MỤC LỤC
Năm học 1993 – 1994. 3
Năm học 1994 – 1995. 6
Năm học 1995 – 1996. 8
Năm học 1996 – 1997. 11
Năm học 1997 – 1998. 13
Năm học 1998 – 1999. 16
Năm học 1999 – 2000. 19
Năm học 2000 – 2001. 22
Năm học 2001 – 2002. 25
Năm học 2002 – 2003. 28
Năm học 2003 – 2004. 31
Năm học 2004 – 2005. 34
Năm học 2005 – 2006. 37
Năm học 2006 – 2007. 40
42 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 11503 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các đề thi vào lớp 10 chuyên Toán - Tin trường phổ thông năng khiếu ĐHQG TP HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
996 – 1997
Ngày thứ nhất
Bài 1
Cho số nguyên k.
a) Chứng minh chia hết cho 11 khi và chỉ khi với t
là số nguyên
2 5kk + + 5
5
1
11 4k t= +
b) Chứng minh không chia hết cho 121. 2 3kk + +
Bài 2
Giải phương trình . 4 4( 2) ( 3)x x− + − =
Bài 3
Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi C là đường tròn
ngoại tiếp tam giác IBC.
a) Chứng minh rằng tâm của C nằm trên đường thẳng AI.
b) Chứng minh rằng : Tam giác ABC cân tại A ⇔ C tiếp xúc với các
đường thẳng AB, AC.
Bài 4
Chứng minh rằng, có thể chia các số 1,2,…,3N (N ≥ 2) thành ba nhóm N
số mà tổng các số chứa trong mỗi nhóm đều bằng nhau.
Bài 5
Trong giải Euro’96, sau vòng đấu loại, ở một bảng có kết quả như sau : A
nhất, B nhì, C ba, D tư. Các nhà quan sát nhận xét rằng nếu tính theo luật cũ là
thắng 2 điểm (chứ không phải 3 điểm như hiện nay), hòa 1 điểm, thua 0 điểm
thì thứ tự trên sẽ bị đảo lộn thành B nhất, A nhì, D ba , C tư. Hãy cho biết điểm
thật sự của mỗi đội, biết rằng trong việc sắp thứ hạng, khi hai đội bằng nhau,
đội nào có hiệu số bàn thắng thua lớn hôn sẽ được xếp trên và trên thực tế cả
bốn đội bóng đều có hiệu số bàn thắng thua khác nhau.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
11
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Ngày thứ hai
Bài 1
Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình 2 1 0x px+ + = ; c,d là hai nghiệm
của phương trình . Chứng minh hệ thức : 2 1 0y qy+ + =
2( )( )( )( ) (a c a d b c b d p q− − − − = − )
Bài 2
Cho x, y, z là các số thực thỏa các điều kiện :
2 2 2
5
9
x y z
x y z
+ + =⎧⎨ + + =⎩
Chứng minh : 71 , ,
3
x y z≤ ≤
Bài 3
a) Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy dựng đường thẳng qua A và chia đôi diện
tích tứ giác ABCD.
b) Cho tam giác ABC và đường thẳng d // BC và nằm khác phía của A đối
với BC. Lấy điểm M lưu động trên d sao cho ABMC là tứ giác lồi.
Đưòng thẳng qua A chia đôi diện tích tứ giác ABMC cắt BM hoặc CM
tại N. Tìm quĩ tích điểm N.
Bài 4
Chứng minh không tồn tại số tự nhiên n sao cho 1n n 1− + + là số hữu
tỉ
Bài 5
a) Chứng minh với , luôn luôn có N số chính phương đôi một khác
nhau sao cho tổng của chúng là một số chính phương.
3N ≥
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên bao giờ cũng xây dựng
được một bảng chữ nhật gồm m x n số chính phương đôi một khác
nhau sao cho tổng của mỗi dòng là một số chính phương và tổng của
mỗi cột là một số chính phương.
3nm ≥
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
12
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Năm học 1997 – 1998
Ngày thứ nhất
Bài 1
Chứng minh rằng, nếu xyz = 1 thì
1 1 1 1
1 1 1x xy y yz z zx
+ + =+ + + + + +
Bài 2
Cho phương trình . 2( 2) (2 1) 3m x m x m+ − − − + = 0
a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1,x2. Khi đó hãy tìm giá trị của m để nghiệm này gấp
hai lần nghiệm kia.
Bài 3
Hai thị trấn A và B cùng nằm trên một dòng sông, cách nhau D km. Thị
trấn B có địa thế cao hơn nên dòng nước luôn chảy từ B đến A với vận tốc d
(km/h) không đổi. Nếu nước không chảy, tàu Hi vọng có vận tốc x (km/h)
không đổi, tàu Tương lai có vận tốc y (km/h) không đổi. Vào lúc 8 giờ sáng, tàu
Hi vọng xuất phát từ A đi về hướng B và tàu Tương lai xuất phát từ B đi về
hướng A. Vào lúc 12 giờ trưa hai tàu gặp nhau lần đầu tiên tại một điểm cách A
một khoảng cách là 1
3
D . Khi đến A tàu Tương lai nghỉ nửa giờ rồi quay về B;
tương tự khi đến B tàu Hi vọng cũng nghỉ nửa giờ rồi quay về A. Hai tàu gặp
nhau lần thứ hai tại một điểm cách B một khoảng cách là 5
27
D . Hãy tìm vận
tốc của các tàu Hi vọng và Tương lai biết rằng nếu ngay từ đầu, mỗi tàu tăng
vận tốc thêm 7,5 km/h thì hai tàu sẽ gặp nhau lần đầu vào lúc 11 giờ trưa.
Bài 4
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm D. Từ một điểm A bất kỳ
nằm trên đường tròn thứ nhất kẻ tiếp tuyến của đường tròn thứ nhất cắt đường
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
13
www.hsmath.net
www.hsmath.net
tròn thứ hai tại hai điểm B và C. Chứng minh rằng điểm A cách đều các đường
thẳng BD và CD.
Bài 5
Số nguyên A được tạo thành bằng các chữ viết liền nhau các số nguyên
dương từ 1 đến 60 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 12345...585960A = .
a) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A1 tạo bởi các
chữ số còn lại là nhỏ nhất;
b) Hãy chỉ ra cách xóa 100 chữ số của A sao cho số A2 tạo bởi các
chữ số còn lại là lớn nhất.
Ngày thứ hai
Bài 1
a) Tìm tất cả các số dương x, y thỏa :
1 4 3
3
x y
x y
⎧ + ≤⎪⎨⎪ + =⎩
b) Tìm tất cả các số dương x, y, z thỏa :
1 4 9 3
12
x y z
x y z
⎧ + + =⎪⎨⎪ + + ≤⎩
Bài 2
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 5.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2n + 3n chia hết cho 25.
Bài 3
Một nhóm 21 người đã đi du lịch đến các nước Anh, Pháp và Ý, trong đó
mỗi người đã đi ít nhất một nước và không có người nào đã đi cả ba nước. Biết
rằng :
i) Số người đã đi được cả hai nước Ý và Anh gâp đôi số người đã
đi được cả hai nước Pháp và Ý. Còn số người đã đi được cả hai
nước Pháp và Ý lại gấp đôi số người đã đi được cả hai nước
Anh và Pháp.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
14
www.hsmath.net
www.hsmath.net
ii) Số người đi Ý (mà không đi Anh, Pháp) hơn số người chỉ đi
Anh (mà không đi Pháp, Ý) là một người và bằng với số người
đã đi Pháp.
a) Hãy tìm số người chỉ đi đúng một nước.
b) Hãy tìm số người đi ít nhất một trong hai nước Anh, Pháp.
Bài 4
a) Chứng minh rằng trong hình thang cân ABCD với hai đáy AB//CD ,
ta có :
AC2 + BD2 = AD2 + BC2 + 2AB.CD
b) Chứng minh rằng với mọi tứ giác lồi ABCD với hai đáy ta có:
AC2 + BD2 ≤ AD2 + BC2 + 2AB.CD
Tìm điều kiện cần và đủ để dấu đẳng thức xảy ra.
Bài 5
Cho dãy n số a1, a2, …, an (trong đó các số ai chỉ có thể nhận các giá trị 0
hoặc 1) thỏa :
(*) Bất kỳ hai bộ 5 số liên tiếp nào lấy từ dãy đã cho đều không trùng
nhau.
a) Chứng minh n ≤ 36
b) Biết rằng nếu thêm vào cuối dãy một số an+1 tùy ý (0 hay 1) thì
tính chất (*) sẽ không còn đúng nữa. Chứng minh rằng 2 bộ 4 số liên tiếp a1, a2,
a3, a4 và an-3, an-2, an-1, an trùng nhau.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
15
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Năm học 1998 – 1999
Ngày thứ nhất
Bài 1
a) Giải phương trình 5 2x x 7− = − .
b) Giải hệ phương trình
2 3 1
3 2 7
x y
x y
5+ − =⎧⎨ + =⎩
Bài 2
a) Chứng minh hằng đẳng thức :
2 2 2 2( 1) 4 4 (m m m m m m+ − + + = + + 21)
0
.
b) Cho phương trình 2 2( 1) 1mx m m x m− + − + + = (1). Tìm điều kiện
của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác – 1.
Bài 3
a) Giải và biện luận theo m bất phương trình
( 2)( 3 ) ( 3)( 1)x x m x x m+ − > − + −
b) Cho
3 3 2
1 1:
a b a bA ab
a ba b
2− −
− −
⎛ ⎞− −= −⎜ ⎟⎜ ⎟ −−⎝ ⎠
.
Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa; rút gọn A.
Bài 4
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Lấy điểm M trên cạnh BC. Đường
thẳng AM cắt cạnh DC kéo dài tại P. Đường thẳng DM cắt cạnh AB kéo dài tại
Q. BP cắt CQ tại I.
a) Cho CM = 1, hãy tính BI, CI.
b) Khi M di động trên đoạn BC, hãy tìm qũy tích điểm I.
Bài 5
Một giải bóng đá có n đội tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt.
Trong mỗi trận, đội thắng được 2 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua được 0
điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
16
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Khi kết thúc giải, đội vô địch được 8 điểm, đội xếp thứ nhì được 6 điểm và đội
xếp thứ 3 được 5 điểm. Các đội còn lại có số điểm khác nhau. Hãy cho biết số
đội đã tham dự giải và số điểm của các đội còn lại (có giải thích rõ).
Ngày thứ hai
Bài 1
a) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho 2n-1 chia hết cho 7.
b) Cho số nguyên tố p ≥ 5. Đặt A = 3p – 2p – 1. Chứng minh A chia hết
cho 42p.
Bài 2
Cho hai số nguyên dương a và b. Biết rằng trong bốn mệnh đề P, Q, R, S
dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai :
P = “a = 2b + 5”
Q = “(a + 1) chia hết cho b”
R = “(a + b) chia hết cho 3”
S = “(a + 7b) là số nguyên tố”
a) Hãy chỉ ra mệnh đề nào sai trong bốn mệnh đề trên (có giải thích).
b) Hãy tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b thỏa ba mệnh đề đúng còn
lại.
Bài 3
a) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng,
trong các điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách
giữa chúng không lớn hơn 2
2
.
b) Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 33 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng
trong các điểm đã cho có thể tìm được 3 điểm lập thành tam giác có
diện tích không lớn hơn 1
32
.
Bài 4
Cho x, y, z, p, q, r là các số thực dương thỏa mãn điều kiện :
x + y + z = p + q + r = 1 và pqr ≤ 1
2
.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
17
www.hsmath.net
www.hsmath.net
a) Chứng minh rằng nếu :
x ≤ y ≤ z thì px + qy + rz ≥
2
x y+
b) Chứng minh rằng : px + qy + rz ≥ 8xyz
Bài 5
a) Hãy chỉ ra cách sắp 8 số nguyên dương đầu tiên 1, 2,…, 8 thành 1 dãy
a1, a2,…, a8 sao cho với 2 số ai, aj bất kỳ (i < j) thì mọi số trong dãy
nằm giữa ai và aj đều khác 2
i ja a+ .
b) Hãy chứng minh rằng với N số nguyên dương đầu tiên 1 luôn
tìm được cách sắp thành dãy a
,2,..., N
1, a2,…, aN sao cho dãy thỏa mãn điều
kiện như câu a).
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
18
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Năm học 1999 – 2000
Ngày thứ nhất
Bài 1
Cho . 2( ) 2( 2) 6 1f x x m x m= − + + +
a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m.
b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để
phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
Bài 2
a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
2 21 1x y y x− + − =1 (1)
Chứng minh rằng (2) 2 2 1x y+ =
b) Từ đẳng thức (2) có suy ra đẳng thức (1) được hay không ? Giải thích
rõ câu trả lời.
Bài 3
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện
3x y z+ + = , 1 1 1 1
3x y z
+ + = .
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 3.
b) Áp dụng câu a), giải hệ phương trình :
2
3
1 1 1 1
3
2 1
x y z
x y z
y z
⎧ + + =⎪⎪ + + =⎨⎪⎪ + =⎩
Bài 4
Cho hai đường tròn có bán kính lần lượt là 1 và 4 tiếp xúc ngoài
với nhau. Một tiếp tuyến chung ngoài của tiếp xúc với lần
lượt tại A, B. Tìm bán kính của đường tròn (C) tiếp xúc đồng thời và
AB.
1 2( ),( )C C
1 2( ),( )C C 1 2( ),( )C C
1 2( ),( )C C
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
19
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Bài 5
a) Có n đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt (n ≥ 3). Chứng minh rằng dù
lịch thi đấu thế nào sắp xếp ra sao thì tại bất kỳ thời điểm nào ta cũng
tìm ra được hai đội bóng có số trận đã đấu là bằng nhau.
b) Giả sử n = 3 và ba đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt. Điều khẳng
định của câu a) còn đúng khônng ? Giải thích rõ câu trả lời.
Ngày thứ hai
Bài 1
a) Biết rằng x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
ax2 + bx + c = 0.
Viết phương trình bậc hai nhận 3 31 2,x x làm hai nghiệm.
b) Giải bất phương trình :
2 2 2( 4 10) 7( 4 11) 7x x x x+ + − + + + < 0
4
Bài 2
a) Khai triển biểu thức 4 ( 1)n n+ + thành dạng 2k + 1 và phân tích k
thành các thừa số.
b) Cho số nguyên A là tổng bình phương của hai số nguyên dương liên
tiếp. Hãy chứng minh rằng A không thể là tổng lũy thừa bậc 4 của hai
số nguyên dương liên tiếp.
Bài 3
Cho tam giác ABC có diện tích S và một điểm P nằm trong tam giác.
a) Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích của tam giác PBC, PCA và PAB.
Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của 2 21 2S S S
2
3+ + .
b) Gọi P1, P2, P3 lần lượt là các điểm đối xứng của P qua BC, CA và
AB. Đường thẳng đi qua P1 và song song BC cắt AB và AC tại BB1
và C1. Đường thẳng đi qua P2 và song song CA cắt BC và BA tại
C2 và A2. Đường thẳng đi qua P3 và song song AB cắt CA và BC
tại A3 và B3B . Hãy xác định vị trí điểm P để tổng diện tích ba hình
thang BCC1BB1, CAA2C2 và ABB3A3 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá
trị đó.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
20
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Bài 4
Người ta lát nền nhà hình vuông kích thước n x n ô bằng các viên gạch
dạng như hình vẽ bên dưới sao cho còn chừa lại một ô không lát.
a) Hãy chỉ ra một cách lát như trên với nền nhà kích
thước 4 x 4 và 8 x 8 và ô trống nằm tại một góc
nhà.
b) Hãy chứng minh rằng,. luôn luôn tồn tại cách lát
nền nhà có kích thước 2k x 2k (k nguyên dương) với
ô trống còn lại nằm ở vị trí (i, j) bất kỳ.
Bài 5
a) Chứng minh đẳng thức
| | 2max{ , } ,x y x y x y x y+ + − = ∀ ∈\
b) Chứng minh đẳng thức
2 2 1 1 14max , , , , 0a b a b a b a b a b c
ab ab c ab ab c a b c
+ − + − ⎧ ⎫+ − + + + = ∀⎨ ⎬⎩ ⎭ ≠
trong đó max là kí hiệu số lớn nhất trong các số đi kèm.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
21
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Năm học 2000 – 2001
Ngày thứ nhất
Bài 1
Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 7x + 3 =0
a) Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 – x2 và 2x2 – x1.
b) Hãy tính giá trị của biểu thức : 1 2 2 1| 2 | | 2 |A x x x x= − + − .
Bài 2
a) Giải hệ phương trình :
2 6
8
x y
xy
− =⎧⎨ =⎩
b) Giải hệ phương trình :
2
2( )
2( 1)
x y z
x y z
xy z
⎧ + =⎪ = +⎨⎪ = +⎩
Bài 3
a) Giải phương trình 11x x
x
+ + = .
b) Gọi ,α β là số đo mỗi góc trong của hai đa giác đều có số cạnh lần lượt
là m và n. Tìm m và n nếu 5
7
α
β = .
Bài 4
Cho tam giác ABC có đường cao BD. Giả sử (C) là một đường tròn có tâm
O nằm trên đoạn AC và lần lượt tiếp xúc với BA, BC tại M, N.
a) Chứng minh rằng 4 điểm B, M, D, N nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh rằng ADM CDN∠ =∠ .
Bài 5
Trong một giải bóng đá có 10 đội bóng thi đấu vòng tròn một lượt. Trong
mỗi trận, đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm và đội thua không có
điểm. Các đội có cùng số điểm sẽ được xếp hạng theo các chỉ số phụ nào đó.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
22
www.hsmath.net
www.hsmath.net
a) Gọi A là đội bóng tham dự giải, hỏi đội bóng A có thể đạt được
những điểm số nào.
b) Giả sử đội bóng A được xếp thứ nhì khi kết thúc giải. Tìm số
điểm tối đa, số điểm tối thiểu mà đội bóng A có thể đạt được.
Ngày thứ hai
Bài 1
a) Cho số nguyên không âm A. Hãy xác định A biết rằng trong 3 mệnh đề
P, Q, R dưới đây có 2 mệnh đề đúng và 1 mệnh đề sai :
P : “A + 51 là số chíng phương”
Q : “Chữ số tận cùng của A là 1”
R : “A – 38 là số chính phương”
b) Có thể xếp hay không các số 0, 1, 2,…, 9 lên các đỉnh của một đa giác
đều 10 đỉnh sao cho hiệu số trên 2 đỉnh kề nhau bất kỳ nhận một trong các giá
trị hoặc 5. 3, 4, 5,3,4− − −
Bài 2
Giải các hệ phương trình :
a) b)
3
2( )
3(3 2 )
xy x y
yz y z
zx z x
= +⎧⎪ = +⎨⎪ = +⎩
3
3
3
3
( )
( ) 1
( ) 1
( )
12
2
2
12
x y z t
y z t x
z t x y
t x y z
⎧ + + =⎪ + + =⎪⎨ + + =⎪⎪ + + =⎩
Bài 3
a) Cho bốn số nguyên dương a1, a2, a3, a4 sao cho 1 với mọi
và tổng S = a
ka k≤ ≤
1,2,3,4k = 1 + a2 + a3 + a4 là một số chẵn. Chứng minh
rằng có ít nhất một trong các số dạng ± a1, ± a2, ± a3, a± 4 có giá trị
bằng 0.
b) Cho 1000 số nguyên dương a1, a2,…, a1000 sao cho 1 với mọi
và tổng S = a
ka k≤ ≤
1,2,...,1000k = 1 + a2 +…+ a1000 là một số chẵn. Hỏi
trong các số dạng a± 1, ± a2, …, ± a1000 có số nào bằng 0 hay không ?
Giải thích vì sao.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
23
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Bài 4
a) Cho góc vuông xAy và đường tròn C tâm O tiếp xúc với Ax và Ay lần
lượt tại P và Q. d là một tiếp tuyến thay đổi của C. Gọi a, p, q lần lượt
là các khoảng cách từ A, P, Q đến đường thẳng d. Chứng minh rằng
khi d thay đổi thì tỷ số
2a
pq
không đổi.
b) Khẳng định trên còn đúng không nếu xAy không phải là góc vuông ? Vì
sao ?
Bài 5
a) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện :
2 2 2 2( )a b c ab bc ca+ + ≤ + + (1)
Chứng minh bất đẳng thức
2( )a b c ab bc ca+ + ≤ + + (2)
Hỏi từ (2) có thể suy ra (1) hay không ? Vì sao ?
b) Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa điều kiện (1) và p, q, r là các số thực
thỏa điều kiện p + q + r = 0. Chứng minh apq + bqr + crp ≤ 0.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
24
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Năm học 2001 – 2002
Ngày thứ nhất
Bài 1
a) Giải bất phương trình 1 2 1x x+ > − .
b) Giải hệ phương trình
1 7
2
1 7
3
x
y
y
x
⎧ + =⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎩
Bài 2
Cho a, b, c là các số thực phân biệt sao cho các phương trình
2 1 0x ax+ + = và 2 0x bx c+ + = có nghiệm chung, đồng thời các phương trình
2 0x x a+ + = và 2 0x cx b+ + = cũng có nghiệm chung. Hãy tìm tổng a + b +
c.
Bài 3
a) Trên các cạnh AB và CD của hình vuông ABCD lần lượt lấy các điểm
M, N sao cho
3
ABAM CN= = . Gọi K là giao điểm của AN và DM.
Chứng minh rằng trực tâm của tam giác ADK nằm trên cạnh BC.
b) Cho hình vuông ABCD với giao điểm hai đường chéo là O. Một đường
thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O. Lấy một điểm S trên
d. Chứng minh rằng ( ) ( )AC SBD⊥ và ( ) ( )SAC SBD⊥ .
Bài 4
Cho tứ giác lồi ABCD có AB vuông góc với CD và
2, 13, 8, 5AB BC CD DA= = = = .
a) Đường (BA) cắt đường (DC) tại E. Hãy tính AE.
b) Tính diện tích của tứ giác ABCD.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
25
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Bài 5
Trong một giải cờ vua có 8 kỳ thủ tham gia, thi đấu vòng tròn một lượt,
thắng được 1 điểm, hòa được 1
2
điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất
cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kỳ thủ nhận được các số điểm khác nhau và kỳ
thủ xếp thứ hai có số điểm bằng tổng điểm của 4 kỳ thủ xếp cuối cùng. Hỏi ván
đấu giữa kỳ thủ xếp thứ tư và kỳ thủ xếp thứ năm đã kết thúc với kết quả như
thế nào ?
Ngày thứ hai
Bài 1
a) Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất sao cho a chia hết cho 6 và 2000a là
số chính phương.
b) Tìm số nguyên dương b nhỏ nhất sao cho (b – 1) không là bội của 9, b
là bội của bốn số nguyên tố liên tiếp và 2002b là số chính phương.
Bài 2
Cho x, y là các số thực sao cho 1x
y
+ và 1y
x
+ đều là các số nguyên.
a) Chứng minh 2 2 2 2
1x y
x y
+ là số nguyên.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 1n n n nx y x y
+ là số
nguyên.
Bài 3
a) Cho a, b là các số dương thỏa ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
2 2 4( 1)( )A a b a b
a b
= + + + + +
b) Cho m, n là các số nguyên thỏa 1 1
2 3m n
1+ = . Tìm giá trị lớn nhất của B
= mn.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
26
www.hsmath.net
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Bài 4
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài với nhau tại
điểm A. Hai điểm B, C lần lượt di động trên C
1 1 1( , )C O R 2 2 2( , )C O R
1, C2 sao cho 90BAC∠ = D .
a) Chứng minh trung điểm M của BC luôn thuộc một đường tròn cố
định.
b) Hạ AH vuông góc với BC, tìm tập hợp điểm H. Chứng minh rằng
độ dài đoạn AH không lớn hơn 1 2
1 2
2R R
R R+ .
c) Phát biểu và chứng minh các kết quả tương tự như câu a) và câu
b) trong trường hợp C1, C2 tiếp xúc trong với nhau tại điểm A.
Bài 5
Giải hệ phương trình
2 2
1 3 5 1 3
80
x x x y y y
x y x y
⎧ + + + + + = − + − + −⎪⎨ + + + =⎪⎩
5
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
27 www.hsmath.net
Năm học 2002 – 2003
Ngày thứ nhất
Bài 1
Cho phương trình 22 1 6 11x x m m+ − − + − = 0 .
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m.
Bài 2
Cho hệ phương trình :
3 2 2 3| | ( 2 | | 2 | | ) 1
| | 6
x y m x x y xy y m
x y
⎧ + + + + + = −⎨ = −⎩
a) Giải hệ phương trình khi m = 0.
b) Giải hệ phương trình khi m = 1.
Bài 3
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD của hình chữ nhật
ABCD. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính
bằng 8 2 3+ và tồn tại điểm I thuộc đoạn MN sao cho và 45DAI∠ = D
30IDA∠ = D .
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b) Gọi K, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác AID và BIC. Tính
diện tích tam giác NKH.
Bài 4
Tam giác ABC có 30ABC∠ = D và 15ACB∠ = D . Gọi O là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC và M, N, P, I lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB,
OC.
a) Tính . Chứng minh A, M, I thẳng hàng. PON∠
b) Chứng minh P là trực tâm của tam giác OMN.
Bài 5
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
28
www.hsmath.net
www.hsmath.net
a) Tìm tất cả các số thực a và b sao cho |2x + a| = |bx + 5| với mọi số
thực x.
b) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa điều kiện :
|ax + b| + |cx + d| = |ex + f|
với mọi số thực x. Biết a, c và e khác 0, chứng minh rằng ad = bc.
Ngày thứ hai
Bài 1
Cho phương trình 1x x− + = m
2
(1) trong đó m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt.
Bài 2
Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn phương trình 2 2x y z+ = .
a) Chứng minh rằng trong hai số x, y có ít nhất một số chia hết cho 3.
b) Chứng minh rằng tích xy chia hết cho 12.
Bài 3
Cho đường tròn (C) đường kính BC = 2R và điểm A thay đổi trên (C) (A
không trùng với B, C). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC của
đường tròn (C) tại điểm K (K ≠ A). Hạ AH vuông góc với BC.
a) Đặt AH = x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x
sao cho S đạt giá trị lớn nhất.
b) Chứng minh rằng khi A thay đổi, tổng 2 2AH HK+ luôn luôn là
một đại lượng không đổi.
Tính góc B của tam giác ABC biết rằng 3
5
AH
HK
= .
Bài 4
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
1 1a b c
b c
1
a
+ = + = +
a) Cho a = 1, tìm b, c.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
29
www.hsmath.net
www.hsmath.net
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đôi một khác nhau thì . 2 2 2 1a b b =
c) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c.
Bài 5
Trong một giải bóng đá có N đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn
một lượt (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng một lần). Sau mỗi trận đấu, đội
thắng được 3 điểm, đội thua không được điểm nào, còn nếu trận đấu có kết quả
hòa thì mỗi đội cùng được 1 điểm. Các đội xếp hạng dựa theo tổng điểm. Trong
trường hợp một số đội có tổng điểm bằng nhau thì các đội này được xếp hạng
theo chỉ sồ phụ. Két thúc giải người ta nhận thấy rằng không có trận đấu nào
kết thúc với tỉ số hòa; các đội xếp nhất, nhì, ba có tổng điểm lần lượt là 15, 12,
12 và tất cả các đội xếp tiếp theo có tổng điểm đôi một khác nhau.
a) Chứng minh rằng . 7N ≥
b) Tìm N và tổng điểm của mỗi đội tham gia giải.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
30
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Năm học 2003 – 2004
Ngày thứ nhất
Bài 1
Cho phương trình
2 22 3mx mx m m+ + + − =3 0
1
(1)
a) Định m để phương trình (1) vô nghiệm.
b) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa
. 1 2| |x x− =
Bài 2
a) Giải phương trình
( 2) ( 5) ( 3x x x x x x )− + − = +
b) Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2 2 2 2
( )( ) 144x y x y
x y x y
⎧ + − =⎪⎨
y+ − − =⎪⎩
Bài 3
Cho tam giác ABC có 45A∠ = D . Gọi M và N lần lượt là chân đường cao
kẻ từ B và C của tam giác ABC.
a) Tính tỉ số MN
BC
.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh
rằng . OA MN⊥
Bài 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB
là tam giác đều; mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của AB và CD.
a) Tính diện tích tam giác SIJ theo a.
b) Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của ∆SIJ. Chứng minh rằng
SH AC⊥ .
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
31
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Bài 5
Lớp 9A có 28 học sinh đăng ký dự thi vào các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa
của trường Phổ thông Năng khiếu. Trong đó: Không có học sinh nào chỉ chọn
thi vào lớp Lý hoặc chỉ chọn thi vào lớp Hóa; có ít nhất 3 học sinh chọn thi vào
cả ba lớp Toán, Lý và Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Toán và Lý bằng số
học sinh chỉ chọn thi vào lớp Toán; có 6 học sinh chọn thi vào lớp Toán và
Hóa; số học sinh chọn thi vào lớp Lý và Hóa gấp 5 lần số học sinh chọn thi vào
cả ba lớp Toán, Lý và Hóa. Hỏi số học sinh chọn thi vào từng lớp là bao nhiêu?
Ngày thứ hai
Bài 1
a) Chứng minh rằng phương trình
2 2 2 3 3 4 4( ) 2( )a b x a b x a b− + − + − = 0
5
luôn có nghiệm với mọi a, b.
b) Giải hệ phương trình
3 3
5
( 1) ( 1) 3
x y xy
x y
+ + =⎧⎨ + + + =⎩
Bài 2
a) Với mỗi số nguyên dương n, đặt ,
. Chứng minh rằng với mọi n, chia hết cho 5
và không chia hết cho 5.
2 1 12 2n nna
+ += − +1
1
n
2 1 12 2n nnb
+ += + + n na b
na b+
b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích
của chúng bằng tổng của chúng.
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc AB,
A1K vuông góc AC. Đặt A1B = x, A1C = y.
a) Gọi r và r’ là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tam
giác AHK tương ứng. Hãy tính tỷ số 'r
r
theo x, y, suy ra giá trị lớn
nhất của tỷ số đó.
Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP.HCM
32
www.hsmath.net
b) Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong đường tròn. Tính
bán kính của đường tròn đó theo x, y.
Bài 4
a) Cho đườn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Download- Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Toán trường Đại học quốc gia thành phố hồ chí minh từ năm 1993-2007.pdf