Câu hỏi trắc nghiệm Pascal

Câu 5:Cho khai báo :

Type SVIEN = Record

Ten, Maso : String[10];

end;

-Câu nào đúng :

a) Var A : array [1.10] of Record;

b) Var A : array [1.10] of SVIEN;

c) Var A: array[1.10] of Ten ;

d) A: array[1.10] of Maso ;

pdf14 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Pascal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn khai báo đúng : a) Type Phanso = Record Tu, Mau: Integer; end ; b) Type Phan so = Record Tu so, Mau so : Integer; end; c) Var Phanso = Record ; Tu, Mau: Integer; end ; d) Type Record = Phanso ; Tu, Mau : Integer; end; Câu 2: Chọn khai báo đúng : a) Type DIEM = Record x,y : Real; b) Type DIEM = Record x,y : Real; end; c) Type DIEM = Record x, y ; end; d) DIEM = Record x, y : Real; end; Câu 3: Cho khai báo : Type SV = Record Ten :String[20]; Dtb:Real; end; Var X, Y : SV ; -Chọn câu đúng : a) SV.Dtb:= 4.5 ; b) X.Dtb:=’ Le Van Toan’; c) X.Ten:=’Anh’ ; d) X := Y.Dtb; Câu 4: Cho khai báo : Type SV = Record Ten :String[20]; Dtb:Real; end; Var X : SV ; -Chọn câu đúng : a) With X do Dtb:= 4.5 ; b) Dtb:= 4.5 ; c) With SV do Dtb:=4.5 ; d) X := 4.5 ; Câu 5: Cho khai báo : Type SVIEN = Record Ten, Maso : String[10]; end; -Câu nào đúng : a) Var A : array [1..10] of Record; b) Var A : array [1..10] of SVIEN; c) Var A: array[1..10] of Ten ; d) A: array[1..10] of Maso ; Câu 6: Khi chạy chương trình : Type Vector = Record x, y : Integer; end; Var A, B : Vector ; Begin A.x := 2 ; A.y := 1; B.x := -1; B.y := -3 ; Write( A.x*B.x+A.y*B.y) ; End. -Kết qủa in ra là: a) 2 b) -5 c) -7 d) -3 Câu 7: Khi chạy chương trình : Type Vector = Record x, y : Integer; end; Var A, B : Vector ; Begin A.x := 2 ; A.y := 4; B.x := -1; B.y := 0 ; Write( Sqr( A.x-B.x) + Sqr(A.y-B.y) ); End. -Kết qủa in ra là: a) 5 b) 16 c) 9 d) 25 Câu 8: Cho khai báo : Type Vector = Record x, y : Integer; end; Var S : Array[1..4] of Vector ; i : Integer ; -Lệnh nào đúng : a) For i:=1 to 4 do S[i].x:= 3; y=4; b) For i:=1 to 4 do With S[i] do x:= 3; y=4; c) For i:=1 to 4 do begin S[i].x:= 3; S[i].y=4; end ; d) For i:=1 to 4 do begin S.x:= 3; S.y=4; end; Câu 9: Cho khai báo : Type Sach = Record Masach : String[4]; Gia: Real; end; Var DS : Array[1..10] of Sach ; Tien: Real; i : Integer ; -Lệnh nào đúng : a) For i:=1 to 10 do With DS [i] do Tien:=Tien+ Gia ; b) For i:=1 to 10 do Tien:=Tien+ Gia ; c) For i:=1 to 10 do Tien:=Tien+ DS[i].Masach ; d) For i:=1 to 10 do Tien:=Tien+ Sach[i].Gia ; Câu 10: Cho khai báo : Type Toado = Record hoanhdo, tungdo : Integer; end; Var A, B: Toado ; -Lệnh nào SAI : a) A:=B ; b) A:=A-1; c) A.hoanh :=B.tung ; d) With A do hoanh:= B.hoanh ; 14.4 .BÀI TẬP Câu *1) Ðể biết một thí sinh đậu hay rớt trong kỳ thi tuyển sinh, cần biết các thông tin sau: Họ tên : họ và tên của thí sinh KV : thí sinh thuộc khu vực nào? ( 1, 2 hay 3 ). NH : thí sinh thuộc nhóm nào ? ( 1, 2, hay 3). TÐ : tổng diểm ba môn thi . a) Hãy nhập vào một danh sách 100 thí sinh gồm Họ tên, KV, NH, TÐ. Xét xem Kết qủa thí sinh này đậu hay rớt dựa vào bảng điểm chuẩn sau : Ví dụ : Thí sinh ở Khu vực 1 , Nhóm 2, có Tổng điểm ? 17.5 thì đậu, ngược lại thì rớt. b) In danh sách đã sắp xếp theo trật tự giảm của TÐ lên màn hình, gồm các mục Họ tên, KV, NH, TÐ và Kết qủa đậu, rớt. c) Chỉ in danh sách những người đậu lên màn hình theo mẫu: Câu *2) Mỗi điểm M(x,y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy được mô tả như sau : Type DIEM = Record x, y : real; End; Viết chương trình với các yêu cầu sau : Có một thủ tục nhập vào tọa độ của ba điểm A, B, C . Trong đó có một hàm kiểm tra xem có một cặp điểm nào trùng nhau không ?. Nếu có thì bắt nhập lại cho đến khi được ba điểm A, B, C phân biệt. Có một thủ tục (hay hàm) tính độ dài các cạnh AB, BC, AC theo công thức : Nếu A(xa,ya), B(xb,yb) thì Có một thủ tục kiểm tra xem AB, BC, AC có phải là ba cạnh của một tam giác không? ( Hd : tổng hai cạnh phải lớn hơn cạnh còn lại ). Nếu không phải thì in ra chữ " Không phải Tamgiác" , ngược lại thì tính và in diện tích của tam giác ABC lên màn hình theo công thức Hêrông : , với P là nửa chu vi tam giác : P = (AB+BC+AC) / 2 . Câu 3) Viết một chương trình pascal để thực hiện các yêu cầu sau : Nhập số nguyên N ( 0<N<100) và một danh sách N học sinh với các thông tin về: họ và tên, chuyên ban (A , B, C) và các điểm Toán, Văn, Sinh kiểu thực. Với mỗi học sinh hãy tính điểm trung bình như sau : DTB =(2*Toán+ Sinh+Văn)/4 nếu em thuộc chuyên ban A =(Toán+2*Sinh+Văn)/4 nếu em thuộc chuyên ban B =(Toán+Sinh+2*Văn)/4 nếu em thuộc chuyên ban C Chuyên ban nào có nhiều em có điểm trung bình ? 5 nhất ? Câu 4) Nhập số nguyên N ( 0<N<50 ) và N hóa đơn tính tiền điện, mỗi hóa đơn có họ tên chủ hộ, chỉ số điện kế tháng trước (Socu), chỉ số điện kế tháng này (Somoi), và định mức (Dmuc) điện hàng tháng của hộ. Hãy tính tiền điện cho mỗi hóa đơn, biết rằng: Mỗi kw trong định mức có đơn gía là 5đ, 100 kw đầu tiên trên định mức có đơn giá 8đ, Từ kw thứ 101 trên định mức trở lên có đơn gía 10đ. Tính tổng số tiền thu được từ tất cả các hóa đơn. Tìm trong các hóa đơn xem có hộ nào tên là Tuan không ? Nếu có thì in lên màn hình các hóa đơn có chủ hộ tên là Tuan gồm các thông tin về Socu, Somoi, Dmuc và Tien điện phải trả. Câu 5) Nhập một danh sách N người gồm Họ tên, Chức vụ (GD, TP, PP, NV) và Mức lương tháng (ML) . Tính Phụ cấp lương (PC) cho từng người như sau : PC = 50% Mức lương tháng nếu chức vụ là GD = 40% " " " " TP = 30% " " " " PP = 20% " " " " NV Tính Thu nhập (TN) trong tháng cho từng người : TN = Mức lương + PC Ðổi họ tên của mọi người ra chữ thường hết, riêng chữ cái đầu từ thành chữ hoa, chẳng hạn: Nguyen Thi Loan. Yêu cầu phần này viết thành một thủ tục. In Họ tên, Chức vụ, Mức lương, Phụ cấp và Thu nhập của những người có thu nhập cao nhất lên màn hình.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcau_hoi_trac_nghie9_9121.pdf
Tài liệu liên quan