LDL-C là mục tiêu quan trọng trong điều trị rối
loạn lipid máu, trong đó statin là thuốc chọn lựa
hàng đầu trong việc làm giảm LDL-Cholesterol
?Bệnh nhân có nguy cơ cao cần phải giảm LDL-C
xuống dưới 100mg/dL: Bệnh nhân bệnh mạch
vành, bệnh nhân đái tháo đường,
?Statin chứng minh được vai trò trong việc làm
giảm xuất độ bệnh tật và xuất độ tử vong
85 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 2240 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cập nhật khuyến cáo về điều trị rối loạn lipid máu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
;200
< 3
5
3 5
- 5 5
> 5
5
Total cholesterol
(mg/dl)
HDL cholesterol
(mg/dl)
I n
c i
d e
n c
e
( p
e r
1
, 0
0 0
i n
6
y
e a
r s
)
186 events: 4407 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO HDL VÀ CHOLESTEROL TOÀN PHẦN
19
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU Á Û Á Ä Û Â Ù
PROCAM
292
183
83
38 78
352313 127
11243
0
100
200
300
>195
155-195
135-154
<135
< 3
5
3 5
- 5 5
> 5
5
LDL cholesterol
(mg/dl)
HDL cholesterol
(mg/dl)
I n
c i
d e
n c
e
( p
e r
1
, 0
0 0
i n
6
y e
a r
s )
177 events: 4236 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO HDL VÀ LDL CHOLESTEROL
20
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU Á Û Á Ä Û Â Ù
PROCAM
128
40
109
112
2747
83
27
10
0
100
200
<35
35-55
>55
> 2
0 0
1 5
0 - 1
9 9
< 1
5 0
HDL cholesterol
(mg/dl)
Triglycerides
(mg/dl) I n
c i
d e
n c
e
( p
e r
1 ,
0 0
0
i n
6
y
e a
r s
)
186 events: 4407 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO TRIGLYCERIDE VÀ HDL
21
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU Á Û Á Ä Û Â Ù
PROCAM
14 28
44
140
200
255
0
50
100
150
200
250
300
6.99
I n
c i
d e
n c
e
( p
e r
1
, 0
0 0
i n
6
y
e a
r s
)
LDL cholesterol / HDL cholesterol ratio
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO TỈ SỐ LDL / HDL
177 events, 4263 men aged 40 - 65 years
22
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU Á Û Á Ä Û Â Ù
PROCAM
103
66
48
37
2714
172219
0
50
100
150
>163
32-163
>132
> 2
7 7
2 3
6 - 2
7 7
< 2
3 6
LDL cholesterol
(mg/dl)
Fibrinogen
(g/l) I n
c i
d e
n c
e
( p
e r
1
, 0
0 0
i n
6
y
e a
r s
)
80 events, 1983 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO NỒNG ĐỘ FIBRINOGEN VÀ LDL
23
PHÂN TÍCH HỒI QUI ĐA BIẾN ĐỂ ƯỚC LƯỢNG TẦN SUẤT Â À Á Å Ù Ï À Á
BỊ NMCT VÀ BỊ BỆNH ĐMV TÙY THEO CÁC BIẾN SỐ Ø Ä Ø Ù Á Á
NGUY CƠ KHÁC NHAÚ
Nguy cơ mạch máu tương đối
Biến số NMCT (n=107) Bệnh ĐMV
(n=74)
Chỉ số khối cơ thể
(BMI))
> 30 kg/m2 1.5 1.5
Huyết a ùp > 160/95 mmHg 1.9* 2.0*
Đường huyết > 150 mg/dl 3.1** 1.9*
Hút thuốc la ù 2.1** 1.6
Có tie àn sử gia đình 4.2*** 1.9
Cholesterol > 240 mg/dl 4.6*** 2.1
LDL > 190 mg/dl 7.4*** 3.4***
Triglycerides > 200 mg/dl 2.8** 1.4
VLDL > 30 mg/dl 2.2** 1.2
HDL < 35 mg/dl 3.1*** 1.5
*p<0.05 **p<0.01 ***p<0.001
( Theo Cremer P, nagel D, Seidel D: Gottingen Risk, Incidence and Prevalence Study (GRIPS) 1990)
24
ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA CƠ BẢN CỦA LDL HUYẾT Ø Å Ù Û Û Á
THANH
25
VAI TRÒ CỦA LDL TRONG XƠ VỮA ĐỘNG MẠCHØ Û Õ Ä Ï
Thành phần cholesterol trong các mảng xơ vữa hầu
hết là cholesterol từ LDL. Tuy nhiên, sự tích tụ lipid
và sự tạo thành mảng xơ vữa chỉ sẽ xảy ra khi nồng
độ LDL vượt quá mức ngưỡng 100 mg/dl (2,6 mmol/l).
Nồng độ ngưỡng này chính là cơ sở của khái niệm
LDL-100. Sự tạo thành XVĐM bắt đầu khi nồng độ
LDL tăng cao hơn giới hạn 100 mg/dl.
26
VAI TRÒ CỦA LDL OXY HÓA TRONG XƠ VỮA Ø Û Ù Õ
ĐỘNG MẠCHÄ Ï
Endothelium
LDL
LDL
Lipid oxidation
MM-LDL
Smooth muscle cell
Foam cell
Fatty streak
M-CSF
IL-1
Smooth muscle cell
proliferationROS
Modified LDL uptake
Ox-LDL
Oxidation
Differentiation
X-LAM
+
Adhesion
Monocyte
MCP-1
M-CSF
Macrophage
+
MCP-1
+
Entry
27
CÁC YẾU TỐ THAM DỰ TRONG XVĐMÙ Á Á Ï
Giải phóng các chất trung gian
•Phơi bày các glycoprotein
màng tế bào
Nội mạc
Sự biến đổi sinh học của
các lipoprotein
Di truyền
Tuổi
Nội tiết tố
Chế độ ăn
Cách sống
Tích tụ ngoài tế bào các thành phần:
cholesterol, calcium LDL, LDL oxid hóa,
các tự kháng thể, các sản phẩm bất
thường của sự chuyển hóa chất nền
chuyên biệt của mảng xơ vữa
Mảng xơ vữa
Tiểu cầu
BC đơn nhân
Đại thực bào
Tế bào cơ trơn
Tế bào lympho T
Gia đình thuận lợi
Rối loạn lipid máu
↑Lp (a), ↓ HDL
Hút thuốc lá
Tăng huyết áp
Tiểu đường
Béo phì
Không hoạt
động thể lực
Tuổi / phái tính
LDL
IDL
100
Các yếu tố tham dự trong XVĐM (theo Seidel 1993)
28
BẰNG CHỨNG VỀ VAI TRÒ SINH XƠ VỮA CỦA È Ù À Ø Õ Û
LDL OXID HÓÁ
Có sự hiện diện của các mảnh LDL đã oxid hóa trong
các mảng mô xơ, các mảnh này kháng với sự thực
bào của đại thực bào
Có bằng chứng miễn dịch hóa tế bào của LDL oxid
hóa trong các sang thương xơ vữa
LDL ly trích từ các sang thương có các tính chất về
sinh hóa, về miễn dịch, về sinh học của LDL oxid hóa
Trong huyết thanh có sự hiện diện các tự kháng thể,
sự hiện diện của IgG phản ứng với LDL oxid hóa
trong các sang thương
29
CÁC TÁC DỤNG GÂY XƠ VỮA CỦA LDL OXID Ù Ù Ï Â Õ Û
HÓÁ
LDL oxid hóa được các đại thực bào thu nhận nhanh
chóng và dẫn đến tình trạng tích tụ cholesterol trong
đại thực bào
LDL oxid hóa là hóa ứng động cho BC đơn nhân, ức
chế sự di động của đại thực bào
LDL oxid hóa là chất độc tế bào
LDL oxid hóa tối thiểu có thể làm thay đổi sự thể hiện
gen tạo ra các tế bào nội mạc động mạch để phơi bày
protein hóa ứng động BC đơn nhân I (MCPI)
Anuual Review of Medicine, Vol 42, 1992
30Anuual Review of Medicine, Vol 42, 1992
CÁC TÁC DỤNG GÂY XƠ VỮA CỦA LDL OXID Ù Ù Ï Â Õ Û
HÓÁ
LDL oxid hóa làm tăng sự phơi bày các phần tử kết
dính ở bề mặt tế bào nội mạc
LDL oxid hóa ức chế sự thư giãn phụ thuộc nội mạc
LDL oxid hóa làm tăng sự gắn kết với collagen típ I
LDL oxid hóa có thể ảnh hưởng xấu đến con đường
đông máu
LDL oxid hóa là chất gây miễn dịch
31
ĐIỀU HÒA SỰ PHÂN BỐ CÁC LOẠI LDLÀ Ø Ï Â Á Ù Ï
Chylomycrons
VLDL
I II III I II III
Kiểu A của
mẫu điện di LDL
Kiểu B của
mẫu điện di LDL
LDL-I/II
CE
IG
CE
CE TG
HL
CETP
FA
LDL-III
TG ↑
HL ↑
TG ↓
LpL ↑
Receptors
Gut
Liver
LpL
LDL có 3 dạng: LDL-I, LDL-II, LDL-III
* Ở người có TG thấp: có nhiều LDL-I và LDL-II (LDL kích thước lớn)
* Ở người có TG cao: có nhiều LDL-III (LDL nhỏm đặc)
Giả thuyết về sự chyển đổi từ LDL lớn thành LDL nhỏ hơn, đặc hơn được trình bày ở sơ đồ trên
32
1970s 1988
Sựï phátù triểnå củả khuyếná cáó điềuà trị rốiá loạnï lipid máú
NCEP-ATP:
1993 2001
ATP I ATP II ATP III
Framingham
MRFIT
LRC-CPPT
Coronary Drug
Project
Helsinki Heart Study
CLAS
Angiographic Trials
(FATS, POSCH,
SCOR, STARS,
Ornish, MARS)
Meta-Analyses
(Holme, Rossouw)
4S, WOSCOPS,
CARE, LIPID,
AFCAPS/TexCAPS,
VA-HIT, others
2004
ATP III
Update
Allhat, ProveIT,
ASCOT LLA, HPS
33
LDL-C: Mụcï tiêuâ điềuà trị quan trọngï nhấtá
LDL-C là mục tiêu điều trị quan trọng nhất trong điều trị rối loạn lipid
máu, đó là kết quả từ:
- Các nghiên cứu cơ bản
- Các thử nghiệm trên động vật
- Các nghiên cứu dịch tễ
- Các dạng tăng cholesterol có tính di truyền
- Các thử nghiệm lâm sàng có kiểm chứng
Circulation. 2004;110:227-239
Nghiên cứu ASCOT-LLA
Nghiên cứu PROVE-IT
Atorvastatin
Giảm
LDL-C
Giảm
biến cố
34
ATP III:
Nhómù nguy cơ, LDL-C mụcï tiêuâ
Nhóm nguy cơ LDL-C mục tiêu (mg/dL)
BMV hoặc tương đương
(nguy cơ 10 năm >20%)
<100 (2,6mmol/L)
(Mục tiêu khác: <
70*~1,82mmol/L)
≥2 YTNC
(nguy cơ 10 năm ≤20%)
<130 (~3,4mmol/L)
0–1 YTNC* <160 (4,2mmol/L)
* Bệnh nhân có nguy cơ rất cao cần đặt mục tiêu LDL < 70mg/dL*
(~1,82mmol/L)
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-
2497. Circulation. 2004;110:227-239
35Seven-year incidence in a Finnish-based cohort.
*P < 0.001
NGHIÊN CỨU EASTÂ Ù -WEST:
BỆNH NHÂN ĐTĐ CÓ NGUY CƠ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI Ä Â Ù Ù
BỆNH NHÂN NMCT KHÔNG ĐTĐÄ Â Â
3.5%
20.2%18.8%
45.0%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
BN không ĐTĐ
(n = 1,373)
BN ĐTĐ type 2
(n = 1,059)
N
g
u
y
c
ơ
N
M
C
T
t
ư
û
v
o
n
g
h
o
a
ë
c
k
h
o
â
n
g
t
ư
û
v
o
n
g
Không NMCT trước đó
Đã bị NMCT
*
*
Adapted from Haffner SM. New Engl J Med 1998; 339:229–234.
36
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
T
ỉ
l
e
ä
t
a
i
b
i
e
á
n
NGHIÊN CỨU OASIS: Â Ù
BỆNH NHÂN ĐTĐ CÓ NGUY CƠ TƯƠNG ĐƯƠNG Ä Â Ù
VỚI BỆNH NHÂN BỆNH TIM MẠCH KHÔNG ĐTĐÙ Ä Â Ä Ï Â
Adapted from Malmberg K et al. Circulation. 2000;102:1014-1019.
3 6 9 12 15 18 21 24
ĐTĐ + Bệnh TM
ĐTĐ (-)/bệnh TM(+) RR=1.71 (1.41, 2.06)
ĐTĐ (-)/ bệnh TM(-) RR=1.00
ĐTĐ/bệnh TM(+) RR=2.85 (2.30, 3.53)
ĐTĐ/bệnh TM(-) RR=1.71 (1.25, 2.33)
Months
Không ĐTĐ + Bệnh TM
ĐTĐ + không bệnh TM
Không ĐTĐ + không bệnh TM
N=8013
OASIS=Organization to Assess Strategies for Ischemic Syndromes.
37
ATP III NHẤN MẠNH :
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐƯỢC XEM NHƯ LÀ MỘT
NGUY CƠ TƯƠNG ĐƯƠNG BỆNH TIM MẠCH
VÀNH
(CHD RISK EQUIVALENT)
38
Nguy cơ tương đương BMV
Các dạng lâm sàng của XVĐM (bệnh động mạch
ngoại biên, phình tách động mạch chủ bụng, bệnh
động mạch cảnh có triệu chứng)
Tiểu đường
Đa YTNC với nguy cơ 10 năm >20%
39
ATP III: Framingham Point Scores
Estimate of 10-year Risk for Men
HDL = high-density lipoprotein.
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-2497.
SBP
mm Hg
If
Untreated
<120
120-129
130-139
140-159
≥160
0
0
1
1
2
HDL
mg/dL Points
≥60
50-59
40-49
<40
-1
0
1
2
TC
<160
160-199
200-239
240-279
≥280
0
4
7
9
11
0
3
5
6
8
0
2
3
4
5
0
1
1
2
3
0
0
0
1
1
Age
20-39
Nonsmoker
Smoker
0
8
Age
50-59
0
3
Age
60-69
0
1
Age
70-79
0
1
Point Total
10-Year
Risk, %
<0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
≥17
<1
1
1
1
1
1
2
2
3
4
5
6
8
10
12
16
20
25
≥30
1 3 5
4
6
2
Age Points
20-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55-59
60-64
65-69
70-74
75-79
-9
-4
0
3
6
8
10
11
12
13
If
Treated
0
1
2
2
3
Age
20-39
Age
40-49
Age
50-59
Age
60-69
Age
70-79
Age
40-49
0
5
40
ATP III: Framingham Point Scores
Estimate of 10-year Risk for Women
SBP
mm Hg
If
Untreated
<120
120-129
130-139
140-159
≥160
0
1
2
3
4
HDL
mg/dL Points
≥60
50-59
40-49
<40
-1
0
1
2
TC
<160
160-199
200-239
240-279
≥280
0
4
8
11
13
0
3
6
8
10
0
2
4
5
7
0
1
2
3
4
0
1
1
2
2
Age
20-39
Nonsmoker
Smoker
0
9
Age
40-49
0
7
Age
50-59
0
4
Age
60-69
0
2
Age
70-79
0
1
Point Total
10-Year
Risk, %
<9
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
≥25
<1
1
1
1
1
2
2
3
4
5
6
8
11
14
17
22
27
≥30
1 3 5
4
6
2
Age Points
20-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55-59
60-64
65-69
70-74
75-79
-7
-3
0
3
6
8
10
12
14
16
If
Treated
0
3
4
5
6
Age
20-39
Age
40-49
Age
50-59
Age
60-69
Age
70-79
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-2497.
41
Framingham: 10-year Risk of CHD in Men
*Low absolute risk level = 10-year risk for total CHD end points for a person the same age, BP <120/<80 mm Hg, TC 160-199 mg/dL, HDL cholesterol ≥45 mg/dL,
nonsmoker, no diabetes. Percentages show 10-year absolute risk for total CHD end points.
†Framingham points.
‡10-year absolute risk for total CHD end points estimated from Framingham data corresponding to Framingham points.
¶10-year absolute risk for hard CHD end points approximated from Framingham data corresponding to Framingham points.
Grundy S, et al. Circulation. 1999;100:1481-1492.
Age 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65-69 70-74
(Low-risk
level)* (2%) (3%) (3%) (4%) (5%) (7%) (8%) (10%) (13%) Absolute Risk Absolute Risk‡
Points† Total CHD‡
Hard
CHD¶
0 1.0 2% 2%
1 1.5 1.0 1.0
2 2.0 1.3 1.3 1.0
3 2.5 1.7 1.7 1.3 1.0
4 3.5 2.3 2.3 1.8 1.4
5 4.0 2.6 2.6 2.0 1.6 1.1
6 5.0 3.3 3.3 2.5 2.0 1.4 1.3
7 6.5 4.3 4.3 3.3 2.6 1.9 1.6 1.3
8 8.0 5.3 5.3 4.0 3.2 2.3 2.0 1.6 1.2
9 10.0 6.7 5.0 4.0 2.9 2.5 2.0 1.5
10 12.5 8.3 6.3 5.0 3.6 3.1 2.5 1.9
11 15.5 10.3 7.8 6.1 4.4 3.9 3.1 2.3
12 18.5 12.3 9.3 7.4 5.2 4.6 3.7 2.8
13 22.5 15.0 11.3 9.0 6.4 5.6 4.5 3.5
> 14 26.5 >17.7 >13.3 >10.6 >7.6 >6.6 >5.3 >4.1
Green
Blue
Yellow
Red
Below average
risk
Average risk
Moderately above
average risk
High risk
3% 2%
4% 3%
5% 4%
7% 5%
8% 6%
10% 7%
13% 9%
16% 13%
20% 16%
25% 20%
31% 25%
37% 30%
45% 35%
>53% >45%
6.7
8.3
10.3
12.3
15.0
>17.7
1.0
1.0
1.0
1.0
Color Key for
Relative Risk
42
Khuyếná cáó NCEP 2004 – Trênâ cơ sởû củả cácù
côngâ trình nghiênâ cứú
43
Cácù thửû nghiệmä lâmâ sàngø sau ATP NCEP III
HPS (simvastatin 40)
PROSPER (pravastatin 40)
ALLHAT-LLT (pravastatin 40)
ASCOT-LLA (atorvastatin 10)
PROVE IT (pravastatin 40 vs. atorvastatin 80)
44
NGUY CƠ NMCT TÍNH THEO NỒNG ĐỘ LDL VÀ À Ä Ø
PHỐI HỢP VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ KHÁC Á Ï Ù Ä Á Á Á Ù
RF: không có thêm YTNC khác
H: giảm HDL
X: tăng huyết áp hoặc hút thuốc lá hoặc tăng đường huyết
F: tiền căn gia đình thuận lợi cho NMCT
(theo Cremer P, Nagel D, Der Internist 1992: 33:32-7)
45
MỐI LIÊN QUAN CÓ THỂ GIỮA LDLÁ Â Ù Å Õ -C VÀ NGUY CƠ Ø
BỆNH MẠCH VÀNH (2001): Ä Ï Ø Cácù giảû thuyếtá
Nguy
cơ BMV
100 LDL-C (mg/dL)
Ngưỡng:
Không cần thiết
phải hạ quá thấp
õưỡ :
âô àcầ t i átế
ûiả ïạ ùuá t áấ
Đường thẳng: Càng thấp càng tốtøườ t úẳ : øà t áấ øcà t átố
Đường cong:
Càng thấp, càng tốt,
với lợi ích giảm dần
øườ :co
øà t áấ , øcà t átố ,
ùivớ l ïiợ íc i ûả àầ
0
1
46
0
1
Bằngè chứngù vềà Đườngø cong trong mốiá liênâ quan
giữã LDL-C nguy cơ BMV (2001)
Đường cong
nguy cơ BMV
100 LDL-C (mg/dL)
?
Các thử nghiệm
lâm sàng
Dịch tể học
47
Heart Protection Study
(Nghiênâ cứú kéó dàiø 5 nămê )
0
1
Nguy cơ
BMV
100 LDL-C (mg/dL)
Simvastatin
40 mg
60
Giảm 26% nguy cơ
BMV
Giảm 22% nguy cơ BMV
Simvastatin
40 mg
Heart Protection Study Collaborative Group. Lancet 2002;360:7–22.
48
PROVE IT–TIMI 22
(Nghiênâ cứú trong 2 nămê )
0
1
Nguy cơ
BMV
100 Mức LDL-C60
Pravastatin
40 mg
Giảm 16% nguy cơ BMV
Atorvastatin
80 mg
Cannon CP et al. N Engl J Med 2004;350:1495-1504.
49
Kếtá luậnä từø cácù nghiênâ cứú :
Vớiù mụcï tiêuâ LDL “Càngø thấpá – càngø tốtá ”
Nguy cơ BMV
(Log Scale)
3.7
2.9
2.2
1.7
1.3
1.0
LDL-C (mg/dL)
40 70 100 130 160 190
0
1
Grundy SM et al. Circulation 2004;110:227–239.
50
Cơ sởû cho chọnï lựạ mụcï tiêuâ điềuà trị mớiù : LDL-C
mụcï tiêuâ rấtá thấpá <70 mg/dL
Kết quả nghiên cứu HPS
Kết quả nghiên cứu PROVE IT
Chờ kết quả từ những nghiên cứu có LDL-C mục tiêu
rất thấp
TNT
IDEAL
SEARCH
51
Đốiá tượngï cho mứcù LDL-C mụcï tiêuâ rấtá thấpá <70
mg/dL
Bệnh nhân có nguy cơ rất cao
Bệnh XVĐM vành
+ Đa yếu tố nguy cơ (đặc biệt là tiểu đường)
+ Yếu tố nguy cơ nặng và không được kiểm soát tốt
(chẳng hạn hút thuốc lá)
+ Hội chứng chuyển hóa (TG cao, HDL-C thấp)
+ Hội chứng mạch vành cấp (PROVE IT)
52
MỤC TIÊU LDLÏ Â -C THEO KHUYẾN CÁO ATPÁ Ù -III
BỆNH NHÂN NGUY CƠ RẤT CAO:
Bệnh mạch vành kèm:
1. Đa yếu tố nguy cơ (đặc biệt là đái tháo đường)
2. Có các yếu tố nguy cơ nguy nghiêm trọng hoặc yếu tố
nguy cơ không được kiểm soát tốt (đặc biệt là hút thuốc
lá liên tục)
3. Đa yếu tố nguy cơ của hội chứng chuyển hóa (đặc biệt là
triglyceride > 200mg/dL kèm non-HDL-C > 130 mg/dL
(~3,4) và HDL-C thấp < 40mg/dL (~1,0mmol/L)
4. Bệnh nhân có hội chứng mạch vành cấp
LDL-C < 70 mg/dl (~1,8mmol/L)
Ä Â Á
ä ï ø ø
á á ë ä ø ù ù ø
ù ù á á â ï ë á á
â ï å ù á ë ä ø ù á
ù â ï
á á û ä ù å ù ë ä ø
ø
ø á
ä â ù ä ù ï ø á
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-
2497. Circulation. 2004;110:227-239
53
MỤC TIÊU LDLÏ Â -C THEO KHUYẾN CÁO ATPÁ Ù -III
BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO:
(Bệnh mạch vành, đái tháo đường, bệnh động
mạch ngoại biên…)
LDL-C < 100 mg/dl (~2,6mmol/L)
Ä Â
ä ï ø ù ù ø ä ä
ï ï â
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-
2497. Circulation. 2004;110:227-239
54
Khácù biệtä giữã NCEP ATP III nămê 2001 vàø 2004 (1)
Patient risk
category
NCEP ATP III New NCEP ATP report
Goal: <2.6 mmol/L (100
mg/dL)
Goal: <2.6 mmol/L (100
mg/dL)(Optional: <1.8 mmol/L
[70 mg/dL])
Consider therapy: ≥3.4
mmol/L (130
mg/dL)(Optional: 2.6
mmol/L [100 mg/dL] to
3.3 mmol/L [129 mg/dL])
Initiate TLC: ≥2.6 mmol/L
[100 mg/dL] Consider drug
therapy: ≥2.6 mmol/L [100
mg/dL] (<2.6 mmol/L [100
mg/dL]: consider drug
options)
High risk: CHD
or CHD risk
equivalents
55
Khácù biệtä giữã NCEP ATP III nămê 2001 vàø 2004 (2)
Patient risk
category
NCEP ATP III New NCEP ATP report
Goal: <3.4
mmol/L (130
mg/dL)
Goal: <3.4 mmol/L [130 mg/dL]
(Optional: <2.6 mmol/L [100 mg/dL])
Consider
therapy: ≥3.4
mmol/L (130
mg/dL)
Initiate TLC: ≥3.4 mmol/L [130 mg/dL]§
Consider drug therapy: ≥3.4 mmol/L
(130 mg/dL)
(2.6 mmol/L [100 mg/dL] to 3.3 mmol/L
[129 mg/dL]: consider drug options)
Moderately high
risk:≥2 risk
factors#(10-year
risk 10%-20%)
56
Khácù biệtä giữã NCEP ATP III nămê 2001 vàø 2004
(3)
Patient risk
category
NCEP ATP III New NCEP ATP report
Goal: <3.4 mmol/L
(130 mg/dL)
Goal: <3.4 mmol/L (130
mg/dL)
Consider therapy:
≥4.1 mmol/L (160
mg/dL)
Initiate TLC: ≥3.4 mmol/L
(130 mg/dL)Consider drug
therapy: ≥4.1 mmol/L (160
mg/dL)
Moderate
risk:≥2 risk
factors (10-year
risk <10%)
57
Khácù biệtä giữã NCEP ATP III nămê 2001 vàø 2004
(4)
Patient risk
category
NCEP ATP III New NCEP ATP report
Goal: <4.1 mmol/L
(160 mg/dL)
Goal: <4.1 mmol/L (160
mg/dL)
Consider therapy:
≥4.9 mmol/L (190
mg/dL)(Optional: 4.1
mmol/L [160 mg/dL] to
<4.9 mmol/L [189
mg/dL])
Initiate TLC: ≥4.1 mmol/L
(160 mg/dL)Consider drug
therapy: ≥4.9 mmol/L (190
mg/dL)(4.1 mmol/L [160
mg/dL] to <4.9 mmol/L [189
mg/dL]: LDL-C–lowering
drug optional)
Lower risk:0 or
1 risk factor
58
PHÂN LOẠI MỨC TRIGLYCERIDE MÁU:Â Ï Ù Ù
≥500 mg/dL (~5,62)Rất cao
200–499 mg/dL (~2,24-5,61)Cao
150–199 mg/dL (~1,69-2,24)Giới hạn cao
<150 mg/dL (~1,69mmol/L)Bình thường
Mức TGNhóm
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA
1993;269:3015-3023. | Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497.
59
Phânâ loạiï mứcù HDL-C máú :
≥60 mg/dL (1,6mmol/L)HDL-C cao
<40 mg/dL (1,0mmol/L)HDL-C thấp
Mức HDL-CNhóm
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in
Adults. JAMA 1993;269:3015-3023. | Expert Panel on Detection, Evaluation, and
Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497.
60
Non-HDL-C Goals in Patients with TG ≥200
mg/dL
Risk category
Non-HDL-C goal
(mg/dL)
CHD or CHD risk equivalents
(10-yr risk >20%) <130 (~3,4mmol/L)
2+ risk factors
(10-yr risk ≤20%) <160 (~4,2)
0–1 risk factor <190 (~4,9)
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497.
61
Điềuà trị tăngê cholesterol máú
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497.
LDL-C cao-
Điều trị thay đổi lối sốngi àà trị t åiå l áiá áá
Dùng thuốcøø t áá
Thuốc ưu tiên: Statináác ti ââ : t ti
Nhómù thay thếá: Resin hoặcë niacin
62
Điềuà trị tăngê cholesterol máú phốiá hợpï
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497.
LDL-C và TGs cao- øø
Điều trị thay đổi lối sốngi àà trị t åiå l áiá áá
Dùng thuốcøø t áá
Đạtï mứcù LDL-C mụcï tiêuâ1Bướcù
Đạtï mứcù non-HDL-C mụcï tiêuâ
Cốá gắngé giảmû thêmâ LDL-C hoặcë
thêmâ fibrate, niacin hoặcë dầuà cáù
2Bướcù
63
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of
High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-2497.
ATP III: Điều trị tăng TG à ê
Cần điều trị Triglyceride để tránh viêm
tụy cấp
Sau khi TG < 500 (~5,62mmol/L)
mg/dL, mục tiêu điều trị chính là LDL-C
à à å ù â
ï á
ï â à ø
≥ 500 (~5,62)Rất caố
Mục tiêu điều trị chính là LDL-Cï â à ø150–499
(~1,69-5,61mmol/L)
Giới hạn cao
và cao
ù ï
ø
Điều trịàMức TG
(mg/dL)
ùPhân loạiâ ï
64
HDL < 40 mg/dL (~1,0mmol/L)
Cảiû thiệnä lốiá sốngá
LDL cao + TG bt
Statin
Thêmâ Niacin
HDL < 40 mg/dL
TG cao
LDL < 130 mg/dL
Fibrate
LDL > NCEP target
LDL < NCEP ATP
target
HDL < 40 mg/dL
Statin hay ezetimibe
HDL < 40 mg/dL
Thêmâ Niacin
Thêmâ Niacin
Circulation. 2004;109:1809-1812
LDL >130 mg/dL
Statin
Non HDL > NCEP
ATP target
HDL < 40 mg/dL
Thêmâ Fibrate
HDL < 40 mg/dL
Thêmâ Niacin
Chỉ HDL thấpá
Tiềnà sửû gia đình cóù
BMV. Hay nguy cơ
Framingham 10 nămê
> 20%
Statin
HDL < 40 mg/dL
Thêmâ Niacin
65
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG X CHUYỂN HÓA
KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NCEP – ATP III (2001)
MỤC TIÊU CHÍNH LÀ:
+ Điều trị hạ LDL (LDL – Lowering therapy)
+ Mục tiêu phụ là hạ cholesterol không phải HDL
(Non – HDL cholesterol)
66
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG X CHUYỂN HÓA
MỤC TIÊU PHỤ: NON – LDL CHOLESTEROL
Non – HDL cholesterol = VLDL + LDL cholesterol
= (Total cholesterol – HDL cholesterol)
Non – HDL cholesterol là mục tiêu phụ quan trọng khi
Triglycerid máu ≥ 200 mg/dl (ví dụ 200 – 499 mg/dl)
67
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG X CHUYỂN HÓA
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ HẠ NON - HDL - CHOLESTEROL
Nhóm nguy cơ Mục tiêu
LDL – C (mg/dl)
Mục tiêu
Non- HDL – C
(mg / dl)
Bệnh mạch vành và nguy cơ tương
đương bệnh mạch vành
< 100 < 130
Nhiều yếu tố nguy cơ (2+) < 130 < 160
Không hoặc chỉ một yếu tố nguy cơ < 160 < 190
Mục tiêu hạ Non-HDL cholesterol bằng mục tiêu hạ
LDL – cholesterol cộng với 30
68
CHD Patient Treatment Gap: Community
Pearson TA et al. Arch Intern Med 2000;160:459-467.
0
20
40
60
80
100
18
Provider awareness does not equal successful implementation
95
Physician
Awareness of
NCEP ATP Guidelines
Patient Treated to
Goal
P
e r
c e
n
t
P
e r
c e
n
t
69
Adherence to NCEP ATP Treatment Goals in Patients
with CHD: Quality Assurance Program
Sueta CA et al. Am J Cardiol 1999;83:1303-1307.
LDL < 100 (~2,6mmol/L), on Rx
LDL < 100, no Rx
LDL > 100, on Rx
LDL > 100, no Rx
No LDL, on Rx
No LDL, no Rx
7%
5%
18%
16%
12%
42%
n = 58,890; 140 US practices, chart audit 7/94–10/96
70
Drug Class LDL-C HDL-C Triglycerides
Statins* ↓ 18% to 60%*** ↑ 5% to 15% ↓ 7% to 37%***
Bile Acid ↓ 15% to 30% ↑ 3% to 5% No change or
Sequestrants increase
Nicotinic Acid ↓ 5% to 25% ↑ 15% to 35% ↓ 20% to 50%
Fibric Acids ↓ 5% to 20%** ↑ 10% to 20% ↓ 20% to 50%
Thuốcá điềuà trị rốiá loạnï lipid máú
*Lovastatin (20 to 80 mg), pravastatin (20 to 40 mg), simvastatin (20 to 80 mg), fluvastatin (20 to 80 mg), atorvastatin (10 to
80 mg), and rosuvastatin (10 to 40 mg).
**May be increased in patients with high triglycerides.
***Up to 60% reduction in LDL-C, and 37% reduction in triglycerides, as indicated in the atorvastatin PI.
Adapted from NCEP Expert Panel. JAMA. 2001;285:2486-2497.
71
Downs JR et al. JAMA 1998;279:1615-1622. | Shepherd J et al. N Engl J Med 1999;333:1301-1307. | Scandinavian Simvastatin Study Group.
Lancet 1994;344:1383-1389. | Sacks FM et al. N Engl J Med 1996;335:1001-1009. | LIPID Study Group. N Engl J Med 1998;339:1349-1357. |
Schwartz GG et al. JAMA 2001;285:1711-1718. | Pitt B et al. N Engl J Med 1999;341:70-76. Ann Pharmacother 2001; 35: 1599-607
So sánhù bằngè chứngù củả cácù nhómù thuốcá
Nhóm thuốc Bằng chứng giảm xuất độbiến cố
Bằng chứng giảm xuất độ tử
vong chung
Fibrate
WHO
(-)
WOSCOPS, LIPID
AFCAPS/TexCAPS
4S, HPS
(-)
AVERT, MIRACL, GREACE,
ASCOT, CARDs, PROVE IT
Clofibrate
LRC-CPPT
(-)
(-)
Pravastatin LIPID
Rosuvastatin (-)
Atorvastatin (Lipitor) GREACE, PROVE IT
(-)
4S, HPS
Fenofibrate
Lovastatin
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BS0030.pdf