Giảm tham nhũng
• Chính phủ đã nhiều lần cam kết chống tham nhũng và đã có một số
bước đi cụ thể
• Trên thực tế, tiến trình chống tham nhũng vẫn tiến triển chậm
• Việt Nam cần phải xem tham nhũng như là một rào cản lớn cho sự
phát triển và cần phải thiết kế một chiến lược đồng bộ để xóa bỏ
tham nhũng
Ưu tiên hành động
• Giảm nguy cơ tham nhũng bằng cách đơn giản hóa luật lệ, sử dụng
công nghệ thông tin hiện đại, tăng cường quản lý doanh nghiệp
nhà nước và đẩy mạnh quá trình tư nhân hóa
• Đưa ra hướng dẫn và các yêu cầu báo cáo rõ ràng trong quản lý các
doanh nghiệp nhà nước
• Thúc đẩy minh bạch hóa, bao gồm hỗ trợ nâng cao vai trò của báo chí
113 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1646 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cạnh tranh toàn cầu và Lợi thế Việt Nam - Prof. Michael E. Porter, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Romania
Turkey
Slovakia
Australia
Bulgaria
Canada
Spain
Iceland
Bangladesh
Brazil
Portugal
Indonesia
China
Argentina
Philippines
Russia
Hong Kong
India
Sri Lanka
Nicaragua
Malaysia
Chile
Taiwan
Thailand Vietnam
49 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Năng suất lao động so sánh
Một số quốc gia
Tốc độ tăng trưởng kép hàng năm (CAGR) của GDP thực tế, tính trên
mỗi người lao động (theo lý thuyết PPP). 2003-2007
GDP trên mỗi người lao động
(theo lý thuyết PPP, US$), 2007
Nguồn: tính toán của tác giả, Groningen Growth and Development Centre (2008)
France
UK
Argentina
Finland
Germany
Italy
Poland
Sweden
Norway
Lithuania
Ireland
South Korea
Czech Republic
Latvia
Hong Kong
Estonia
Mexico
Slovenia
Austria
Switzerland
New Zealand
Japan
Hungary
BelarusTurkey
Malaysia
Slovakia
Australia
China
Canada
Spain
Singapore
USA
IndiaPhilippines
Indonesia
Russia
Brazil
South Africa
Saudi Arabia
Thailand
Chile
Portugal
Iran
Taiwan
Denmark
Iceland
Israel
Croatia
Greece
Venezuela
Sri Lanka
Ukraine
Syria
Yemen
Cote d’Ivoire
Dominican Republic
Ecuador
Senegal
Kenya Ghana
Bangladesh CambodiaEthiopia
Nigeria
Pakistan
EgyptPeru
Tunisia
Costa Rica Bulgaria
Kazakhstan
Colombia
Vietnam
50 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Phân tích sự tăng trưởng của Việt Nam
Source: Ohno (2008)
Mức đóng góp cho tăng
trưởng GDP hàng năm (%)
-2%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Capital Labor TFP
51 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
14%
16%
18%
20%
22%
24%
26%
28%
30%
32%
34%
36%
-4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12%
Tỉ lệ đầu tư cố định trong nước
Một số quốc giaTỉ lệ tổng đầu tư cố định
(%) trong GDP (2007)
Note: Includes inbound FDI
Source: EIU, 2008
Thay đổi trong tỉ lệ tổng đầu tư cố định (% trong GDP), 2003 - 2007
Turkey
Spain
Czech Republic
Australia
Norway
Slovakia
PakistanAustria
Brazil
Malaysia
France
Germany
Colombia
Netherlands
Poland
Sweden
Latvia
Slovenia
Hungary
USA
Argentina
Denmark
China (40.4%)
Estonia
UK
Lithuania
South Africa
Philippines
Russi
a
IndonesiaIreland
Singapore
Korea
India
Iceland
Thailand
Italy
Japan
New Zealand
Canada
Mexico
Kenya
Egypt
Tunisia
Greece
Romania
Sri Lanka
Kazakhstan
Dominican Republic
Finland
Portugal
Hong Kong Chile
Cambodia
Ukraine
Venezuela
Croatia
Saudi Arabia
Vietnam
52 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
-5% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40%
Thu hút đầu tư nước ngoài
Tỉ lệ tích lũy và dòng vốn đầu tư ở một số quốc gia
Source: UNCTAD, World Investment Report (2007)
Tỉ lệ FDI-nhận tích lũy trong
GDP, bình quân 2003 - 2007
Dòng vốn FDI (tính bằng % trong Tổng vốn cố định trong nước, bình quân 2003 - 2007
Japan
Russia
Saudi
Arabia
Turkey
Slovenia
UK
Hungary
Slovakia
Czech Republic
Australi
a
Denmark
Chile
Netherlands
Poland
USA
Colombia
Estonia
Malaysia
Thailan
d
South Afric
New Zealand
Indonesia
Iceland (46.7%)
China
Sweden
Canad
aLithuania
Indi
a
Brazil
France
Pakista
n
South Korea
Austria
Latvia
Switzerland
Spain
Italy
Norway
Germany
Mexico
Portugal
Finland
Laos
Cambodia
Philippines
Singapore
(160.1%, 64.7%)
Greece
Israel
Vietnam
53 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
-15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30%
Tình hình xuất khẩu
Một số quốc giaXuất khẩu trong GDP (%, 2007)
Mức thay đổi tỉ lệ xuất khẩu trong GDP, 2003 - 2007
Russia
Thailand Estonia
Hungary
LithuaniaSaudi Arabia
Italy
Latvia
China
Tunisia
Germany
Switzerland
Philippines
UK
Canada
France
South Africa
Ireland
USA
India
Norway
Spain
Austria
Brazil
Cambodia
Chile
Venezuela
New Zealand
Indonesia
Australia
Czech Republic
Slovenia
Slovakia
Turkey
Mexico
South Korea
Pakistan
Argentina
Netherlands
Malaysia (116.4%)
Finland
Ukraine
Sri Lanka
Croatia
Nguồn: EIU (2008), phân tích của tác giả
Japan
Portugal
Egypt
Belgium
Kazakhstan
BangladeshColombi
a
Poland
Bulgaria
Dominican Republic
Slovenia
Nhập khẩu trong GDP cũng ngang bằng
Vietnam
54 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Tình hình xuất khẩu của Việt Nam – Theo ngành và tổ hợp
0,0%
0,1%
0,2%
0,3%
0,4%
0,5%
0,6%
0,7%
0,8%
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Hàng thành phẩm
Hàng bán thành phẩm
Hàng nguyên liệu thô
Dịch vụ
TỔNG
Source: UNComTrade, WTO (2008)
Tỉ lệ trong Thị trường xuất
khẩu thế giới (USD)
55 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
0%
1%
2%
3%
4%
5%
-0,3% -0,1% 0,1% 0,3% 0,5% 0,7% 0,9% 1,1% 1,3% 1,5%
Danh mục xuất khẩu theo ngành hàng của Việt Nam
2000-2006
Tốc độ tăng thị phần xuất khẩu của Việt Nam, 2000 – 2006
Source: Prof. Michael E. Porter, International Cluster Competitiveness Project, Institute for Strategy and Competitiveness, Harvard
Business School; Richard Bryden, Project Director. Underlying data drawn from the UN Commodity Trade Statistics Database and the IMF
BOP statistics.
T
hị
ph
ần
xu
ất
kh
ẩu
củ
a
V
N
Tốc độ tăng thị phần xuất khẩu :
0.25%
Thị phần xuất khẩu bình quân
của Việt Nam: 0.31%
Exports of US$1.1 Billion
=
Giày dép (5.68%, 1.91%)
Nhựa
Vải dệt
Hàng may
mặc
Thủy sán và Thủy sản
chế biến
Thuốc lá
Than đá và Than bánh
Đồ gỗ
0%
56 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Nội dung
• Tìm hiểu về nền kinh tế Việt Nam
• Đánh giá năng lực cạnh tranh của Việt Nam
• Xác định thứ tự ưu tiên của những việc cần làm
• Xây dựng năng lực cạnh tranh
• Xây dựng chiến lược kinh tế
• Tích hợp với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
57 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Năng lực cạnh tranh là gì?
• Các quốc gia cạnh tranh với nhau trong việc tạo ra một môi trường kinh
doanh hiệu quả nhất cho các doanh nghiệp
• Khu vực công và Khu vực tư nhân hoạt động khác nhau nhưng có quan
hệ chặt chẽ với nhau trong việc tạo dựng một nền kinh tế năng suất cao
• Năng lực cạnh tranh của một quốc gia phụ thuộc vào năng suất sử
dụng nguồn nhân lực, vốn và tài nguyên thiên nhiên của quốc gia đó
– Năng suất quyết định mức sống bền vững (lương, lợi nhuận thu được từ vốn
đầu tư, nguồn lợi có được từ tài nguyên thiên nhiên)
– Sự thịnh vượng của một quốc gia không phụ thuộc vào việc quốc gia đó
cạnh tranh trong những lĩnh vực nào, mà phụ thuộc vào việc cạnh tranh
trong những lĩnh vực đó hiệu quả như thế nào
– Năng suất của một nền kinh tế quốc gia có được từ sự kết hợp của các
công ty trong nước và các công ty nước ngoài
– Năng suất của các ngành sản xuất trong nước/nội địa cũng rất quan trọng để
tạo dựng năng lực cạnh tranh, chứ không phải chỉ có xuất khẩu
58 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Năng lực cạnh tranh vĩ mô
Năng lực cạnh tranh vi mô
Chất lượng trong
hoạt động và
chiến lược của
các doanh nghiệp
Chất lượng của
môi trường kinh
doanh quốc gia
Các chính sách
vĩ mô
Hạ tầng xã hội và
Thể chế chính trị
Tình trạng
phát triển của các
Khu vực kinh tế
• Năng lực cạnh tranh vĩ mô tạo tiền đề cho năng suất cao, nhưng vẫn chưa đủ
• Năng suất rốt cuộc vẫn phụ thuộc vào việc cải thiện năng lực vi mô của nền kinh
tế và chất lượng cạnh tranh nội địa
Các yếu tố quyết định năng lực cạnh tranh
Những “tài sản” được thiên nhiên ban tặng
59 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
So sánh mức lương
Một số quốc giaLương tối thiểu hàng tháng
USD, 2008
Source: Global Competitiveness Report, 2008; EuroStat, 2008; Philippines Department of Labor and Employment, 2008
Điểm chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu, 2008
New Zealand
Australia
Taiwan
SingaporeKorea
Malaysia
Cambodia
Philippines Indonesia
Thailand
China
Italy
Greece
Slovenia
Portugal
Czech Republic
Estonia
Spain
Cyprus
Lithuania
Austria
Sweden
Netherlands
DenmarkIreland
United Kingdom
Japan / Belgium / France
Germany
Hungary Poland Slovakia
LatviaRomania
Bulgaria
$0
$1,000
$3,000
$500
$100
$50
Vietnam
60 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Chỉ số cạnh tranh kinh doanh
(BCI Value), 2007
Mức độ năng động, 2002 - 2007
Dưới trung bình Trên trung bìnhTrung bình
Zambia Zimbabwe
Uganda
Tanzania Honduras
Indonesia
Sri Lanka
Bolivia
Mali
Pakistan
Nicaragua
India
Bangladesh
Tỉ lệ cải thiện năng lực cạnh tranh
Các quốc gia thu nhập thấp, 2002 - 2007
Paraguay
El Salvador
Chad
Mozambique
Madagascar
Nigeria Gambia
Ethiopia
Source: Global Competitiveness Report 2007
Cao
Thấp
Vietnam
61 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Năng lực cạnh tranh vĩ mô
• Những yếu tố cơ bản về con người
– Giáo dục cơ bản
– Hệ thống y tế
• Thể chế chính trị
– Tự do về chính trị
– Quyền tự do ngôn luận và quyền đại diện
của công dân
– Ổn định chính trị
– Mức độ tập quyền trong hoạch định chính
sách kinh tế
– Hiệu quả của chính phủ
• Sức mạnh của pháp luật
– Tính độc lập của tòa án
– Hiệu quả của khung luật pháp
– Quyền công dân
– Hậu quả do tham nhũng
– Mức độ tin cậy của các cơ quan an ninh
– Mức độ phổ biến và hậu quả của các
hành vi tọi phạm
• Chính sách tài chính
– Thặng dư/thâm hụt chính phủ
– Nợ chính phủ
– Tỉ lệ tiết kiệm/đầu tư
• Chính sách tiền tệ
– Lạm phát
– Lãi suất
Hạ tầng xã hội và
Thể chế chính trị Chính sách vĩ mô
62 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Năng lực cạnh tranh vĩ mô
Vị thế của Việt Nam
Hạ tầng xã hội và
Thể chế chính trị Chính sách vĩ mô
Y tế và Giáo dục
+ Cung cấp đầy đủ các dịch vụ cơ bản
– Mối lo ngại ngày càng tăng về chất lượng
của các dịch vụ công
Chính sách tài chính
+ Ngân sách và nợ chính phủ ở mức chấp
nhận được
– Ngân sách chính phủ vẫn dựa vào hỗ trợ của
nước ngoài
Chính sách tiền tệ
– Lạm phát cao
Thể chế chính trị
+ Ổn định chính trị ở mức cao
+ Mức độ phân quyền trong hoạch định chính
sách kinh tế ngày càng tăng
– Đối thoại chính sách chưa đạt hiệu quả cao
– Tham nhũng vẫn là một thách thức
Sức mạnh của luật pháp
+ Chất lượng luật pháp có xu hướng tốt
– Hiệu quả thực thi vẫn còn thấp
63 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Sin
ga
po
re
Ja
pa
n
So
uth
K
or
ea
Ta
iw
an
Ma
lay
sia
Br
az
il
Ind
ia
Th
ail
an
d
Sr
i L
an
ka
Ph
ilip
pin
es
Ind
on
es
ia
Ch
ina
Vie
tna
m
Ru
ss
ia
Ca
mb
od
ia
Ba
ng
lad
es
h
La
os
Pa
kis
tan
Quyền phát ngôn và đại diện
Ổn định chính trị
Hiệu quả chính phủ
Chất lượng luật pháp
Sức mạnh luật pháp
Tham nhũng
Chỉ số quản trị
Một số quốc gia
Note: Sorted left to right by decreasing average value across all indicators. The ‘zero’ horizontal line corresponds to the median country’s average value across all indicators.
Source: World Bank (2008)
Những
quốc gia
yếu nhất
Chỉ số chất
lượng quản
trị, 2007
Những
quốc gia tốt
nhất
64 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
Chỉ số nhận biết tham nhũng, 2007
Ghi chú: Chỉ xếp hạng những quốc gia có mặt trong báo cáo trong cả 2 năm (tổng cộng 91 quốc
Source: Global Corruption Report, 2007
Thay đổi thứ hạng trong bảng báo cáo tham nhũng toàn cầu, 2007 so với 2001
Xếp hạng
trong báo cáo
tham nhũng
toàn cầu,
2007
91
1
Cải thiệnThụt lùi
Tham nhũng
cao
Tham nhũng
thấp
Finland
Canada
Bangladesh
Indonesia
Ireland
Portugal
Egypt
Iceland
Czech Republic
Slovakia
South Korea
Latvia
India
Slovenia
Thailand
Switzerland
France
Romania
Turkey
Estonia
Austria Germany
Japan
China
Norway
UK
Malaysia
Lithuania
Colombia
Hungary
Taiwan
Spain
Hong Kong
Chile
United States
South Africa
Mexico
Croatia
Italy
Poland
Brazil
Argentina
Israel
Venezuela
Russia
Uruguay
New Zealand
Sweden
Tunisia
Peru
Tanzania
Uganda
Senegal
Philippines
Zimbabwe
Cote d’Ivoire Nigeria
Pakistan
Greece
Jordan
Ukraine
Panama
Vietnam
65 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Tiếp cận với những nguồn
lực kinh doanh chất lượng
cao
– Nhân lực
– Vốn sẵn có
– Hạ tầng vật chất
– Hạ tầng hành chính (vd: đăng
ký, cấp phép)
– Thông tin và tính minh bạch
– Hạ tầng khoa học và công
nghệ
Năng lực cạnh tranh vi mô: Chất lượng môi trường kinh doanh
Bối cảnh
chiến lược
và cạnh
tranh
Bối cảnh
chiến lược
và cạnh
tranh
Các ngành
có liên
quan và hỗ
trợ
Các ngành
có liên
quan và hỗ
trợ
Các điều
kiện yếu tố
sản xuất
(đầu vào)
Các điều
kiện yếu tố
sản xuất
(đầu vào)
Các Điều
kiện về cầu
Các Điều
kiện về cầu
Sự hiện diện của nhà cung cấp và các
ngành hỗ trợ
Mức độ phức tạp của khách
hàng và nhu cầu
–Vd: đòi hỏi chất lượng cao,
an toàn và phù hợp với môi
trường
• Rất nhiều yếu tố quan trọng quyết định năng lực cạnh tranh
• Phát triển kinh tế thành công là một quá trình cải tiến liên tục, trong đó môi trường kinh doanh
phải ngày càng cải thiện để đáp ứng các phương thức cạnh tranh ngày càng phức tạp
Những quy định và cơ chế ưu
đãi khuyến khích đầu tư và nâng
cao năngg suất.
– V.d: ưu đãi cho vốn đầu tư, bảo
vệ quyền sở hữu trí tuệ
Cạnh tranh nội địa gay gắt
– Mức độ thông thoáng đối với
cạnh tranh nội địa và nước ngoài
66 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
• Hạ tầng truyền thông (hạng 72)
– Vd: chất lượng cơ sở hạ tầng viễn
thông (điện thoại)
• Cạnh tranh nội địa (hạng 75)
– Vd: Cạnh tranh nội địa mạnh mẽ
• Hạ tầng truyền thông (hạng 72)
– Vd: chất lượng cơ sở hạ tầng viễn
thông (điện thoại)
• Cạnh tranh nội địa (hạng 75)
– Vd: Cạnh tranh nội địa mạnh mẽ
• Mức độ can thiệp của chính phủ
(hạng 119)
– V.d: sự áp đảo của các doanh nghiệp
quốc doanh
• Rào cản thương mại (hạng 113)
– Vd: mức thuế nhập khẩu
• Mức độ can thiệp của chính phủ
(hạng 119)
– V.d: sự áp đảo của các doanh nghiệp
quốc doanh
• Rào cản thương mại (hạng 113)
– Vd: mức thuế nhập khẩu
Những bất lợi trong cạnh tranhNhững lợi thế cạnh tranh
Môi trường kinh doanh Việt Nam
Vị thế tương đối năm 2008
Note: Rank versus 130 countries; overall, Vietnam ranks 102nd in 2008 PPP adjusted GDP per capita and 76th in New Global Competitiveness
Source: Institute for Strategy and Competitiveness, Harvard University (2008)
67 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
0
20
40
60
80
100
120
140
160
H
on
g
K
on
g
S
in
ga
po
re
U
ni
te
d
S
ta
te
s
Ta
iw
an
G
er
m
an
y
N
ew
Z
ea
la
nd
Ja
pa
n
P
hi
lip
pi
ne
s
M
al
ay
si
a
Th
ai
la
nd
In
do
ne
si
a
B
ra
zi
l
C
hi
na
S
ri
La
nk
a
S
ou
th
K
or
ea
P
ak
is
ta
n
V
ie
tn
am
La
os
C
am
bo
di
a
In
di
a
R
us
si
a
Mức độ thông thoáng trong thương mại
Một số quốc gia, 2008
Xếp hạng (157
quốc gia)
Source: Index of Economic Freedom (2008), Heritage Foundation
• Việt Nam cần phải cởi mở hơn nữa để cải thiện năng lực cạnh tranh
Vietnam
68 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
• Hạ tầng truyền thông (hạng 72)
– Vd: chất lượng cơ sở hạ tầng viễn
thông (điện thoại)
• Cạnh tranh nội địa (hạng 75)
– Vd: Cạnh tranh nội địa mạnh mẽ
• Hạ tầng truyền thông (hạng 72)
– Vd: chất lượng cơ sở hạ tầng viễn
thông (điện thoại)
• Cạnh tranh nội địa (hạng 75)
– Vd: Cạnh tranh nội địa mạnh mẽ
• Mức độ cạn thiệp của chính phủ
(hạng 119)
– Vd: sự áp đảo của các doanh nghiệp
quốc doanh
• Rào cản thương mại (hạng 113)
– Vd: mức thuế nhập khẩu
• Hạ tầng năng lượng (hạng 109)
– Vd: Chất lượng cung cấp điện
• Tiếp cận tài chính (hạng 109)
– Vd: sự phức tạp của thị trường
tài chính
• Hạ tầng đổi mới (hạng 99)
– Vd: số lượng bằng sáng chế/người
• Hạ tầng hậu cần (hạng 96)
– Vd: chất lượng đường sá
• Mức độ cạn thiệp của chính phủ
(hạng 119)
– Vd: sự áp đảo của các doanh nghiệp
quốc doanh
• Rào cản thương mại (hạng 113)
– Vd: mức thuế nhập khẩu
• Hạ tầng năng lượng (hạng 109)
– Vd: Chất lượng cung cấp điện
• Tiếp cận tài chính (hạng 109)
– Vd: sự phức tạp của thị trường
tài chính
• Hạ tầng đổi mới (hạng 99)
– Vd: số lượng bằng sáng chế/người
• Hạ tầng hậu cần (hạng 96)
– Vd: chất lượng đường sá
Những bất lợi trong cạnh tranhNhững lợi thế cạnh tranh
Môi trường kinh doanh Việt Nam
Vị thế tương đối năm 2008
Ghi chú: Thứ hạng của VN trong 130 quốc gia. Tính tổng thế, VN xếp hạng 102 về GDP bình quân đầu người (theo phương pháp PPP) và hạng 76 trong
Bảng xếp hạng năng lực cạnh tranh toàn cầu mới. Nguồn: Institute for Strategy and Competitiveness, Harvard University (2008)
69 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Chi phí triển khai các hoạt động kinh doanh
Việt Nam, 2008Xếp hạng, 2008 (181 quốc gia)
Source: World Bank Report, Doing Business (2008)
Thuận lợi Không thuận lợi
Thứ hạng GDP bình quân đầu người của VN: 70th
Thứ hạng trung bình của
khu vực Đông Á và TBD
Đặc biệt, vẫn còn nhiều vấn đề liên quan đến sở hữu đất ở khu vực nông thôn
70 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam
• Doanh nghiệp nhà nước vẫn tiếp tục giữ vai trò áp đảo trong nền kinh tế Việt
Nam, mặc dù đã có những cam kết với quá trình tư nhân hóa
• Chính phủ kiểm soát những doanh nghiệp này. Chi tiêu của họ bị giới hạn và
phần lớn là đối phó
• Quá trình tư nhân hóa chậm chạp cũng ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh
của Việt Nam
– Hạn chế sự thâm nhập của các công ty tư nhân mới
– Tạo điều kiện cho tham nhũng
– Có thể làm tăng bất ổn kinh tế do các khoản đầu tư dựa vào tín dụng hỗ trợ quá
nhiều
• Một chiến lược hiệu quả cho chương trình tư nhân hóa của Việt Nam phải
thay đổi được cơ cấu kinh tế, chứ không phải chỉ thay đổi cơ cấu sở hữu
– Tư nhân hóa phải luôn gắn liền với mở cửa thị trường và các chính sách xóa bỏ
những tập quán phản cạnh tranh
– Tư nhân hóa là cần thiết bởi điều đó sẽ góp phần tăng thêm nguồn vốn mới và
những kỹ năng mới
– Cổ phần chiếm thiểu số có thể thúc đẩy quá trình tư nhân hóa diễn ra rộng rãi hơn
71 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Source: HBS student team research (2003) - Peter Tynan, Chai McConnell, Alexandra West, Jean Hayden
Khách sạnc s
Các hoạt động
giải trí
Vd: công viên,
casino, thể thao
c t
i i trí
Vd: công viên,
casino, thể thao
Hàng không,
Hãng tàu du lịch
k ,
t lịc
Đại lý du lịchi lý lịc Công ty điềuhành tour
ty i
t r
Nhà hàng
Dịch vụ nhà đấtịc v t
Dịch vụ bảo trìịc v trì
Các cơ quan chính phủ
Vd: Ủy ban du lịch Australia,
Great Barrier Reef Authority
c c c í
Vd: Ủy ban du lịch Australia,
reat Barrier Reef Authority
Các tổ chức giáo dục
e.g. Trường ĐH James Cook,
Cairns College of TAFE
c t c c i c
e.g. Trường ĐH Ja es Cook,
Cairns College of TAFE
Các hiệp hội ngành
Vd: Hội đồng ngành du lịch
Queensland
c i i
Vd: Hội đồng ngành du lịch
ueensland
Nhà cung cấp
thực phẩm
c c
t c
Dịch vụ PR &
Nghiên cứu
thị trường
ịch vụ
ghiên c u
thị tr ng
Bán lẻ, chăm sóc
sức khỏe và các
dịch vụ khác
l , c s c
s c k v c c
ịc v k c
Hàng lưu niệm,
miễn thuế
l i ,
i t
Ngân hàng,
Ngoại hối
,
i i
Vận chuyển
nội địa
c y
i ị
Tình trạng phát triển của các tổ hợp
Tổ hợp ở Cairns, Australia
72 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
0%
1%
2%
3%
4%
5%
-0,3% -0,1% 0,1% 0,3% 0,5% 0,7% 0,9% 1,1% 1,3% 1,5%
Danh mục các ngành hàng xuất khẩu của Việt Nam
2000-2006
Tốc độ tăng thị phần xuất khẩu của Việt Nam, 2000 – 2006
Source: Prof. Michael E. Porter, International Cluster Competitiveness Project, Institute for Strategy and Competitiveness, Harvard
Business School; Richard Bryden, Project Director. Underlying data drawn from the UN Commodity Trade Statistics Database and the IMF
BOP statistics.
T
hị
ph
ần
xu
ất
kh
ẩu
củ
a
V
N
Tốc độ tăng thị phần xuất khẩu :
0.25%
Thị phần xuất khẩu bình quân
của Việt Nam: 0.31%
Exports of US$1.1 Billion
=
Giày dép (5.68%, 1.91%)
Nhựa
Vải dệt
Hàng may
mặc
Thủy sán và Thủy sản
chế biến
Thuốc lá
Than đá và Than bánh
Đồ gỗ
0%
73 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
0,0%
0,2%
0,4%
0,6%
0,8%
1,0%
-0,10% -0,05% 0,00% 0,05% 0,10% 0,15% 0,20% 0,25% 0,30%
Danh mục các ngành hàng xuất khẩu của VN
2000-2006
Tốc độ tăng trưởng thị phần xuất khẩu của VN, 2000 – 2006
Source: Prof. Michael E. Porter, International Cluster Competitiveness Project, Institute for Strategy and Competitiveness, Harvard
Business School; Richard Bryden, Project Director. Underlying data drawn from the UN Commodity Trade Statistics Database and the
IMF BOP statistics.
T
hị
ph
ần
xu
ất
kh
ẩu
củ
a
V
N
, 2
00
6
Động cơ
Công nghệ SX
Phụ tùng motor
CNTT
Dệt
Thiết bị lắp ráp
Da và các sp da
Dụng cụ phân tích
Nữ trang & kim loại quý
Thiết bị truyền thông
Dầu và khí đốt
Nông sản
Dược phẩm
Thực phẩm chế biến
Sản phẩm hóa chất
Lâm sản
Tổng các
ngành dịch
vụ
Điện và thiết bị thủy điện
Vật liệu xây dựng
Thiết bị điện và chiếu sáng
Thiết bị y khoa
Xuất bản và In ấn
Khai thác & SX kim loại
Giải trí
Thiết bị và đồ dùng văn phòng
Thể thao, giải trí và sp
cho trẻ em
Exports of US$1.1 Billion
=
Tốc độ tăng trưởng thị phần
xuất khẩu của VN: 0.25%
Thị phần xuất
khẩu của VN:
0.31%
74 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Đồ gỗ
Thiết bị &
Dịch vụ
Văn phòng
Thủy sản
Và
Thủy sản
chế biến
Khách sạn
& du lịch
Nông sản
Vận tải &
Hậu cần
Thị phần xuất khẩu theo nhóm ngành (tổ hợp)
Vietnam, 2000
Nhựa
Dầu khí
Hóa phẩm
Dược phẩm
Máy móc
thủy điện
Phương tiện
& vũ khí không
gian
Thiết bị điện
& chiếu sáng
Dịch vụ
Tài chính Xuất bản &
In ấn
Giải trí
CNTT
Thiết bị
truyền thông
Dịch vụ
Kinh doanh
Dịch vụ
phân phối
Lâm sản
Dịch vụ
Xây dựng
Vật liệu
Xây dựng
Thiết bị
lắp ráp
Hàng may
Mặc
Da &
Các Sp da
Trang sức
& Kim loại
quý
Dệt
Giày dép
Thực phẩm
Chế biến
Thuốc lá
Thiết bị y
khoa
Công cụ
phân tích
Giáo dục &
Sáng tạo
Tri thức
Note: Clusters with overlapping borders have at least 20% overlap (by number of industries) in both
directions.
Thiết bị
Hàng hải
Động cơ
vũ trụ
Máy móc
nặng
Thể thao
& giải trí
Ô tô
Công nghệ SX
Phụ tùng
motor
Sản xuất
Kim loại
< 0.07%
0.07 – 0.15%
0.16 – 0.31%
0.31 – 0.62%
0.62- 1.24%
Chưa có số liệu
> 1.24%
75 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Đồ gỗ
Thiết bị
& dịch vụ
văn phòng
Thủy sản
Và
Thủy sản
chế biến
Khách sạn
& Du lịch
Nông sản
Vận chuyển
& hậu cần
Thị phần xuất khẩu theo nhóm ngành (tổ hợp)
Vietnam, 2006
Nhựa
Dầu khí
Hóa phẩm
Dược phẩm
Máy móc
thủy điện
Phương tiện
& vũ khí
Không gian
Thiết bị điện
Và chiếu sáng
Dịch vụ
Tài chính Xuất bản
& in ấn
Giải trí
CNTT
Thiết bị
Truyền thông
Dịch vụ kinh
doanh
Dịch vụ
Phân phối
Lâm sản
Dịch vụ Xây
dựng
Vật liệu
Xây dựng
Thiết bị
lắp ráp
Hàng may
mặc
Da và các
Sp da
Nữ trang &
Kim loại
quý
Dệt
Giày dép
Thực phẩm
Chế biến
Thuốc lá
Thiết bị
Y khoa
Công cụ
Phân tích
Giáo dục &
Sáng tạo
Tri thức
Note: Clusters with overlapping borders have at least 20% overlap (by number of industries) in both
directions.
Thiết bị
Hàng hải
Động cơ
Vụ trũ
Máy móc
nặng
Thể thao
& Giải trí
Ô tô
Công nghệ
Sản xuất
Phụ tùng
motor
Sản xuất
Kim loại
< 0.07%
0.07 – 0.15%
0.16 – 0.31%
0.31 – 0.62%
0.62- 1.24%
Chưa có số liệu
> 1.24%
76 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Các thang bậc địa lý và năng lực cạnh tranh
Những khu vực kinh tế
rộng hơn
Các nhóm quốc gia
láng giềng
Tỉnh, thành
Trung tâm và các khu vực
nông thôn
Quốc gia
Nền kinh tế thế giới
Châu Á
Đông Nam Á
Việt Nam
Các tỉnh thành của VN
Tp. Hồ Chí Minh
WTO
• Môi trường kinh doanh ở một nơi
nào đó là kết quả tích lũy của chính
sách ở tất cả các thang bậc địa lý
• Các yếu tố quyết định năng lực cạnh
tranh hiện diện ở cả tầm khu vực
và địa phương
• Làm thế nào để xây dựng năng lực
cạnh tranh ở tất cả các thang bậc
địa lý là một thử thách quan trọng
đối với chính sách
77 Copyright 2007 © Professor Michael E. Porter
Sự chuyên môn hóa của các nền kinh tế khu vực
Một số khu vực địa lý của Hoa Kỳ
Boston
Dụng cụ phân tích
Giáo dục & sáng tạo tri thức
Thiết bị truyền thông
Boston
Dụng cụ phân tích
Giáo dục & sáng tạo tri thức
Thiết bị truyền thông
Los Angeles
May mặcl
Phụ tùng và dịch vụ XD
Giải trí
s eles
ay ặcl
hụ tùng và dịch vụ
iải trí
Chicago
Thiết bị truyền thông
Thực phẩm chế biến
Máy móc hạng nặng
Chicago
Thiết bị truyền thông
Thực phẩm chế biến
Máy móc hạng nặng
Denver, CO
Hàng da và thể thao
Dầu & Gas
Phương tiện và vũ khí không gian
Denver, CO
Hàng da và thể thao
Dầu & Gas
Phương tiện và vũ khí không gian
San Diego
Da và hàng thể thao
Máy móc thủy điện
Giáo dục & sáng tạo tri thức
San Diego
Da và hàng thể thao
Máy móc thủy điện
Giáo dục & sáng tạo tri thức
San Francisco-
Oakland-San Jose
Bay Area
Thiết bị truyền
thông
Nông sản
CNTT
a ra cisc -
akla - a J se
ay rea
hiết bị truyền
thông
ông sản
Seattle-Bellevue-
Everett, WA
Phương tiện và vũ khí
không gian
Thủy sản & Thủy sản
chế biến
Dụng cụ ph
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cua_m_porter.pdf