74. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở
A. mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
C. trạng thái có năng lượng ổn định.
D. biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.
75. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là chính xác về trạng thái dừng. Trạng thái dừng là
A. trạng thái có năng lượng xác định
B. trạng thái mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không đổi.
D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác sdịnh mà không bức xạ.
76. Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử.
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng lượng
77. Trong các trường hợp nào sau đây, electrôn được gọi là electrôn quang điện?
A. electrôn trong dây dẫn điện thông thường
B. electrôn bức ra từ catốt của tế bào quang điện
C. electrôn tạo ra trong chất bán dẫn
D. electrôn tạo ra từ một cách khác
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2426 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập phần: Quang lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
58.108 m/s D. 1,24.108 m/s
7. Một lăng kính có dạng một tam giác cân ABC - chiếu tới mặt bên AB một chùm tia sáng trắng hẹp theo phương song song với đáy BC, ta được chùm sáng tán sắc ló ra khỏi mặt bên AC theo phương:
A. Vuông góc với AC. B. Vuông góc với BC.
C. Song song với BC. D. Một phương khác
8. Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiếtt suất của ánh sáng đỏ và tím đối với thấu kính là: nd =1,5, nt=1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là:
A. ∆f= fd-ft = 19,8cm. B. ∆f= fd-ft = 0,148cm.
C. ∆f= fd-ft = 1,49cm. D.∆f= fd-ft = 1,49m.
9. Một lăng kính có góc chiết quang A= 60 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và đối với tia tím là . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,00152 rad D. 0,0025 rad
10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định:
A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm
11. Một lăng kính có góc chiết quang là 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là:
A. Dd = 18,07 B. Dd = 24,74 C. Dd = 48,59 D. Dd =38,88
12. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Cùng màu sắc. B. Cùng cường độ sáng. C. Kết hợp. D. Đơn sắc.
13. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính
C vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhưạ chắn chùm tia sáng tới.
14. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây, hai sóng ánh sáng không phải là hai sóng kết hợp?
A Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp
B Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền đi theo hai hướng khác nhau.
C Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian.
D Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ nhưng khác chu kỳ.
15. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,4mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,65mm
16. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì khoảng vân trên màng sẽ là:
A. i = 1,2m B. i = 1,2mm C. i = 0,3m D. i = 0,3mm
17. Một nguồn sáng đơn sắc có l = 0,6mm chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba được xác định:
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm
18. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màng là:
A. x = 48mm. B. x = 4,8m. C. x = 4,8mm. D. x =1,2mm.
19. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối bậc 6 trên màng là:
A. x = 1,65mm. B. x = 7,8mm. C. x = 66mm. D. x = 6,6mm.
20. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn tới 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ hai là:
A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm D. 4,5mm
21. Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:
A. 0,6mm B. 0,65mm C. 0,7mm D. 0,75mm
22. Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màng cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy?
A. Vân sáng, bậc 6 B. Vân tối, bậc 6. C. Vân tối bậc 7. D. Vân tối bậc 8
23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc A sao cho một phần của chùm tia sáng không đi qua lăng kính và một phần qua lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55. Khi i, A bé thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là
A. 2,860. B. 2,750. C. 3,090. D. 4,090
24.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó?
A. 4 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 6 bức xạ khác.
25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.
D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.
26. Ánh sáng vàng do đèn hơi natri phát ra có bước sóng nào trong các bước sóng dưới đây :
A 0,689mm B 0,589mm C 0,958mm D 0,598mm
27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
D Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
28.Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy?
A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
29. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là:
A. l = 0,6818m. B. l = 0,6818µm. C. l = 13,2µm D. l=0,6818. 10-7m
30. Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5mm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là:
A. v = 1,82.108m/s. f = 3,64.1014Hz. B. v = 1,82.106m/s. f = 3,64.1012Hz.
C. v = 1,28.108m/s. f = 3,46.1014Hz. D. v = 1,28.106m/s. f = 3,46.1012Hz.
31. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n = 0,733 B. n= 1,32 C. n= 1,43 D. n= 1,36
32. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
33. Điều nào sau đây sai khi nói về của máy quang phổ?
A. Lăng kính P là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia song song từ ống chuẩn trục tới.
B. Buồng ảnh có tác dụng chắn chùm tia sáng đã bị tán sắc sau khi đi qua lăng kính P.
C. Ống chuẩn trực (gồm khe hẹp S và thấu kính hội tụ L1) là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song.
D. Chùm tia sáng đi vào khe S của máy quang phổ phải là chùm ánh sáng đơn sắc.
34. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
35. Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục?
A Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
C Quang phổ liên tục không phụ vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặckhí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
36. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
D. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
37. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A Quang phổ vạch phát xạ do các đám khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.
B Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.
C Quang phổ vạch phát xạ do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra ánh sáng
D Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
38. Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, lam, tím B. Đỏ, lam, chàm, tím
C. Đỏ, lục, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím.
39. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
40. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ
A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
D Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
41. Chọn câu sai:
Quang phổ vạch phát xạ do các khi hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ.
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch.
42. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. Màn hình quang. B. Mắt người. C. Quang phổ kế. D. Pin nhiệt điện.
43. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
44. Chọn câu sai:
Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75mm.
45. Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế2.104V.Bỏ qua động năng ban đầu của các elẻcton có điện tích 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt.Động năng khi chạm đối âm cực là:
A. 32.10-5J B. 3,2.10-15J C. 0,32.10-15J D. 8.10-23J
46. Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen.
47. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại.
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Làm Ion hóa không khí.
C. Không bị nước, thủy tinh hấp thụ. D. Làm phát quang một số chất.
48. Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh
49. Chọn câu sai:
Tia tử ngoại bị thuỷ tinh, thạch anh, nước hấp thụ.
Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn 0,4mm.
Tia tử ngoại làm ion hoá không khí.
Tia tử ngoại gây ra phản ứng quang hoá.
50. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc), khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng và màu của ánh sáng đó là:
A. l = 0,4mm, màu tím. B. l = 0,58mm, màu lục.
C. l = 0,75mm, màu đỏ. D. l = 0,64mm, màu vàng
51. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10-16s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen
52. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Rơnghen.
A. Hủy diệt tế bào. B. Làm Ion hóa chất khí.
D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm. D. Làm phát quang nhiều chất.
53. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tỉa Rơnghen?
A Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ phát tra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 5000C C Tia Rơnghen không có khả năng đâm xuyên. D Tia Rơnghen được phát tra từ phóng xạ an pha.
54. Chọn câu sai:
Tia Rơnghen là dòng hạt mang điện tích.
Tia Rơnghen không bị lệch phương trong điện trường
Tia Rơnghen không bị lệch phương trong từ trường
D.Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
55. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị nhiễu xạ.
B. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào sống.
C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính chất đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
D. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
56. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen ?
A Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B Tia Rơnghen tắc dụng mạnh lên kính ảnh làm phát quang một số chất.
C Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí.
D Tia Rơnghen có tắt dụng sinh lí.
57. Tính chất nào sau đây là đặc điểm của tia Rơnghen.
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
58. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen (Roentgen) và tia gamma đều là
A. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. B. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.
C. sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.
59. Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là: 1,0226.10-7m và 1,215.10-7m thì vạch đầu tiên của dãy Banmer có bước sóng là:
A. 0,1999µm B. 0,6574.10-7m C. 0.6574.10-5m D. 0,6574µm
60. Chọn câu trả lời đúng:
Pin quang điện là hệ thống biến đổi
A.hoá năng ra điện năng. B.cơ năng ra điện năng .
C.nhiệt năng ra điện năng. D.năng lượng bức xạ ra điện năng.
61. Chọn câu đúng:
Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm,thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương . B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi
62. Chọn câu trả lời đúng:
A.Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài;
B.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng;
C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp;
D.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn;
63. Chọn câu trả lời đúng.
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
B. công thoát của electron ở bề mặt của kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
64. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A.Đều có bước sóng giới hạn ;
B.Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất ;
C.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại;
D.Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại ;
65. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm . Hiện tượng quang điện sẽ không xãy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,4 mm B. 0,2 mm C.0,3 mm D.0,4 mm
66. Một bức xạ điện từ có bước sóng l = 0,2.10-6m. Tính lượng tử của bức xạ đó.
A.e = 99,375.10-20J B.e = 99,375.10-19J C.e = 9,9375.10-20J D.e = 9,9375.10-19J
67. Khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp vào bề mặt của một kim loại, hiện tượng quang điện xãy ra,vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện vomax = 6.10 6 m/s, khối lượng của eclectron m = 9,1.10 -31 kg . Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 1,638.10-17 J B. 1,738.10-17 J C. 2,73.10-24 J D. 3,276.10-17 J
68. Biết giới hạn quang điện của xêdi là 0,66mm. Tính công cần thiết để bức các electron ra khỏi bề mặt xêdi.
A. A = 30,114.10-20J B. A = 30,114.10-19J C. A = 3,0114.10-20JD. A = 301,14.10-19J
69. Hiệu điện thế hãm bằng 1,8 V . Vận tốc ban đầu cực đại của electron là
A. 6,33.1011 m/s B. 795,59.103 m/s C. 3,165.1011m/s D. 3,165.103 m/s
70. Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron bức ra khỏi catốt là v0 = 5.106 m/s. Hỏi phải đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế hãm có độ lớn bằng bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện. Cho me=9,1.10-31kg, qe=1,6.10-19C.
A. Uh = 71V B.Uh = 72V C.Uh = 73V D.Uh = 70V
71. Cường độ của dòng quang điện bảo hoà là 20 mA , số elecetron bị bức ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong một giây là
A. 1,25.1014 electron B. 12,5.1014 electron
C. 125.10 14 electron D. 1,25.1015 electron
72. Biết công cần thiết để bức electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào?
A.l0 = 0,3mm B.l0 = 0,4mm C.l0 = 0,5mm D.l0 = 0,6mm
73. Trong thời gian 1 phút có 12.106 electron tách ra khỏi catốt của tế bào quang điện về anôt, biết e = 1,6.10-19 C. Cường độ dòng quang điện bảo hoà
A. 32 mA B. 0,032 mA C.3,2 mA D. 0,32 mA
74. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở
mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
trạng thái có năng lượng ổn định.
biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.
75. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là chính xác về trạng thái dừng. Trạng thái dừng là
trạng thái có năng lượng xác định
trạng thái mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không đổi.
trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác sdịnh mà không bức xạ.
76. Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử.
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng lượng
77. Trong các trường hợp nào sau đây, electrôn được gọi là electrôn quang điện?
electrôn trong dây dẫn điện thông thường
electrôn bức ra từ catốt của tế bào quang điện
electrôn tạo ra trong chất bán dẫn
electrôn tạo ra từ một cách khác
78. Chỉ ra câu khẳng đinh sai
A. Phôtôn có năng lượng. B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn có kích thước xác định. D. Phôtôn có khối lượng.
79. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức anhxtanh về hiện tượng quang điện?
A. B C. D.
80. Chọn câu phát biểu đúng. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A: Chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
B. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.
D. Bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện.
81. Chiếu một bức xạ tử ngoại có bước sóng l = 0,6mmvào tế bào quang điện bằng Na có giới hạn quang điện l0=0,5mm. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện. Cho me=9,1.10-31kg, qe=1,6.10-19C, h=6,625.10-34Js.
A. v0 = 11,45.105m/s B. v0 = 11,45.106m/s
C. v0 = 11,45.104m/s D. v0 = 11,45.107m/s
82. Giới hạn quang điền của đồng 0,30 mm .Cho h = 6,62.10-34J.s ; c=3.108m/s ;e=1.6.10-19C. Công thoát của electron khỏi đồng :
A. 6,62.10-19 J B. 66,2.10-19J
C. 6,62.1019J D. 66,2.10-19J
83. Tế bào quang điện làm bằng kẻm có giới hạn quang điện l0 = 0,35mm. Chiếu 1 bức xạ có bước sóng l vào tế bào quang điện. Lúc này để triệt tiêu dong quang điện, người ta đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh=2V. Tính l.
A. 0,224mm B. 2,24pm C. 22,4nm D.0,224m
84. Cho công thoát electron khỏi đồng 7,152.10-19J. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 276.103 m B. 2,78.10-6m C. 0,278.10-6m D. 0,278.10-5m
85. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,5mm. Công thoát của kim loại đó là:
A.3,975.10-19J B.0,025.1020J C.9,9375.10-32J D.2,484.10-19eV
86. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện.Hiệu điện thế hãm có giá trị 0,80 V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3,75.105 m/s B. 375.105 m/s
C. 3,75.10-5 m/s D. 375.105 m/s
87. Giới hạn quang điện của natri là 0,5mm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. giới hạn quang điện của kẽm là:
A.0.72 mm B.0,36 mm C.0,9 mm D.0,7 mm
88. Chiếu môt chùm sáng đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện.Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện vomax =3,75.105 m/s . Hiệu điện thế hãm là
A. 0,5V B. -0,6V C. -0.8V D. - 0,5 V
89. Cường độ dòng quang điện bão hoà giữa anốt và catốt trong tế bào quang điện là 16mA. Cho điện tích của electron e = 1,6. 10-19C. Số electron đến được anốt trong một giây là:
A. 1020 B.1016 C.1014 D.1013
90. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000Ao sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s nếu công suất của đèn là 10W. Biết : h = 6,625.10-34 J.s
A. 3.1020 phôtôn B. 4.1020 phôtôn
C. 3.1019 phôtôn D. 4.1019 phôtôn
91. Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng l =0,5mm vào bề mặt catốt của tế bào quang điện tạo ra dòng quang điện bão hoà Ibh =0,32A.Công suất bức xạ đập vào catốt là P =1,5 W. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s : e = 1,6.10-19 C .Hiệu suất lượng tử là
A. 52% B. 63% C. 53% D. 43%
92. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dòng quang điện bảo hoà(Ib)?
A. Ibh tỷ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. Ibh tỷ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. Ibh không phụ thuộc với cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Ibh tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm ánh sáng kích thích
93. Chọn ý đúng . Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang .
B.tăng nhiệt độ của chất khi bị chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.
94. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạch điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C.Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống(đèn neon)
D.Trong hiện tượng quang dẫn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn là rất lớn.
95. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A.Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc với cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
96 . Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng .
B. Giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. Giải phóng electron ra khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D.Giải phóng electron ra khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn
97. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A.Hiện tượng quang điện. B.Hiện tượng quang điện trong.
C.Hiện tượng quang dẫn. D.Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
98. Chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì:
A.Tấm kẽm mất dần điện tích dương B.Tấm kẽm mất dần điện tích âm
C.Điện tích tấm kẽm không đổi. D. Tấm kẽm trung hoà về điện
99. Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại:
A.Có cường độ lớn. B.Bước sóng ánh sáng đủ lớn.
C.Tần số ánh sáng nhỏ. D.Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
100. Hãy chỉ ra
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau hoi 12 - Quang ly.doc