Câu 27
Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng:
H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48
Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit
Câu 28
Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 00C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC phản ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày
Câu 29
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10178 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa học đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu1
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào.
A. K B. L C. M D. N
Câu 2
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoảng 108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng
C. 3,002916432x1010 vòng D. 3,002916432 vòng
Câu 3
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một B/ ba C/ năm D/ bảy.
Câu 4
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 5
Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C. A . n=3 , l= 3 , m=1 , ms = + 1/2 D. A . n=3 , l= 0 , m=2 , ms = + ½
Câu 6
Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 7
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 8
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau:
(+) (-) (-) (+) (-) (-)
A. C≡N B. C≡N C. C≡N D. C≡N
Câu 9
Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
Cho biết:
CaCO3(r)
CaO(r)
CO2(k)
Nhiệt tạo thành () Kcal/mol
-288,5
-151,9
-94,1
Entropi ()Cal/moloK
22,2
9,5
51,1
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 5000C B. 1000,40C C. 836,40C D. 1109,40C
Câu 10
Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H2 (k) ® H2O(l) + C2H5OH(l)
Cho biết:
H2
CO
C2H5OH
H2O
Nhiệt tạo thành () Kcal/mol
-26,4
-66,4
-68,3
Entropi ()Cal/moloK
31,2
9,5
38,4
16,7
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100oC B. 923,34 oC C. 650,34 oC D. 450,34 oC
Câu 11
Cho phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l) ® CO2 (dd) + 2NH3 (dd)
Biết: kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 73 Kcal/mol D. 37 Kcal/mol
Câu 12
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 13
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là:
A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam
Câu 14
Trong một pbbhản ứng:
Fe2+ ® Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:
A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam
Câu 15
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 16
Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là:
A. 1 ; B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17
Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực:
A. CO2 ; H2O B. CO2 ; CCl4
C. H2O ; CCl4 D. H2O ; SO2
Câu 18
Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol
EH-H= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH2=CH2 + H2 ® CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt:
A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal
Câu 19
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
ln[A] = -kt + ln[A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 20
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
[A] = -kt + [A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 21
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 22
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 23
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc một có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 24
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 25
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 26
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ g=3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lần
Câu 27
Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng:
H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48
Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit
Câu 28
Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 00C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC phản ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày
Câu 29
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam
Câu 30:
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là.
A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29
Câu 31:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n = 3 , l = 2 , m = -2 , ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 .
A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe
Câu 32: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 33:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56
Câu 34:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n = 4 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16 .
A. Cl B. Br C. Oxi D. S
Câu 35:
Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. B.
C. D.
Câu 36:
Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s2 2s2 2p6 3s2. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là;
A. B.
C. D.
Câu 37:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 38:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 39:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 40:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA. D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 41:
Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA. B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
Câu 42:
Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 4 Liên kết B. 4 Liên kết
C. 4 Liên kết D. 4 Liên kết
Câu 43:
Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 1 Liên kết và 6 liên kết B. 1 Liên kết và 6 liên kết
C. 1 Liên kết và 6 liên kết D. Cả 3 câu trên đề sai.
Câu 44:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29
Câu 45:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC
Câu 46:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ = 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40oC thì tốc độ phản ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần.
Câu 47:
Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3.
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Câu 48:
Xét phản ứng: Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: = 42,5 Kcal/mol.
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: = 38,4 Cal/moloK.
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500oC B. 1000,4oC C. 1106,77oK D. 1106,77oC
Câu 49:
Xét phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2 NH3 (dd)
Biết: kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol
Câu 50:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc một:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 51:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc hai:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 52:
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 53:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[Ao] hoặc ln (a-x) = -kt + ln a
Hoặc hoặc
Với [A]o= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là:
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 54:
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là:
A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29
Câu 55:
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ g=2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần
Câu 56:
CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là:
A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56
Câu 57:
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.
A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam
Câu 58:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC
Câu 59:
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là:
A. 6,892.10-5mol/lít. B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít. D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 60:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26