15. Muốn giảm biến dạng do co dọc, cách tốt nhất trước khi hàn ta phải:
A. Kéo sơ bộ chi tiết
B. Nến sơ bộ chi tiết
C. Để chi tiết ở trạng thái tự do
D. Kép chặt chi tiết
16. Các câu dưới đây câu nào đúng:
A• Trị số biến dạng ngang phụ thuộc chủ yếu vào chiều rộng tiết diện ngang của mối hàn.
B• Trị số ứng suất ngang phụ thuộc chủ yếu vào đặc điểm gá kẹp ( có tác dụng cản trở hiện tượng co ngang tự do của mối hàn trong quá trình nguội).
C• ứng suất lớn nhất do co ngang gây ra là ở trên trục mối hàn vầ giảm dần ở những điểm nằm xa mối hàn.
D • Sự phân bố ứng suất ngang còn thay đổi theo kỹ thuật hàn, đặc điểm và điều kiện gá kẹp ban đầu.
17. Ứng suất do co ngang gây ra được coi là bằng không khi:
A. Mối hàn ngắn, tốc độ hàn cao
B. Quá trình nguội xảy ra đồng thời trên suốt chiều dài mối hàn
C. Sự co chiều rộng không bị cản trở
D. Kiên kết hàn bị kẹp chặt ở cả 4 phía
18. Khi nào thì ứng suất ngang do co ngang gây ra có dấu ngược với ứng suất ngang do co dọc gây ra:
A. Nếu hàn 1 lượt từ đầu này đến đầu kia
B. Hàn từ giữa ra hai đầu
C. Hàn từ hai đầu vào giữa
D. Nếu có thể hàn bằng hàn tiếp xúc (resistance butt welding)
19. Biến dạng co ngang của liên kết hàn :
A. Tỷ lệ thuận với năng lượng đường
B. Tỷ lệ nghịch với chiều dày tấm
C. Tỷ lệ thuận với chiều dài tấm
D. Tỷ lệ nghịch với chiều rộng tấm
20. Khi hàn các tấm bị kẹp chặt, ứng suất kéo ngang sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không tăng, không giảm
D. Còn phụ thuộc vào trình tự hàn
Câu hỏi thi môn ỨS & BD hàn:
Các câu sau đây câu nào đúng:
Khi hàn: các phần tử của kết cấu hàn bị nung không đồng đều tới nhiệt độ cao Þ gây nên ứng suất và biến dạng.
Khi hàn: các phần tử của kết cấu hàn bị làm nguội không đồng đều gây nên ứng suất và biến dạng.
C. Khi hàn: các phần tử của kết cấu hàn bị t ác d ụng c ủa ngo ại l ực g ây n ên ứng suất và biến dạng.
D.C ả 3 nguy ên nh ân tr ên
2.Ứng suất ri êng là :
A. Ứng su ất h ình th ành trong qu á tr ình h àn
B. Ứng su ất t ồn t ại trong k ết c ấu khi kh ông c ó ngo ại l ực t ác đ ộng v ào
C. ứng su ất c ó t ên g ọi l à ứng su ất d ư, n ội ứng su ất, ứng su ất ban đ ầu
D. Ch úng xu ất hi ện khi ch ế t ạo k ết c ấu nh ư c án, r èn u ốn, m ài ..
Ứng su ất t ác đ ộng l à:
Ứng su ất s ơ c ấp
Ứng su ất xu ất hi ện trong v ùng kim lo ại b ị nung
Ứng su ất xu ât hi ện t ại v ùng l ân c ận v ùng kim lo ại b ị nung
ứng su ất ở n ơi x ảy ra bi ến d ạng d ẻo n én c ác th ớ kim lo ại b ị nung
Ứng su át ph ản kh áng l à ứng su ất:
Ch ống l ại bi ến d ạng t ự do c ủa v ùng b ị nung n óng
Đ ư ợc g ọi l à ứng su ất s ơ c ấp
Xu ất hi ện sau ứng su ất t ác đ ộng
C ó gi á tr ị b ằng gi á tr ị c ủa ứng su ất t ác đ ông.
T ấm m ỏng l à :
T ấm c ó chi ều d ày nh ỏ h ơn 5mm
L à chi ti ết d ạng t ấm m à khi h àn nhi ệt đ ộ ph ân b ố theo chi ều d ày l à nh ư nhau
C ó tr ư ờng nhi ệt đ ộ l à tr ư ờng kh ông gian
T ấm m à ta c ó th ể h àn ng ấu h ết m ột l ư ợt tr ên c ả chi ều d ày t ấm
Khi h àn v ật b án v ô h ạn:
Tr ư ờng nhi ệt đ ộ l à tr ư ờng kh ông gian
Hi ện t ư ợng m ất nhi ệt b ề m ặt đ óng vai tr ò l ớn
Nhi ệt đ ộ c ác đi ểm ph ân b ố đ ồng đ ều theo chi ều d ày
Ngu ồn nhi ệt l à ngu ồn nhi ệt đ ư ờng
T ấm d ày l à t ấm:
C ó chi ều d ày >30mm
C ó chi ều d ày 20mm
D ùng s ơ đ ồ ngu ồn nhi ệt đi ểm đ ể tinh tr ư ờng nhi ệt đ ộ ở c ác đi ểm c ách xa ngu ồn nhi ệt
D ùng s ơ đ ồ ngu ồn nhi ệt đ ư ờng đ ể t ính to án nhi ệt đ ộ ở c ác đi ểm n ằm g ần ngu ồn nhi ệt tr ên tr ục oz
Khi h àn l ên m ép t ấm:
B ề r ộng v ùng ứng su ất t ác đ ộng thay đ ổi khi nhi ệt đ ộ gi ảm d ần
Đ ộ v õng c ủa t ấm s ẽ đ ổi d ấu (ch ẳng h ạn t ừ (+) sang (-).)
Ứng su ất t ác đ ộng kh ông thay đ ổi theo nhi ệt đ ộ
Ứng su ất ph ản kh áng kh ông thay đ ổi khi ngu ội t ới nhi ệt đ ộ xung quanh
Các biểu đồ ứng suất dưới đây biểu thị ứng suất cho trường hợp hàn nào?
Hàn nối hai tấm với nhau
Hàn đắp lên bề mặt tấm
Hàn đắp lên một mép tấm
Hàn đắp lên hai mép tấm
.
9. Trong c ông th ức b2=k2(h-b1) chi ều r ộng t ính to án h b ằng:
A. Chi ều r ộng th ực t ế c ủa t ấm
B. = 350mm khi h àn h ồ quang t ự đ ộng d ư ới l ớp thu ốc
C. = 250mm khi h àn h ồ quang tay
D. B ằn 2 l ần chi ều r ộng th ực t ế c ủa t ấm
Khi nhi ệt đ ộ thay đ ổi
A. Gi ới h ạn ch ảy c ủa th ép = 0 ở nhi ệt đ ộ = 600 đ ộ C
B. Gi ới h ạn b ền c ủa th ép kh ông thay đ ổi
C. Gi ới h ạn b ền c ủa th ép = 0 ở nhi ệt đ ộ = 600 đ ộ C
D. M ô đun đ àn h ồi t ăng khi nhiệt độ tăng
11. Sau khi h àn hai t ấm c ó b ề r ộng nh ư nhau
A. T ấm s ẽ b ị co l ại m ột l ư ợng b ằng: Dl =
B. Tấm sẽ bị dài ra một lượng bằng Dl =
C. Trong tấm sẽ có ứng suất uốn
D. Tấm sẽ bị võng ( uốn) về một phía
12.Ứng suất ngang do co d ọc g ây ra:
Chỉ xuất hiện khi hàn hai tấm c ó b ề r ộng kh ác nhau
Kh ông xu ất hi ện khi h àn hai t ấm c ó b ề r ộng nh ư nhau
Ph ân b ố đ ều theo chi ều d ài m ối h àn
C ó gi á tr ị âm ở hai đ ầu m ối h àn v à gi á tr ị d ư ơng ở gi ữa m ối h àn
13. Trong công thức dưới đây:
A.. h là chiều rộng tính toán =350mm khi hàn dưới lớp thuốc và = 250mm khi hàn hồ quang tay
B. h chính là chiều rộng thực tế của tấm
C. σk là ứng suất ở giữa tấm
D. σk là ứng suất ở đầu tấm
14. Khi hàn đắp lên mép tấm, ứng suất ngang do co dọc gây ra sẽ:
A. Lớn nhất
B. Bé nhất
C. Bằng 0
D. Tùy thuộc vào chế độ nhiệt khi hàn
15. Muốn giảm biến dạng do co dọc, cách tốt nhất trước khi hàn ta phải:
A. Kéo sơ bộ chi tiết
B. Nến sơ bộ chi tiết
C. Để chi tiết ở trạng thái tự do
D. Kép chặt chi tiết
16. Các câu dưới đây câu nào đúng:
A· Trị số biến dạng ngang phụ thuộc chủ yếu vào chiều rộng tiết diện ngang của mối hàn.
B· Trị số ứng suất ngang phụ thuộc chủ yếu vào đặc điểm gá kẹp ( có tác dụng cản trở hiện tượng co ngang tự do của mối hàn trong quá trình nguội).
C· ứng suất lớn nhất do co ngang gây ra là ở trên trục mối hàn vầ giảm dần ở những điểm nằm xa mối hàn.
D · Sự phân bố ứng suất ngang còn thay đổi theo kỹ thuật hàn, đặc điểm và điều kiện gá kẹp ban đầu.
17. Ứng suất do co ngang gây ra được coi là bằng không khi:
A. Mối hàn ngắn, tốc độ hàn cao
B. Quá trình nguội xảy ra đồng thời trên suốt chiều dài mối hàn
C. Sự co chiều rộng không bị cản trở
D. Kiên kết hàn bị kẹp chặt ở cả 4 phía
18. Khi nào thì ứng suất ngang do co ngang gây ra có dấu ngược với ứng suất ngang do co dọc gây ra:
A. Nếu hàn 1 lượt từ đầu này đến đầu kia
B. Hàn từ giữa ra hai đầu
C. Hàn từ hai đầu vào giữa
D. Nếu có thể hàn bằng hàn tiếp xúc (resistance butt welding)
19. Biến dạng co ngang của liên kết hàn :
A. Tỷ lệ thuận với năng lượng đường
B. Tỷ lệ nghịch với chiều dày tấm
C. Tỷ lệ thuận với chiều dài tấm
D. Tỷ lệ nghịch với chiều rộng tấm
20. Khi hàn các tấm bị kẹp chặt, ứng suất kéo ngang sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không tăng, không giảm
D. Còn phụ thuộc vào trình tự hàn
21. Ứng suất kéo ngang sẽ:
A. Tăng khi khoảng cách giữa hai gá kẹp tăng
B. Giảm khi khoảng cách giữa hai gá kẹp tăng
C. Không phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai gá kẹp
D. Ứng suất kéo ngang dư cũng phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
22. Biến dạng góc :
A. Tăng khi góc vát (mép) mối hàn tăng
B. Giảm khi góc vát (mép) mối hàn tăng
C. Không phụ thuộc vào góc vát mối hàn
D. Phụ thuộc vào hệ số giãn nở nhiệt của kim loại
23. Độ lớn của biến dạng góc của các tấm bị kẹp chặt khi hàn:
A. Lớn hơn nhiều khi chúng được tự do (không bị kẹp chặt)
B. Nhỏ hơn nhiều khi chúng tự do
C. Không thay đổi
D.
24. Trong các liên kết hàn dưới đây, lien kết nào có trường ứng suất là trường không gian;
A. a
B. b,
C.c
D. Không có
25. Ứng suất ngang do co dọc và co ngang trong liên kết hàn góc có giá trị:
A. Nhỏ hơn so với liên kết hàn giáp mối
B. Lớn hơn so với liên kết hàn giáp mối
C. Bằng nhau
D. Nó có giá trị lớn hơn trong trường hợp lien kết hàn chồng
26. Trong các biến dạng sau đây, biên dạng nào là biến dạng toàn phần:
A. Biến dạng uốn ngang của kết cấu so với trục trọng tâm
B. Biến dạng xoắn của kết cấu so với trục trọng tâm
C. Biến dạng lồ lõm các phần tử dạng tấm trong kết cấu hàn
D. Biến dạng góc trong các liên kết hàn chữ T , chồng và giáp mối