99....4.33.22.1 x 9)
5
1
1)2)(49...21( 222 x
* Dạng 2: Tìm x biết
1)
5
3
3x 2) 0
8
25
x 3) 0
23
5
5 x 4)
3
1
1
5
1
.2 x
5) 25,15,275,1 x 6) 1352 x 7)
3
2
7
3
2
3
1
3 x
8)
10
11
73
5
1
2 x 9) 9)52( 2 x 10) 42 x 11)
4
1
)73( 2 x
* Dạng 3: Tìm x, y, z biết
1) 0 zyx 2) 07253 yx
3) 0
3
1
3
2
5
2
2
1
1 zyx 4) 0)
3
1
()
2
1
()1( 222 zyx
5) 0433221 yyx 6) 0)1)(1(1 xxx
*Dạng 4: Tính giá trị của các biểu thức sau.
1) 522 xxA với
3
1
x
2) 22 2)3(52 yxyxxxyB với x=y=2
3) 122
4
12 xxxC với
2
1
x
4) 363 2 xxD với 1x
5) xyyxE 752 với 02 yx
6) xyyxG 632 22 với 021 yx
* Dạng 5: Rút gọn các biểu thức sau
1) 133925 xxxM với 5,6x
2) N= 321 xxx với 12 x
3) P= 1557352 xxx với 3x
*)Dạng 6: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
38
1, Tìm giá trị nhỏ nhất của: 25,05,025,4 xC
2, Tìmgiá trị lớn nhất của : 75,05,43 xD
3, Tìm giá trị nhỏ nhất của : 20042005 xxE
3- Các bài toán tự học :
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: A= 2x+2xy-y với | x| = 2,5 và y = -3/4
Bài 2: Tìm x , y biết:
a) 2.| 2x-3|= 1/ 2
b) 7,5 -3 |5-2x|=-4,5
c) | 3x-4|+ |3y+5| = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất:
a) | 3x- 8,4| -14,2
b) |4x-3|+|5y+7,5| +17,5
Bìa 4: Tìm giá trị lớn nhất:
F= 4- |5x-2|- | 3y+12|
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ
THỰC- CĂN BẬC HAI.
Bài toán 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13)
Bài toán 2: Tính
a) 10,(3)+0,(4)-8,(6)
b) )21(,4:)6(3,2)1(,12
c) )2(4,0
3
1
3)3(,0
Bài toán 3: Tính tổng các chữ số trong chu kỳ khi biểu diễn số
99
116
dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài toán 4: Tính tổng của tử và mẫu của phân số tối giản biểu diễn số thập phân
0,(12)
Bài toán 5: Tính giá trị của biểu thức sau và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị
a)
75,6
25,2).19,881,11(
A b)
31,2125,0.4
4).25,6:56,4(
B
Bài toán 6: Rút gọn biểu thức
)3(8,0)6(,15,2
)6(1,0)3(,05,0
M
Bài toán 7: Chứng minh rằng:
0,(27)+0,(72)=1
Bài toán 8: Tìm x biết
a) )2(,0.
)6(1,1)3(,0
)3(,0)6(1,0
x b)
85
50
)3(0,0
13
3
)384615(,0)3(,0
x
c) 10)62(,0)37(,0 x d) 0,(12):1,(6)=x:0,(4)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
39
e) x:0,(3)=0,(12)
Bài toán 9:
Cho phân số )(;
6)2)(1(
523 23
Nm
mmm
mmm
A
a) Chứng minh rằng A là phân số tối giản.
b) Phân số A có biểu diễn thập phân là hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? vì sao?
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ
THỰC- CĂN BẬC HAI.
Bài toán 10: So sánh các số sau
a)
25
4
1005,0 và 5:
16
9
9
1
1
b) 925 và 925
c) CMR: với a, b dương thì baba
Bài toán 11: Tìm x biết
a) x là căn bậc hai của các số: 16; 25; 0,81; a2 ; 232
b) xx 2332 2 c) 0121 22 xx
Bài toán 12: Tìm x biết
a) 02 xx b) xx c)
16
9
1
2
x
Bài toán 13: Cho
1
1
x
x
A . CMR với
9
16
x và
9
25
x thì A có giá trị là một số
nguyên
Bài toán 14: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên
a)
x
A
7
b)
1
3
x
B c) C=
3
2
x
Bài toán 15: Cho
3
1
x
x
A Tìm số nguyên x để A có giá trị là số nguyên
Bài toán 16: thực hiện phép tính
81
22
:2:
7
5
:
7
1
2:7:25,54,2:22
2
2
2
22
Bài 17: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lý.
343
4
7
2
7
4
2
64
77
1
49
1
49
1
1
2
2
A
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
40
Bài toán 18: Tính bằng cách hợp lý.
374
5
204
25
212
5
196
5
1
2
2
M
Bài toán 19: Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức
022 22 zyxyx
Bài toán 20: thực hiện phép tính
445
1704
:
23
7
7
6
8
3
1
12:
4
49
.
3
2
8225:
3
1
18
2
2
M
CHUYÊN ĐỀ: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ - ÁP DỤNG.
**********
Bài toán 1: Tính
a)
3 11 12
.31 0,75.8
4 23 23
b)
1 1 1 1 1
2 3 : 4 3 7
3 2 6 7 2
c)
5 5 4 5
4 : 5 :
9 7 9 7
d)
1 5 5 1 3
13 2 10 .230 46
4 27 6 25 4
3 10 1 2
1 : 12 14
7 3 3 7
e)
25 9 125 27
4 25 : :
16 16 64 8
g)
2 1 3
4
3 2 4
Bài toán 2: Tính
a)
1 1 1
....
1.2 2.3 99.100
A b)
1 1 1
1 1 ..... 1
2 3 1
B
n
với n N
c)
1 1 1
66. 124.( 37) 63.( 124)
2 3 11
C
d)
7 33 3333 333333 33333333
4 12 2020 303030 42424242
D
Bài toán 3: Tính
1 1 1
1 (1 2) (1 2 3) .... (1 2 3 .... 16)
2 3 16
A
Bài toán 4: Tìm x biết
a)
3
(2 3) 1 0
4
x x
b)
2 5 3
3 7 10
x c)
21 1 2
13 3 3
x
d)
3 3 2
2 1
7 8 5
x e)
1
(5 1) 2 0
3
x x
g)
3 1 3
:
7 7 14
x
Bài toán 5: Cho
1 1 1
1 1 ..... 1
2 3 10
A
. So sánh A với
1
9
Bài toán 6: Cho
1 1 1
1 1 ..... 1
4 9 100
B
. So sánh B với
11
21
Bài toán 7: Tính
2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
Bài toán 8: Cho
1,11 0,19 13.2 1 1
: 2
2,06 0,54 2 4
A
7 1 23
5 2 0,5 : 2
8 4 26
B
a) Rút gọn A, B b) Tìm x Z để A<x<B
Bài toán 9: Tính giá trị các biểu thức sau
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
41
a)
1 1 1 3 3 3 3
53 7 13 4 16 64 256.
2 2 2 1 1 1 81
3 7 13 4 16 64
A
b)
1 1 1 1
0,125 0,2
5 7 2 3
3 3 3 3
0,375 0,5
5 7 4 10
Bài toán 10: Tìm x biết
20 4141 636363
128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
x
Chuyên đề:
I. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ
A.KIẾN THỨC:
Giá trị tuyệt đối của một số lưu ý các tính chất sau trong giải toán :
1/ GTTĐ của một số thì không âm / x / x
2/ GTTĐ của một số thì lớn hơn hoặc bằng số đó / x / x
3/ GTTĐ của một tổng không lớn hơn tổng các GTTĐ /x + y / //// yx
Hiệu không nhỏ hơn hiệu các GTTĐ / x-y/ /x/ - /y/
4/ GTTĐ : Với a > 0 thì: /x / = a x = a
/ x / > a
ax
ax
/ x/ -a< x< a
B. LUYỆN TẬP:
1. Dạng: Tính giá trị của một Biểu thức :
Bài 1 : Tính Gía trị biểu thức A = 3 x 122 x với /x / = 0,5
Giải: / x / = 0,5 x = 0,5 hoặc x = - 0,5
- Nếu x = 0,5 thì A = 0,75
- Nếu x = - 0,5 thì A = 2,75
2. Dạng : Rút gọn Biểu thức có chứa dấu Giá trị tuyệt đối
Bài 2 : Rút gọn biểu thức A = 3 ( 2x - 1 ) - / x - 5 /
Giải : với x - 5 0 x 0 thì / x -5 / = x - 5
với x –5 x < 5 thì / x – 5 / = - x + 5
Xét cả 2 trường hợp ứng với hai khỏang giá trị của biến x
a/ Nếu x 5 thì A = 3 (2x – 1 ) – ( x – 5 ) = 5x + 2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
42
b/ Nếu x < 5 thì A = 3 ( 2x – 1 ) – ( -x + 5 ) = 7x – 8
3. Dạng: Tính giá trị của biến trong Đẳng thức có chứa dấu GTTĐ:
Bài 3 : Tìm x . Biết 2 / 3x – 1 / + 1 = 5
Giải : Ta có / 3x - 1 / = 2 Nên 3x – 1 = +2 và -2
Xét cả hai trường hợp :
a/ 3x – 1 = 2 => x = 1
b/ 3x - 1 = 2 => x = -
3
1
Bài4 : Với giá trị nào của a,b ta có đẳng thức : /a ( b – 2 ) / = a ( 2 – b )?
Giải : Ta biến đổi /a (b – 2 )/ = / a ( 2 – b )/ (1) vì /A/ = /-A/
/ A / = A A 0 Do đó (1) xảy ra 4 trường hợp :
a/ a = 0 thì b tùy ý
b/ b = 2 thì a tùy ý
c/ a > 0 thì b < 2
d/ a 2
Bài 5 : Tìm các số a , b sao cho a + b = / a / - / b / (1)
HD: Xét 4 trường hợp :
a/ a 0, b > 0 thì (1) a + b = a – b b = - b (không xảy ra )
b/ a 0, b 0 thì (1) a = b = a + b Đẳng thức nầy luôn luôn
đúng.Vậy : a 0, b 0 thỏa mãn bài toán .
c/ a 0 thì (1) a + b = -a – b a = - b . Vây a < 0 và
b = -a thỏa mãn bài toán .
d/ a a = -a ( không xảy ra )
Kết luận : Các giá trị a,b phải tìm là a 0, b 0 hoặc a 0
4. Dạng Tìm GTNN , GTLN của biểu thức chứa dấu GT tuyệt đối :
Bài 6: a/Tìm GTNN của A = 2 / 3x – 1 / - 4
Với mọi x ta có / 3x – 1 / 0 => 2 / 3x – 1 / 0
Do đó 2 / 3x - 1 / - 4 - 4
Vậy GTNN của A = -4 tại 3x – 1 = 0 x = 1/3
b/ Tìm GTNN của B= 1,5 + /2 - x /
HD: B đạt GTNN bằng 1,5 tại=2
c/ Tìm GTNN của C = /x-3/
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
43
HD:Ta có x 00/3/0 GTNNx
Bài 7: a/ Tìm GTLN của B = 10 - 4 / x - 2 /
Với mọi x ta có / x – 2 / 0 => - / 4 / x - 2 / 10
Do đó 10- - 4 / x - 2 / 10
Vậy GTLN của B = 10 tại x = 2
b/ Tìm GGLN của B = -/ x+2 /
HD: C= - /x+2/ 200 khixGTLN
c/ Tìm GTLN của C= 1 - /2x-3/
HD: D = 1-/2x-3/ 2/301 khixGTLNlla
Bài 8: Tìm GTNN của C =
3//
6
x
với x là số nguyên
- Xét / x / > 3 => C > 0
- Xét / x / / x / = 0;1hoặc 2 => c = -2 ;-3 hoặc -6
Vậy GTNN của C = -6 x = 2 ; -2 .
Bài 9 Tìm GTLN của C = x - / x /
- Xét x 0 => C = x - x = 0 (1)
- Xét x C = x – (- x ) = 2x < 0 (2)
Từ (1) và (2) ta thấy C 0
Vậy GTLN của C = 0 x 0
Bài 10 : Tìm giá trị biểu thức :
a/ A = 6 x 4//23 23 xx với x = -2/3 (đs 20/9)
b/ B = 2/x/ - 4/y/ với x = ½ và y = - 3 (đs -8 )
Bài 11 : Rút gọn biểu thức :
a/ 3 (x - 1 ) – 2 / x + 3 / (đs :x – 9 với x 3 ;5x+ 3 với x < 3)
b/ 2 / x – 3 / - / 4x - 1 / (đs: = 2x+5 với x < ¼ ; Bằng -6x+7 với
¼ x < 3và bằng -2x -5 với x 3.
Bài 12 : Tìm GTNN của các biểu thức :
a / A = 2 / 3x – 2 / - 1 => GTNN của A = -1 x = 2/3
b/ B = 5 / 1 – 4x / - 1 => GTNN của B = -1 x = 1/4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
44
c/ C = x 2 + 3 / y – 2 / - 1 => GTNN của C = -1 x = 0 ; y = 2
d/ D = x + / x / ( xét x > 0 ;c GTNN của D = 0 x 0
Bài 13: Tìm GTLN của các biểu thức :
e/ E = 5 - / 2x - 1 / => GTLN của E = 5 x = 1/2
f/ F =
3/2/
1
x
=> GTLN của F =1/3 x =2
g/ G =
//
2
x
x
với x là số nguyên
HD : Xét 3 TH : * x 12 C
* x = 1 C = 1
* x
xx
x
G
2
1
2
1
Ta thấy G lớn nhất khi
x
2
nhỏ nhất . Mà
x
2
lớn nhất x nhỏ nhất
tức x = 1 khi đó G = 3 => GTLN của G = 3 x= 3
BÀI 14: Tìm x sao cho :
a/ / x - 2 / < 4
HD: Ta đã biết /x/ -a < x < a
Nên /x-2/ -4 < x - 2 <4
-4+2 < x < 4 + 2
-2 < x < 6
Bài 15: Cho A = /x- /
2
3
//
2
1
x Tìm khoảng gía trị nào của x thì biểu
thức A không phụ thuộc vào biến x ?
HD: Ta lập bảng xét dấu :
x 1/2 3/2
x - 1/2 - / + 0 +
x -3/2 - 0 - / +
Xét các trường hợp:
x A =(1/2 - x) - (3/2-x ) = -1
1/2 2/3 x => A = (x -1/2 )-(3/2 - x ) = 2x -2
X >3/2 => A = (x -1/2)-(x - 3/2) = 1
Vậy với x 3/2 thì giá trị biểu thức A không
phụ thuộc vào biến x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
45
II.GÍA TRỊ CỦA BIẾN ĐỂ XẢY RA ĐẲNG THỨC
HOẶC BĐT CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1/Phương pháp chung :
Để tìm giá trị của biến trong đẳng thức hoặc Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
là xét các khoảng giá trị của biến để lập bảng xét dấu rồi khử dấu giá trị tuyệt đối .
Ví dụ 16: Tìm x .Biết rằng :
a/ 631 xx (1)
GIẢI:
Xét x-1 = 0 x = 1 và xét x-3 = 0 x = 3
x-1 x x < 3
x-1> 0 x > 1 x-3 > 0 x > 3
Ta có bảng xét dấu các đa thức x-1 ; x-3 như sau :
x 1 3
x - 1 - 0 + / +
x - 3 - / - 0 +
Đẳngthức (1) (-x+1)+(-x+3)=6 (x-1)+(3-x)= 6 (x-1)+(x-3) = 6
-2x=2 0x = 4 2x = 10
x=-1 (không có giá trị x = 5
(giá trị nầy thuộc nào thoả mãn (1) ( giá tri nầy thuộc
khoảng đang xét) khoảng đang xét)
Vậy x = -1 và x = 5 thì thoả mãn (1)
b/ 752 xx
x -2 5
x+2 - 0 + / +
x-5 - / - 0 +
* Xét khoảng x x= -2 (loại)
Xét khoảng-2 5 x Ta được 0x = -0 đúng với mọi x trong khoảng đang xét .
Vậy -2 5 x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
46
Xét khoảng x >5 Ta đựoc 2x=10 x = 5 ( loại)
Kết luận: -2 5 x
c/ 423 xxx
x -3 4
x+3 - 0 + / +
x- 4 - / - 0 +
*Xét khoảng x x= -3,5( thuộc khoảng đang xét)
*Xét khoảng -3 4 x ta được 0x = 1=> không có giá trị nào của x thoả mãn.
* Xét khoảng x>4 Ta được -2x = -7 x = 3,5 không thuộc khoảng đang xét .
Kết luận : vậy x = -3,55
Ví dụ 17: Tìm x , Biết: 131 xxx (2)
Tương tự:
Xét khoảng x(1-x)+*3-x)-3xx>1( Giá trị nầy
không thuộc khooảng đang xét)
Xét khoảng 1 3 x thì (2)=>(x-1)+(3-x)2x>1 => Ta có các
giá trị 1<x 3 (3)
Xét khoảng x >3 => ta có (x-1)+(x-3)x<5.
Ta có các giá trị : 3<x<5 (4)
Kết luận: Từ (3) và (4) các giá trị cần tìm là : 3<x<5
2/ Sau đây ta xét một số dạng đặc biệt. Trong những dạng nầy;
để tìm x ngoài phương pháp chung đã nêu ở trên ta có thể giải
bằng cách khác đơngiản hơn.
Dạng 1 )(xf = a ( a là hằng số dương) f(x)= a
Dạng 2 )(xf = g(x) 1/g(x) 0 & 2/f(x)= )(xg
Dạng 3 )(xf )(xg hay )(xf - )(xg = 0 f(x)= )(xg
Dạng 4 )(xf + )(xg = 0 f(x)=0 và g(x) = 0
Dạng 5 )(xf -a< f(x)<a
Dạng 6 )(xf > a ( a là hừng số dương) a<f(x)<-a
Cách giải từng dạng như sau :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
47
Dạng 1 )(xf = a ( a là hằng số dương)
Ta lần lượt xét f(x) = a và f(x) = -a
Mỗi lần tìm được một giá trị của x ta được một đáp số.
BÀI 18: Tìm x . Biết :
a/ 26745 x
HD: Ta có : 5x+4 = 19 và 5x+4 = -19
5x = 15 5x = -23
x = 3 x = -23/5 = -4,6
Vậy x = 3 ; -4,6
b/ 1617293 x
HD: .... x=-1 và x = 10.
c/ 3 - 4 765 x
HD: 165 x Không có giá trị nào của x thoả mãn
d/ 345 x
Hướng dẫn: - Ta có: 345 x .
- Xét
6;415345
12;275345
xxx
xx
Dạng 2 )(xf = g(x)
Ta phải tìm x phải thoả mãn cả hai điêù kiện:
1/ g(x) 0
2/ f(x) = g(x) hoặc f(x) = - g(x)
Bài 19: Tìm x .
a/ Biết: 521 xx
- Xét điều kiện thứ nhất: 2x-5 5,20 x
- Xét điều kiện thứ hai
)1((2
)1(/(4
521
521
khongtmdkx
mdktx
xx
xx
Vậy x = 4
b/ Biết: 3579 xx .
- Xét điều kiện thứ nhất 5x-3
5
3
0 x
- Xét điều kiện thứ hai
)1((3
)1((1
5379
3579
tmdkx
tmdkx
xx
xx
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
48
Vậy x = 1 ; 3
c/ Biết: 2148 xxx
... 12714 xxx
Dạng 3 )(xf )(xg hay )(xf - )(xg = 0
Ta phải tìm x thoả mãn hai điều kiện f(x) = g(x)
hoặc f(x) =-g(x)
BÀI 20 : Tìm x .
a/ Biết: 0517517 xx
HD: Ta có 17x-5 = 17x +5 Hoặc 17x-5 = -17x - 5
17x-17x = 5+5 17x+17x = -5+5
0 x = 10 34x = 0
Vô nghiệm x = 0
Vậy x = 0
b/ Biết: / 3x+ 4 / = 2 / 2x - 9 /
HD: 92243 xx .... x =22 và 2
Dạng 4. 0)()( xgxf
Ta phải tìm x thoả mãn 2 điều kiện f(x)=0 và g(x)=0
BÀI 21 : Tìm x .Biết :
a/ 0
7
3
14
13
xx
HD: a/ 0
7
3
14
13
xx cả hai số hạng đồng thời bằng 0.
x + 13/14 = 0 x = -13/14 và x- 3/7 = 0 x=3/7.
Vậy x =
7
3
&
14
13
b/ Tìm cặp số x,y thoả mãn :
02,4238,1 yx
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
49
HD: b/ ....
1,2
38,1
02,42
038,1
0/2,412/
0/38,1/
y
x
y
x
y
x
c/ 0)3)(1(32 xxxx
HD: c/ 3
31
30
0)3)(1(
0)3(
x
hoacx
hoacx
xx
xx
d/ Tìm cặp số thực x ; y thoả mãn:
/ 2x-0, (24) / + / 3y + 0,1 (55) / = 0
HD: / 2x- 0/)5(1,0.
10
1
3/
99
24
y
0/
9
5
1.
10
1
3//
99
24
2/ yx
/ 2x - 0/
45
7
3//
33
8
y
Vì: /2x- 0
45
7
3&0/
33
8
y
Nên: /2x-
33
8
/+/3y+ 0/
45
7
45
7
33
4
0
45
7
3
0
33
8
2
y
x
y
x
Dạng 5. axfaaxf )()( ( a là hằng số dưong)
BÀI 22: Tìm x.
a/ Biết 513 x
HD : a/ 513 x -5 < 3x - 1 < 5
-4 < 3x < 6
-4/3 < x < 2
b/ Biết 37710 x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
50
HD:b/ ... -37 -4,4 < x < 3
c/ Biết 1983 x
...-19 3-8x
4
11
219 x
Dạng 6. axf )( f(x) > a
f(x) < -a
BÀI 23: Tìm x .
a/ Biết; 31115 x
HD: ......
2
15
32
31115
31115
x
x
x
x
b/ Tìm x . Biết 25452 x
.......
8
13
2152
2152
x
x
x
x
Bài 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thoả mãn điều kiện sau :
a/ 4 yx
HD: Nếu x =0 thì y = 4 ta được 2 cặp số là (0;4)và(0;-4)
Nếu x= 1 thì y = 3 ta được 4 cặp số là ((1;3);(-1;-3);
(1;-3);(-1;3)
Nếu x= 2 thì y = 2 ta được 4 cặp số là :...................
Nếu x= 3 thì y = 1 ta được 4 cặp số là :...................
Nếu x= 4 thì y = 0 ta được 2 cặp số là ....................
Vậy ta được tất cả 16 cặp số thoả mãn đẳng thức đã cho.
b/ 4 yx
HD. Tương tự có tất cả 7 + 10 +6+2 = 25 cặp số thoả mãn BĐT đã cho
BÀI 25:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
51
a/ Tìm x thoả mãn : ( x + 2/3 ) ( 1/4 - x ) > 0
HD:
a/ Cách 1
(x + 2/3 )( 1/4 - x) > 0
)(
4/1
3/2
04/1
03/2
4/1
3/2
04/1
03/2
angthoixayrkhongthedo
x
x
x
x
x
x
x
x
-2/3 < x < 1/4
Cách 2: Lập bảng xét dấu:
Giá trị x -2/3 1/4
dấu x+3/2 - 0 + / +
dấu 1/4-x + / + 0 -
dấu của B.thức - -2/3 + 1/4 -
Vậy Biểu thức > 0 nếu -2/3 < x < 1/4
b/ Tìm x thoả mãn: 0
3
12
x
x
HD:b/
2/13
3
2/1
03
012
0
3
12
)(
4/1
2/1
03
012
0
3
12
x
x
x
x
x
x
x
yrakhongthexa
x
x
x
x
x
x
Vậy biểu thức < 0 khi -3 < x < 1/2
Chuyên đề 2:
CHỨNG MINH TAM GiÁC
$1.. TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC
Kiến thức cần nhớ :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7
52
A
O
I
B
C
D
E
1- Tổng 3 góc của một tam giác bằng 180 độ .
2- Trong tam gíác vuông 2 góc nhọ phụ nhau .
3- Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
4- Góc ngoài của tam giác lớn hơn 1 góc trong không kề với nó .
BAÌ 1 a/ Chứng minh tổng 3 góc trong tam giác bằng 180 độ?(Bằng cách khác
SGK)
b/ Chứng minh tổng các góc ngoài của một tam giác bằng 360 độ ?
c/ Chứng minh góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề ?
BÀI 2: a/ Tính tổng các góc ở đỉnh của một ngôi sao năm cạnh ?
b/ Cho ABC : AC >AB . Vẽ phân giác AD ( D BC ) Chứng minh :
Góc ADC - góc ADB = góc B - góc C ?
HD. Sử dụng định lý góc ngoài của tam giác .
BÀI 3 Cho ABC có góc A =
Vẽ tia phân giác BD và CE ( D tuộc AC; E thuộc AB ) cắt nhau tại O .
a/ Tính góc BOC theo ?
b/ Vẽ phân giác ngoài t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an tong hop_12431417.pdf