Các đề luyện thi Đại học môn Hóa

36. Đun nóng một lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng glixerin thu được là:

A. 13,8kg B. 6,975kg C. 4,6kg D. 9,2kg

37. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt cháy A phải dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong A và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước bằng 22/9. Xác định công thức đơn giản của A:

A. C3H6O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O

38. Cho 1,24 gam C7H8O2 tác dụng với Na dư thu được 0,224 lit khí H2 (dktc). Để trung hòa 1,24 gam X cần 20ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X có thể chứa:

A. 2 nhóm chức rượu thơm B. 2 nhóm chức phenol

C. 1 nhóm chức rượu thơm + 1 nhóm chức phenol D. 1 nhóm chức cacboxyl

39. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dy sau đều kém bền:

A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.

C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3023 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề luyện thi Đại học môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Mã đề: 117 (Phần: Hữu cơ) 1. Hiđro hố chất A (C4H8O) được rượu n- Butylic. Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhĩm chức) cĩ tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5. 3. Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là: A. anilin, metylamin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit C. anilin, amoniac, natrihiđroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat 4. Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207 (cho Br = 80). Ankan này là: A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C2H6 5. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) benzen + phenol 2) anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư) 3) anilin + dung dịch NaOH 4) anilin + nước Hãy cho biết trong ống nghiệm nào cĩ sự tách lớp (tách thành 2 lớp chất lỏng) A. 1, 2, 3 B. chỉ cĩ 4 C. 3, 4 D. 1, 4 6. Đốt cháy hồn tồn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 CO2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đĩ oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đkc. Amin X cĩ cơng thức phân tử là A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 7. Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:     A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH     C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 9. Cho các loại hợp chất aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T 10. Một thể tích anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa hai thể tích Hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng với Na dư thu được thể tích Hiđro đúng bằng ¼ thể tích Hiđro tham gia phản ứng trên (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Chất X là: A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi C. Anđehit no hai chức D. Anđehit chưa no hai chức 11. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ? A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g 12. Cho X là một aminoaxit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835gam muối khan. Cịn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25gam NaOH 3,2%. Cơng thức cấu tạo của X là: A. (H2N)2C4H7COOH B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH2. 13. Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết a = b - c). Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. X thuộc dãy đồng đẳng axit: A. no, đơn chức. B. không no có một nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, hai chức D. no, hai chức. 14. Cĩ 2 axit A và B: - Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2. - Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2 . Số nhĩm chức trong A,B sẽ là: A. A, B đều đơn chức. B. A, B đều hai chức. C. A đơn chức, B 2 chức. D. A 2 chức, B đơn chức. 15. Cho một rượu hai chức, không no chứa một liên kết đôi có công thức tổng quát CnH2nO2. Giá trị của n là: A. n ≥ 2 B. n ≥ 3 C. n ≥ 4 D. n ≥ 5 16. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số p/ư xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 17. Một este cĩ 10 nguyên tử C khi bị xà phịng hố cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este trong các CT sau : CH2=CH-OOC-COO-C6H5 (1), CH2=CH-COO-C6H4-CH3 (2), CH2=CH-CH2-COO-C6H5 (3) A. Chỉ cĩ 1 B. Chỉ cĩ 3 C. 1 và 3 D. Cả 1,2,3 18. Xà phòng hoá hoàn toàn este X có công thức phân tử C5H8O2 bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối A và hơi của chất B. Nung muối A với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí Metan. B có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là: A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH3COO-CH=CH-CH3 C. CH3-CH2COO-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH2-CH3 19. Trong dãy chuyển hố sau: C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH. Số phản ứng oxi hố-khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 20. Cho 16 lít ancol etylic 80 lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trinh lên men là 92%, Drượu =0,8g/cm3, Daxit axetic =0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế được là: A. 1500ml B. 1650ml C. 1536ml D. 1635ml 21. Cho các chất axit propionic (X), axit axetic (Y), Rượu etylic (Z), đimetyl ete (T). Dãy các chất xếp theo chiều tăng tosôi là: A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y X D. Y, T, X, Z 22. Thể tích H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) là: A. 4,48 lit B. 6,72 lit D. 8,96 lit D. 10,08 lit 23. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic, p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 24. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hĩa: Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây A. Mantozơ B. Frutozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ 25. Đốt hỗn hợp A gồm một ankan và một anken thì thu được a mol CO2 và b mol nước. Hỏi tỉ số T = b/a có giá trị trong khoảng nào: A. 1 < T < 2 B. 1,2 < T < 1,5 C. 1 ≤ T ≤ 2 D. 1 ≤ T ≤ 2,5 26. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCOOH B. CH3COOH C. CHºC-COOH D. CH3-CH2-COOH 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 4,8g B. Giảm 2,4g C. Tăng 2,4g D. Tăng 3,6g 28. Cho glixerin p/ư với hỗn hợp axit béo panmitic và stearic số loại tri este tạo ra tối đa: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 29. Oxi hoá 5 gam một rượu đơn chức X thu được 6,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, nước và rượu dư. Biết khi tách nước X trong điều kiện thích hợp thu được 1 anken. Rượu đã cho là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A rồi cho tất cả các sản phẩm chấy hấp thụ vào bình đựng dd nước vôi dư thấy khối lượng bình tăng P gam và có t gam kết tủa tạo thành, biết rằng : Rượu A đã cho là: A. ancol etylic B. propanđiol-1,2 C. etylen glicol D. Glixerin 31. Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm còn một nửa và khối lượng bình tăng 6,7g. CTPT 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 và C4H6 B. C2H2 và C4H8 C. C2H2 và C3H6 D. C3H4 và C4H8 32. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 12,3g B. 16,4g C. 14,3g D. 19,2g 33. Axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy: A. Na, NaOH, Br2, Ag2O/NH3 B. C2H5OH, NaOH, NaHCO3, NaCl C. CaCO3, Br2, Ag2O/NH3, NaCl D. K, KOH, Br2, HCl. 34. Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 ( số mol O2 gấp đôi số mol cần cho p/ư cháy) ở 139,9oC, P bình 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, P bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2 35. So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), CH2=CH-COOH(4)     A. (2) > (3) > (1 ) > (4)  B. (4) > (2) > (1 ) > (3)     C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1) 36. Đun nóng một lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng glixerin thu được là: A. 13,8kg B. 6,975kg C. 4,6kg D. 9,2kg 37. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt cháy A phải dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi cĩ trong A và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước bằng 22/9. Xác định cơng thức đơn giản của A: A. C3H6O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O 38. Cho 1,24 gam C7H8O2 tác dụng với Na dư thu được 0,224 lit khí H2 (dktc). Để trung hòa 1,24 gam X cần 20ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X có thể chứa: A. 2 nhóm chức rượu thơm B. 2 nhóm chức phenol C. 1 nhóm chức rượu thơm + 1 nhóm chức phenol D. 1 nhóm chức cacboxyl 39. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền: A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6. C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron. 40. Đốt cháy hoàn toàn 6,66 gam chất X cần 9,072 lit oxi (dktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng 3,78g, bình 2 tăng a(g) và cho m(g) kết tủa. MX < 250. Giá trị m, a và công thức phân tử của X là: A. 15,84g; 36g; C12H14O4 B. 8,8g; 20g; C6H7O2 C. 13,2g; 30g; C6H7O2 D. 13,8g; 36g; C6H7O2 41. Clo hoá PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo p/ư với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 3 B.4 C. 5 D. 6 42. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của 2 axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, H2O) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc dư, bình 2 đựng KOH dư , thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 3,51 gam. Phần chất rắn Y cịn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng là 2,65 gam. Cơng thức phân tử của 2 muối natri là: A. CH3COONa và C2H5COONa B. C2H5COONa và C3H7COONa C. C3H7COONa và C4H9COONa D. Kết quả khác 43. Este hố một rượu no đơn chức bằng một axit no đơn chức. Maxit = Mrượu (M là KLPT). Khối lượng cacbon cĩ trong este bằng một nửa tổng KLPT hai chất ban đầu . CTPT của este thu được là : A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2 44. Dãy gồm các chất dùng tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh 45. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là: A. HCHO B. CH3CHO C. OHC-CHO D.CH3CH(OH)CHO 46. Dãy gồm các chất đều t/d AgNO3/NH3 là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin-2 C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen 47. Hợp chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa C,H,O. A phản ứng với Na thu được H2 cĩ số mol bằng số mol của A. A phản ứng với CuO nung nĩng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g A phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8g muối E và cĩ khí CO2 bay ra. CTCT của A là : A. HO-CH2-CH2-COOH B. HO-CH2-COOH C. HO-CH2-CH2-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOH 48. Dãy gồm các chất đều hoà tan được Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp là: A. CH3COOH, C3H5(OH)3, HCHO, Glucozơ B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, Glucozơ C. HCOOH, C3H5(OH)3, C2H4(OH)2, Saccarozơ D. CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H5OH, Mantozơ 49. Cho hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất 1 lit hơi X nặng gấp 2 lần 1 lit khí N2O. Thuỷ phân 17,6g X bằng 2 lit dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 24,4g chất rắn là các hợp chất của Na. CTPT của 2 este là : A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2. 50. Hợp chất cĩ cơng thức là CxHyOz cĩ khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên cĩ chất A tác dụng được với Na2CO3 thu được CO2 . Chất B tác dụng được với Na và cĩ phản ứng tráng gương .Chất C tác dụng với NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na . Cơng thức lần lượt của A,B,C là : A. CH3COOH ; HCOOCH3; HO -CH2-CHO B. C3H7OH ; HO-CH2-CH2-CHO ; CH3COOCH3 C. CH3COOH; HO -CH2-CHO ; HCOOCH3 D. C2H5COOH ; HO-CH2-CH2-CHO; C2H5COOCH3.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE LT SO 1.DOC
  • docChuyen de on thi DH.doc
  • docDE LT SO 2.DOC
  • docDE LT SO 3.DOC
Tài liệu liên quan